SINH HOẠT KHOA HỌC KỸ THUẬT
CHUYÊN ĐỀ: SỬ DỤNG KHÁNG SINH TRONG NHIỄM
KHUẨN HUYẾT
BỆNH ÁN
BS. Trần Minh Nhựt
PGS. TS. Phùng Nguyễn Thế Nguyên
Bệnh viện Nhi Đồng 1, tháng 6/2022
HÀNH CHÍNH
1.
2.
3.
4.
5.
6.
Họ và tên: T.N.K.A
Nam
Ngày sinh: 01/05/2014 (8 tuổi)
Dân tộc: Kinh
Địa chỉ: Hóc Mơn, TP. Hồ Chí Minh
Ngày nhập viện: 12h40, 25/04/2022
Số hồ sơ: 209847/14
LÍ DO NHẬP VIỆN
Bệnh viện ĐKKV Hóc Mơn chuyển với chẩn đoán:
Sốc SXHD ngày 4, ra sốc giờ thứ 1 – Béo phì.
BỆNH SỬ
Bệnh 4 ngày:
N1 – 3: sốt cao liên tục, đáp ứng kém với hạ sốt, ăn uống kém, không ho,
khơng ói, tiêu tiểu bình thường → Khám tại BV Hóc Mơn được chẩn
đốn: Sốt xuất huyết Dengue ngày 2 → điều trị ngoại trú.
N4: Sáng ngày nhập viện, em hết sốt, đau đầu nhiều, mệt → Khám tại BV
Hóc Mơn chẩn đốn: Sốc sốt xuất huyết Dengue ngày 4,
HA lúc nhập viện: 80/60mmHg, mạch 120 lần/phút, Hct 51%, tỉnh, tiếp
xúc được, niêm hồng, phổi không ran, bụng mềm. Xử trí: Truyền tĩnh
mạch 1040mL/2h30ph (CNLT: 26kg), Hct (10h15) 45%. Sau điều trị, em
tỉnh, tiếp xúc được, mạch 120 lần/phút, HA 120/90mmHg, SpO2
98%/oxy.
→ Chuyển bệnh viện Nhi Đồng 1.
TIỀN CĂN
Bản thân
1.
Sản khoa: Con 1/1, PARA mẹ 1001, sinh thường, đủ tháng, CNLS 3,5kg.
2.
Phát triển tâm vận: Phát triển tâm vận phù hợp theo tuổi; CN lúc nhập viện:
53kg, chiều cao: 130cm.
3.
Chủng ngừa: Theo lịch tiêm chủng mở rộng
4.
Dị ứng: Chưa ghi nhận tiền căn dị ứng thuốc, thức ăn.
5.
Bệnh lý: Chưa ghi nhận tiền căn bệnh lý.
TÌNH TRẠNG LÚC NHẬP VIỆN
12h40, 25/04/2022, khoa Cấp cứu
Em tỉnh, tiếp xúc tốt, mơi hồng/khí trời,
SpO2 97%.
Chi mát, CRT # 3s, mạch quay nhanh nhẹ
140 lần/phút, nhịp thở 30 lần/phút, nhiệt
độ 37,2oC, HA 120/100mmHg.
Thở oxy qua cannula 3 lít/phút
Tim đều rõ 140 lần/phút, không âm thổi.
Refortant 15mL/kg/giờ
Thở đều 30 lần/phút, không co lõm. Phổi
thô, phế âm đều.
Giảm lieu theo phác đồ
Refortan 3.5 ml/kg/giờ: chuyển
Bụng mềm, gan 2 cm hạ sườn phải
HS
CN: 53kg, CC 130cm → BMI 31kg/m2 →
CN hiệu chỉnh: 26kg
KẾT QUẢ XÉT NGHIỆM
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
Công thức máu: WBC 4.67, NEU 1.91, LYM 2.28, Hb 16.4g/dL, Hct 48.3%,
PLT 39.
Đông máu: PT/PT%/aPTT/Fib = 17.6/63%/44.7/2.06
CRP: 15.29mg/L
AST/ALT 1085/368
Ure/Creatinin máu: 3.99/68.83
Na/K/Ca: 131.2/4.38/1.01
Khí
máu
động
mạch:
pH/pCO2/pO2/HCO3/BE
=
7.443/23.5/115.6/15.8/-8.3
Lactate: 5.53mmol/L
25/4
DIỄN TIẾN
Em sốt nhiều cử trong ngày 26 – 27/04, cao
nhất 39,8oC, sau đó khơng sốt thêm
25/04 → 28/04/2022, khoa HSTC - CĐ
Đặt sonde tiểu
19h40
25/04
Thở NCPAP
Đặt HAXL
20h15
25/04
Kháng sinh
Mixipen + Valbivi
6h45
26/04
7h30
26/04
Đặt NKQ + thở máy
Sonde dạ dày ít dịch vàng
sậm → dịch nâu
Đặt DLOB lần 2
Chích CVC TM đùi 12F lọc máu
14h30
26/04
Đặt DLOB, đo
ALOB liên tục
28/04
25 – 27/04
Lâm sàng
Sốc SXHD, tiểu ít, sốt
(-)
Thở máy
Lọc máu/CVC
Khác
WBC
CVC
DDTM, sonde tiểu,
HAXL
28/4 - 03/05
4/5
Sốt (+), tiểu ít, dịch dd
nâu, HA tụt
Sốt (-)
CÔNG THỨC MÁU
CVC
DDTM, sonde tiểu,
HAXL
CVC
DDTM, rút sonde tiểu,
đặt lại, HAXL
5/5
Không sốt thêm từ
20g
CVC
DDTM, sonde tiểu,
HAXL
06 - 08/05
Sốt (-)
CVC mới n1
DDTM, sonde
tiểu, HAXL
2.28
13.59
7.70
37.56
7.04
1.16/0.96
9.44/2.32
5.53/1.09
24.37/6.59
4.14/1.83
0.11
1.11
0.71
2.10
0.24
9
137
73
86
41
CRP/PCT
15.29/-
96.17/-
104.13/-
183/-
-/85.11
AST/ALT
1688/190
3237/256
121/9
145/9
82/7
Creatinin
245.41
295.46
91.68
99.30
72.76
3.40
3.62
8.58
8.23
3.74 → 2.47
- (01/05)
Vi sinh báo + (04/05)
Máu: TK Gr -
Máu: Ab (+) 7/5
Meronem N1, Colistin N1,
Vancomycin
Meronem N2, Colistin
N2, Linezolide N1
Meronem N3,
Colistin N3,
Linezolide N2
NEU/LYM
MONO
PLT
Lactate
X quang
Vi sinh
Kháng sinh
Mixipen, Vancomycin từ
26/04/2022
Mixipen, Vancomycin
27/04
9/5 – 13/5
Lâm sàng
Đàm vàng đục,
nhiều
14/5
Sốt (-),
không ọc
Sốt (-)
Rút CVC cũ
CVC mới
DDTM,
sonde tiểu
DDTM, sonde
tiểu
Thở máy
Lọc máu/CVC
Khác
WBC
CVC
DDTM, sonde
tiểu, đổi NKQ
15/5 – 19/5
20/5
Sốt (-)
21/5 – 31/5
Sốt (-)
01/06
Sốt (+) 1 cử
CÔNG THỨC MÁU
DDTM, sonde DDTM, rút
tiểu
sonde tiểu
02 - 09/06
Sốt (-)
10 - 15/06
Sốt (-)
CVC mới
Ngưng DDTM
DDTM
10.47
-
6.39
-
-
9.26
11.58
16.09
6.64/1.72
-
4.00/1.46
-
-
6.05/1.55
6.61/2.59
9.81/3.51
1.39
-
0.72
-
-
1.05
1.07
1.40
95
-
147 → 155
-
-
312
415
363
CRP/PCT
-/1.90
-
-
-
-/0.53 (24/05)
18.71/-
33.79/0.10
12.55/
AST/ALT
60/6
113/18
93/15
71/18
68/16
-
-
-
Creatinin
75.59
127.03
69.71
111.04
120 → 58.04
-
-
-
3.11 → 2.23
1.38
1.15
-
-
-
-
-
NEU/LYM
MONO
PLT
Lactate
X quang
Vi sinh
Kháng sinh
Cấy máu: Ab
(+) nhạy Colistin
Meronem, Colistin,
Linezolide
Cấy máu
(10/05) (-)
Meronem,
Colistin,
Linezolide
Meronem,
Colistin,
Linezolide
Cấy máu
(03/06) (-)
Meronem 17,
Colistin 17,
Linezolide 16
Meronem, Colistin,
Linezolide
Meronem 29,
Colistin 29, Levo
n1, Linezolide 28
Meronem,
Colistin, Levo,
Linezolide
Colistin 43,
Levo 15,
Linezolide 42
THANK YOU FOR YOUR ATTENTION