Tải bản đầy đủ (.doc) (23 trang)

Đồ án bê tông 1 ĐH BK

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (283.88 KB, 23 trang )

ĐỒ ÁN BÊ TONG CỐT THÉP 1
THỊ MỸ THÚY

GVHD: NGUYỄN

ĐAMH KẾT CẤU BÊ TƠNG I

SÀN SƯỜN TỒN KHỐI LOẠI BẢN DẦM
GVHD
HỌ & TÊN SV
MSSV
NHÓM
MH ĐỀ

: HỒ ĐỨC DUY
: LÝ THANH TÙNG
: 80303280
: 13
: VD1b

SỐ LIỆU TÍNH TỐN
1. Sơ đồ sàn – kích thước L1 , L2 – hoạt tải tiêu chuẩn pc
Sơ đồ sàn
V

L1(m)
2.5

L2(m)
5.4


pc (kN/m2)
8

2.5

2.5

2.5

6

2.5

2.5

2.5

5

2.5

2.5

2.5

4

2.5

2.5


2.5

3

2.5

2.5

2.5

2

1

5.4
A

5.4
B

5.4
C

5.4
D

E

MẶT BẰNG SÀN

2. Vật liệu sử dụng :
SVTH: HUỲNH NGỌC TOÁN
Trang

MSSV: 808T1708

1


ĐỒ ÁN BÊ TONG CỐT THÉP 1
THỊ MỸ THÚY

GVHD: NGUYỄN

- Bêtơng có cấp đọ bền chịu nén B15 : Rb = 8.5 N/mm2
- Cốt thép :

Rbt=0.75 N/mm2

Rs (N/mm2)

Nhóm thép

Rsw (N/mm2)

PHẦN I :

BẢN SÀN
L2 5.4


2.16  2  bản làm việc 1 phương , tức là xét loại bản dầm
L1 2.5
1.1 SỰ LÀM VIỆC CỦA BẢN SÀN :
1.1.1 Bản:
L
2500
78.125(mm)
Chiều dày bản được lấy sơ bộ như sau : hb  1 
32
32
Lấy hb= 80mm > hmin = 50mm là chiều dày tối thiểu của bản nhà dân dụng .
Bản có :

1.1.2 Dầm:
 Dầm phụ :
-

Chiều cao dầm: hdp 

Ldp
15



L2 5400

360(mm) .
15
15


Lấy hdp= 400mm
hdp

-

Bề rộng dầm : bdp 



Dầm chính :

-

Chiều cao dầm : hdc 

2



400
200(mm)
2

Ldc 3L1 7500


625( mm)
12
12
12


Lấy hdc = 600mm
Bề rộng dầm : bdc 

-

hdc 600

300(mm)
2
2

1.2 SƠ ĐỒ TÍNH TỐN VÀ NHỊP TÍNH TỐN :

80

Sơ đồ tính như sau :

200

2300

200

2500

2300
2500

200


2300
2500

1

SVTH: HUỲNH NGỌC TOÁN
Trang

MSSV: 808T1708

2


ĐỒ ÁN BÊ TONG CỐT THÉP 1
THỊ MỸ THÚY

GVHD: NGUYỄN

- Cắt 1 dải bản có bề rộng b= 1m theo phương L1 . Sơ đồ tính xem như dầm liên tục đều nhịp,
gồm 4 nhịp , gối tựa là các dầm phụ .
- Bản được tính tốn theo sơ đồ khớp dẻo, với nhịp tính tốn được xác định như sau :
L0 L1  bdp 2500  200 2300(mm)
1.3 TẢI TRỌNG TÁC DỤNG :
1.3.1 Tĩnh tải:
Tĩnh tải tác dụng lên bản gồm có trọng lượng bản thân kết bản và các lớp trát như sau :
g c 0.4kN / m 2
- Lớp gạch lát :
n = 1.2


 20kN / m 3
- Lớp vữa lót dày 2cm :
 25kN / m 3
- Bản bêtông cốt thép :
- Lứp vữa trát dày 1.5cm :  20kN / m 3

n = 1.2
n = 1.1
n = 1.2
L? p g?ch lát
L? p v? a lót
L? p bê tông c?t thép
L? p v? a trát

CÁC LỚP CẤU TẠO SÀN

Từ đó ta tính được tĩnh tải tác dụng lên bản sàn như sau :
g b  (ni i  i ) 0.4 1.2  0.035 20 1.2  0.08 25 1.1 3.52(kN / m²)
1.3.2 Hoạt tải:
c
Hoạt tải tác dụng lên bản sàn được tính theo cơng thức : p b n  p
Trong đó : + n=1.2 là hệ số vượt tải
+ pc= 8kN/m2 là hoạt tải tiêu chuẩn của sàn , lấy theo TCVN 2737-1995
p b n  p c 1.2 8 9.6(kN / m 2 )
Vậy :

1.3.3 Tổng tải :
Tải trọng tính tốn ứng với dải bản có bề rộng b=1m :
qb ( g b  pb ) 1m 3.52  9.6 13.12(kN / m)
1.4 XÁC ĐỊNH NỘI LỰC :

Bản được tính theo sơ đồ dẻo nên tra bảng ta được các kết quả sau :

SVTH: HUỲNH NGỌC TOÁN
Trang

MSSV: 808T1708

3


ĐỒ ÁN BÊ TONG CỐT THÉP 1
THỊ MỸ THÚY

GVHD: NGUYỄN

6.31kNm

80

4.34kNm

4.34kNm

6.31kNm
200

2300
2500

200


2300
2500

200

2300
2500

1

1
1
q b L20  13.12 2.3 2 6.31(kNm)
11
11
1
1
q b L20  13.12 2.3 2 4.34(kNm)
Giá trị moment tại các nhịp và gối cịn lại :
16
16
1.5 TÍNH TỐN CỐT THÉP :
Giá trị moment tại nhịp biên và gối thứ 2 :

Cốt thép được tính theo cấu kiện chịu uốn tiết diện chữ nhật.
Thép trong sàn là thép AI có Rs = 225000 kN/m2 , Rsw=175000 kN/m2
Từ các giá trị moment ở nhịp và ở gối , giả thiết lớp bảo vệ a = 15mm.
 h0 h  a 80  15 65(mm)
Xét tiết diện tại nhịp biên và gối 2:

M
6.31

0.176
 
2
3
Rb bh0 8.5 E 1 0.065 2
  1  1  2 1  1  2 0.176 0.195   R 0.65
Vậy đây là bài toán cốt đơn.
Rb bh0 0.195 8.5 E 3 1 0.065

4.79 E  4 (m 2 / m) 4.79(cm 2 / m)
Từ đó : As 
Rs
225000
As
4.79

0.74%   min 0.05%
Kiểm tra hàm lượng cốt thép :  
bh0 100 6.5
Vậy hàm lượng cốt thép đã tính là thỏa.
Bố trí cốt thép :
Chọn thép Φ8 (A0 = 0.503cm2)
As
4.79

9.5 10(thanh)
A0 0.503

b 100
10(cm)
Khoảng cách giữa các thanh là : a  
n 10
Vậy thép theo phương L1 tại nhịp biên và gối thứ 2 từ biên vào là Φ 8a100
Tính tương tự cho các nhịp và gối cịn lại , ta có bảng sau :
 Số thanh phải bố trí trong dải 1m là : n 

SVTH: HUỲNH NGỌC TOAÙN
Trang

MSSV: 808T1708

4


ĐỒ ÁN BÊ TONG CỐT THÉP 1
THỊ MỸ THÚY

GVHD: NGUYỄN

Tiết diện

M(kNm)



ξ

As tính (cm2/m)


Nhịp biên (gối 2 )

6.31

0.176

0.195

Nhịp giữa ( gối giữa)

4.34

0.121

0.129

As chọn

μ (%)

φ

a

As

4.78

8


100

5.03

5.24

3.17

6/8

125

3.144

-0.90

Theo phương L2 bố trí cốt phân bố Φ 6a250
Cốt thép chịu moment âm phía trên dầm chính :
 6a 200   6a 200
As 

  chọn  6a200.
2
1.585cm   6a 250

Ø6a200

460


580

580

Ø6a200

Phần II

DẦM PHỤ
2.1 SƠ ĐỒ TÍNH .

400

- Dầm phụ là dầm liên tục gối lên dầm chính .
- Tính theo sơ đồ khớp dẻo với nhịp tính tốn như sau :
L0  L2  bdc 5.4  0.3 5.1(m)

300

5100

300

5400
A

5100

200


5400
B

5400
C

2.2 XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG.
2.2.1 Tĩnh tải :
SVTH: HUỲNH NGỌC TOÁN
Trang

MSSV: 808T1708

5100

5


ĐỒ ÁN BÊ TONG CỐT THÉP 1
THỊ MỸ THÚY

GVHD: NGUYỄN

g d  g 0  g1
Trong đó :
- Trọng lượng bản thân dầm phụ :
g 0 n  bdp (hd  hb ) 1.1 25 0.2(0.45  0.08) 2.04( kN / m)
- Trọng lượng do bản sàn truyền vào :
g1  g b L1 3.52 2.5 8.8(kN / m)
g d 2.035  8.8 10.84(kN / m)

Vậy :
2.2.2 Hoạt tải :
Hoạt tải là do bản sàn truyền vào : p d  pb L1 9.6 2.5 24(kN / m)
2.2.3 Tổng tải :
q d  g d  p d 10.84  24 34.84(kN / m)
2.3 XÁC ĐỊNH NỘI LỰC.
Dầm được tính theo sơ đồ dẻo nên nội lực có thể được xác định theo công thức sau :
2
- Moment : M   q d L0
-

Lực cắt : Q q d L0

Với các hệ số  và  được tra bảng dựa vào tỷ số

pd
24

2.22 .
g d 10.84

Moment âm triệt tiêu cách mép gối tựa 1 đoạn :
x kLob 0.2586 5.1 1.32(m)
Moment dương triệt tiêu cách mép gối tựa 1 đoạn :
x 0.15 5.1 0.765(m) 0.77m
Tung độ biểu đồ bao moment được xác định dưới đây :
Nhịp

Biên


Giữa

Tiết diện
0
1
2
2'
3
4
5
6
7
7'
8
9
10
11
12

Lo

QdpLo2

5.1

906.06

5.1

906.06


SVTH: HUỲNH NGỌC TOÁN
Trang

β1
0
0.065
0.09
0.091
0.075
0.02
0.018
0.058
0.0625
0.058
0.018
0.018
0.058

β2

-0.0715
-0.0313
-0.0103
-0.0073
-0.0253
-0.0625
-0.0239
-0.0043


M+(kNm)
0.00
58.89
81.55
82.45
67.95
18.12
16.31
52.55
56.63
52.55
16.31
16.31
52.55

MSSV: 808T1708

M-(kNm)

-64.78
-28.36
-9.33
-6.61
-22.92
-56.63
-21.65
-3.90

6



ĐỒ ÁN BÊ TONG CỐT THÉP 1
THỊ MỸ THÚY

GVHD: NGUYỄN

Biểu đồ bao moment dầm phụ như sau :

1

2 2'

3

4

5

6

7

7'

8

9

10


11

12

Biểu đồ bao lực cắt :
Tung độ biểu đồ bao lực cắt dược xác dịnh theo công thức sau:
- Gối biên :
Q 0.4( g d  p d ) Lob 0.4 34.835 5.1 71.06(kN )
- Bên trái gối 2 :
Q 0.3( g d  p d ) Lob 0.3 34.835 5.1 53.3(kN )
- Bên phải gối 2 :
Q 0.5( g d  p d ) Lo 0.5 34.835 5.1 88.83(kN )
2.4 TÍNH CỐT THÉP.
2.4.1 Tính cốt thép dọc :
Kiểm tra lại kích thước tiết diện dầm :
M max
81.8
ho r
2
0.44(m) 44cm
Rb b
8500 0.2
h ho  a 44  5 49cm
Chênh lệch so với giả thiết ban đầu không nhiều nên không cần phải thay đổi kích thước tiết
diện dầm.
- Tại tiết diện ở nhịp (ứng với moment dương ) ,tiết diện tính tốn là tiết diện chữ T.
'
Xác định bc :
b'


f

h'

f

h

dp

S

c

b

dp

h 'f 8cm  0.1h 4cm
S c 6hc' 48cm
SVTH: HUỲNH NGỌC TOÁN
Trang

MSSV: 808T1708

7


ĐỒ ÁN BÊ TONG CỐT THÉP 1
THỊ MỸ THÚY

Ldp

GVHD: NGUYỄN

510
85cm
6
6
L
230
Sc  b 
115cm
2
2
Chọn Sc = 45cm.
'
Bề rộng bản cánh : b f 2 S c  bdp 90  20 110cm
Sc 



'
'
Vậy kích thước tiết diện chữ T : bc 110cm , hc 8cm , b 20cm , h 40cm .
Giả thiết a=5cm
Xác định vị trí trục trung hịa :
hc'
c
' '
M  Rb bc hc (h0  ) 8500 1.1 0.08 (0.35  0.04) 231.88  M max

2
Trục trung hòa qua cánh do đó tính như tiết diện chữ nhật ( 110cm x 40cm ).
Trình tự tính tốn như sau :
M
R bh

 m   1  1  2
 As  b o
2
Rb bho
Ra
- Tại tiết diện ở gối (ứng với moment âm ) : tính như tiết diện chữ nhật ( 20cmx40cm).
Trình tự tính tốn như trên.
Vẽ biểu đồ bao vật liệu :
Để vẽ biểu đồ bao vật liệu, trước hết ta tính khả năbg chịu lực  M td  tại từng tiết diện.
Trình tự tính tốn như sau :

Ta có kết quả tính tốn như sau :
Tiết diện

M(kNm)

α

ξ

Ast(cm2)

μ(%)


Nhịp biên (110x40)
Nhịp giữa (110x40)
Gối 2 (20x40)
Gối 3 (20x40)

82.46
56.63
64.79
56.63

0.055
0.038
0.251
0.219

0.057
0.039
0.294
0.250

7.58
5.16
6.95
5.93

0.95
0.64
0.89
0.76


Asc
Ф
4Ф12+2Ф14
1Ф12+2Ф16
2Ф12+3Ф14
2Ф12+2Ф14

As
7.6
5.34
6.88
5.34

Chọn lớp bảo vệ a = 5cm khoảng cách giữa 2 lớp thép t = 25mm
 Ai yi
Tại tiết diện đang xét có As , tính ath 
As
 ho ,th hdp  ath
Rs As
Rb bh0,th


)   M td  Rb bh02 .
2
Kết quả tính tốn được tóm tắt trong bảng sau :
 

   (1 

SVTH: HUỲNH NGỌC TOÁN

Trang

MSSV: 808T1708

8


ĐỒ ÁN BÊ TONG CỐT THÉP 1
THỊ MỸ THÚY

As

Nhịp
CẮT
UỐN

Biên

CẮT
UỐN

Giữa

CẮT
UỐN
CẮT
UỐN
CẮT
UỐN


Gối 2
trái
Gối 2
phải
Gối 3

GVHD: NGUYỄN

Ф12
4.52
2.26
0
1.13
0

Ф14
3.08
3.08
3.08
4.02
4.02

ath
(cm)
4.30
4.81
3.20
3.26
3.20


hoth
(cm)
40.70
40.19
41.80
41.74
41.80

ξ

α

0.056
0.040
0.022
0.037
0.029

0.054
0.039
0.022
0.036
0.028

[Mtd]
(kNm)
84.19
58.90
35.65
59.08

46.37

2.26
2.26
0
0

4.62
3.08
3.08
3.08

5.78
6.23
4.20
4.20

39.22
38.77
40.80
40.80

0.289
0.227
0.124
0.124

0.247
0.201
0.117

0.117

64.64
51.39
33.00
33.00

2.26
0

3.08
3.08

4.16
4.20

40.84
40.80

0.215
0.124

0.192
0.117

54.49
33.00




2.92

4.33

-0.21

-3.78

2.4.2 Tính cốt thép ngang :
Để dầm khơng bị phá hoại trên tiết diện nghiêng chịu lực cắt ta bố trí cốt ngang.
 Trước hết kiểm tra điều kiện : Q  b 3 (1   f   n ) Rbt .b.h0
Trong đó :
+ Q Qmax 88.83kN
+  b 3 0.6 đố với bêtông nặng
N
+  n 0.1
: hệ số xét đến ảnh hưởng của lực dọc,ở đây là cấu kiện chịu uốn N = 0
Rbt bh0
nên  n 0
+ f

b
0.75

'
f



 b h 'f

bh0

: Hệ số xét đến ảnh hưởng của cánh chịu nén trong tiết diện chữ T

Ở đây , các tiết diện đèu được tính như tiết diện chữ nhật nên  f 0
 b3 (1   f   n ) Rbt .b.h0 0.6 (1  0  0) 750 0.2 0.4 36(kN )
Q 88.83   b 3 (1   f   n ) Rbt .b.h0 36
 Rsw 175MPa
Vậy phải bố trí cốt đai chịu lực cắt .Chọn cốt đai 6 2 nhánh : 
2
 a sw 0.283cm
4 b 2 (1   f   n ).Rbt bh02 Raw Aaw 4 2 0.6 750 0.2 0.4 2 175000 2 0.283 E  4
stt 

0.15(m)
Q2
88.83 2

SVTH: HUỲNH NGỌC TOÁN
Trang

MSSV: 808T1708

9


ĐỒ ÁN BÊ TONG CỐT THÉP 1
THỊ MỸ THÚY

GVHD: NGUYỄN


 (1   n ).Rbt bh02 1.5 0.6 750 0.2 0.4 2
s max  b 4

0.24(m)
Q
88.83 2

h
s ct  2
min(22.5cm,15cm) 15cm
15cm
 s min( stt ; s max ; s ct ) 15cm
Chọn s=15cm trong đoạn gần gối và s=30cm trong đoạn giữa nhịp


Kiểm tra điều kiện : Q 0.3 w1 b1 Rb .b.h0
E s Asw
210 0.283E  4

1  5

1.043
Trong đó  w1 1  5 n 1  5
Eb b.s
23 0.2 0.15
 b1 1   .Rb 1  0.01 8.5 0.915
0.3 w1 b1 Rb .b.h0 0.3 1.043 0.915 8500 0.2 0.4 194.49(kN )
Vậy Q 88.83kN 0.3 w1 b1 Rb .b.h0 194.49kN
Do đó chỉ bố trí cốt đai như trên là đủ, khơng cần bố trí cốt xiên


SVTH: HUỲNH NGỌC TOÁN
Trang

MSSV: 808T1708

10


ĐỒ ÁN BÊ TONG CỐT THÉP 1
THỊ MỸ THÚY

GVHD: NGUYỄN

Phần III

DẦM CHÍNH
3.1 SƠ ĐỒ TÍNH :
Dầm chính là dầm liên tục gối lên cột.
Tính dầm chính theo sơ đồ đàn hồi , nhịp tính tốn lấy từ trục đến trục

0.65m

-

2.5m

2.5m

2.5m


2.5m

2.5m

7.5m

2.5m

2.5m

7.5m

1

7.5m
3

2
G

G

G

G

G

G


P

P

P

P

P

P

Sơ đồ tính dầm chính
3.2 XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG :
3.2.1 Tĩnh tải
G G0  G1
Trong đó :
- Trọng lượng bản thân dầm :
G0 n g .b .bdc .( hdc  bb ) L1 1.1 25 0.3 (0.7  0.08) 2.5 12.79(kN )
SVTH: HUỲNH NGỌC TOÁN
Trang

MSSV: 808T1708

11


ĐỒ ÁN BÊ TONG CỐT THÉP 1
THỊ MỸ THÚY


GVHD: NGUYỄN

-

Trọng lượng từ dầm phụ truyền lên dầm chính :
G1 Gdp L2 10.84 5.4 58.54(kN )
 G 11 .76  58.54 71.33(kN )

3.2.2 Hoạt tải
Hoạt tải ở đây là do dầm phụ truyền lên và có giá trị bằng :
P  p d L2 24 5.4 129.6(kN )
3.3 XÁC ĐỊNH NỘI LỰC :
Để tìm biểu đồ bao moment và lực cắt trong dầm chính ta tiến hành tổ hợp nội lực như sau :
Đặt tĩnh tải lên toàn dầm ta thu được biểu đồ moment MG

Xét các trường hợp bất lợi của hoạt tải P. Tương ứng với mỗi trường hợp đặt hoạt tải

Pi ta sẽ được biểu đồ moment thành phần Mi tương ứng : Mi = MG + MPi
Vẽ chồng các biểu đồ moment thành phần Mi lên cùng 1 hệ trục với cùng 1 tỉ lệ. Khi

đó ta sẽ thu được biểu đồ bao moment chính là đường viền ngoài cùng của các biểu
đồ moment thành phần .
Tung độ của biểu đồ moment tại tiết diện bất kì của từng trường hợp đặt tải được xác định
theo công thức :
M G  .GL và M P  .PL
Cụ thể như sau :
ST
T


Sơ đồ
chất tải

1

Tĩnh tải G

2

1-3-5

3

2-4

4

12-4

5

3-5

6

23-5

Nhịp
Tiết
diện

α
MG
α
MP1
α
MP2
α
MP3
α
MP4
α
MP5

1

2

3

1

2

Gối B

1

2

Gối C


1

2

0.240
128.39

0.146
78.11

-0.047
-45.68

-0.094
-91.37

-0.281
-150.33
-0.140
-136.08
-0.140
-136.08
-0.319
-310.07
0.038
36.94
-0.093
-90.40


0.076
40.66
-0.129
-125.39
0.205
199.26

0.099
52.96
-0.117
-113.72
0.216
209.95

-0.211
-112.88
-0.105
-102.06
-0.105
-102.06
-0.057
-55.40
-0.153
-148.72
-0.297
-288.68

0.123
65.80
0.228

221.62
-0.105
-102.06

0.123
65.80
0.228
221.62
-0.105
-102.06

Tại các vị trí khơng tra được trị số α thì ta nội suy như sau :
 Sơ đồ 2 :

SVTH: HUỲNH NGỌC TOÁN
Trang

MSSV: 808T1708

12


ĐỒ ÁN BÊ TONG CỐT THÉP 1
THỊ MỸ THÚY

GVHD: NGUYỄN
136.08

129.6


129.6

M12
M11
324

136.08
278.64(kNm)
3
2 136.08
M 12 324 
233.28(kNm)
3
 Sơ đồ 4 :
M 11 324 

310.07

310.07

129.6

129.6

55.4
M12

M22

M11

324

M21
324

310.07
220.64(kNm)
3
2 310.07
M 12 324 
117.29( kNm)
3
2 (310.07  55.4)
M 21 324  55.4 
98.82(kNm)
3
310.07  55.4
M 22 324  55.4 
183 .71(kNm)
3
 Sơ đồ 5 :
M 11 324 

148.72
90.4

M31 M

32


324

2(148.72  90.4)
194.72(kNm)
3
148.72  90.4
M 32 324  90.4 
214.16(kNm)
3
 Sơ đồ 6 :
M 31 324  90.4 

SVTH: HUỲNH NGỌC TOAÙN
Trang

MSSV: 808T1708

13


ĐỒ ÁN BÊ TONG CỐT THÉP 1
THỊ MỸ THÚY

GVHD: NGUYỄN

288.68
90.4

52.49


M21

M31 M32

M22

324

324

288.68  90.4
167.5(kNm)
3
2 (288.68  90.4)
M 22 324  90.4 
101.41(kNm)
3
2(288.68  52.49)
M 31 324  52.9 
114 (kNm )
3
288.68  52.49
M 21 324  52.49 
192.4(kNm)
3
Cuối cùng ta có giá trị moment tại các tiết diện trong từng trường hợp đặt tải cụ thể như sau :
M 21 324  90.4 

Nhịp


1

2

3

Tiết diện

1

2

Gối B

1

2

Gối C

1

2

MG

128.39

78.11


-150.33

40.66

52.96

-112.88

65.80

65.80

MP1

278.64

233.28

-136.08

-125.39

-113.72

-102.06

221.62

221.62


MP2

-45.68

-91.37

-136.08

199.26

209.95

-102.06

-102.06

-102.06

MP3

220.64

117.29

-310.07

98.82

183.71


-55.40

-75.17

-94.9

MP4

12.3

24.63

36.94

-24.95

-86.83

-148.72

194.72

214.2

MP5

-30.13

-60.26


-90.40

167.5

101.41

-288.68

114.2

192.74

Các biểu đồ moment thành phần như sau :

150.33

128.39
78.11

112.88

40.66

52.96

65.8

Biểu đồ MG

SVTH: HUỲNH NGỌC TOÁN

Trang

MSSV: 808T1708

14


ĐỒ ÁN BÊ TONG CỐT THÉP 1
THỊ MỸ THÚY

136.08

125.39

GVHD: NGUYỄN

113.72

102.06

278.64
221.62
233.28

Biểu đồ MP1

45.68

91.37


136.08

102.06

102.06

199.26

209.95

Biểu đồ MP2

75.17

310.07

220.64

85.04

55.4

98.82

117.29

183.71

Biểu đồ MP3
148.72


36.94
194.72

204.46

Biểu đồ MP4
288.68

90.4

101.41
167.5

114.2
192.4

Biểu đồ MP5
SVTH: HUỲNH NGỌC TOÁN
Trang

MSSV: 808T1708

15


ĐỒ ÁN BÊ TONG CỐT THÉP 1
THỊ MỸ THÚY

GVHD: NGUYỄN


182.74
34.72

82.62
202.17
263.09

Biểu đồ MP6

Tính các biểu đồ moment thành phần M i M G  M Pi ta có bảng tính sau :
Nhịp

1

2

3

Tiết diện

1

2

Gối B

1

2


Gối C

1

2

M1=MG+MP1

407.03

311.39

-286.41

-84.73

-60.76

-214.94

287.42

287.42

M2=MG+MP2

82.71

-13.26


-286.41

239.92

262.91

-214.94

-36.26

-36.26

M3=MG+MP3

349.03

195.40

-460.40

139.48

236.67

-168.28

-9.37

-29.10


M4=MG+MP4

140.69

102.74

-113.39

15.71

-33.87

-261.60

260.52

280.00

M5=MG+MP5

98.26

17.85

-240.72

208.16

154.37


-401.56

180.00

258.54

460.4

401.56

84.73

60.76
36.26

A

C

B

239.92
311.39

262.91

287.42

407.03


BIỂU ĐỒ BAO MOMENT DẦM CHÍNH
Biểu đồ lực cắt thành phần :
Chia dầm thành các đoạn như sau :

SVTH: HUỲNH NGỌC TOÁN
Trang

MSSV: 808T1708

16


ĐỒ ÁN BÊ TONG CỐT THÉP 1
THỊ MỸ THÚY

GVHD: NGUYỄN

Bằng cách lấy đạo hàm moment trong từng đoạn , ta được giá trị lực cắt trong từng đoạn như
sau :
Nhịp
Đoạn

Q (kN)

1

2

3


1

2

3

4

5

6

7

8

162.81

-38.26

-239.12

80.67

9.59

-61.67

200.94


0.00

33.08

-38.39

-109.26

210.53

9.20

-191.14

71.47

0.00

139.61

-61.46

-262.32

239.95

38.88

-161.98


63.57

-7.89

56.28

-15.18

-86.45

51.64

-19.83

-91.09

208.85

7.79

39.31

-32.17

-103.43

179.55

-21.51


-222.37

232.63

31.42

Từ đó ta vẽ được biểu đồ bao lực cắt như sau :
200.94

162.81
80.67
9.59
38.26

61.67

239.12

Biểu đồ Q1

210.53
71.47

33.08

9.2
38.39
109.26
191.14


Biểu đồ Q2

239.95
139.61
63.57

38.88

7.89

61.46
161.98
262.32

Biểu đồ Q3

SVTH: HUYØNH NGỌC TOÁN
Trang

MSSV: 808T1708

17


ĐỒ ÁN BÊ TONG CỐT THÉP 1
THỊ MỸ THÚY

GVHD: NGUYỄN


208.85

51.64

56.28

7.79
15.18

19.83
86.45

91.09

Biểu đồ Q4

232.63
179.55
39.31

31.42
21.51

32.17
103.43

222.37

Biểu đồ Q5
Cuối cùng ta được biểu đồ bao lực cắt như sau :


231.59
178.45
38.56

31.42
21.59

31.88
102.11

221.42

BIỂU ĐỒ BAO LỰC CẮT DẦM CHÍNH
3.4 TÍNH CỐT THÉP :
3.4.1 Tính cốt thép dọc :
 Tại tiết diện ở nhịp (ứng với moment dương ) :
Tiết diện tính tốn là tiết diện chữ T.
'
Xác định bc :

b'c
h'c
h

dc

Sc
b


dc

hc' 8cm  0.1h 4cm
SVTH: HUỲNH NGỌC TOÁN
Trang

MSSV: 808T1708

18


ĐỒ ÁN BÊ TONG CỐT THÉP 1
THỊ MỸ THÚY

GVHD: NGUYỄN

S c 6hc' 48cm
L
750
S c  dc 
125cm
6
6
Lb 230

115cm
2
2
Chọn Sc = 45cm.
'

Bề rộng bản cánh : bc 2 S c  bdc 90  30 120cm
Sc 

'
'
Vậy kích thước tiết diện chữ T : bc 120cm , hc 8cm , b 30cm , h 65cm .
Giả thiết a=6cm
Xác định vị trí trục trung hòa :
h'
M c  Rb bc' hc' (h0  c ) 8500 1.2 0.08 (0.7  0.04) 538.56  M max 460.4kNm
2
Trục trung hịa qua cánh do đó tính như tiết diện chữ nhật ( 120cm x 65cm ).
Trình tự tính tốn như sau :
M
R bh

 m   1  1  2
 As  b o
2
Rb bho
Ra

Xét nhịp biên : M1 = 407.03 kNm
M
407.03


0.097
2
Rb bh0 8500 1.2 0.64 2

  1  1  2 1  1  2 0.097 0.103  0 0.65
R bh
0.103 8500 0.3 0.64
23.94E  4 (m 2 ) 23.94cm 2
 Diện tích thép : As  b 0 
Rs
280000
2
Chọn 4  20 + 3  22 ( 23.96 cm )
Kiểm tra hàm lượng cốt thép :
A
23.94
  s 100% 
100% 1.25%   min 0.1%
bh 0
30 64
Rb
8500
0.65 
1.97%
Mặt khác    max  0
Rs
280000
 Tại tiết diện ở gối (ứng với moment âm ) :
Tính như tiết diện chữ nhật ( 20cmx40cm).
Trình tự tính tốn như trên với giả thiết a=7cm
Cuối cùng ta có kết quả tính thép như sau :
Tiết diện
Nhịp biên (120x65)
Nhịp 2(120x65)

Nhịp 3(120x65)
Gối 2 (30x65)

M(kNm)
407.03
262.91
287.42
424.41

α
0.097
0.063
0.069
0.419

SVTH: HUYØNH NGỌC TOÁN
Trang

ξ
0.103
0.065
0.071
0.598

Ast(cm2)
23.94
15.16
16.63
34.33


μ(%)
1.25
0.79
0.87
1.82

MSSV: 808T1708

Asc
4Ф20+3Ф22
4Ф22
3Ф20+2Ф22
5Ф20+5Ф22

19


ĐỒ ÁN BÊ TONG CỐT THÉP 1
THỊ MỸ THÚY
Gối 3 (30x65)

368.2

As
Ф20 Ф22
12.56 11.4
12.56 7.6

Nhịp
cắt 1Ф 22


Biên

uốn 2Ф 20
2
uốn 2Ф 22

cắt 1Ф 20

3

uốn 2Ф 20
cắt 1Ф 22
cắt 2Ф 20
cắt 1Ф 20
cắt 2Ф 22
uốn 2Ф 20
cắt 1Ф 22
cắt 2Ф 20
cắt 3Ф 20
uốn 2Ф 22

cắt 2Ф 20
cắt 2Ф 20
uốn 2Ф 22
cắt 2Ф 20
cắt 2Ф 22
uốn 2Ф 20

Gối 2-


Gối 2+

Gối 3

0.364

-

Gối 3+

0.478

GVHD: NGUYEÃN
27.43

1.45

4Ф20+4Ф22

ath (cm)

hoth (cm)

ξ

α

[Mtd] (kNm)


5.52
5.00

64.48
65.00

0.1020
0.0851

0.0968
0.0815
0.055
7
0.060
9
0.0309
0.069
6
0.057
5
0.0309
0.4195
0.3924
0.3390
0.3052
0.2102
0.1178
0.3924
0.3390
0.2281

0.1178
0.364
4
0.2991
0.2281
0.1178
0.2991
0.2102
0.1178

410.49
351.28

6.28

7.6

3.55

66.45

0.0573

0

15.2

3.6

66.40


0.0628

0

7.6

3.6

66.40

0.0314

9.42

7.6

5.28

64.72

0.0722

6.28

7.6

5.68

64.32


0.0592

0
15.71
15.71
9.42
6.28
6.28
0
15.71
9.42
0
0

7.6
19
15.2
15.2
15.2
7.6
7.6
15.2
15.2
15.2
7.6

3.60
6.35
6.69

7.50
7.25
6.13
3.60
6.69
7.50
6.45
3.60

66.40
63.65
63.31
62.50
62.75
63.87
66.40
63.31
62.50
63.55
66.40

0.0314
0.5988
0.5361
0.4326
0.3759
0.2386
0.1257
0.5361
0.4326

0.2626
0.1257

12.56

15.2

6.40

63.60

0.4793

6.28
0
0
6.28
6.28
0

15.2
15.2
7.6
15.2
7.6
7.6

5.59
6.45
3.60

5.59
6.13
3.60

64.41
63.55
66.40
64.41
63.87
66.40

0.3662
0.2626
0.1257
0.3662
0.2386
0.1257



0.85

250.83
273.72

4.11

139.08
297.30
242.56

139.08
433.41
401.09
337.66
306.45
218.59
132.42
401.09
337.66
234.95
132.42

3.44

-1.02

375.85
316.47
234.95
132.42
316.47
218.59
132.42

-1.35

3.4.2 Tính cốt thép ngang :
Tương tự như trong dầm phụ ta có :
 Trước hết kiểm tra điều kiện : Q  b 3 (1   f   n ) Rbt .b.h0
 b 3 (1   f   n ) Rbt .b.h0 0.6 (1  0  0) 750 0.3 0.65 87.75(kN )

Q 262.32   b 3 (1   f   n ) Rbt .b.h0 87.75
 Rsw 175MPa
Vậy phải bố trí cốt đai chịu lực cắt .Chọn cốt đai 8 2 nhánh : 
2
 a sw 0.503cm
4 b 2 (1   f   n ).Rbt bh02 Raw Aaw 4 2 0.6 750 0.3 0.65 2 175000 2 0.503 E  4
stt 

0.12(m)
Q2
262.32 2
SVTH: HUỲNH NGỌC TOÁN
Trang

MSSV: 808T1708

20


ĐỒ ÁN BÊ TONG CỐT THÉP 1
THỊ MỸ THÚY

GVHD: NGUYỄN

 (1   n ).Rbt bh02 1.5 0.6 750 0.3 0.65 2
s max  b 4

0.32(m)
Q
262.32 2


500
s ct  h min(500;235) 235(mm)
3
 s min(stt ; s max ; s ct ) 120mm
Chọn s=120mm trong đoạn gần gối và s=250mm trong đoạn giữa nhịp
 Kiểm tra điều kiện : Q 0.3 w1 b1 Rb .b.h0
E s Asw
210 2 0.503E  4

1  5

1.128
Trong đó  w1 1  5 n 1  5
Eb b.s
23
0.3 0.12
 b1 1   .Rb 1  0.01 8.5 0.915
0.3 w1 b1 Rb .b.h0 0.3 1.128 0.915 8500 0.3 0.65 513.22(kN )
Vậy Q 262.32kN 0.3 w1 b1 Rb .b.h0 513.22kN do đó khơng cần bố trí cốt xiên.
3.4.3 Tính cốt treo :

200

N

200

Tại vị trí dầm
phụ kê lên dầm

chính , do tải tập
trung lớn , để
tránh phá hoại
cục bộ , phải đặt
thêm cốt gia

cường , được tính như sau :
Lực tập trung do dầm phụ truyền lên dầm chính :
N  P  Q  G0 129.6  71.33  12.79 188.14(kN )
Chọn cốt treo dạng đai 8s50
Khoảng cho phép bố trí cốt treo dạng đai :
S tr bdp  2hs 0.2  2 0.2 0.6(m)
200  50
 1) 8(thanh )
50
Mặt khac dể tránh phá hoại cục bộ thì phải thỏa điều kiện sau :
 h 
0.2 

N 1  s 
188.14 1 

h0 
 hs 
0.65 




N 1 

 m.n.a sw .Rsw  m  n.a .R  2 0.503E  4 175000 7.4(thanh)
sw
sw
 h0 
Như vậy lượng cốt treo đã bố trí đủ .
Số thanh cốt treo dạnh đai 2 bên là : m 2 (

Xác định điểm cắt lý thuyết :
 Nhịp biên :

SVTH: HUỲNH NGỌC TOÁN
Trang

MSSV: 808T1708

21


ĐỒ ÁN BÊ TONG CỐT THÉP 1
THỊ MỸ THÚY

GVHD: NGUYỄN

0.34
407.03

Mtd =351.28




1.46

Nhịp 3 :

311.39

407.03
Mtd =351.28

214.94

0.22
287.42

Mtd=
242.56



Gối 2 :

0.43
195.4

460.4
Mtd =
347.54

0.42
460.4


139.48
Mtd =
359.81

0.88
195.4

437.86
Mtd =
228.62

0.94
460.4

139.48
Mtd =
359.81



Gối 3 :
0.38

0.69
13.26

154.37

460.4


401.56
Mtd =316.47

Mtd =337.66

SVTH: HUỲNH NGỌC TOÁN
Trang

MSSV: 808T1708

22


ĐỒ ÁN BÊ TONG CỐT THÉP 1
THỊ MỸ THÚY

GVHD: NGUYỄN

0.75
154.37

401.56
Mtd =234.95

0.37
401.56

180
Mtd =

316.47

0.79
401.56

180
Mtd =
218.59

SVTH: HUỲNH NGỌC TOÁN
Trang

MSSV: 808T1708

23



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×