Tải bản đầy đủ (.pdf) (37 trang)

HẾ ĐỘ ĂN CHO NGƯỜI BỆNH TIỂU ĐƯỜNG CHẾ ĐỘ DINH DƢỠNG CHO NGƢỜI BỆNH TIỂU ĐƢỜNG BS LÊ THỊ NGỌC VÂN TKDD BV NHÂN DÂN 115

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.32 MB, 37 trang )

CHẾ ĐỘ DINH DƢỠNG
CHO NGƢỜI BỆNH TIỂU ĐƢỜNG

BS LÊ THỊ NGỌC VÂN
TKDD-BV NHÂN DÂN 115


Dùng thuốc khi cần thiết

Chế độ ăn
phù hợp

Vận động
thường xuyên


NỘI DUNG





Nhu cầu dinh dưỡng cơ bản
Chỉ số đường huyết của thực phẩm
Chỉ số tải đường
Sử dụng trái cây


NHU CẦU DINH DƯỢNG CƠ BẢN










Năng lương
Chất bột đường
Chất đạm
Chất béo
Chất xơ
Vitamin ,khoáng chất ,vi lượng


NHU CẦU NĂNG LƯNG
o Trung bình 25-30 kcal/kg/d
o Phụ thuộc mức độ hoạt động
o Tình trang bệnh lý

o SDD hay béo phì


NHU CẦU THEO MỨC HOẠT ĐỘNG

25 kcal

30 kcal

35 kcal


40 kcal


KIỂM SOÁT CÂN NẶNG





Theo dõi cân nặng thường xuyên để kịp
thời điều chỉnh.
Giữ BMI trong khoảng 20-22
Không để bị thừa cân béo phì


BMI
BMI=CN (KG)/CCXCC(M)
BMI<18.5
18.5-23
23 -25
>25

:
:
:
:

SDD
BT

Thừa cân
Béo phì


NHU CẦU CHẤT BỘT ĐƯỜNG
Glucid = 50-60%
oTrung bình mỗi bữa ăn chính :1-2chén lưng cơm .
o Có thể thay cơm bằng các thực phẩm có lượng bột
đường tương đương
o Nên chú ý chọn các loại thực phẩm thơ ,ít tinh chế
o Chọn các thực phẩm cùng nhóm có chỉ số đường
thấp hơn
oHạn chế các thức ăn ,uống nhiều đường : bánh kẹo,
chè, nước ngọt, …
o Có thể dùng đường trong chế biến món ăn chính
o


1 phần thực phẩm
chứa 50 gam bột đường
THỨC ĂN

SỐ LƯNG

NĂNG LƯNG

Cơm

1 chén ngang


206 kcal

xôi trắng

½ chén

208 kcal

Bún

1.5 chén - 170 gam

193 kcal

Nui-Mì đã luộc
Bánh phở

Mì ăn liền
Bánh mì lát
Bột mì
Bắp
Khoai lang

1 chén - 150 gam
1 chén - 140 gam
1 gói – 75 gam
2,5 miếng lớn
60 gam

1 trái – 110 gam

1 cuû – 150 gam

237 kcal
198 kcal

322 kcal
250 kcal
214 kcal
223 kcal
188 kcal


NHU CẦU CHẤT ĐẠM








Protid = 15%-20% tổng năng lượng
Hoặc 1g/kg/d
Trung bình cần 50g-60g protid/ người 50-55 kg
Khi có biến chứng suy thận :0.6g -0.8g/kg/d
Lọc thận : 1.2g -1.4g/kg/d


1 phần thực phẩm
tương đương 10 gam đạm

THỰC PHẨM

SỐ LƯNG

NĂNG LƯNG

Thịt heo nạc

50 g

73kcal

Thịt bò nạc

50 g

56 kcal

Thịt gà nạc

40 g

98 kcal

Cá lóc

90 g

50 kcal


Cá thu

80 g

90 kcal

Tôm, tép tươi

90 g

50 kcal

1 bìa ( 90 g )

87 kcal

Trứng gà

65 gam ( 1 quả )

112 kcal

Trứng vịt
Sữa tươi lạt
Sữa đậu nành
Sữa glucerna

70 gam ( 1 quả )
450ml
600 ml

250ml

142 kcal
100 kcal
100 kcal
225kcal

Đậu huû


Nhu cầu thực phẩm
giàu chất đạm


Đối với người có CNLT 50kg, hoạt động nhẹ :
chỉ cần cung cấp 50-60g protid mỗi ngày , cụ
thể:
-100g thịt nạc hoặc cá
-100g đậu phụ ( 1 bìa)
-2 ly sữa tươi lạt hoặc sữa đậu nành lạt hoặc 01
ly sữa đạm cao ( ly 250 ml)


NHU CẦU CHẤT BÉO

o

Lipid = 25% – 30% tổng năng lượng , hoặc
1g/kg/ngày


o

Béo no(SFA) < 10%

o

Béo một nối đôi ( MUFA) :12%

o

Béo đa nối đôi (PUFA) : 6%

o

Cholesterol < 300mg/ngày


NHU CẦU CHẤT XƠ


Theo ADA :
20-25 g/ngày (25g/2000 calo),



Theo VDD VN (2007) :18-20g


Thực tế lƣợng xơ ăn vào thấp








Hiện nay khẩu phần ăn VN chỉ đạt
5-10g chất xơ ( theo VDD)
Châu âu & Mỹ : tiêu thụ 12-18g
Nhật bản:17 g/ngày;
Bắc Mỹ: 25 g/ngày


Làm gì để đủ nhu cầu chất xơ?







Ăn đủ lượng rau xanh : tối thiểu 300g/ngày
Trái cây : tối thiểu 200g
Nên ăn trái cây, củ quả nguyên hạt thay vì gọt
vỏ hay xay xát kỹ
Ngũ cốc thơ (ít tinh chế ): gạo lức ,bánh mì đen
, luá mạch, bắp,….


Làm gì để đủ nhu cầu chất xơ?(tt)






Ăn thêm các loại đậu ,hạt : đậu nành ,đậu
xanh, đậu đỏ, đậu phộng,hạt hướng dướng,..
Bổ sung khoai củ : khoai lang,bắp, …
Thực phẩm bổ sung inulin và FOS


ĐÁP ỨNG ĐƯỜNG HUYẾT

1.Chỉ số đường huyết GI
(Tổng số lượng carb, Loại carb,
Hình thức chế biến, các
thành phần thực phẩm )
2.Tải đường huyết
phụ thuộc cả chỉ số đường GI và
tổng số lượng carbohydrat


CHỈ SỐ ĐƯỜNG HUYẾT
( Glycemic index )

Khả năng làm tăng đường huyết sau khi ăn
thực phẩm có chứa bột đường, được so sánh

với glucose hay bánh mì trắng



GI

≤ 55

 thấp



GI

56 – 69



GI

 70

 trung bình

 cao


CHỈ SỐ ĐƯỜNG HUYẾT
CỦA MỘT SỐ THỰC PHẨM

















Cơm (gạo trắng )
Cơm ( gạo lứt)
Khoai tây đúc lị
Khoai tây nghiền
Khoai lang
Bánh mì trắng
Bánh mì nâu
Bắp ngọt
Đậu xanh
Sữa gầy
Đậu phộng
Đậu nành

88
55
83
74
54

71
68
55
49
32
19
18

Nên chọn các thực phẩm có
chỉ số đường thấp hơn trong cùng nhóm


GI của một số trái cây thông dụng
GI cao (>=70)










Dưa hấu
Sầu riêng
Mít
Nhãn
Chôm chôm
Hồng

Vải

72
70
70
70
70
70
70


GI trung bình (56-69)












Nho ngọt
Dứa
Măng cụt
Mẵng cầu ta
Đu đủ
Chuối xiêm

chuối tiêu
Vú sữa
Hồng ngâm
Xồi chín

69
66
66
66
58
56
56
56
56
56


GI thấp (<55)










Nước ép cam
Thanh long

Dưa gang
Dưa tây
Mẵng cầu xiêm
Qt
Ổi
Xoài sống
Cam
Đào

52
50
50
50
50
50
50
50
44
44


GI thấp (<55)














Nước ép bưới
Nho ta

Táo tây
Dâu tây
Nước táo

Bưởi
Cherry

48
46
44
41
40
39
38
25
22


×