Seminar 4.1
Cây trồng GMO
– Thành tựu và thách thức
Cây trồng GMO
– Những thành tựu
PP chọn giống truyền thống
(Traditional Breeding)
• không cần KT cao,
• Chỉ giới hạn trong phạm vi cùng loài,
• Tất cả gien/ttrạng được khảo sát chung
~45.000 gien~25.000 gien
Chọn giống cây trồng
Từ rất lâu, nông dân đã tiến hành ‘chọn giống’ một cách vô thức
(không cần biết PP và cơ chế) bằng cách chọn lại các cây tốt trên
đồng ruộng để làm giống cho những vụ kế tiếp.
Nhận diện các đặc tính tốt và đưa các đặc tính này vào thế hệ sau
nguyên tắc cơ bản, quan trọng của việc chọn giống cây trồng.
Thành tựu của CNSH trên thực vật cho phép nhận diện và thay
đổi các gien để có được tính trạng mong muốn.
Ngày nay, các nhà KH có thể chuyển gien từ loài này sang loài
khác tạo ra các sản phNm chuyn gien (Genetically Modified
Organism).
Các thc phNm mang các sn phNm chuyn gien ưc gi
là ‘Thc phNm chuyn gien’ (GM food)
Genetically Modified Organisms
các dng GMOs ?
- Chn lc nhân to và chn
ging truyn thng,
- Các dng chuyn gien,
- Các PP khác,
- B gien nh hưng
(targeted mutagenesis),
- ‘gene introgression’,
- ?
N gun tác ng
Humans (~30.000 năm)
Humans (~30 năm)
Bacteria (eons)
Humans (~15 năm)
Bacteria (eons)
Lch s phát trin ca cây trng chuyn gien
Cây trng chuyn gien ưc to ra u tiên t nhng năm 1980 bi 3 nhóm
nghiên cu.
ây là nhng cây trng kháng vi cht kháng sinh và
thuc tr ung thư cho thy tim năng ng dng ca cây
chuyn gien.
‘83 ‘84 ‘85 ‘86 ‘87 ‘88 ‘89 ‘90 ‘91 ‘92 ‘93 ’94 ‘95 ’96 ’97 ’98 ’99 ‘00 ’01 ‘02
First
transgenic
plant
Delay-ripening tomato
Commercialized in the US
First field tests 6/92
Herbicide resistant, insect
resistant plants commercialized
GM maize approved by EU
First Bt corn
plants 6/90
Rotting resistant tomato
approved by FDA
các nghiên cu tip theo o ra ưc các cây trng kháng thuc tr c, kháng
côn trùng, kháng víu và ã ưc thương mi hóa.
Ti sao phi to ra các SP chuyn gien ?
PP lai to truyn thng tp hp nhng gien tt mong mun
thưng ưc s dng. Tuy nhiên, PP này tn nhiu thi gian, công
sc và ch áp dng ưc trong phm vi cùng loài, hoc gia các loài
rt gn nhau trong h thng phân loi.
ng v khía cnh kinh t và nông nghip, cây trng cn phi có
N S cao, phNm cht tt, kháng sâu bnh, thích nghi tt vi các hoàn
cnh khc nghit.
t ưc nhng c tính này, PP ci thin v mt di truyn t ra
là mt gii pháp hiu qu.
KT chuyn gien cho phép khác phc ưc nhưc im này, vưt
qua gii hn ca loài, vi PP tương i ơn gin.
Các c tính thưng ưc quan tâm trên TV
• N ăng sut cao, cht lưng tt, giàu dinh dưng
• Kháng sâu bnh, c di, các k bt li ca môi trưng
(nưc, ddưng )
• Kh năng chu ng ưc nhng iu kin gii hn ca
môi trưng kh năng thích nghi rng
• Cho li nhun cao
Tăng kh năng chng chu i vi các k bt li ca môi trưng, VD;
lnh, nóng, khô hn, sâu bnh
Ưu im ca sn phNm chuyn gien
Gim các thành phn bt li trong sn phNm, VD, các cht
gây d ng
Tăng năng sut, VD: tăng kích thưc và s lưng ht
Ci thin phNm cht, VD: mùi v, cu trúc, hàm lưng các
cht dinh dưng trong sn phNm
Theo d báo ca các cơ quan nghiên cu ca M, dân s thê
gii s t 7,15 t ngưi vào 2015, trong ó 575 triu ngưi s
i mt vi nn ói và thiu dinh dưng.
Vi tác dng giúp gia tăng sn lưng cây trng và cht lưng
dinh dưng, các sn phNm GM là gii pháp tim năng gii
quyt khó khăn này.
PP chn ging truyn thng
Gien cn chuyn
Giống địa phương
(giống cho)
Giống ưu tú
(giống nhận)
Giống mới
Gien cn chuyn
X
=
(nhiu gien khác cùng ưc chuyn)
Công ngh di truyn
Gien cần chuyển
Giống ưu tú
Giống mới
(chuyn gien)
=
Gien cn chuyn
(Ch có gien cn
chuyn ưc chuyn
vào)
Cây trng chuyn gien
• ưc to ra da trên KT ADN tái t hp,
• Chỉ 1 gien/ttrng ưc chuyn,
• KT không b gii hn trong cùng loài.
Sn phNm chuyn gien ưc to ra như th nào ?
chuyn gien vào TV
…bng PP vt lý hay bng
Agrobacterium tumefaceins
s dng các KT di
truyn:
VD: KT di truyn
s dng VK,
virus
Roundup Ready™ Soybeans
Mt vài ví d v cây trng chuyn gien hin nay
+ C di là vn quan trng trong nông nghip nh hưng n N S
+ Thuc tr c Roundup
TM
và Liberty Link
TM
có kh năng dit ưc rt
nhiu loi c
+ Gióng cây trng kháng thuc tr c rt cn thit
Tăng N S
+ Hp thu N tt hơn
+ ↑ hp thu Oxygen
+ ↑ hiu qu s dng P
+ ↑ quang hp
Lúa mì chuyn gien
Lúa mì i chng
Kháng côn trùng
Bp lai mang gien Bt
Bp lai không mang
Bt (b tn công i
sâu c trái)
Gien Cry t VK Bacillus
thuringiensis (Bt) tng hp
protein Cry tác ng c
i vi nhiu loi côn trùng
sn phNm chuyn gien Bt
u chuyn gien
kháng ringspot virus
Kháng virus
Ging bí Freedom II chuyn
gien, kháng ưc virus khm
vàng ca mưp và virus khm II
ca dưa hu.
Các nhà KH ang c gng ta\jo
ra ging kháng ưc cùng lúc 5
loi virus
Chng chu mn
Cà chua chuyn gien
Cà chua không chuyn gien
Chng chu iu kin hn hán
Bp không chuyn gien
Bp chuyn gien
N ormal rice
“Golden” rice
Golden Rice
Bng KT di truyn, có th to ra ging
lúa có hàm lưng beta-carotene cao.
Trong cơ th ngưi, beta-carotene
chuyn hóa thành vitamin A.
> 120 triu tr em trên th gii b thiu
vitamin A Golden Rice là gii pháp
tim năng giúp 1-2 triu ngưi/năm
thoát cht vì thiu vitamine A.
SX dưc phNm trong cây trng
Cây trng chuyn gien = “bioreactors” SX các loi protein
(> thp k)
Gn ây, các nhà KH d kin to vaccine ‘ăn ưc’.
Vaccine ‘ăn ưc’ (Edible vaccine) = vaccine do cây trng to ra,
hp th vào cơ th qau ưng ming r tin, d SX vi s
lưng ln, d s dng, hiu qu cho nưc nghèo
Th nghim àu tiên vào 1997, Vaccine
chng li c t ca VK E.coli to ra trên
cây khoai tây. Kt qu cho hiu qu tt và
không có nh hưng ph
Vol. 19, No. 3 Feb.
1, 1999
D kin hin nay là to vaccine chng viêm gan siêu vi B trên cây thuc lá và
cây khoai tây.
N goài ra, vaccine chng c t ca E.coli, virus viêm phi, virus gây bnh si và
N orwalk virus cũng ã thành công.
Các kt qu nghiên cu cho thy trin vng to ln ca ng dng này phòng
nga bnh.
Vaccine ‘ăn ưc’
D kin tương lai là to vaccine trên chui, loi cây trng rt ph bin nhiu
nơi trên thn gii, c bit là các nưc ang phát trin.
Din tích trng GM trên th gii
114
65
49
102
61
41
90
56
34
1.7Tng cng
(triu ha)
N ưc ↑
N ưc ang ↑
2007200620051996
Din tích trng GM
Cây trng GMO
– N hng thách thc
Tóm tt lch s phát trin
ca các SV chuyn gien
• VK chuyn gien (E. coli),
– không cho thy nguy him,
– Cho thy li im (có th).
• Virus chuyn gien,
– không cho thy nguy him,
– Cho thy li im (có th).
• Transgenic plants,
– cho thy nguy him (chưa có),
– Cho thy li im.
N hng vn liên quan n sn phNm GM
To ra các loài kháng thuc c và thuc tr sâu trong t nhiên
sinh thái
Vn v tín ngưng, 1 s ngưi không ăn TV cha gien V
tín ngưng
Phát tán do lai xa vi các loài khác sinh thái
Vn v tín ngưng do chuyn gien gia V và TV tín
ngưng
Thay i cân bng sinh thái do to ra các SV chưa tng có
sinh thái
S phát trin KT quá nhanh, chưa hiu bit ht v h qu ca nó
sc khe
bo m an toàn, trưc khi bt kỳ SP GM nào ưc thương
mi hóa, cn ưc kho sát thn trng v an toàn sc khe
Các nguy cơ tim năng
• guy cơ xâm lấn (cỏ dại).
• Ảnh hưởng trực tiếp đến các SV khác
• Ảnh hưởng gián tiếp đến các SV khác.
• Tạo ra các loại virus mới gây bệnh.
• hiều kết quả không mong đợi khác
Các nguy cơ tim Nn
(guy cơ xâm lấn)
M, ã có 50.000 tác nhân
xâm ln (theo con ưng
truyn thng)
– do các ging cây trng v
trưc còn sót li,
– do lai tp vi các ging
hoang di ti ch
Tác ng trc tip
(lên các SV khác)
• guy cơ đối với các SV khác,
– Côn trùng thụ phấn,
– Côn trùng ghé qua,
• Hệ sinh thái trong đất,
– Tốc đọ phân hủy,
– chu trình carbon,
– chu trình .
Tác ng gián tip
(lên các SV khác)
• Diệt cỏ dại = Diiejt những loài
sống nhờ vào cỏ dại,
• Tác động tích lũy,
– Các SV ăn tàn dư TV, tích lũy
độc tố,
– Khi các ccon trùng này bị các
côn trùng khác ăn, độc tố
được chuyển sang SV khác,
– Tích lũy và truyền độc tố qua
dây chuyền thức ăn.
Bee on Red Clover.
To ra các loi virus mi gây bnh
• Cây trồng kháng virus
áp
lực hcojn lọc tạo virus mới,
– do đột biến,
– do tái tổ hợp,
• Lai xa (heteroencapsulation),
– virus làm di chuyển gien từ
SV này sang SV khác,
– thể hiện nguy cơ tiềm n.
Các nguy cơ tim Nn khác
• Tính c quyn v kinh t ca các quc gia và các công ty
SX ht ging GM
• Thay i tp quán canh tác ca nông dân,
• Kh năng gây d ng ca các SP GM,
• nh hưng dén vic bo qun ngun vt liu di truyn t
nhiên,
• Chưa ánh giá ht ưc các mc nh hưng n môi
trưng
The Precautionary Principle
Ht seminar 4.1