Tải bản đầy đủ (.docx) (214 trang)

TRẮC NGHIỆM ĐÔNG DƯỢC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (343.07 KB, 214 trang )

Phần 1: Thuốc an thần
Câu 1: Nguyên nhân gây mất ngủ theo y học cổ truyền chia làm ba nguyên nhân lớn
A. Đ
*B. S
Câu 2: Chỉ ra vị thuốc có tác dụng an thần trong trường hợp sốt cao
A. Bạch Phục Linh
B. Hạt sen
C. Hoài Sơn
*D. Mẫu lệ
Câu 3: Hoạt chất chiết ra từ cây vơng nem có tác dụng an thần có tên là gì
A. Erithryn
*B. Erythrin
C. Erynthri
D. Erithryl
Câu 4: Hỗn hợp muối Thủy Ngân là thành phần quyết định tác dụng an thần của vị thuốc chu sa thần Sa
A. Đ
*B. S
Câu 5: Thuốc an thần là thuốc điều trị nguyên nhân
A. Đ
*B. S
Câu 6: Thuốc trọng trấn an thần dùng trong trường hợp hư chứng
A. Đ
*B. S
Câu 7: Thuốc trọng trấn an thần chữa chứng mất ngủ do âm hư huyết hư tì hư
A. Đ
*B. S
Câu 8: Vì thuốc chu sa có tác dụng tương đương với vị thuốc thần sa
A. Đ
*B. S
Câu 9: Vì thuốc toan táo nhân dụng sống liều an tồn có tác dụng dưỡng tâm an thần là bao nhiêu
A. 1-3g


*B. 1-2g
C. 6-10g
D. 6-12g
Câu 10: Vị thuốc long nhãn có tác dụng bổ dưỡng dùng tốt cho phụ nữ có thai
A. Đ
*B. S
Câu 11: thuốc dưỡng tâm an thần có tác dụng trong trường hợp động kinh hoảng loạn

1


A. Đ
*B. S
Câu 12: Khi bào chế vì thuộc chu sa nên tránh nước
A. Đ
*B. S
Câu 13: Điền tiếp vào phần còn trống trong câu sau thuốc dưỡng tâm an thần có tác dụng dưỡng tâm
và…..
A. Bổ tâm huyết
*B. Bổ can huyết
C. Bổ thận huyết
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 14: Thuốc dưỡng tâm an thần không dùng trong trường hợp nào
A. Hư chứng
*B. Thực chứng
C. Hàn chứng
D. Nhiệt chứng
Câu 15: Thuốc trọng trấn an thần không dùng trong trường hợp nào
*A. Hư chứng
B. Thực chứng

C. Nhiệt chứng
D. Hàn chứng
Câu 16: Bộ phận có tác dụng an thần của cây vông nem là bộ phận nào
A. Lá
B. Vỏ thân
*C. Lá và vỏ thân
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 17: Hoạt chất chiết ra từ củ bình vơi có tác dụng an thần có tên là gì gì
A. Rotunda
B. Rotundin
*C. Rotundin và L tetrahydropalmatin
D. Rotunda và L tetrahydropalmatin
Câu 18: Thuốc trọng trấn an thần thường quy trình tâm
A. Đ
*B. S
Câu 19: Điều trị mất ngủ có thể dùng thuốc dưỡng tâm an thần và thuốc trọng trấn an thần
A. Đ
*B. S
Câu 20: Trong các vị thuốc sau đây vị thuốc nào có tác dụng an thần hóa đàm chỉ khái

2


*A. Viễn chí
B. Mẫu lệ
C. Long nhãn
D. Bá tử nhân
Câu 21: Vì thuốc toan táo nhân dùng dạng nào có tác dụng sinh Tân chỉ Hãn
*A. Dùng sống
B. Sao vàng

C. Sao cháy
D. Tẩm dấm
Câu 22: Trong các vị thuốc sau vị thuốc nào có tác dụng an thần nhuận tràng
A. Long nhãn
B. Tâm sen
C. Thạch quyết minh
*D. Bá tử nhân
Câu 23: Điền tiếp vào phần còn trống trong câu sau cơ sở để phân loại nhóm thuốc an thần dựa vào
yếu tố nào
A. Mức độ của thuốc
*B. Tác dụng của thuốc
C. Nguyên nhân gây bệnh
D. Triệu chứng của bệnh
Câu 24: Điền tiếp phần còn trống trong câu sau vị thuốc lạc Tiên có cơng năng dưỡng tâm an thần
và..m
A. Sinh Tân chỉ khát
*B. Thanh can giải nhiệt
C. Thanh phế chỉ khái
D. Tất cả các phương án trên
Câu 25: Trong các vị thuốc sau vị thuốc nào có tác dụng dưỡng tâm an thần
*A. Liên Diệp và liên tâm
B. Liên Diệp
C. Liên Tâm
D. Liên nhục
Câu 26: Thuốc dưỡng tâm an thần nên phối hợp với thuốc nào
A. Bổ âm
B. Bộ khí
C. Bổ dương
*D. Bổ huyết
Câu 27: Mục đích sau đen toan táo nhân trước khi dùng điều trị mất ngủ là gì

*A. Tăng quy kinh thận và giảm độc
B. Chỉ huyết và giải độc

3


C. Giảm độc
D. Tăng quy kinh thận
Phần 2: Thuốc bình can tức phong
Câu 1: Điền tiếp vào phần còn trống trong câu sau thuốc bình can tức phịng là thuốc điều trị
A. Nguyên nhân
*B. Triệu chứng
Câu 2: Trong các vị thuốc sâu chỉ ra vị thuốc bình can tức phịng có tính Bình
A. Câu đằng
B. Thuyền Thoại
*C. Tồn yết
D. Ngơ công
Câu 3: Trong các vị thuốc sau chỉ ra vị thuốc bình can tức phịng có tính ơn
A. Thuyền thối
B. Bạch cương tằm
*C. Bạch tật lê
D. Thiên ma
Câu 4: Trong các vị thuốc sau chỉ ra vị thuốc bình can tức phong có tính hàn
A. Bạch cương tằm
*B. Thuyền thối
C. Ngơ cơng
D. Tồn yết
Câu 5: Vị thuốc câu đằng có tính gì
A. Bình
B. Ơn nhiệt

*C. Hàn
D. Lương
Câu 6: Vị thuốc Thiên ma có tính gì
*A. Bình
B. Lương
C. Hàn
D. Ơn
Câu 7: Vị thuốc ngơ cơng có tính gì
A. Lương
*B. Ơn
C. Bình
D. Hàn
Câu 8: Vì thuốc câu đằng khi sắc để chữa để trị chứng cao huyết áp nên sắc kỹ để lấy hết hoạt chất
A. Đ

4


*B. S
Câu 9: Vị thuốc bạch tương tằm là vị thuốc bình can tức phong có tính ơn
A. Đ
*B. S
Câu 10: Vị thuốc tồn yết là vị thuốc bình can tức phong có tính lương
A. Đ
*B. S
Câu 11: Độc tính của vị thuốc toàn yết tập trung ở đâu
A. Đầu
*B. Đi
C. Chân
D. Tồn cơ thể

Câu 12: Vì thuốc bạch tật lê có tác dụng giải độc rắn cắn
A. Đ
*B. S
Câu 13: Vị thuốc ngơ cơng có tác dụng hành huyết
A. Đ
*B. S
Câu 14: Vì thuốc tồn yết khi bào chế có dùng đi khơng
*A. Đ
B. S
Câu 15: Vị thuốc bạch cương tằm khơng có tác dụng tán kết
A. Đ
*B. S
Câu 16: Thuốc bình can tức phong chữa đau khớp đau thần kinh
*A. Đ
B. S
Câu 17: Vị thuốc bạch tật lê dùng được trong trường hợp huyết hư
A. Đ
*B. S
Câu 18: Vị thuốc bạch tật lê có tác dụng bổ thận
*A. Đ
B. S
Câu 19: Vị thuốc ngơ cơng có tác dụng chỉ huyết
A. Đ
*B. S
Câu 20: Xác vé có mầm cỏ bên trong gọi là gì
A. Kim thuyền thối

5



B. Thuyền thoái
*C. Thuyền Hoa
D. Thuyền y
Câu 21: Vị thuốc bạch cương tằm là con tằm chết do vi khuẩn nào
A. Batrylis passiana
B. Batrylis bassina
C. Batrylis passina
*D. Batrylis bassiana
Câu 22: Điền tiếp vào phần cịn trống trong câu sau cơng năng của vị thuốc bạch tật lê là bình can khứ
phong giải độc và….
A. Bổ huyết
*B. Hành huyết
C. Phá huyết
D. Chỉ huyết
Câu 23: Vị thuốc bạch tật lê có tác dụng bình can tức Phong mạnh hơn tồn yết
A. Đ
*B. S
Câu 24: Điền tiếp vào phần còn trống trong câu sau chứng âm hư huyết hư khi dùng thuốc bình can tức
phong có tính …nên thận trọng
A. Lương
B. Hàn
C. Bình
*D. Ơn
Câu 25: Thuốc bình can tức phóng kiêng kỵ trong trường hợp nào
A. Hàn chứng
B. Nhiệt chứng
*C. Hư chứng
D. Thực chứng
Câu 26: Không nên dùng thuốc bạch tật lê trong trường hợp nào
*A. Huyết hư

B. Âm hư
C. Dương hư
D. Khí hư
Câu 27: Thuốc bình can tức phong có tác dụng chữa đau khớp đau thần kinh khi dùng phối hợp với
thuốc nào
A. Thuốc bổ dương
B. Thuốc bổ âm
*C. Thuốc trừ phong thấp
D. Tất cả các đáp án

6


Câu 28: Vì thuốc thuyền thối quy kinh nào
A. Tâm phế
B. Tâm can
*C. Can phế
D. Tâm can phế
Câu 29: Thuốc bình can tức Phong là thuốc dùng trong trường hợp hư chứng
A. Đ
*B. S
Câu 30: Thuốc thiên ma có thành phần hoạt chất là gì
A. Gastrodia
*B. Gastrodin
C. Gastrodiin
D. Gastrodian
Câu 31: Khi hôn mê phát cuồng kinh phong thường dùng thuốc quy kinh nào
*A. Can
B. Tâm
C. Phế

D. Tâm bào
Câu 32: Điền tiếp vào phần cịn trống trong câu sau cơng năng của vị thuốc thuyền Thối là bình can
trấn Kinh và…
A. Giải độc
B. Tán phòng nhiệt
C. Tán kết
*D. Giải độc và tán Phong nhiệt
Câu 33: Trong các vị thuốc sao vị thuốc nào có tác dụng chữa ngực sườn đầy tức sữa không xuống
A. Bạch cương tằm
*B. Bạch tật lê
C. Thuyền Thoái
D. Thiên ma
Câu 34: Trong các vị thuốc sau vị thuốc nào có tác dụng chữa ho long đờm
A. Tồn yết
B. Ngơ Cơng
*C. Thiên ma
D. Bạch tật lê
Câu 35: Vì thuốc tồn yết khi dùng bỏ đầu đi sao với gạo nếp nước đến khi gạo vàng là được
A. Đ
*B. S
Câu 36: Vị thuốc bạch tật lê có tác dụng phá huyết nên khơng dùng cho phụ nữ có thai

7


A. Đ
*B. S
Câu 37: Trong các vị thuốc sau vị thuốc nào có tác dụng tán kết
A. Thuyền Thối
B. Bạch cương tằm

C. Bạch tật lê
D. Toàn yết
Câu 38: Trong các vị thuốc sau vị thuốc nào khơng có tác dụng chữa mụn nhọt dị ứng
A. Thuyền Thoái
B. Bạch cương tằm
C. Toàn yiết
*D. Thiên Ma
Câu 39: Trong các vị thuốc sau vì lúc nào có tác dụng chữa xích bạch đới
*A. Câu đằng
B. Thuyền Thối
C. Thiên Ma
D. Tồn yết
Câu 40: Trong các vị thuốc sau vị nào có tác dụng chữa kinh nguyệt khơng đều thống kinh
A. Câu đằng
B. Thuyền thối
C. Thiên ma
*D. Bạch tật lê
Câu 41: Vị thuốc thuyền thoái có tác dụng rất tốt trong trường hợp phụ nữ có thai ho cảm mất tiếng
A. Đ
*B. S
Câu 42: Điền tiếp vào phần cịn trống trong câu sau cơng năng của Bạch cương tằm là khứ Phong và..
A. Hoá. Đàm và giải độc
B. Giải độc
C. Tán kết
*D. Hoá đàm và tán kết
Câu 43: Thuốc bạch tật lê quy kinh nào
A. Tâm can
B. Can tỳ
*C. Can phế
D. Tâm can phế

Câu 44: vị thuốc nào có tác dụng chữa viêm tai giữa
A. Bạch cương tằm
*B. Thuyền Thoái

8


C. Thiên Ma
D. Ngô Công
Câu 45: Trong các vị thuốc sau vị thuốc nào có tác dụng chữa cảm phong nhiệt
A. Thiên Ma
B. Thuyền Thoái
*C. Thuyền Thoái và Bạch Cường Tằm
D. Thiên ma và thuyền thối
Câu 46: Vị thuốc ngơ có tác dụng trục thai chết lưu
*A. Đ
B. S
Câu 47: Khi mất ngủ có giật động kinh có thể phối hợp thuốc bình can tức phong vs vị nào dưới đây
*A. Thạch quyết minh
B. Long nhãn
C. Vong nem
D. Toan táo nhân
Câu 48: Trong các vị thuốc dưới đây vị thuốc nào khơng có tác dụng trong trường hợp khóc dạ đề
A. Thuyền Thoái
B. Bạch cương tằm
*C. Bạch tật lê
D. Câu đẳng
Câu 49: Cho các vị thuốc sau vị thuốc nào có tác dụng làm mọc nốt ban chẩn: sợi thủy đậu
A. Ngô công
B. Bạch tật lê

C. Thiên ma
*D. Câu đằng
Câu 50: Vì thuốc nào có tác dụng chữa ho cảm mất tiếng
A. Câu đẳng
B. Ngơ cơng
*C. Bạch cương tằm
D. Tồn yết
Câu 51: Protein của vị thuốc tồn yết có tác dụng kích thích hormon vỏ thượng thận nên khi điều trị
hiệu quả trường hợp sạm da cho suy tuyến thượng thận
A. Đ
*B. S
Câu 52: Độc tính của vị thuốc tồn yết là gì
A. Kapsutoxi
B. Kapxutoxi
*C. Katsutoxin

9


D. Katxutoxin
Câu 53: Vị thuốc bạch cương tằm có tác dụng chữa viêm màng tiếp hợp cấp
A. Đ
*B. S
Câu 54: Nguyên nhân nhiệt cực sinh phong gây chứng can phong nội động có biểu hiện như thế nào
A. Đau đầu hoa mắt chóng mặt
*B. Sốt cao co giật
C. Run chân tay co giật bán thân bất toại
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 55: Nguyên nhân thận âm hư gây chứng can phong nội động có biểu hiện như thế nào
*A. Đau đầu hoa mắt chóng mặt

B. Sốt cao co giật
C. Run chân tay co giật bán thân bất toại
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 56: Nguyên nhân huyết hư gây chứng can phịng Nội động có biểu hiện như thế nào
A. Đau đầu hoa mắt chóng mặt
B. Sốt cao co giật
*C. Run chân tay co giật bán thân bất toại
D. Tất cả các đáp án trên

10


Phần 3: Thuốc chỉ huyết
Câu 1: Đâu không phải là tác dụng của thuốc khứ ứ chỉ huyết
*A. Chảy máu cam do cơ địa ở người trẻ
B. Sỏi tiết niệu gây đái ra máu
C. Rong kinh rong huyết
D. Ho ra máu
Câu 2: Sốt do nhiễm khuẩn làm rối loạn thành mạch gây chảy máu nên dùng thuốc tam thất
A. Đ
*B. S
Câu 3: Chọn câu nào sau đây là sai
A. Ô tặc cốt có tác dụng chỉ huyết do tỳ hư
*B. Sốt do nhiễm khuẩn làm rối loạn thành mạch gây chảy máu nên dùng thuốc tam thất
C. Cỏ mực có tác dụng làm mạnh gân cốt đen râu tóc
D. Bồ Hồng khơng cần sao đen vẫn có thể cầm máu
Câu 4: Bách Thảo sương có tác dụng thanh nhiệt chỉ huyết
A. Đ
*B. S
Câu 5: Ơ tặc cốt có tác dụng chỉ huyết do tỳ hư

A. S
*B. Đ
Câu 6: Ngải cứu có tác dụng thanh nhiệt chỉ huyết
A. Đ
*B. S
Câu 7: Cỏ mực có tác dụng làm mạnh gân cốt đen râu tóc
*A. Đ
B. S
Câu 8: Chọn vị thuốc có tác dụng hạ huyết áp
A. Nhọ nồi
*B. Hoè hoa
C. Ngải cứu
D. Ngõ sen
Câu 9: Bồ Hồng khơng cần sao đen vẫn có thể cầm máu
*A. Đ
B. S
Câu 10: Chọn vị thuốc có tính mát
A. Ngó sen
B. Bạch cập
*C. Cỏ nhọ nồi

11


D. Ngải cứu
Câu 11: Xuất huyết do ứ huyết dùng nhọ nồi ô tặc cốt
A. Đ
*B. S
Câu 12: Trắc Bách Diệp, hoè hoa , cỏ mực thuộc nhóm thuốc khứ chỉ huyết
A. Đ

*B. S
Câu 13: Bồ hồng có tác dụng hoạt huyết
*A. Đ
B. S
Câu 14: Cả hai vị thuốc hoè hoa và trắc bách Diệp đều có tính hàn
A. Đ
*B. S
Câu 15: Thuốc thanh nhiệt chỉ huyết khơng có tác dụng chính sau
A. Chảy máu cam do cơ địa ở người trẻ trẻ
*B. Trị rong kinh rong huyết
C. Ho ra máu do viêm
Câu 16: Chị ra vị thuốc chỉ huyết có tác dụng an thai
*A. Ngải cứu
B. Trách bách diệp
C. Hạt mào gà
D. Bạch cập
Câu 17: Ngó sen có tác dụng kiện tỳ
A. Đ
*B. S
Câu 18: Điêù trị rong kinh rong huyết kéo dài đại tiện ra huyết kéo dài nên phối hợp thuốc hoạt huyết
với
*A. Thuốc kiện tỳ
B. Bổ huyết
C. Thuốc thanh nhiệt Lương huyết
D. Thuốc hành khí
Câu 19: Thuốc thanh nhiệt chỉ huyết khơng có tác dụng chính nào
A. Ho ra máu do viêm phổi
B. Chảy máu cam do cơ địa ở người trẻ
*C. Trị rong kinh rong huyết kéo dài đại tiện ra huyết kéo dài
Câu 20: Chọn nhóm vì thuốc có tính ấm

A. Bạch cập ,ngó sen
*B. Bách Thảo sương bồ Hoàng

12


C. Ngải cứu a giao
D. Cỏ mực hạt màu gà
Câu 21: Thuốc thanh nhiệt chỉ huyết điều trị chứng bệnh nào
*A. Chảy máu cam do cơ địa ở người trẻ
B. Ho ra máu chảy máu cam
C. Trị rong kinh rong huyết kéo dài đại tiện ra huyết kéo dài.
Câu 22: Vì thuốc nào khơng thuộc nhóm kiện tỳ chỉ huyết
A. Quy Bản
B. A giao
*C. Hạt mào gà
D. Ô tặc cốt
Câu 23: Chỉ ra vị thuộc khơng thuộc nhóm thanh nhiệt chỉ huyết
A. Hoè hoa
*B. Ngải cứu
C. Trách bách diệp
D. Hạt mào gà
Câu 24: Vì thuốc nào có nguồn gốc từ động vật
A. Ơ dược
*B. Ơ tặc cốt
C. Bồ Hồng
D. Bạch cập
Câu 25: Nhóm thuốc có tác dụng khứ ứ chỉ huyết
A. Tam thất ,ô tặc cốt
B. Nhọ nồi ,hoè hoa

*C. Tam thất, nhọ nồi
D. Tống lư trắc bách Diệp,
Câu 26: Vị thuốc nào sau đây có tác dụng bổ huyết
A. Cỏ mực
B. Bạch cập
*C. Ngải cứu
D. Ô tặc cốt
Câu 27: Vị thuốc nào sau đây có tác dụng hoạt huyết
A. Bạch cập
*B. Huyết dư
C. Ngó sen
D. H hoa
Câu 28: Vì thuốc nào khơng thuộc nhóm thanh nhiệt chỉ huyết
A. H hoa

13


B. Cỏ nhọ nồi
*C. Tam thất
D. Trắc bách diệp
Câu 29: Chọn vị thuốc chỉ huyết có tác dụng an thai
*A. A giao
B. Cỏ mực
C. Bồ Hoàng
D. Bạch cập
Câu 30: Vị thuốc nào sau đây có tính hàn
A. H Hoa
*B. Trắc bách Diệp
C. Cỏ nhọ nồi

D. Ngải cứu
Câu 31: Chọn vị thuốc có tác dụng thanh nhiệt chỉ huyết
*A. Cỏ mực hạt mào gà
B. Ngải Cứu Hoè Hoa
C. Ngải cứu a giao
D. Hạt mào gà A giao
Câu 32: Chỉ ra vị thuốc cầm máu có tác dụng bổ thận
A. Trắc bách Diệp
*B. Cỏ mực
C. Bạch cập
D. Ngải cứu
Câu 33: Vì thuốc nào sau đây có tác dụng trong trường hợp động Thai chảy máu
*A. Bách Thảo sương
B. Ngẫu tiết
C. Bạch cập
D. Tông lư
Câu 34: Thuốc thanh nhiệt lương huyết không phối hợp với nhóm thuốc nào
A. Thuốc hoạt huyết
B. Thuốc thanh nhiệt táo thấp
C. Thuốc thanh nhiệt lương huyết
*D. Thuốc phát tán phong thấp
Câu 35: Chọn vị thuốc có cơng năng chỉ huyết hoạt huyết
*A. Huyết dư
B. Ngẫu tiết
C. Bạch cập
D. Tông lư

14



Câu 36: Chọn nhóm vì thuốc chỉ huyết có tác dụng hoạt Huyết
A. Tơng lư bồ hồng
*B. Bồ Hồng huyết dư
C. Bạch cập Bách Thảo sương
D. Tam thất ngấu tiết
Câu 37: Trong trường hợp chảy máu do tan huyết giảm tiểu cầu nên phối hợp thuốc chỉ huyết với vị
thuốc
A. Đan sâm
*B. Đẳng sâm
C. Huyền sâm
D. Sâm đại hành
Câu 38: Chọn vị thuốc có tác dụng trong trường hợp xuất huyết do sốt nhiễm khuẩn
A. A giao ngải cứu
B. Bách Thảo sương bạch cập
C. Bách Thảo sương hoa hoè
*D. Trắc bách Diệp cỏ mực
Câu 39: Chỉ ra nhóm vị thuốc nào có tác dụng trong trường hợp huyết ứ gây xuất huyết
*A. Bạch cập ngẫu tiết
B. Trắc bách Diệp tông lư
C. a giao ngải cứu
D. Bách Thảo sương cỏ mực
Câu 40: Vì thuốc nào nên dùng trong trường hợp xuất huyết do nhiễm khuẩn nhiễm độc
A. Bồ Hoàng
*B. Hoè Hoa
C. Bạch cập
D. Ơ tặc cốt
Câu 41: Chảy máu do tì hư nên phối hợp với thuốc
A. Câu kỷ tử
B. Bạch thược
C. Sa sâm

*D. Bạch truật
Câu 42: Huyết ứ với chảy máu nên dùng thuốc
A. Bạch thược
*B. Bạch cập
C. Hạt mào gà
D. A giao
Câu 43: Chỉ ra vị thuốc có tác dụng trong trường hợp chảy máu cam do cơ địa ở người trẻ
*A. Cỏ mực

15


B. Bạch cập
C. Ngó sen
D. Nhọ nơi
Câu 44: Trường hợp sang chấn gây xuất huyết nên sử dụng thuốc
A. Trắc bách Diệp
B. A giao
*C. Tam thất
D. Quý Bản
Câu 45: Chọn vị thuốc dùng phối hợp khi bị huyết ứ gây xuất huyết
A. Bạch thược
B. Bạch truật
C. Ngô thù du
*D. Xuyên khung
Câu 46: Chọn vị thuốc chỉ huyết có tác dụng chữa ho viêm họng
*A. Cỏ mực
B. Hạt màu gà
C. Trắc bách Diệp
D. Ngải cứu

Câu 47: Vị thuốc chỉ huyết có tác dụng chữa khí hư bạch đới và lợi tiểu
*A. Trắc bách Diệp
B. Hoè Hóa
C. Cỏ mực
D. Bạch cập
Câu 48: Chỉ ra vị thuốc có tính hàn
A. Ngải cứu
B. Ích trí nhân
*C. Trắc bách Diệp
D. Ơ tặc cốt
Câu 49: Vì thuốc nào sau đây khơng thuộc nhóm thuốc kiện tỳ chỉ huyết
A. X trí nhân
B. Quý Bản
*C. Bạch cập
D. A giao
Câu 50: Cơng năng chính của trắc bách Diệp là
*A. lương huyết chỉ huyết táo thấp lợi tiểu
B. Khứ ứ chỉ huyết hoạt huyết
C. Chỉ huyết giải độc tiêu viêm
D. Lương huyết chỉ huyết giải độc lợi tiểu u

16


Câu 51: Cỏ mực có cơng năng chính là
A. Chỉ huyết lợi tiểu bổ thận
B. Chỉ huyết tiêu viêm
C. Chỉ huyết táo thấp lợi tiểu
*D. Chỉ huyết giải độc bổ thận
Câu 52: Chọn vị thuốc có cơng năng chính là hoạt huyết chỉ huyết tiêu viêm lợi tiểu

*A. Bồ Hoàng
B. Bạch cập
C. Tam thất
D. Trắc bách Diệp
Câu 53: Thuốc thanh nhiệt chỉ huyết nên dùng phối hợp với thuốc
A. Sa nhân
B. Ngơ thù du
*C. Ngư tinh Thảo
D. Ngũ gia bì
Câu 54: Thanh nhiệt chỉ huyết tả can Hỏa là công năng chính của vị thuốc nào
*A. Hạt màu gà
B. Hoa hoè
C. Trắc bách Diệp
D. Ngải cứu
Câu 55: Chỉ ra vị thuốc có tác dụng chỉ huyết do tỳ hư cố sáp giải độc
*A. Ô tặc cốt
B. A giao
C. Ngải cứu
D. Bồ Hoàng

17


Phần 4: Chỉ khái trừ đàm
Câu 1: Vị thuốc tang bạch bì là vỏ thân cây dâu tằm có tác dụng thanh hoá nhiệt đàm
A. Đ
*B. S
Câu 2: Theo y học cổ truyền đờm được sinh ra trong quá trình hoạt động của tạng phế
A. Đ
*B. S

Câu 3: Nguyên nhân gây đàm Hàn là do ngoại cảm Phong nhiệt xâm nhập vào cơ thể
A. Đ
*B. S
Câu 4: Rễ của cây cà độc dược được dùng làm thuốc bình suyễn
A. Đ
*B. S
Câu 5: Thuốc chỉ ho là thuốc điều trị nguyên nhân gây ho thuốc trị Bản
A. Đ
*B. S
Câu 6: Ho là do nguyên nhân ngoại cảm gây ra
*A. S
B. Đ
Câu 7: Ho là thực chứng
A. Đ
*B. S
Câu 8: Vì thuốc bán hạ khơng có tác dụng cầm nơn
A. Đ
*B. S
Câu 9: Cơng năng chính của vị thuốc bán hạ là hóa đờm nhiệt trị ho chống nơn
A. Đ
*B. S
Câu 10: Thành phần hóa học chính của bán Hạ Nam liên quan đến tác dụng hóa đờm chỉ ho là saponin
*A. Đ
B. S
Câu 11: Thuốc cát cánh khơng có tác dụng tiêu mủ
A. Đ
*B. S
Câu 12: Cơng năng chính của vị thuốc cát cánh hóa đờm nhiệt trị ho tiêu mủ
A. Đ
*B. S

Câu 13: Vì thuộc trúc lịch thuộc nhóm thuốc ôn Hóa Hàn Đàm

18


A. Đ
*B. S
Câu 14: Vì thuốc trúc lịch khơng có tác dụng thanh tâm trừ phiền
A. Đ
*B. S
Câu 15: Vì thuốc trúc lịch có tính hàn
A. Đ
*B. S
Câu 16: Khi dùng bán hạ cẩn thận trong các trường hợp sau : âm hư Nội nhiệt mồ hôi nhiều phụ nữ có
thai
*A. Đ
B. S
Câu 17: Vị thuốc Thiên trúc Hồng thuộc nhóm thuốc ơn phế chỉ khái
A. Đ
*B. S
Câu 18: Cơng năng chính của vị thuốc trúc nhự ơng hóa hàn đàm
A. Đ
*B. S
Câu 19: Cơng năng chính của vị thuốc bồ kết -đàm nhiệt -mủ tán kết
A. Đ
*B. S
Câu 20: Cơng năng chính của vị thuốc tang bạch bì ơn phế Bình xuyên lợi thủy tiêu thũng
A. Đ
*B. S
Câu 21: Thuốc Thanh phế chỉ khái là thuốc làm ấm phế chỉ ho

A. Đ
*B. S
Câu 22: Thuốc Thanh phế chỉ khái được dùng trị chứng phế nhiệt gây ho
*A. Đ
B. S
Câu 23: Dùng thuốc trị ho nên phối hợp với thuốc an thần
*A. Đ
B. S
Câu 24: Một số vị thuốc nào sau đây có cơng năng trị ho :bách bộ, bán hạ, thạch cao sa sâm
*A. Đ
B. S
Câu 25: Thuốc chỉ ho có tác dụng chống viêm
A. Đ

19


*B. S
Câu 26: Một số vị thuốc sau đây được xếp vào nhóm thuốc ơn phế chỉ khái: tiền hồ tang bạch bì mướp
A. Đ
*B. S
Câu 27: Hợp chất Alcaloid trong qua lâu nhân có tác dụng chống ho trừ Đàm
A. Đ
*B. S
Câu 28: Hạnh nhân dùng được cho trẻ em
A. Đ
*B. S
Câu 29: Có thể dùng bách bộ trị chứng ho do phế hàn phết táo thể thực chứng và hư chứng
*A. Đ
B. S

Câu 30: Dùng quả của cây bạch quả có tác dụng Bình xuyễn
*A. S
B. Đ
Câu 31: Vị thuốc bạch giới từ có tác dụng ổn phế trừ đàm
A. Đ
*B. S
Câu 32: Chọn câu đúng
*A. Bán Hạ dùng ngoài chữa rắn cắn sưng đau
B. Vị thuốc trúc nhự có tác dụng ơn phế chỉ khái
C. Chúc lịch có tính hàn
D. Hạnh nhân dùng được cho trẻ em
Câu 33: Vì thuốc trúc nhự có tác dụng ơn phế chỉ khái
A. Đ
*B. S
Câu 34: Vì thuốc trúc lịch có tính
A. Lương
B. Hàn
*C. Đại hàn
D. Ơn
Câu 35: Bộ phận nào của cây mướp không được dùng với tác dụng thanh phế chỉ khái
A. Thân mướp
*B. Rễ mướp
C. Xơ mướp
D. Lá mướp
Câu 36: Vị thuốc quả lâu nhân có tác dụng trị ho Nhuận Tràng

20


*A. Đ

B. S
Câu 37: Đờm ở cổ tỳ nên chứng buồn nôn lợm giọng
*A. Đ
B. S
Câu 38: Đờm ở tâm gây nên chứng mất ngủ
*A. Đ
B. S
Câu 39: Đờm ở tứ chi cơ nhục gây nên chứng động kinh
A. Đ
*B. S
Câu 40: Đờm được sinh ra tại tạng phế chứa ở tạng tỳ
A. Đ
*B. S
Câu 41: Đờm được sinh ra tại tạng tỳd chứa tại tạng phế
*A. Đ
B. S
Câu 42: Bệnh suyễn có mối liên quan chặt chẽ với chức năng các tạng tỳ chủ nạp khí thận chủ vận
hóa thủy thấp
A. Đ
*B. S
Câu 43: Về dược lý thuộc Bình xuyễn có tác dụng tăng co bóp cơ trơn khí phế quản
*A. S
B. D
Câu 44: Tác dụng làm long đờm của bồ kết là do thành phần hóa học alkaloid
A. Đ
*B. S
Câu 45: Thành phần hóa học chính của Bách Bộ thuộc nhóm chất alkaloid chất có tác dụng ức chế
trung tâm ho là Tuberostemonin
*A. Đ
B. S

Câu 46: Thành phần hóa học chính của ma hồng có tác dụng Bình xuyên thuộc nhóm chất Saponin cụ
thể là chất. EPHEDRIN
A. Đ
*B. S
Câu 47: Thành phần hóa học của cây cà độc dược thuộc nhóm chất tannin
*A. Đ
B. S
Câu 48: Vị thuốc bạch quả khi dùng phải dùng sống

21


A. Đ
*B. S
Câu 49: Các bộ phận trên mặt đất của cây mướp đều có tác dụng thanh phế chỉ khái
*A. Đ
B. S
Câu 50: Tên ba vị thuốc thuộc nhóm thuốc hóa đờm có nguồn gốc từ cây tre trúc lịch mỗi mẫu
A. Đ
*B. S
Câu 51: Thuốc ho đờm chỉ có tác dụng chữa đờm ở phế và tâm
*A. S
B. Đ
Câu 52: Thuốc ốn hóa hàn đờm có thể được dùng để trị chứng đau thần kinh ngoại biên
*A. Đ
B. S
Câu 53: Thuốc hóa đờm nhiệt có tác dụng hóa đờm trấn Kinh
*A. Đ
B. S
Câu 54: Vì thuốc hóa đờm nhiệt có vị cay tính ơn làm hao tốn Tân dịch

*A. S
B. Đ
Câu 55: Thuốc Thanh Hóa nhiệt đờm cần được dùng thận trọng đối với trường hợp âm hư Nội nhiệt phế
táo
A. Đ
*B. S
Câu 56: Thuốc trị ho là thuốc có cơng năng chỉ ho Bình xuyễn
A. Đ
*B. S
Câu 57: Thuốc trị ho là thuốc dùng để chỉ tất cả các chứng ho
*A. Đ
B. S
Câu 58: Thuốc trị ho là thuốc trị triệu chứng dùng kéo dài sẽ hại phế
A. Đ
*B. S
Câu 59: Thuốc Bình xuyên thuộc loại thuốc tả được dùng trị chứng thực suyễn
*A. Đ
B. S
Câu 60: Khi chứng hen suyễn nên kết hợp thuộc Bình xuyễn với thuốc lợi thấp
*A. Đ

22


B. S
Câu 61: Trị hen suyễn cơ chế chung là trị các tạng phế can tỳ
A. Đ
*B. S
Câu 62: Các vị thuốc sau đây thuộc nhóm thuốc ơn Hóa Hàn đàm :cát cánh ,bán hạ,bạch giới tử,bồ kết
*A. Đ

B. S
Câu 63: Các vị thuốc thuộc nhóm Thanh Hố nhiệt đàm ;; qua lâu nhân ,bỗi mẫu
*A. Đ
B. S
Câu 64: Các cánh có cơng năng hóa đơm nhiệt tiêu trừ mủ
*A. Đ
B. S
Câu 65: Bồ kết được dùng khi phế hư đờm nhiều gây ho
A. Đ
*B. S
Câu 66: Bán hạ có vị cay mặn tính hàn trị chứng phế nhiệt gây ho
A. Đ
*B. S
Câu 67: Dùng bán hạ để uống nhất thiết phải qua chế biến với rượu muối
A. Đ
*B. S
Câu 68: Khơng được dùng bạn hạ cho phụ nữ có thai và cho con bú
A. Đ
*B. S
Câu 69: Trúc nhự có vị ngọt tính đại hàn được dùng để trị chứng đờm nhiệt sốt cao phát cuồng
*A. S
B. Đ
Câu 70: Trúc lịch tính lương được dùng để trị chứng đờm nhiệt sốt cao hôn mê co giật
A. Đ
*B. S
Câu 71: Tác dụng trị ho của thuốc bách bộ nhờ hoạt chất
*A. Alkaloid
B. Cacbonhydrat
C. Saponin
D. Tinh dầu

Câu 72: Thuốc trị ho phối hợp với thuốc tân lương giải biểu khi ho do phong hàn phamj biểu
A. Đ

23


*B. S
Câu 73: Khi ho do phê táo cần phối hợp thuốc trị ho với thuốc bổ phế âm và một số vị thuốc có cơng
năng sinh Tân dịch
*A. Đ
B. S
Câu 74: Trị ho do bệnh phế âm hư thì phối hợp với thuốc bổ khí kiện tỳ
A. Đ
*B. S
Câu 75: Trị ho do phong hàn phạm biểu thì phối hợp thuốc trị ho với nhóm thuốc tân ơn giải biểu
A. Đ
*B. S
Câu 76: Chọn vị thuốc có đủ 3 công năng trị ho phế táo trừ giun
A. Xa tiền tử
B. Bán hạ
*C. Bách bộ
D. Tỳ bà Diệp
Câu 77: thuốc có đủ 3 cơng năng thanh phế trị ho lợi tiểu hạ huyết áp
A. Thiên mơn
*B. Tang bạch bì
C. Trần bì
D. Sa sâm
Câu 78: Vì thuốc có đủ 3 cơng năng trị ho thơng phế Bình xuyễn
*A. Hạnh nhân
B. Bách bộ

C. Mạch môn
D. Cát cánh
Câu 79: Cơ chế tác dụng giãn phế quản của ma Hoàng và cà độc dược là giống nhau
*A. S
B. Đ
Câu 80: Có thể dùng cây thường sơn có tác dụng hố đàm để trị tất cả mọi bệnh nhân bị sốt rét ký sinh
trùng
A. Đ
*B. S
Câu 81: Thương Sơn vừa có tác dụng hố đàm vừa có tác dụng trị sốt rét ký sinh trùng
*A. Đ
B. S
Câu 82: Thuốc hóa đàm có tác dụng long đờm làm cho đàm dễ khạc
*A. Đ

24


B. S
Câu 83: thuốc ơn Hóa Hàn đờm có cơng năng chính là Bình xuyễn
A. Đ
*B. S
Câu 84: Nhóm thuốc Thanh Hóa nhiệt đờm có cơng năng chính là Bình xuyễn
*A. Đ
B. S
Câu 85: Nhóm thuốc ơn hóa hàn đàm khơng gây hao tổn Tân dịch vì thế dùng tốt cho người âm hư Nội
nhiệt
*A. S
B. Đ
Câu 86: Nhóm thuốc ôn Hóa Hàn đờm gây hao tổn thân dịch

*A. Đ
B. S
Câu 87: Vị thuốc tang bạch bì khi dùng phải tẩm mật không được dùng sống
A. Đ
*B. S
Câu 88: Công năng chính của vị thuốc hạnh nhân chữa ho nhiều đờm đặc
A. Đ
*B. S
Câu 89: Hai cơng năng chính của vị thuốc tiền hồ thanh nhiệt trừ Đàm
*A. Đ
B. S
Câu 90: Vì thuốc tiền hồ chỉ trừ đàm nhiệt khơng có tác dụng thanh nhiệt
A. Đ
*B. S
Câu 91: Hai cơng năng chính của vị thuốc tỳ bà Diệp ơng phế chữa nôn
A. Đ
*B. S
Câu 92: Vị thuốc tỳ bà Diệp có cơng năng ơn phế chỉ khái
A. Đ
*B. S
Câu 93: Cơng năng chính của vị thuốc bạch giới tử Thanh phế chữ đàm tiêu viêm chỉ thống
A. Đ
*B. S
Câu 94: Không được dùng vị thuốc hạnh nhân trong các trường hợp đại tiện phân lỏng
*A. Đ
B. S

25



×