SINH HOẠT KHOA HỌC KỸ THUẬT
ĐIỀU TRỊ VIÊM PHỔI DO VI KHUẨN
KHƠNG ĐIỂN HÌNH Ở TRẺ EM
PGS TS BS PHAN HỮU NGUYỆT DIỄM
TÁC NHÂN GÂY VIÊM PHỔI TRẺ EM
Jain et al. NEJM 2015 ; 372: 835-45
SINH HOẠT KHOA HỌC KỸ THUẬT BVNĐ1 THÁNG 08-2022
TẦN SUẤT NHIỄM MYCOPLASMA PNEUMONIA
SINH HOẠT KHOA HỌC KỸ THUẬT BVNĐ1 THÁNG 08-2022
CÁCH THỨC LÂY TRUYỀN VT GÂY VP
CƠ CHẾ
TÁC NHÂN
Hít trong khơng khí
(Aerosols inhalaton )
VIRUS,
M. pneumopniae
Chlamydophilia pneumoniae,
Legionella pneumophila
Strep.pneumoinae
Chất tiết miệng họng
(Oropharyngeal
secretion )
Hít (Aspiration)
HI
VK Kỵ khí, Gr âm
Đường máu
Staph Aureus
SINH HOẠT KHOA HỌC KỸ THUẬT BVNĐ1 THÁNG 08-2022
VI KHUẨN MYCOPLAMA PNEUMONIE
• Một trong các nn thường gặp của VPCĐ ở trẻ em và
người trẻ
• Chiếm khoảng 40% các trường hợp VPCĐ và 18%
VPCĐ nhập viện
SINH HOẠT KHOA HỌC KỸ THUẬT BVNĐ1 THÁNG 08-2022
KHÁC NHAU GIỮA VPĐH VÀ VPKĐH
VPĐH
VPKĐH
• Biểu hiện LS và CLS khu trú trong
phổi
• Là bệnh nhiễm trùng tồn thân(
systemic infestious) bao gồm
phổi
• Đa số tấn cơng vào nội bào , KS
vào nội bào mới tiêu diệt được
• XQ:Gần 50% biểu hiện như
VPĐH, hơn 50% “ patchy
diffuse" với hình kính mờ (
ground glass)
• Đáp ứng kinh điển với KS nhóm
Beta lactam
• XQ: đơng đặc thuỳ hay phân
thuỳ 80% các trườg hợp
The atypical pneumonia: clinical diagnosis and importance. Clinical Microbio. Infect 2006
SINH HOẠT KHOA HỌC KỸ THUẬT BVNĐ1 THÁNG 08-2022
BỐN KHUYNH HƯỚNG VP do MP
2.Tỷ lệ xảy
ra ở trẻ
nhỏ tăng
1.Tỷ lệ mắc
bệnh tăng
3.Tỷ lệ ca
nặng, khó
trị tăng
VP DO
MP
4.Kháng
macrolides
tăng
SINH HOẠT KHOA HỌC KỸ THUẬT BVNĐ1 THÁNG 08-2022
DỊCH TỄ CỦA VP DO MP
KHUYNH HƯỚNG 1 : TẦN SUẤT NGÀY CÀNG TĂNG
Front. Microbiol 2016
DỊCH TỄ CỦA VP DO MP ( MPP)
KHUYNH HƯỚNG 2 : TUỔI MẮC BỆNH CÀNG NGÀY CÀNG TRẺ
CHINA
CHINA
CHINA
NĂM
VP MPP
<1T
1-3T
%
2000-2006
490
66
136
41,6
841
81
327
48,5
2005
2010-2011
169
76
44,9
Hippokratia. 2013 Jan-Mar; 17(1): 20–26.
Epidemiology of community-acquired Mycoplasma Pneumoniae respiratory
tract infections among hospitalized Chinese children, including relationships
with meteorological factors
Z R Chen,1Y D Yan, Y Q Wang, H Zhu, X J Shao, J Xu, and W Ji
SINH HOẠT KHOA HỌC KỸ THUẬT BVNĐ1 THÁNG 08-2022
DỊCH TỄ CỦA VP DO MP
KHUYNH HƯỚNG 3 : TRƯỜNG HỢP NẶNG, KHÓ TRỊ NGÀY CÀNG TĂNG
2000-2002
( n= 131)
2003-2004
(n=71)
2005-2006
(n=86)
Biểu hiện ngồi
phổi
17 ( 13%)
27 ( 38%)
42 ( 48%)
Đơng đặc
47(35%)
37(52%)
55(64%)
TDMP
5( 3, 8%)
5(7%)
22 (25%)
REFRACTORY MPP CASES OF AREA HANG ZOU IN Year 2000-2006
SINH HOẠT KHOA HỌC KỸ THUẬT BVNĐ1 THÁNG 08-2022
VIÊM PHỔI DO MP
• Thường lành tính và tự giới hạn
• Một số trường hợp diễn tiến nặng hay khó trị
Severe M. Pneumoniae Pneumonia( SMPP)
Refractory M. Pneumoniae Pneumonia (RMPP)
SINH HOẠT KHOA HỌC KỸ THUẬT BVNĐ1 THÁNG 08-2022
DỊCH TỄ CỦA VP DO MP ( MPP)
KHUYNH HƯỚNG 4 : ĐỀ KHÁNG VỚI MACROLIDES NGÀY CÀNG TĂNG
TÁC GIẢ
QUỐC GIA
NĂM
% KHÁNG
MOROZUMI et
al
Japan
2004
17%
2004
OKADA
Japan
20012
87%
2012
Yamada M et al USA
2009
8,2%
2012
Dumke et al
Germany
2009
1,2%
2010
Alireza et al
Canada
2012
12,1%
2013
Liu et al
China
2008
83%
2009
Zhao et al
China
2012
97%
2012
SINH HOẠT KHOA HỌC KỸ THUẬT BVNĐ1 THÁNG 08-2022
NĂM ĐĂNG
BÁO
LÝ DO CỦA VP DO MP KHĨ TRỊ
• Đột biến gen 23S rRNA gene( A 2063G giảm kết dính
KS vào ribosome)
• A 2063G và A 2064G chịu trách nhiệm đề kháng
Macrolide mức độ cao MIC 128mg/ml và 256 mg/ml
• Xử dụng Macrolides khơng thích hợp hay lạm dụng
Epidemiology of Mycoplasma pneumoniae infection in Japan and theurapeutic strategies for macrolides resistance M.pneumoiae Frontiers Microbiol.2016
SINH HOẠT KHOA HỌC KỸ THUẬT BVNĐ1 THÁNG 08-2022
KHI NÀO NGHĨ ĐẾN VP DO MP KHĨ TRỊ
• SỐT CAO KÉO DÀI > 7 NG
• HO TĂNG, KHĨ THỞ TĂNG, SHH
• TỔN THƯƠNG TẠI PHỔI VÀ NGỒI PHỔI TĂNG
• CRP TĂNG ( > 40 mg/dl), VS , transaminase tăng
• NHIỄM THÊM VT KHÁC
• KÉO DÀI TRÊN 4 W KÈM DI CHỨNG
J.Infect 2010 57(3), 223-228
SINH HOẠT KHOA HỌC KỸ THUẬT BVNĐ1 THÁNG 08-2022
• CÁC KHUYẾN CÁO ĐIỀU TRỊ VP DO VKKĐH
SINH HOẠT KHOA HỌC KỸ THUẬT BVNĐ1 THÁNG 08-2022
ĐIỀU TRỊ VP DO VKKĐH
Macrolide là first line trong tất cả các khuyến cáo
•
•
•
•
•
Azithromycin 10 mg/kg N1 ; 5 mg/kg N2-5
Clarithromycin 15 mg/kg/ X 10 ngày
Erythromycin 30 to 40 mg/kg /ng x 10 ngày
Doxycycline 2 to 4 mg/kg x 10 ngày trẻ ≥8 t
Tetracycline 20 to 50 mg/kg x10 ngày trẻ ≥8 t
UPTODATE 2022
SINH HOẠT KHOA HỌC KỸ THUẬT BVNĐ1 THÁNG 08-2022
ĐIỀU TRỊ KHÁNG SINH
SINH HOẠT KHOA HỌC KỸ THUẬT BVNĐ1 THÁNG 08-2022
UPTODATE 2022
SINH HOẠT KHOA HỌC KỸ THUẬT BVNĐ1 THÁNG 08-2022
Mycoplasma
pneumoniae
Chlamydia
trachomatis,
Chlamydophila
pneumoniae
TĨNH MẠCH
UỐNG
Ưa thích: Azithromycin
Ưa thích: Azithromycin
Thay thế: Erythromycin
Levofloxacin
Thay thế: Clarithromycin
Erythromycin
Doxycycline
Levofloxacin
Moxifloxacin
Ưa thích: Azithromycin
Ưa thích: Azithromycin
Thay thế: Erythromycin
Levofloxacine
Thay thế: Clarithromycin
Erythromycin
Doxycycline
Levofloxacin
Moxifloxacin
SINH HOẠT KHOA HỌC KỸ THUẬT BVNĐ1 THÁNG 08-2022
Uptodate 2022
Viêm phổi nặng
UPTODATE 2022
SINH HOẠT KHOA HỌC KỸ THUẬT BVNĐ1 THÁNG 08-2022
Viêm phổi nhập ICU
UPTODATE 2022
SINH HOẠT KHOA HỌC KỸ THUẬT BVNĐ1 THÁNG 08-2022
• Clindamycine khơng nên lựa chọn đầu tiên vì có hiệu quả
in vitro, nhưng khơng chắc in vivo
• Quinolones: thế hệ mới như levofloxacin, moxifloxacin,
gatifloxacin, sparfloxacin, tốt hơn in vitro so với
ciprofloxacin, ofloxacin.
• Quinolones : vẫn chưa khuyến cáo dùng cho trẻ em, mặc
dù tính an tồn của ciprofloxacine đã được báo cáo ở
trẻ em
UPTODATE 2022
SINH HOẠT KHOA HỌC KỸ THUẬT BVNĐ1 THÁNG 08-2022
VIÊM PHỔI KHƠNG SỐT TRẺ DƯỚI 2 TH
2w-4m, do
Chlamydia
trachomatis
Khơng sốt, chảy mũi,
ho khan
XQ: ứ khí -vp kẽ;
tăng Eosinophilie
ĐT ngoại trú :
macrolides
Kendig’s Disorders of the Respiratory Tract in Children – 9th edition- 2019
UPTODATE 2019
SINH HOẠT KHOA HỌC KỸ THUẬT BVNĐ1 THÁNG 08-2022
The committee on the guiding principle for treatment of Mycoplasma pneumoniae pneumonia, 2014.
The Japanese Society for Mycoplasmology
SINH HOẠT KHOA HỌC KỸ THUẬT BVNĐ1 THÁNG 08-2022
KHUYẾN CÁO DÙNG MACROLIDE
SINH HOẠT KHOA HỌC KỸ THUẬT BVNĐ1 THÁNG 08-2022