Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Báo cáo " Hoạt động xây dựng pháp luật trước yêu cầu phát triển bền vững của Việt Nam hiện nay " docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (163.05 KB, 7 trang )



nghiên cứu - trao đổi
tạp chí luật học số 3/2010 11






PGS.TS. Nguyễn Văn Động *
1. Quan h gia s phỏt trin bn vng
vi hot ng xõy dng phỏp lut
Trờn th gii, khỏi nim "phỏt trin bn
vng" c hiu l s phỏt trin va ỏp ng
c nhng nhu cu ca hin ti, va khụng
cn tr vic ỏp ng nhu cu ca cỏc th h
tng lai.
(1)
Vn dng vo Vit Nam, khỏi
nim "phỏt trin bn vng" c nhn thc
l s phỏt trin, trong ú kt hp cht ch,
hi ho gia phỏt trin kinh t (m ch yu
l tng trng kinh t) vi phỏt trin xó hi
(trong ú c bn l bo m tin b xó hi,
cụng bng xó hi, xoỏ úi nghốo, gii quyt
vic lm cho ngi lao ng) v bo v mụi
trng (m nhim v chớnh l x lớ, khc
phc ụ nhim; phc hi v khụng ngng ci
thin, nõng cao cht lng; phũng chng
chỏy v cht phỏ rng; khai thỏc hp lớ v s


dng tit kim ti nguyờn thiờn nhiờn).
(2)

Phỏt trin bn vng ó tr thnh ũi hi
khỏch quan, xu th tt yu ca s phỏt trin
ca nc ta v ca tt c cỏc quc gia trờn
th gii trong thi i hin nay. Nhm bo
m cho xó hi phỏt trin bn vng thỡ Nh
nc v xó hi s dng ng b v ng
thi cỏc loi quy phm xó hi iu chnh,
trong ú phỏp lut l ch yu v quan trng
nht, do phỏp lut cú nhng u th riờng m
cỏc loi quy phm xó hi khỏc khụng cú (ch
do nh nc ban hnh hoc tha nhn, cha
ng v th hin ý chớ chung ca xó hi, cú
tớnh bt buc chung i vi xó hi hay i
vi phn ln cỏc thnh viờn xó hi, c nh
nc bo m thc hin bng bin phỏp
cng ch). Phỏp lut ch cú th c to
ra thụng qua hot ng xõy dng phỏp lut
ca Nh nc vi s tr giỳp ca xó hi.
Xõy dng phỏp lut l lnh vc hot
ng ca Nh nc vi s giỳp sc ca xó
hi nhm to ra h thng phỏp lut ngy
cng hon thin phc v s nghip xõy dng
v bo v T quc. H thng phỏp lut, xột
t cu trỳc bờn trong ca nú l tng th cỏc
quy phm phỏp lut c chia thnh cỏc
ngnh lut m mi ngnh lut c to nờn
bi cỏc ch nh lut, mi ch nh lut c

hỡnh thnh t cỏc quy phm phỏp lut, mi
quy phm phỏp lut l mt quy tc do Nh
nc t ra (hoc tha nhn) v bo m
thc hin nhm iu chnh cỏc quan h xó
hi c bn. Xột t gúc nhng biu hin
bờn ngoi ca h thng phỏp lut thỡ h
thng phỏp lut l ton b cỏc vn bn quy
phm phỏp lut do cỏc c quan nh nc cú
thm quyn v cỏc cỏ nhõn cú thm quyn
trung ng v a phng ban hnh theo
trỡnh t, th tc c quy nh trong Lut
* Ging viờn chớnh Khoa hnh chớnh-nh nc
Trng i hc Lut H Ni


nghiên cứu - trao đổi
12 tạp chí luật học số 3/2010

ban hnh vn bn quy phm phỏp lut nm
2008 v Lut ban hnh vn bn quy phm
phỏp lut ca hi ng nhõn dõn v u ban
nhõn dõn nm 2004. Nh vy, nu núi v
hot ng xõy dng phỏp lut thỡ v thc
cht l cp vic xõy dng v ban hnh cỏc
loi vn bn quy phm phỏp lut ca cỏc c
quan nh nc cú thm quyn v cỏ nhõn cú
thm quyn trung ng v a phng.
Gia s phỏt trin bn vng ca xó hi
vi hot ng xõy dng phỏp lut cú mi
quan h cht ch, tỏc ng qua li ln nhau;

chỳng va l iu kin, tin cho nhau,
va l h qu ca nhau, cựng song song tn
ti v phỏt trin trong s phỏt trin chung
ca t nc. S phỏt trin bn vng ca xó
hi l c s thc tin vng chc Nh
nc tip tc xõy dng v thc hin thnh
cụng cỏc chin lc, k hoch, chng trỡnh
xõy dng phỏp lut phc v s nghip xõy
dng v bo v T quc trong iu kin i
mi v hi nhp quc t; l ngun cung cp
cỏc phng tin vt cht-k thut cn thit
cho hot ng xõy dng phỏp lut, bo m
cho hot ng xõy dng phỏp lut ngy cng
t cht lng v hiu qu cao; l bo m
vt cht v tinh thn chc chn cho xó hi
luụn luụn n nh, phỏt trin hi ho, tin b,
gúp phn quan trng vo vic cng c, phỏt
trin lũng tin ca nhõn dõn vo ch chớnh
tr-xó hi, khuyn khớch h tham gia ngy
cng tớch cc v ụng o hn vo hot
ng xõy dng phỏp lut ca Nh nc.
Hot ng xõy dng phỏp lut to ra h
thng phỏp lut ngy cng hon thin, t
c bn tiờu chun: ton din, ng b,
khoa hc, thc tin, cú kh nng iu chnh
hiu qu cỏc mi quan h xó hi c bn theo
hng phỏt trin nhanh, liờn tc, n nh,
vng chc, em li ngy cng nhiu li ớch
vt cht, tinh thn cho xó hi v cỏc thnh
viờn xó hi. Nh cú s tỏc ng ca h thng

phỏp lut ngy cng hon thin thụng qua
hot ng xõy dng phỏp lut ngy cng cú
cht lng v hiu qu cao m s phỏt trin
bn vng ca xó hi mi c bo m thc
hin mt cỏch liờn tc, thng nht trờn phm
vi ton xó hi v trong tng lnh vc quan h
xó hi, to tin vt cht, tinh thn Vit
Nam hi nhp thnh cụng vi th gii. Cho
n nay, hu ht cỏc lnh vc xó hi quan
trng nh kinh t, chớnh tr, xó hi, mụi
trng, vn hoỏ, giỏo dc, khoa hc-cụng
ngh, an ninh, quc phũng, i ngoi u
c iu chnh bng phỏp lut. Nh cú
phỏp lut iu chnh m s phỏt trin kinh t
ó bc u kt hp c cht ch, hp lớ,
hi ho vi phỏt trin xó hi v bo v mụi
trng; s phỏt trin xó hi cng ó phn
no kt hp c s phỏt trin kinh t v bo
v mụi trng; vic bo v mụi trng cng
ó gn vi tng trng kinh t v bo m
tin b xó hi, cụng bng xó hi.
T s phõn tớch trờn cho thy bng mi
cỏch va phi thng xuyờn duy trỡ v phỏt
huy s phỏt trin bn vng ca xó hi, nht
l trong bi cnh suy thoỏi kinh t v s nh
hng ca suy thoỏi kinh t hin nay, va
khụng ngng i mi, ci tin, nõng cao cht
lng v hiu qu ca hot ng xõy dng
phỏp lut trc nhng yờu cu, ũi hi mi
ca s phỏt trin bn vng xó hi v ca

chớnh bn thõn h thng phỏp lut trong bi
cnh hin nay nc ta v trờn th gii.


nghiên cứu - trao đổi
tạp chí luật học số 3/2010 13

2. Mt s nhc im trong ni dung
ca phỏp lut v hot ng xõy dng phỏp
lut trc yờu cu phỏt trin bn vng
ca xó hi
Nhỡn chung, ni dung ca phỏp lut iu
chnh cỏc quan h xó hi c bn trong cỏc
lnh vc kinh t, chớnh tr, vn hoỏ, xó hi,
giỏo dc, khoa hc-cụng ngh, mụi trng,
an ninh-quc phũng, i ngoi cũn cha
cha ng y cỏc yu t "phỏt trin bn
vng". Chng hn phỏp lut kinh t hin nay
mi ch yu quy nh nhng vn liờn
quan n vic bo m n nh v phỏt trin
nn kinh t trong thi gian trc mt ch
cha nh hng phỏt trin kinh t-xó hi lõu
di nhm ỏp ng nhu cu ca tng lai; cũn
thiờn v tng trng kinh t m cha quy
nh y cỏc vn v bo m tin b
xó hi v cụng bng xó hi, v khai thỏc, s
dng hp lớ ti nguyờn thiờn nhiờn v bo v
mụi trng, v kt hp cht ch gia phỏt
trin kinh t vi bo m an ninh, trt t an
ton xó hi v quc phũng. Phỏp lut v xó

hi hin nay va cha quan tõm ỳng mc
ti vic gii quyt cỏc vn lm n nh xó
hi, va cha tht s chỳ trng ti cỏc yu t
thỳc y tng trng kinh t v ci thin,
nõng cao cht lng v bo v mụi trng.
Phỏp lut v mụi trng cng cha kt hp
c mt cỏch cht ch, hp lớ, hi ho gia
khai thỏc hp lớ ti nguyờn thiờn nhiờn, nõng
cao cht lng v bo v mụi trng vi
vic phỏt trin kinh t, xó hi; va cha cú
quy nh v gii quyt cỏc s c mụi trng,
phc hi suy thoỏi v ci thin cht lng
mụi trng, va thiu nhng quy nh nh
hng phỏt trin lõu di nhm ỏp ng nhu
cu tng lai ca xó hi.
S d ni dung ca phỏp lut v cỏc lnh
vc qun lớ nh nc núi chung, phỏp lut v
kinh t, xó hi, mụi trng núi riờng cũn
cha m bo c yờu cu phỏt trin bn
vng, ch yu l do mt s hn ch trong
hot ng xõy dng phỏp lut. Nhng hn
ch trong hot ng xõy dng phỏp lut
c th hin nhng im sau õy:
- Trong cỏc c quan, t chc v cỏ nhõn
cú thm quyn sỏng kin phỏp lut v xõy
dng phỏp lut cũn cha cú s nhn thc
y , thng nht, ỳng n v ý ngha, tm
quan trng ca s phỏt trin bn vng i
vi t nc trong iu kin i mi v hi
nhp quc t; v v trớ, vai trũ ca phỏp lut

i vi s phỏt trin bn vng ca t nc
cng nh s cn thit phi lng ghộp cỏc yu
t "phỏt trin bn vng" trong quỏ trỡnh xõy
dng phỏp lut nhm to ra c h thng
phỏp lut ngy cng ton din, ng b,
khoa hc, thc tin qun lớ t nc theo
hng phỏt trin bn vng.
- Cụng tỏc t chc cho cỏc c quan, t
chc, cỏ nhõn cú thm quyn xõy dng phỏp
lut trong ú cú s lng ghộp cỏc yu t
"phỏt trin bn vng" (m v thc cht l
quy trỡnh lut nh v xõy dng v ban hnh
cỏc vn bn quy phm phỏp lut) v kinh t,
chớnh tr, xó hi, vn hoỏ, giỏo dc, khoa
hc-cụng ngh, mụi trng, an ninh, quc
phũng, i ngoi cha c thng xuyờn
v cha tht s khoa hc, cht ch.
- Trỡnh k thut lng ghộp cỏc yu t
"phỏt trin bn vng" vo quy trỡnh lut nh
v xõy dng v ban hnh cỏc vn bn quy
phm phỏp lut cũn thp kộm v chm c
i mi, ci tin. Vic tham kho, hc hi,


nghiên cứu - trao đổi
14 tạp chí luật học số 3/2010

tip thu cú chn lc v vn dng sỏng to
nhng kinh nghim tt ca nc ngoi v
bo m yờu cu phỏt trin bn vng trong

hot ng xõy dng phỏp lut cha c
quan tõm thng xuyờn.
- Trỡnh , nng lc chuyờn mụn lut,
nht l trỡnh k thut xõy dng phỏp lut
ca cỏc c quan, t chc, cỏ nhõn cú quyn
sỏng kin phỏp lut v cú thm quyn xõy
dng phỏp lut, xột t gúc bo m yờu
cu phỏt trin bn vng trong hot ng xõy
dng phỏp lut cũn hn ch.
- C s phỏp lut v m bo yờu cu
phỏt trin bn vng trong hot ng xõy
dng phỏp lut cha c hon thin. Cho
n nay, phỏp lut cha quy nh rừ rng,
y , c th ngha v, trỏch nhim ca cỏc
c quan, t chc, cỏ nhõn cú thm quyn xõy
dng phỏp lut trong vic m bo yờu cu
phỏt trin bn vng trong hot ng xõy
dng v ban hnh cỏc vn bn quy phm
phỏp lut; v trỡnh t ca vic lng ghộp cỏc
yu t "phỏt trin bn vng" vo quy trỡnh
xõy dng v ban hnh cỏc vn bn quy phm
phỏp lut trung ng (nht l i vi cỏc
vn bn lut ca Quc hi v ngh nh ca
Chớnh ph) v a phng. Cụng tỏc lónh
o, ch o, kim tra, giỏm sỏt vic m bo
yờu cu phỏt trin bn vng trong hot ng
xõy dng v ban hnh cỏc vn bn quy phm
phỏp lut ca tng lnh vc qun lớ nh nc
cha c thng xuyờn.
- Cụng tỏc tng kt, ỏnh giỏ, rỳt kinh

nghim i vi vic lng ghộp cỏc yu t
"phỏt trin bn vng" vo quy trỡnh xõy
dng v ban hnh cỏc vn bn quy phm
phỏp lut v cỏc lnh vc qun lớ nh nc
cha c kp thi v thng xuyờn, thm
chớ khụng bao gi din ra.
3. Phng hng m bo yờu cu
phỏt trin bn vng trong hot ng xõy
dng phỏp lut
Mt l cỏn b v nhõn dõn, c bit l
cỏn b trong cỏc c quan, t chc cú thm
quyn xõy dng phỏp lut cn quỏn trit sõu
sc quan nim chung ca th gii v phỏt
trin bn vng v quan im ca ng, Nh
nc ta v phỏt trin bn vng v v v trớ,
vai trũ ca phỏp lut i vi phỏt trin bn
vng Vit Nam, t ú thy c s cn
thit phi lng ghộp cỏc yu t "phỏt trin
bn vng" vo quỏ trỡnh xõy dng phỏp lut.
Mi quan nim nụng cn, thiờn lch hay cc
oan v phỏt trin bn vng ca mt lnh
vc xó hi no ú hay v c ba lnh vc kinh
t, xó hi, mụi trng u khụng phự hp
vi quan nim chung ca th gii v quan
im ca ng, Nh nc ta v phỏt trin
bn vng. Trong iu kin hin nay nc
ta, va cn vn dng trc tip mt cỏch sỏng
to, linh hot ng li, chớnh sỏch ca
ng v phỏt trin bn vng, va phi s
dng phỏp lut iu tit cỏc mi quan h

c bn liờn quan n kinh t, chớnh tr, xó
hi, vn hoỏ, giỏo dc, khoa hc-cụng ngh,
mụi trng, an ninh-quc phũng, i ngoi
nhm bo m cho cỏc lnh vc xó hi ú
phỏt trin mt cỏch n nh v bn vng.
Hai l cn phõn tớch, ỏnh giỏ mt cỏch
sõu sc, ton din, khỏch quan hin trng
mc phỏt trin bn vng trong tt c cỏc
lnh vc quan h xó hi cn ti s iu
chnh ca phỏp lut nhm xỏc lp cn c
tip tc xỏc nh mi cỏc yu t "phỏt trin


nghiên cứu - trao đổi
tạp chí luật học số 3/2010 15

bn vng" cn a vo ni dung phỏp lut
trong thi gian ti. Vic phõn tớch, ỏnh giỏ
ny cn c thc hin da trờn nhng yờu
cu, ũi hi v phỏt trin bn vng ca t
nc núi chung, ca bn thõn lnh vc quan
h xó hi ú m ng, Nh nc ó t ra.
Phi s dng ng b cỏc phng phỏp phõn
tớch tng hp, so sỏnh, i chiu, thng kờ,
xó hi hc phõn tớch, ỏnh giỏ sao cho
kt qu t c phi bao gm nhng thụng
tin chớnh xỏc, tin cy v u im, nhc
im, nguyờn nhõn ca u, nhc im v
bi hc kinh nghim.
Ba l phi xỏc nh rừ, c th cỏc yu t

"phỏt trin bn vng" ca lnh vc quan h
xó hi cn n s iu chnh ca phỏp lut s
c cha ng trong ni dung ca phỏp
lut sp ti v tng lnh vc kinh t, chớnh
tr, xó hi, vn hoỏ, giỏo dc, khoa hc-cụng
ngh, mụi trng, an ninh-quc phũng, i
ngoi phự hp vi ng li, chớnh sỏch ca
ng, phỏp lut ca Nh nc v phỏt trin
kinh t-xó hi, cng c an ninh-quc phũng,
m rng quan h v hp tỏc quc t trong
bi cnh hin nay. Cỏc yu t "phỏt trin bn
vng" cn c "phỏp lut hoỏ" õy s bao
gm nhng yu t c khụng cn b sung
hoc phi b sung v cỏc yu t hon ton
mi. Vic xỏc nh ny phi ht sc cn
trng v cn da trờn nhng cn c lớ lun v
thc tin chc chn, bao gm: quan nim
c tha nhn chung trờn th gii v phỏt
trin bn vng; quan im ca ng, Nh
nc ta v phỏt trin bn vng i vi t
nc núi chung, lnh vc quan h xó hi cn
ti s iu chnh ca phỏp lut c cp
núi riờng; kt qu phõn tớch, ỏnh giỏ hin
trng mc phỏt trin bn vng ca lnh
vc quan h xó hi cn ti s iu chnh ca
phỏp lut; s vn ng, bin i, phỏt trin
hin thi v d bỏo xu hng vn ng, bin
i, phỏt trin trong tng lai ca lnh vc
quan h xó hi cn n s iu chnh ca
phỏp lut; nhng yờu cu, ũi hi mi ang

t ra trc lnh vc quan h xó hi ú nhm
gúp phn bo m s phỏt trin bn vng núi
chung ca c t nc.
Chng hn, trong lnh vc kinh t, cú cỏc
yu t to nờn s phỏt trin bn vng ca
nn kinh t cn c "phỏp lut hoỏ" nh
tng trng kinh t nhanh v n nh trờn c
s nõng cao khụng ngng tớnh hiu qu, hm
lng khoa hc-cụng ngh v s dng tit
kim ti nguyờn thiờn nhiờn, ci thin mụi
trng; kt hp cht ch, hp lớ, hi ho gia
tng trng kinh t vi vic xoỏ úi gim
nghốo, gii quyt cụng n vic lm cho
ngi lao ng v ci thin iu kin lao
ng, bo m an sinh xó hi, nõng cao trỡnh
dõn trớ, to c hi bỡnh ng cho mi
ngi c th hng nhng li ớch vt cht
v tinh thn trong xó hi, bo m s bỡnh
ng gii, bo v v chm súc sc kho nhõn
dõn, gim mc tng dõn s v nõng cao cht
lng dõn s v th cht, trớ tu v tinh thn,
ci thin mụi trng sng; thay i mụ hỡnh
v cụng ngh sn xut, mụ hỡnh tiờu dựng
theo hng sch hn v thõn thin vi mụi
trng, da trờn c s s dng tit kim cỏc
ngun ti nguyờn khụng tỏi to li c,
gim ti a cht thi c hi v khú phõn
hu, duy trỡ li sng ca cỏ nhõn v xó hi
hi ho, gn gi vi thiờn nhiờn; tớch cc
tham gia vo quỏ trỡnh "cụng nghip hoỏ



nghiên cứu - trao đổi
16 tạp chí luật học số 3/2010

sch" bng cỏch quy nh v bo m thc
hin cỏc quy nh v quy hoch s phỏt trin
cụng nghip vi c cu ngnh ngh, cụng
ngh, thit b bo m nguyờn tc thõn thin
vi mụi trng; ngn nga v x lớ ụ nhim
cụng nghip, xõy dng nn "cụng nghip
xanh"; phỏt trin nụng nghip v nụng thụn
bn vng, trong ú c bit coi trng vn
bo m v sinh, an ton thc phm, bo
tn v phỏt trin cỏc ngun ti nguyờn nh
t, nc, khụng khớ, rng v a dng sinh
hc, bo m phỏt trin bn vng vựng v
xõy dng cỏc cng ng a phng phỏt
trin bn vng; kt hp phỏt trin kinh t
vi bo m quc phũng, an ninh v trt t
an ton xó hi.
Trong lnh vc xó hi cú cỏc yu t "phỏt
trin bn vng" quan trng cn a vo ni
dung phỏp lut v xó hi nh xoỏ úi, gim
nghốo, to thờm nhiu vic lm cho ngi
lao ng; to lp c hi bỡnh ng mi
ngi u c tham gia vo cỏc hot ng
xó hi, vn hoỏ, chớnh tr, phỏt trin kinh t
v bo v mụi trng; h thp t l gia tng
dõn s, gim bt sc ộp ca s gia tng dõn

s i vi cỏc lnh vc to vic lm, y t v
chm súc sc khe nhõn dõn, giỏo dc v
o to ngh nghip, bo v mụi trng sinh
thỏi; nh hng quỏ trỡnh ụ th hoỏ v di
dõn nhm phỏt trin bn vng cỏc ụ th;
phõn b hp lớ dõn c v lc lng lao ng
theo vựng, bo m s phỏt trin kinh t, xó
hi v bo v mụi trng bn vng cỏc a
phng; nõng cao cht lng giỏo dc
nõng cao dõn trớ, trỡnh ngh nghip thớch
hp vi yờu cu ca s nghip phỏt trin t
nc; phỏt trin s lng v nõng cao cht
lng cỏc dch v y t v chm súc sc khe
nhõn dõn; ci thin cỏc iu kin lao ng v
v sinh mụi trng sng.
Cỏc yu t bo m s phỏt trin bn
vng trong lnh vc mụi trng cn cú trong
ni dung phỏp lut v mụi trng nh chng
thoỏi hoỏ, s dng hiu qu v bn vng ti
nguyờn t; khai thỏc hp lớ v s dng tit
kim, bn vng ti nguyờn khoỏng sn; bo
v v phỏt trin rng, gim ụ nhim khụng
khớ cỏc ụ th v khu cụng nghip; qun lớ
cú hiu qu cht thi rn v cht thi nguy
hi, bo tn a dng sinh hc; bo v mụi
trng bin, ven bin, hi o v phỏt trin
ti nguyờn bin; bo v mụi trng nc v
s dng bn vng ti nguyờn nc; gim nh
bin i khớ hu v hn ch nhng nh
hng cú hi ca bin i khớ hu gúp phn

phũng, chng thiờn tai.
Bn l cn lng ghộp cỏc yu t "phỏt
trin bn vng" trong ni dung ca phỏp lut
v tng lnh vc quan h xó hi c th cn
ti s iu chnh ca phỏp lut vo cỏc giai
on (cụng on, bc) ca quy trỡnh lut
nh v xõy dng v ban hnh cỏc vn bn
quy phm phỏp lut ca cỏc c quan nh
nc cú thm quyn v cỏ nhõn cú thm
quyn t trung ng xung a phng. Vớ
d, theo quy nh ca Lut ban hnh vn bn
quy phm phỏp lut nm 2008, quy trỡnh xõy
dng v ban hnh cỏc lut ca Quc hi v
cỏc lnh vc kinh t, chớnh tr, xó hi, vn
hoỏ, giỏo dc, khoa hc-cụng ngh, mụi
trng, an ninh-quc phũng, i ngoi gm
cỏc giai on: ngh, kin ngh xõy dng
lut; son tho d tho lut; thm tra d tho
lut; U ban thng v Quc hi xem xột,


nghiên cứu - trao đổi
tạp chí luật học số 3/2010 17

cho ý kin v d tho lut v vic tip thu,
chnh lớ d tho lut theo ý kin ca y ban
thng v Quc hi; tho lun v thụng qua
d tho lut ti Quc hi; cụng b lut. Vic
lng ghộp ny phi phự hp vi mc ớch,
yờu cu ca tng giai on v nhim v,

chc nng c th ca cỏ nhõn, c quan, t
chc cú thm quyn xõy dng phỏp lut
trong giai on ú m phỏp lut ó quy nh.
Chng hn, giai on ngh, kin ngh
xõy dng lut thỡ cỏc yu t "phỏt trin bn
vng" cn lng ghộp l nhng t tng phỏp
lut ca ch th ngh, kin ngh nhng
sang giai on son tho d tho lut thỡ cỏc
yu t "phỏt trin bn vng" cn lng ghộp
ó c chuyn hoỏ t t tng phỏp lut
thnh nhng quy phm phỏp lut c th v
nh lm lut phi bng mi cỏch "truyn ti"
cho c v cho ht nhng ý tng ỳng
n, hp lớ ca ch th ngh, kin ngh
vo ni dung tng quy phm phỏp lut di
nhng hỡnh thc ngụn ng phỏp lớ nht nh.
Nm l thng xuyờn i mi, ci tin
phng phỏp lng ghộp cỏc yu t "phỏt
trin bn vng" cn cha ng trong ni
dung ca phỏp lut vo quy trỡnh xõy dng
v ban hnh cỏc vn bn quy phm phỏp
lut, nht l s dng cỏc phng phỏp tiờn
tin ca cụng ngh thụng tin hin i. Vic
i mi, ci tin phng phỏp lng ghộp ú
phi xut phỏt t mc ớch, yờu cu ca mi
giai on v nhim v, chc nng c th ca
cỏ nhõn, c quan, t chc cú thm quyn xõy
dng phỏp lut trong giai on ú m phỏp
lut ó quy nh ng thi phi t c
mc tiờu ca i mi, ci tin l n gin,

tin li, tit kim v hiu qu.
Sỏu l nõng cao cht lng o to i
ng cỏn b phỏp lut núi chung, c bit l
cỏn b phỏp lut cụng tỏc trong cỏc c quan
phỏp ch ca cỏc b, ban, ngnh trung
ng v cỏc a phng; thng xuyờn bi
dng cho h kin thc phỏp lut mi cng
(Xem tip trang 63)

(1).Xem: V Cng, Nguyn Khỏnh Cm Chõu,
Hong Thanh Dng, Hong Thỳy Nguyt (dch),
Phỏt trin bn vng trong th gii nng ng. Thay
i th ch, tng trng v cht lng cuc sng,
Nxb. Chớnh tr quc gia, H Ni, 2003; P. Mick Kelly,
Nguyen Huu Ninh Neil Adger, Living with Environmental
Change: Social Vulnerability And Resilience In
Vietnam Publishing house Taylor & Francis, ISBN:
978041527224; Marie-Claire Cordonie Segger, Ashfaq
Khalfan, Phỏp lut v phỏt trin bn vng: nguyờn
tc, thc tin v trin vng, Nxb. i hc Oxford ti
New York, 2004; Nico Schrijver, Friedl Weiss, Phỏp
lut quc t v phỏt trin bn vng: nguyờn tc v
thc tin ỏp dng, Nxb. Martinus Nijhoff, 2004;
Duncan French, Phỏp lut quc t v chớnh sỏch phỏt
trin bn vng, Nxb. Manchester, 2005;
(2).Xem: Trung tõm ti nguyờn v mụi trng, i
hc tng hp H Ni, Tin ti mụi trng bn vng,
1995; Phm Xuõn Nam (ch biờn), i mi chớnh
sỏch xó hi, H Ni, 1997; PGS.TS. Nguyn c Hy,
Phỏt trin bn vng trong tm nhỡn ca thi i, Vin

sinh thỏi v mụi trng, 2003; Quyt nh ca Th
tng Chớnh ph s 153/2004/Q-TTg ngy 17/8/2004
v vic ban hnh nh hng chin lc phỏt trin
bn vng Vit Nam (Chng trỡnh ngh s 21 ca
Vit Nam); Nguyn Th Hiờn, Lờ Ngc Hựng, Nõng
cao nng lc phỏt trin bn vng: Bỡnh ng gii v
gim nghốo, Nxb. Lớ lun chớnh tr, H Ni, 2004;
PGS.TS. Nguyn Bỏ Din (ch biờn), Chớnh sỏch, phỏp
lut bin ca Vit Nam v chin lc phỏt trin bn
vng, Nxb. T phỏp, H Ni, 2006; GS.TSKH. Nguyn
Quang Thỏi, PGS.TS. Ngụ Thng Li, Phỏt trin bn
vng Vit Nam: thnh tu, c hi, thỏch thc v
trin vng, Nxb. Lao ng - xó hi, H Ni, 2007;

×