BỆNH ÁN SƠ SINH
BỆNH VIỆN CHUYÊN KHOA
SẢN NHI SÓC TRĂNG
1
1. HÀNH CHÍNH
- Họ tên: Con bà LÝ THỊ TIÊN
- Giới Tính: Nam
- Sinh ngày: 10/05/2022
- Địa chỉ: Long Phú - Sóc Trăng
- Ngày vào viện lúc: 12 giờ 20 phút, ngày 10/05/2022
- Lý do vào viện: suy hô hấp
Bệnh Viện Chuyên Khoa Sản Nhi Sóc Trăng
2
2. BỆNH SỬ
- Bé trai, con lần 3, PARA 2002, sinh thường lúc 11h10, thai
33W, CNLS 1900 gram.
- Sau sinh bé thở mệt, tím tái cho thở oxy qua cannula mũi 🡪
Chuyển khoa HSTS-CĐ Nhi.
Bệnh Viện Chuyên Khoa Sản Nhi Sóc Trăng
3
3. TIỀN SỬ
- Không khám thai, siêu âm thai trước sinh 2 ngày chưa phát
hiện bất thường
- Dự sinh: không rõ
- Ối vỡ lúc sinh, ối xanh rêu
- Chưa được tiêm trưởng thành phổi
- Mẹ không sốt trước, trong và sau chuyển dạ
- Mẹ không mắc các bệnh lý
Bệnh Viện Chuyên Khoa Sản Nhi Sóc Trăng
4
4. TÌNH TRẠNG
NHẬP Cận
VIỆN
Diễn tiến
lâm sàng
Ngày
Tình trạng lúc nhập viện:
XN: KMĐM,
Bé tím tồn thân, SpO2 60%,
CTM, Đường
mạch rõ vừa 160 l/p, thở rút lõm
huyết, Lactate, X
ngực nặng: NN SHH ?
quang phổi
🡪 đặt NKQ. Sau đặt NKQ:
🡪 KQXN:
Bé nằm yên
PH/PCO2/PO2/
Môi hồng / bóp bóng
HCO3-/BE:
Chi ấm, T0: 37 0C
7,2/44,1/135,6/17,4
Mạch rõ: 140 l/p
/-10,3
NT: theo bóp bóng
BC:10,5 k/mm3
SpO2: 96%: MỤC TIÊU ?
Neu: 3,3 k/ mm3,
Tim đều rõ
HCT: 54%
Phổi thơng khí đều 2 bên
TC: 289 k/mm3
Bụng mềm, rốn tươi
Lactate: 5,67
Sonde dạ dày ra dịch lợn cợn nâu mmol/l,
∆: Suy hô hấp/ Sơ sinh non
Đường huyết: 88
tháng 33W / Td nhiễm trùng sơ mg%
sinh/ Td viêm phổi: CÁCH GHI
CHẨN ĐỐN
Bệnh Viện Chun Khoa Sản Nhi Sóc Trăng
10/05
(N1)
12h20
Xử trí
- Nằm đầu cao 300
- Thở máy R860 (PC/AC)
RR: 50 l/p; I/E:1/2
IP/PEEP: 12/6 cmH20
FiO2: 60%; Trigger: 0,5 l/p
- Nuôi ăn tĩnh mạch:
Vaminolact 6,5%
(1,5mg/kg/ng) + Glucose +
Canxi ( V= 80ml/kg/ng;
G10%; K= 5mg/kg/ph)
- Kháng sinh:
Cefotaxim: 50mg/kg/ 12h
Gentamycin: 5mg/kg/48h
- Vitamim k1 1mg TMC
- TD: tri giác, hô hấp, sinh
hiệu, dịch dạ dày, tiêu tiểu.
5
4. TÌNH TRẠNG NHẬP VIỆN
XQuang ngày 10/5
Bệnh Viện Chuyên Khoa Sản Nhi Sóc Trăng
5. DIỄN TIẾN LÂM SÀNG
Ngày
Diễn tiến
Cận lâm sàng
10/5
(N1)
15h
Bé nằm yên
Môi hồng / thở máy
Chi ấm, T0: 37 0C
Mạch rõ: 105 l/p
SpO2: 96%
Tim đều rõ
Phổi thơng khí đều 2 bên
Bụng mềm, bé thở chống
máy ?
KQKM lại:
PH/PCO2/PO2/HCO3/BE
7,37/36/96/20,3/-4,9
18h
Bé nằm yên
Môi hồng / thở máy
Chi ấm,
Mạch rõ vừa: 115l/p
SpO2: 95%
Tim đều rõ
Phổi thơng khí đều 2 bên
Bụng mềm
CĐXN: KMĐM, Lactate ?
, điện giải đồ, đường huyết
DNT ?
Bệnh Viện Chuyên Khoa Sản Nhi Sóc Trăng
Xử trí
7
Ngày
Diễn tiến
Cận lâm sàng
5.
DIỄN TIẾN LÂMKQKN:
SÀNG
21h30
M: 148 l/p
HA ĐMXL: 63/42/51
11/5
(N2)
7h30
Xử trí
PH/PCO2/PO2/HCO3/BE
7,39/28,7/128,1/19,7/-7,9
Lactae: 2,09 mmol/l
Canxi ion hóa: 1,08 mmol/l
CĐXN: KMĐM, CTM,
CRP ?, Lactate, điện giải,
đường huyết, đông máu
🡪 KQXN:
PH/PCO2/PO2/HCO3/BE
7,28/43,3/91/19/-7
Lactae: 4,14 mmol/l
BC: 11.5 k/mm3, Neu: 6,5
k/mm3, TC: 224 k/mm3
PT/APP/INR:
45%/66,3s/1,53
Đường huyết mm: 345mg%
(TỐC ĐỘ G ?
Bé nằm yên, da hơi bông
Môi hồng / thở máy
Chi ấm, T0: 37 0C
Mạch rõ: 115 l/p
HA: 46/32/38 mmhg
SpO2: 95%
Tim đều rõ
Phổi thơng khí đều 2 bên
Bụng mềm, chưa tiêu su,
sonde dạ dày đọng dịch
đục.
∆: Suy hô hấp/ Sơ sinh
non tháng (33W +2d)/
Nhiễm trùng huyết sơ
Bệnh Viện
Chuyên Khoa Sản Nhi Sóc Trăng
sinh
8
Ngày
Diễn tiến
Cận lâm sàng
11/5DIỄN
Bé nằm
yên
Đhmm:
278mg%
5.
TIẾN
LÂM
SÀNG
(N2)
14h
Môi hồng/ thở máy
Chi ấm, T0: 37 0C
Mạch rõ: 154 l/p
HA: 45/30/34 mHg
(dao động)
SpO2: 98%
Tiểu được 80ml/ 7h
18h
02h
Chi ấm, T0: 37 0C
Mạch rõ : 150 l/p
HA: 45/20/35 mmhg
SpO2: 97%
Bé nằm yên
Môi hồng/ thở máy
Chi ấm
Mạch rõ : 168l/p
HA: 60/39/48 mmHg
SpO2: 97%
Xn: KMĐM:
PH/PCO2/PO2/HCO3/BE
7.323/38,7/100/19,7/-5,9
Đường huyết: 175mg%
Kqxn: Sinh hóa trong giới
hạn bình thường
PH/PCO2/PO2/HCO3/BE
7,37/38,7/90,7/22,3/-2,9
Lactate 2,84 mmol/l
Bệnh Viện Chuyên Khoa Sản Nhi Sóc Trăng
Xử trí
-Tạm ngưng hổn hợp: LÝ
DO ?!
-Tăng adrenalin 0,5µg/kh/ph
(CHỈ ĐỊNH ?)
-Nacl 0,9% TTM 10ml/kg/h:
CHỈ ĐỊNH ? ĐÁP ỨNG ?
-Tăng adrenalin TTM
0,75µg/kh/ph
-Truyền lại hổn hợp
-GiảmAdrenalin TTM
0,65µg/kh/ph
9
5.
DIỄNDiễn
TIẾN
SÀNG
Ngày
tiến LÂMCận
lâm sàng
12/5
(N3)
7h30
Bé nằm yên
Môi hồng / thở máy
Chi ấm, T0: 37 0C
Mạch rõ: 115 l/p
HA: 58/39/47 mmhg
SpO2: 95%
Tim đều rõ
Phổi thơng khí đều 2
bên
Bụng mềm
Phù nhẹ tồn thân:
NN ?
11h30
Xử trí
XN: KMĐM, đường
huyết
🡪 Đường huyết:
217mg%: TỐC ĐỘ G ?
PH/PCO2/PO2/HCO3/BE
7,28/57/97,5/21,3/-3,4
14h10 Bé tỉnh, có nhịp tự thở
Mơi hồng / thở
máy🡪 Tiến hành rút
NKQ: ĐIỀU KIỆN ?
Bệnh Viện Chuyên Khoa Sản Nhi Sóc Trăng
10
5. DIỄN TIẾN LÂM SÀNG
Ngày
13/5
( N4)
7h30
Diễn tiến
Cận lâm sàng
Xử trí
Bé tỉnh, khóc khàn tiếng
Mơi hồng/ NCPAP
Chi ấm, T0: 37 0C
NT: 42 l/p, thở rút lõm ngực
Mạch : 144 l/p
HA: 51/36/44 mmhg
SpO2: 95%
Tim đều rõ
Phổi không ran
Bụng mềm, tăng trương lực
cơ 2 tay, thỉnh thoảng gồng
tay chân
∆: Suy hô hấp/ Nhiễm
trùng huyết sơ sinh/ Sơ
sinh non tháng 33w+4d/ Td
bệnh não thiếu oxy
CĐXN:CĐXN:
KMĐM, CTM, CRP,
Lactate, điện giải,
Siêu âm thóp.
🡪 KQXN: điện giải
bình thường
CTM: BC: 6,6k/mm3
Neu: 5,6 k /mm3,
HCT: 46,9 %
TC: 170 k/mm3
CRP: 1,51mg/l
Siêu âm thóp: đường
giữa khơng lệch, hệ
thống não thất khơng
giãn
Thở NCPAP, PEEP 5cmH2O,
FiO2 40%
- Nuôi ăn tĩnh mạch
(Vaminolact 6,5% + Glucose +
ĐG, Smoflipid 20% )
- KS: tiếp Ticarcilin: CHỈ
ĐỊNH ?, Amikacin
- Caffein citrate (duy trì)
- Dexamethason 0,2 mg/kg/8h
CHỈ ĐỊNH ?
- Thêm Phenobarbital
7mg/kg/ngày, chia 2 lần / 12h
qua sonde dạ dày: CHỈ ĐỊNH
?
- Adrenalin 1%o 1 ống pha
Nacl 0,9 % PKD CHỈ ĐỊNH ?
- Chế độ ăn: sữa mẹ 3ml/3h qua
11
sonde dạ dày.
Bệnh Viện Chuyên Khoa Sản Nhi Sóc Trăng
5. DIỄN TIẾN LÂM SÀNG
Ngày
14/5
(N5)
7h30
Diễn tiến
Cận lâm sàng
Xử trí
Bé tỉnh, khàn tiếng
Môi hồng/ NCPAP
Chi ấm, T0: 37 0C
NT: 42 l/p, thở rút lõm ngực
Mạch : 162 l/p
HA: 59/40/49 mmhg
SpO2: 96%
Tim đều rõ
Phổi không ran
Bụng mềm, chướng, tiêu
phân xanh rêu, sonde dạ dày
ra dịch nâu.
Thỉnh thoảng gồng tay chân
Bé khóc khàn🡪 tím mơi
mặt, SpO2 tụt
∆: Xuất huyết tiêu hóa trên
nghĩ do stress/ Td viêm
ruột/ Td tim bẩm sinh
CĐXN: KMĐM, CTM,
CRP, điện giải, đơng
máu, Siêu âm doppler
tim KHÍ MÁU ?
🡪 KQXN:
BC: 7,1k/mm3, NEU
5,4 k /mm3, HCT:
46,4%, TC: 190 k/mm3
CRP: 1,58 mg/l, Canxi
ion hóa : 1,05 mmol/l
PT/APTT/INR:
78,5%/56,7s/1,11
Xquang bụng: chướng
hơi ruột, thành ruột dày
Siêu âm tim: cịn lỗ bầu
dục d=2,8mm, hở van 3
lá ¼, PAPS: 24,3
mmHg, EF: 81%
- Thở NCPAP, PEEP
5cmH2O, FIO2: 40%
- Nuôi ăn tĩnh mạch
(Vaminolact 6,5% + Glucose
+ ĐG, Smoflipid 20% )
- Tiếp Ticarcilin, thêm
Vancomycin 10mg/kg/12h+
Metronidazol 15mg/kg/24h,
CHỈ ĐỊNH ? ngưng
Amikacin
- Tiếp Dexamethason TMC
- Bù calci
- Thêm PPI
- Tiếp Phenobarbital
- Adrenalin 1%o 1 ống PKD
- Pulmicort 0,5mg ½ ống
PKD
- Chế độ ăn: tạm nhịn
Bệnh Viện Chuyên Khoa Sản Nhi Sóc Trăng
12
5. DIỄN TIẾN LÂM SÀNG
XQuang ngày 14/05
Bệnh Viện Chuyên Khoa Sản Nhi Sóc Trăng
5. DIỄN TIẾN
Ngày
Diễn tiến
LÂM SÀNG
Cận lâm sàng
Xử trí
14/5
(N5)
18h30
Bé tái
Mơi hồng nhợt / NCPAP
Thở rút lõm ngực nặng,
SpO2/FiO2: 70%/ 80%
🡪 đặt NKQ
KQKM sau thở máy
PH/PCO2/PO2/HCO3/BE
7.3/40/100/23/-2
- Đặt NKQ Số 3 khơng bóng
- Thở máy R680 ( PC/AC)
RR: 40 l/p, I/E: 1/2;
IP/PEEP: 14/7cmH2O
FiO2: 40%, Trigger : 0,5l/ph
15-17/5
( N6-8)
Bé quấy, thở chống máy
Môi hồng/ thở máy
Chi ấm, mạch rõ
Xuất hiện vàng da
Bụng mềm, hết chướng,
tiêu sữa
Sonde dạ dày trong
CĐXN: CTM, CRP, điện
giải, đông máu, Urê,
Creatin, AST,ALT,
Bilirubin TP, TT
🡪 KQXN: Chức năng
gan thận, điện giải, đơng
máu bình thường.
CTM: BC: 5,9k/mm3,
Neu: 3,1k/mm3, HCT:
31,6%, TC: 202 k/mm3
Bilirubin TP: 152 mmol/l
Bilirubin TT: 10,4 mmol/l
-Thở máy, giảm dần IP 8,
RR: 30 l/p, FiO2: 21%
- Nuôi ăn tĩnh mạch bán
phần
- Tiếp tục Vancomycin,
Ticarcillin, Metronidazol,
- Tiếp PPI
- Tiếp phenobarbital
-Thêm Midazolam/ Fentanyl
(TTM 0,1/1µg/kg/h)
- Ngưng Dexamethason
- Chiếu đèn vàng da 24h
- Sữa mẹ 3ml/3h qua sonde
dạ dày (từ ngày t6, tăng 14
dần)
Bệnh Viện Chuyên Khoa Sản Nhi Sóc Trăng
Ngày
Diễn tiến
Cận lâm
sàng
Bé tỉnh,TIẾN
mơi hồng/ thở
máy, SÀNG
5. DIỄN
LÂM
18/5
(N9)
19/5
(N10)
17h30
tụt NKQ, có nhịp tự thở
🡪 rút NKQ cai máy
Bé tái
Mơi tím / NCPAP
Thở rút lõm ngực nặng
SpO2/ FiO2: 80%/ 80% 🡪
đặt NKQ
XN: Hct:
31,2%, Bé
nhóm máu B+,
mẹ nhóm máu
B+
Bệnh Viện Chuyên Khoa Sản Nhi Sóc Trăng
Xử trí
- Rút NKQ , thở NCPAP
P: 5 cmH2O, FiO2: 40%
- Nuôi ăn tĩnh mạch bán phần
- Kháng sinh: tiếp Vancomycin,
Ticarccilin, Metronidazol
- Tiếp PPI
- Tiếp phenobarbital
- Thêm Dexamethason TMC
- Adrenalin, Pulmicort PKD
- Sữa mẹ 8ml/ cử x 8 cử/ ngày
- Đặt NKQ
- Thở máy R680 ( PC/AC) RR: 40l/p,
I/E:1/2, IP/PEEP: 12/6
FiO2: 60%, Trigger : 0,5l/ph
- Nuôi ăn tĩnh mạch bán phần
- Kháng sinh: tiếp Vancomycin,
Ticarccilin, Metronidazol
- Tiếp PPI, Dexamethason (TMC)
- Hồng cầu lắng B+ 20ml/kg TTM
trong 4h
- Sữa mẹ 10ml/ cử x 8 cử/ ngày
15
5. DIỄN TIẾN LÂM SÀNG
Ngày
Diễn tiến
20-22/5 Bé tỉnh, quấy thở chống
( N11- máy, tăng tiết đàm
13 )
Môi hồng/ thở máy
Chi ấm, mạch rõ
Tim đều rõ
Phổi thơng khí đều 2 bên
Bụng mềm, tiêu sữa tốt
Cho thêm Dexamethason
chuẩn bị cay máy
Cận lâm
sàng
KQXN kiểm
tra: điện giải,
đường huyết
bình thường
Bệnh Viện Chuyên Khoa Sản Nhi Sóc Trăng
Xử trí
-Thở máy, giảm dần IP: 9,
RR: 30l /p, FiO2: 21%
- Nuôi ăn tĩnh mạch bán phần, ngưng
Smoflipid
- Tiếp tục Vancomycin, Ticarcillin,
Metronidazol
- Dexamethason TMC
- Vita D ( bơm qua sonde dạ dày)
- Sữa mẹ 20ml/cử x 8 cử/ ngày (qua
sonde dạ dày)
16
Ngày
Diễn tiến
Cận lâm sàng
Bé tỉnh,TIẾN
mơi hồng/ thở
5. DIỄN
LÂM SÀNG
23/5
(N14)
14h30
máy, có nhịp tự thở tốt
🡪 rút NKQ, sau rút
NKQ
Bé tỉnh, môi hồng
Chi ấm, mạch rõ, khóc
khơng ra tiếng
Bé tiêu sữa tốt
24-27/5 Bé tỉnh
(N15Môi hồng/ NCPAP
18)
Chi ấm
Mach rõ
Tự bú được, bé nằm n
thở đều, SpO2: 96 - 99%
Cịn thở rít, rút lõm ngực
khi khóc, khóc khàn
SpO2 tụt
KQXN: chức năng
gan, thận, điện giảỉ đồ
bình thường
CTM: BC:18,92
k/mm3,
NEU: 1,6k/mm3,
HCT: 42%, TC:
394k/mm3
CRP: 2,88 mg/l
XQuang phổi mờ rải
rác 2 phổi
Bệnh Viện Chuyên Khoa Sản Nhi Sóc Trăng
Xử trí
Thở NCPAP
P: 5 cmH2O , FiO2:40%
- Kháng sinh tiếp: Vancomycin,
Ticarcillin
- Metronidazol 10 ngày🡪
ngưng
- Adrenalin PKD x 2 cử/ 12h
- Pulmicort PKD x 2 cử/ 12h
-Vitamin D, E (qua sonde dạ
dày)
- Sữa mẹ tăng dần theo ngày
- Thở NCPAP
- P: 5cmH2O, FiO2: 21%
- Tiếp Vancomycin, thêm
Cefoperazol + Ciprofloxacin
- Ngưng Ticarcillin
- Adrenalin PKD
- Pulmicort PKD
- Sữa mẹ tăng dần theo ngày
-Rút catheter TMR
17
5. DIỄN TIẾN LÂM SÀNG
XQuang ngày 25/05
VP P,
CÒN CATHETER TMR
LƯU 15N !!!
Bệnh Viện Chuyên Khoa Sản Nhi Sóc Trăng
5. DIỄN TIẾN
Ngày
Diễn tiến
LÂM SÀNG
Cận lâm sàng
XNCTM: BC: 20,6
k/mm3, NEU 9.3 k/mm3,
HCT: 43,6%, TC:
530k/mm3, CRP:
1,42mg/l
-Thở NCPAP
P: 5cmH2O, tăng FiO2: 40%
- Tiếp Ciprofloxacin, thêm
Imipenem 25mg/kg/12h,
ngưng Vancomycin, ngưng
Cefoperazol
- Adrenalin, Pulmicort PKD
- Vita D, E (uống)
- Sữa mẹ tăng dần theo ngày
KQXN kiểm tra: chức
3-9/6
năng gan thận, điện giải
(N25bình thường
31)
CTM: BC:18k/mm3,
NEU 9.3k/mm3, HCT:
37,3%, TC: 386 k/mm3,
5/6
CRP: 0,71mg/l
XQuang ngực mờ rải rác
2 phổi
Bệnh Viện Chuyên Khoa Sản Nhi Sóc Trăng
- Thở NCPAP
P: 5cmH2O, FiO2: 40%
- Tiếp Imipenem, thêm
Ceftazidim 50mg/kg/12h,
Netilmycin 5mg/kg/ng chia 2
lần, ngưng Ciprofloxacin
- Adrenalin, Pulmicort PKD
-Vita D, E, Sắt (qua sdd)
- Sữa mẹ tăng dần theo ngày
19
qua sonde dd
28/5 2/6
(N1924)
Bé tỉnh, môi hồng/ NCPAP
Chi ấm, có sốt 1 lần 38,5 0C
Mach rõ
Tự bú được, cịn thở rít,
khàn tiếng, tăng tiết đàm
mũi miệng
∆: Viêm phổi kém đáp
ứng điều trị/ NTHSS/
SHH/ Viêm thanh khí phế
quản ???
Xử trí
Bé tỉnh, mơi hồng/ NCPAP
Chi ấm, mạch rõ
Bú được, tăng tiết đàm mũi
miệng, cịn thở rít, rút lõm
ngực, thỉnh thoảng có cơn
tím, SpO2 tụt
Bú mút kém 🡪 đặt sonde
DD bơm sữa
5. DIỄN TIẾN LÂM SÀNG
XQuang ngày 03/06
Bệnh Viện Chuyên Khoa Sản Nhi Sóc Trăng
5. DIỄN TIẾN LÂM SÀNG
Ngày
Diễn tiến
Cận lâm sàng
Xử trí
10/6
(N32)
Bé đừ, mơi tím/ NCPAP
Chi ấm T0: 37 0C
Mach rõ TS: 170 l/p
NT: 60l/p, thở rút lõm
ngực nặng, có cơn
ngưng thở
SpO2/ FiO2: 80%/ 60%
Tim đều rõ
Phổi không ran
Bụng mềm
∆: Toan hô hấp
Giảm oxy máu
Thiếu máu cấp
KQXN:
CTM: BC: 11,07 k/mm3,
NEU: 7,23 k/mm3, HCT:
30,3%, TC: 478k/mm3,
CRP: 0,47 mg/l
PH/PCO2/PO2/HCO3/BE
7,26/78,9/42,9/29,8/7,8
- Đặt NKQ
- Thở máy R860 (PC/AC) :
RR: 40 l/p, I/E:1/2, IP/PEEP:
12/5cmH2O
FiO2: 30%, Trigger: 0,5 l/ph
- Tiếp Imipenem, Ceftazidim
Netilmycin
- Hồng cầu lắng B+ 20m/kg
TTM trong 4h
- Vita D, E, Sắt (qua sdd)
- Sữa mẹ tăng dần theo ngày
( qua sdd )
Bệnh Viện Chuyên Khoa Sản Nhi Sóc Trăng
21
5. DIỄN TIẾN LÂM SÀNG
Ngày
Diễn tiến
Cận lâm sàng
11-12/6
(N3334)
Bé tỉnh
Môi hồng/ thở máy
Chi ấm
Mạch rõ
Tim đều rõ
Phổi thơng khí đều 2 bên
Bụng mềm, tiêu sữa
∆: Viêm phổi / SHH/
Viêm thanh khí phế
quản/ TD hẹp khí quản
KQXN: CT SCan
cổ ngực khơng cản
quang: khơng ghi
nhận hình ảnh hẹp
khí quản
13/6
(N35)
20h
Bé tỉnh, mơi hồng/ thở
máy, quấy 🡪 tụt NKQ
có nhịp tự thở, rút NKQ
M: 159 l/p
NT: 50 l/p
SpO2: 98%
Khóc khơng ra tiếng
23h Viện Chun
Đặt lại NKQ
Bệnh
Khoa Sản Nhi Sóc Trăng
Xử trí
- Thở máy R860 (PC/AC) :
RR: 40 l/p, I/E:1/2, IP/PEEP:
12/5cmH2O; FiO2: 30%;
Trigger: 0,5 l/ph
-Tiếp Imipenem, Ceftazidim
Netilmycin x 7 ngày🡪 ngưng
- Dexamethason 0,2mg/kg/8h
- Vita D, vita E, Sắt (qua sdd)
- Sữa mẹ tăng dần theo ngày
(bơm qua sdd)
- Rút NKQ, thở NCPAP
- P: 5cmH2O; FiO2: 21%
-Tiếp Imipenem, Ceftazidim
- Adrenalin, Pulmicort PKD
-Vita D, vita E, Sắt (bơm qua
sdd)
- Sữa mẹ tăng dần theo ngày
(bơm qua sdd)
Tiếp tục thở máy
22
Ngày
Diễn tiến
Cận lâm sàng
1419/6
(N3641)
Bé tỉnh
Môi hồng/ thở máy
Chi ấm
Mạch rõ
Tim đều rõ
Phổi thơng khí đều 2 bên
Bụng mềm, tiêu sữa
XN: CTM, CRP, điện
giải, Urê, creatinin,
AST, ALT, đường
huyết, Xquang ngực
🡪 KQXN :
- Điện giải, chức năng
gan, thận bình thường
- CTM: BC: 7,6k/mm3,
Neu: 3,21 k/mm3, HCT:
33,7%, TC: 320 k/mm3,
CRP: 0,91 mg/l
5. DIỄN TIẾN LÂM SÀNG
2022/6
(N4244)
Bé tỉnh
Môi hồng/ thở máy
Chi ấm, mạch rõ
Tim đều rõ
Phổi thơng khí đều 2 bên
Bụng mềm, tiêu sữa
Thêm Dexamethason
chuẩn bị cay máy
Bệnh Viện Chuyên Khoa Sản Nhi Sóc Trăng
Xử trí
- Thở máy R860 (PC/AC) :
Giảm RR: 40 l/p, IP/PEEP:
10/5cmH2O; FiO2: 25%
-Tiếp Imipenem 21 ngày🡪
ngưng, Ceftazidim 14 ngày🡪
ngưng
- Vita D, vita E, Sắt (bơm qua
sonde dạ dày)
- Sữa mẹ 20ml//kg/cử x 8 cử/
ngày (bơm qua sonde dạ dày)
- Thở máy R860 (PC/AC) :
Giảm RR: 30 l/p, IP/PEEP:
10/5cmH2O; FiO2: 21%
- Vita D, vita E, Sắt (bơm qua
sonde dạ dày)
- Sữa mẹ 20ml//kg/cử x 8 cử/
ngày (bơm qua sonde dạ dày)
23
Ngày
Diễn tiến
Cận lâm sàng
Xử trí
5.
DIỄN TIẾN LÂM
SÀNG
23/6- Bé tỉnh
🡪 KQXN :
02/7
(N4554)
Mơi hồng/ thở máy
Chi ấm
Mạch rõ
Tim đều rõ
Phổi thơng khí đều 2 bên
Bụng mềm, tiêu sữa
CN: 2600g
- Thở máy R860 (PC/AC) :
- Điện giải, chức năng
Giảm RR: 40 l/p, IP/PEEP:
gan, thận bình thường
14/6cmH2O; FiO2: 25%
- CTM: BC: 19,9k/mm3, - Kháng sinh: Cefoperazol +
Neu: 12,1 k/mm3, HCT: Amikacin (Amikacin đến ngày 7
32,6%, TC: 787 k/mm3, ngưng)
CRP: 2,38 mg/l
- Vita D, vita E, Sắt (bơm qua
- X quang: viêm phổi
sonde dạ dày)
- Sữa mẹ 20ml//kg/cử x 8 cử/
ngày (bơm qua sonde dạ dày)
Bé tỉnh
- CTM: BC: 22 k/mm3,
03-4/7 Môi hồng/ thở máy
Neu: 17 k/mm3, HCT:
(N55- Chi ấm, mạch rõ
31%, TC: 625 k/mm3,
56)
Tim đều rõ
CRP: 2 mg/l
Phổi thơng khí đều 2 bên
Bụng mềm, tiêu sữa, tổng
trạng khá, tăng cân
Thêm Dexamethason
chuẩn bị cay máy
Bệnh Viện Chuyên Khoa Sản Nhi Sóc Trăng
Thở NCPAP
P: 5cmH2O; FiO2: 21%
- Kháng sinh: Ticarcillin +
Ciprofloxacin
-Thêm Dexamethason TMC
- Vita D, vita E, Sắt (bơm qua
sonde dạ dày)
- Sữa mẹ 20ml//kg/cử x 8 cử/
ngày (bơm qua sonde dạ dày)
24
5. DIỄN TIẾN LÂM SÀNG
Ngày
Diễn tiến
5-10/7 Bé tỉnh
(N57- Môi hồng/ thở NCPAP
62)
Chi ấm
Mạch rõ
Tim đều rõ
Phổi thơng khí đều 2 bên
Bụng mềm, tiêu sữa
Cận lâm sàng
Xử trí
- CTM: BC: 8,4k/mm3,
Neu: 4 k/mm3, HCT:
26,2%, TC: 649 k/mm3,
CRP: 0,7 mg/l
Thở NCPAP
P: 5cmH2O; FiO2: 21%
- HCL 20ml/kg
- Tiếp Kháng sinh: Ticarcillin +
Ciprofloxacin
- Vita D, vita E, Sắt (bơm qua
sonde dạ dày)
- Sữa mẹ 20ml//kg/cử x 8 cử/
ngày (bơm qua sonde dạ dày)
CN: 2600g
11/7
Bé tỉnh, khàn giọng khi
(N63) khóc
Mơi hồng/ thở khí trời
Chi ấm, mạch rõ
Tim đều rõ
Phổi thơng khí đều 2 bên
Bụng mềm, tiêu sữa, tổng
trạng khá, tăng cân, bú
mạnh
Bệnh Viện Chuyên Khoa Sản Nhi Sóc Trăng
- Ngưng thở NCPAP
- Vita D, vita E, Sắt (bơm qua
sonde dạ dày)
- Sữa mẹ
- Chuyển khoa Sơ sinh.
25