Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Lâm sàng nội khoa CÁC hội CHỨNG CHÍNH TRONG THẬN học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (551.17 KB, 9 trang )

5/2/2016

CÁC HỘI CHỨNG CHÍNH
TRONG THẬN HỌC

Đối tượng: sinh viên Y2

1

MỤC TIÊU
1.

Kể tên và phân loại được 10 hội chứng thận
học

2.

Nêu đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng chính
của từng hội chứng

2

1


5/2/2016

TÊN 10 HỘI CHỨNG CHÍNH
8 hội chứng đánh giá bệnh lý thận
1.


Viêm thận cấp

2.

Hội chứng thận hư

3.

Bất thường nước tiểu không triệu chứng

4.

Bệnh lý ống thận

5.

Nhiễm trùng tiểu

6.

Sỏi niệu

7.

Tắc nghẽn đường tiểu

8.

Tăng huyết áp


Tại thận

Sau thận

Trước thận

2 hội chứng đánh giá chức năng thận
1.

Suy thận cấp hay suy thận tiến triển nhanh

2.

Suy thận mạn

3

VIÊM THẬN CẤP


Khởi phát đột ngột: tiểu máu, trụ
hồng cầu (tổn thương cầu thận)



 tăng huyết áp, phù, suy thận



 nhiễm trùng trước đó (viêm

họng, viêm da do liên cầu trùng)



Thường tự hồi phục

4

Trụ hồng cầu

2


5/2/2016

VIÊM THẬN CẤP
PHÂN LOẠI
Bệnh cầu thận thứ phát

Bệnh cầu thận nguyên phát


Bệnh thận IgA

 VCT

hậu nhiễm liên cầu trùng




VCT màng

 Ban

xuất huyết Henoch-Scholein



VCT tăng sinh màng

 Lupus



VCT tăng sinh trung mô

 Viêm
 Ung

đỏ hệ thống

đa mạch máu

thư

5

HỘI CHỨNG THẬN HƯ



Tiểu đạm ngưỡng thận hư > 3,5g/1,73 m2 da/ ngày



Giảm albumin máu  phù



Tăng lipid máu



Có thể kèm tăng huyết áp, tiểu máu, suy thận

6

3


5/2/2016

BẤT THƯỜNG NƯỚC TIỂU
KHÔNG TRIỆU CHỨNG


Tiểu đạm đơn độc (dưới ngưỡng thận hư)



Tiểu máu đơn độc




Tiểu bạch cầu vô khuẩn
 Nhiễm

trùng tiểu trên BN đã điều trị kháng sinh,

steroid, lao niệu dục, nhiễm trùng tiểu do nấm…
 Không

do vi trùng: viêm bàng quang do hóa chất, tia

xạ, thải ghép cấp…
7

BỆNH LÝ ỐNG THẬN
PHÂN LOẠI


Bất thường về chức năng: Hội chứng Fanconi,
toan hóa ống thận, đái tháo nhạt do thận



Bất thường về cấu trúc: bệnh thận đa nang,
bệnh nang tủy thận

8


4


5/2/2016

BỆNH LÝ ỐNG THẬN


Giảm chức năng hấp thu và/ hoặc bài tiết điện
giải và chất hữu cơ hòa tan

hạn chế khả năng cơ đặc và pha lỗng nước tiểu


Đa niệu, tiểu đêm, rối loạn điện giải



Thận to



Tiểu máu, tiểu dầm, tiểu đạm
9

SỎI NIỆU


Thấy sỏi trên lâm sàng (tiểu ra sỏi) hoặc
cận lâm sàng (siêu âm, X quang, CT scan)




Lâm sàng: cơn đau quặn thận



Tiểu máu



Tiểu bạch cầu



Tiểu lắt nhắt, tiểu gấp
10

5


5/2/2016

TẮC NGHẼN ĐƯỜNG TIỂU


Triệu chứng tùy thuộc tắc nghẽn cấp hay mãn,
1 hay 2 bên, hồn tồn hay khơng hồn toàn
và nguyên nhân




Gây suy thận cấp sau thận và sẽ hồi phục nếu
lấy bỏ tắc nghẽn

11

TẮC NGHẼN ĐƯỜNG TIỂU
Tắc nghẽn đường tiểu trên
 Cơn đau quặn thận
 Tiểu máu
 Nhiễm trùng tiểu trên hoặc không T/C

Tắc nghẽn đường tiểu dưới
 Tiểu đêm
 Tiểu nhiều lần, tiểu khó, bí tiểu
 Tia nước tiểu yếu
 Bàng quang vẫn còn đầy

12

nước tiểu sau khi tiểu xong

6


5/2/2016

NHIỄM TRÙNG TIỂU
Nhiễm trùng tiểu trên

 Đau vùng hông lưng

Viêm đài bể thận

 Sốt
 Tiểu máu

Nhiễm trùng tiểu dưới
 Tiểu lắt nhắt, tiểu gấp, tiểu gắt

Viêm bàng quang
Viêm tiền liệt tuyến
Viêm niệu đạo

 Đau vùng bàng quang
 Tiểu máu

13

NHIỄM TRÙNG TIỂU


Cấy nước tiểu > 105 khúm/ml



Tiểu bạch cầu, trụ bạch cầu




Tiểu máu
Sỏi niệu

Tắc nghẽn đường tiểu

Trụ bạch cầu

Nhiễm trùng tiểu

14

7


5/2/2016

TĂNG HUYẾT ÁP




Tăng huyết áp tâm thu và/ hoặc tăng huyết áp tâm trương
Tăng azote máu
Tiểu đạm

15

SUY THẬN CẤP HAY
SUY THẬN TIẾN TRIỂN NHANH



Giảm nhanh độ lọc cầu thận trong vài giờ đến vài ngày



Thiểu hay vơ niệu



Tăng huyết áp



Có thể phù, suy tim sung huyết



Tiểu máu, tiểu đạm

16

8


5/2/2016

SUY THẬN MẠN


Sự mất từ từ và không hồi phục chức năng thận sau

nhiều tháng, nhiều năm



Tăng azote máu > 3 tháng



Triệu chứng ure huyết cao kéo dài



Rối loạn chuyển hóa Canxi, Phospho



Giảm kích thước thận 2 bên



Trụ rộng trong cặn lắng nước tiểu
17

THE END!!!

18

9




×