Tải bản đầy đủ (.pdf) (37 trang)

Chương 3: Thuyết lựa chọn của người tiê dùng pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (686.03 KB, 37 trang )

ĐẶT VẤN ĐỀ
• Quyết định tiêu dùng của con ngƣời nhƣ thế nào?
Bạn có cho rằng quảng cáo tác động đến bạn?
• Làm thế nào ngƣời tiêu dùng điều hoà giữa cái họ
muốn (thị hiếu và sự ƣu thích) với cái thị trƣờng
cho phép (thu nhập và mức giá cả trên thị trƣờng)?
I. L THUYT LI CH
1.1 Khi nim li ch, tng li ch v li ch biên
Khái nim li ích
• Li ích là sự hài lng, thích th, thoả mn đạt
đƣc đối với ngƣời tiêu dùng khi tiêu dùng
hàng hoá và dịch v
• K hiu: U (Utility) – độ thoả dng
TNG HU DNG
Là ton b s tho mn, hi lng khi tiêu
dng mt s lưng hng ho v dch v c
đnh

1
n
i
i
TU U



HU DNG BIÊN
MU – MARGINAL UTILITY


• Hữu dng biên hay li ích cận biên của hàng hoá,
dịch v là sự thay đi tng li ích do tiêu dùng
thêm 1 đơn vị hàng hoá, dịch v đó.
• Phản ánh mức độ hài lng do tiêu dùng một đơn vị
sau cùng của hàng hoá, dịch v đó.

( )'
Q
TU
MU TU
Q



1.2. QUY LUT LI CH BIÊN
GIM DẦN
1.2. QUY LUT LI CH BIÊN GIM DẦN
Q
x
TU
x
MU
x
1 3 3
2 5 2
3 6 1
4 6 0
5 5 -1
Qui luật mức hữu ích biên giảm dần.

NI DUNG
QUY LUT LI CH BIÊN GIM DẦN
• Li ích biên thu đƣc đối với mi đơn vị hàng hoá,
dịch v đƣc tiêu dùng thêm s giảm dần đi nếu ta
tiêu dùng hàng hoá đó ngày càng nhiều lên trong
một thời k nhất định
 NGHA
QUY LUT LI CH BIÊN GIM DẦN
• L giải đƣờng cầu có hnh dạng dốc xuống
• Góp phần l giải vic đánh giá hành vi tiêu dùng,
t đó xây dựng  thức tiêu dùng hp l để đạt cực
đại hóa li ích kinh tế trong tiêu dùng
1.3. HNH THNH ĐƢNG CẦU C NHÂN
V ĐƢNG CẦU TH TRƢNG
Q
x
TU
x
MU
x
1 3 3
2 5 2
3 6 1
4 6 0
5 5 -1
Với mức giá bán là 1 th ngƣời tiêu dùng s mua bao nhiêu?
ĐƢNG CẦU TH TRƢNG
• Đƣờng cầu thị trƣờng đối với 1 loại hàng hóa chính là tng
hp tất cả các đƣờng cầu cá nhân và đƣc thiết lập bằng
cách tng cộng theo hoành độ của các đƣờng cầu cá nhân.


1
2
1

TT n i
n
D D D D D
i
Q Q Q Q Q

    

V D
• Th trưng ca 1 sn phm gm 2 b phn khch hng vi
hm cu như sau:


a. Biu din bng đ th hm cu tng b khch hng v
ton th trưng
b. Nu s lưng cung l 700, ngưi bn s bn cho khch
hng no? Tnh gi cân bng th trưng
c. Nu lưng cung l 1500 th gi cân bng l bao nhiêu?
Tnh h s co gin cu theo gi ti đim cân bng


1
2
2000 50

2500 100
QP
QP


II. LA CHN TIÊU DNG TI ƢU
• Mc tiêu của tiêu dùng: tối đa hoá li ích
• Điều kin ràng buộc:
– Thu nhập có giới hạn
– Sự sn có của hàng hoá thể hin  mức giá hàng hoá đó
max
()TU
2.1. S RNG BUC VỀ NGÂN SCH
V ĐƢNG NGÂN SCH
Phương n S ln ăn
ph (X)
Chi tiêu v
ph
S ln chơi
game (Y)
Chi tiêu v
chơi
game
Tng chi
A 0 0 12 60000 60000
B 1 20000 8 40000 60000
C 2 40000 4 20000 60000
D 3 60000 0 0 60000
Q
ph

Q
Game
12
8
4
2
1 3
0
A
B
C
D
HNH V MINH HO
2.1. S RNG BUC VỀ NGÂN SCH
V ĐƢNG NGÂN SCH
• Đƣờng ngân sách là tập hp số lƣng hàng hoá và
dịch v mà ngƣời tiêu dùng mua đƣc với số tiền
(ngân sách) đ cho trƣớc.
PHƢƠNG TRNH ĐƢNG NGÂN SCH
XY
X
YY
XP YP I
P
I
YX
PP


H số góc đƣờng ngân sách:

X
Y
P
Y
XP



CC TRƯNG HP THAY ĐI ĐƯNG
NGÂN SCH
• Thu nhập tăng (giảm)
• Giá hàng hoá (X) tăng, giá (Y) không đi
2.2. LA CHN CA NGƢI TIÊU
DNG V ĐƢNG BNG QUAN
• Nguyên tc của sự lựa chọn: ngƣời tiêu dùng s đạt
điểm cân bằng tiêu dùng (cho tng li ích lớn nhất)
khi li ích cận biên của đơn vị hàng hoá cuối cùng
đƣc mua với giá phải trả (MU=P)

×