Phúc Trình Thí Nghiệm Q Trình và Thiết Bị
MỤC LỤC
1. LÝ THUYẾT............................................................................................................. 4
1.1. Mục đích thí nghiệm...........................................................................................4
1.2. Phân loại thiết bị phản ứng..................................................................................4
2. XỬ LÝ SỐ LIỆU......................................................................................................5
2.1. Số liệu thí nghiệm...............................................................................................5
2.2. Tính tốn.............................................................................................................6
2.2.1. Xác định bậc phản ứng riêng phần của NaOH và AcEt..............................6
2.2.2. Xác định hằng số vận tốc phản ứng..........................................................16
2.2.3. Xác định thời gian phản ứng để đạt độ chuyển hóa..................................22
3. NHẬN XÉT VÀ BÀN LUẬN.................................................................................27
3.1. Ảnh hưởng của việc khuấy trộn đến tốc độ phản ứng.......................................27
3.1.1. Vai trò của thiết bị khuấy trộn..................................................................27
3.1.2. Hạn chế của thiết bị khuấy trộn................................................................27
3.2. Kết hợp hệ thống tinh chế sản phẩm và thiết bị phản ứng.................................28
3.3. Bậc phản ứng....................................................................................................28
4. TÀI LIỆU THAM KHẢO.......................................................................................29
KỸ THUẬT PHẢN ỨNG
1
Phúc Trình Thí Nghiệm Q Trình và Thiết Bị
1. LÝ THUYẾT
1.1. Mục đích thí nghiệm
Giúp sinh viên làm quen với thiết bị phản ứng.
Cách xác định bậc phản ứng theo phương pháp đo độ điện trở suất (ρ).
Cách xác định thừa số tần số k 0, năng lượng hoạt hóa E, từ đó suy ra hằng số
tốc độ phản ứng k và phương trình vận tốc (r).
Kiểm tra lại bằng lý thuyết thời gian phản ứng để đạt độ chuyển hóa X và thể
tích bình phản ứng.
1.2. Phân loại thiết bị phản ứng
Có nhiều cách khác nhau để phân loại thiết bị phản ứng nhưng cơ bản thiết bị phản
ứng được phân loại chủ yếu dựa vào:
Hình dạng thiết bị phản ứng chia thành: Thiết bị phản ứng khuấy lý tưởng và
thiết bị phản ứng ống lý tưởng.
Phương thức hoạt động của thiết bị phản ứng chia thành: Thiết bị phản ứng hoạt
động dáng đoạn (mẻ), thiết bị phản ứng hoạt động liên tục (ổn định) và thiết bị
phản ứng hoạt động theo phương thức bán liên tục.
Số pha của hổn hợp phản ứng chia thành: Thiết bị phản ứng đồng thể (hỗn hợp
phản ứng ở một pha lỏng hoặc pha khí) và thiết bị phản ứng dị thể (hỗn hợp
phản ứng hiện diễn tối thiểu trong hai pha).
2. XỬ LÝ SỐ LIỆU
2.1. Số liệu thí nghiệm
Bảng 2.1: Kết quả thí nghiệm đo độ dẫn riêng K (mS/cm)
2
Phúc Trình Thí Nghiệm Q Trình và Thiết Bị
t (s)
T = 30°C
CoNaOH 0.04 M
T = 40°C
CoNaOH 0.04 M
T = 30°C
CoNaOH 0.04 M
0
5
10
15
20
25
30
35
40
45
50
55
60
70
80
90
100
110
120
140
160
180
∞
CoAcet 0.06 M
5.53
5.47
5.35
5.24
5.13
5.04
4.93
4.85
4.77
4.67
4.60
4.52
4.43
4.30
4.17
4.07
3.96
3.86
3.76
3.60
3.47
3.35
2.09
CoAcet 0.06 M
5.73
5.61
5.29
5.10
4.95
4.83
4.65
4.50
4.38
4.28
4.16
4.09
3.99
3.84
3.67
3.55
3.45
3.35
3.25
3.11
2.99
2.88
2.09
CoAcet 0.04 M
5.12
5.20
5.09
5.02
4.95
4.87
4.81
4.73
4.68
4.61
4.56
4.50
4.44
4.34
4.26
4.16
4.09
4.01
3.95
3.82
3.70
3.61
2.34
2.2. Tính tốn
2.2.1. Xác định bậc phản ứng riêng phần của NaOH và AcEt
Nội dung của bài thí nghiệm này là nghiên cứu động học thuỷ phân ethyl acetat
trong môi trường kiềm. Phản ứng này xảy ra rất nhanh, theo dõi bằng cách đo độ
dẫn điện của ion thấy rằng linh động của nhóm hydroxyl gấp 5 lần ion acetat.
Phản ứng này được xem là khơng thuận nghịch và có phương trình phản ứng
như sau:
Phương trình ion rút gọn:
CH3COOC2H5
Ban đầu
CoCH COOC H
3
2
5
+
OHCoOH
3
CH3COO0
+
C2H5OH
0
Phúc Trình Thí Nghiệm Q Trình và Thiết Bị
CoOH .X OH
Phản ứng
CoOH
Còn lại
M
CoOH .X OH
CoOH .X OH
CoOH 1 X OH
1 M.X
OH
CoOH .X OH
CoOH .X OH
CoOH .X OH
o
Để đơn giản ta dùng X và C° thay thế cho X OH và COH công thức trên được viết lại:
( r )
dC
k.C CH COOC H .C
dt
1
3
2
2
5
1
Co
Co .dX
k 1 M.X Co 1 X
dt
M
2
1
dX
k
Co
.1 M.X .1 X
dt M
1
2
1
2
1
Xác định α1, α2 bằng phương pháp tốc độ đầu:
Khi t = 0, thì X = 0, phương trình trên được viết lại:
1
dX
k
Co
dt M
1
2
1
Mặt khác, độ dẫn điện có quan hệ tới độ chuyển hóa:
*
3 o
o*
Khi t = 0, K 10 C l Na lOH K
*
3 o
o*
3 o
Khi t = t, K 10 C [l Na lOH (1 X) lCH COO .X] K 10 C (lCH COO lOH )X
3
3
K * K o*
dX
1
dK *
Vì vậy: X 3 o
10 C (lCH COO lOH )
dt 10 3 Co (lCH COO lOH ) dt
3
3
dK*
k
10 3 Co (l CH COO lOH ) (Co ) 1
dt
M
1
3
2
1
1 d
k
10 3 C o (lCH COO lOH ) (Co ) 1
2
dt
M
1
3
1
4
2
Phúc Trình Thí Nghiệm Q Trình và Thiết Bị
Lấy logarit hai vế của phương trình trên ta được:
1 d
ln 2
ln(const) (1 2 ) ln C o 1 ln M
dt
Trong đó:
M
C oOH
C
o
AcEt
, ρ
1
Ω.cm
K*
Khi C là một hằng số, thì:
t
ln
ln
1
2
Để tiện tính tốn cho cơng thức trên ta tính tốn một số đại lượng và lập thành
bảng số liệu:
C
CAcEt
M
lnC
0.04
0.06
-3.219 0.67
0.04
0.04
-3.219
1
lnM
/t
.106
t
-0.405
190.84
0.818
22.472
-10.703
0
199.20
0.563
14.198
-11.162
2
Với C = 0.04M:
1
11 .162 10.703 0.459
1
0.405 0
0.405
Xét:
TN1: T = 300C
[NaOH] = 0.04M
[AcEt] = 0.06M
TN2: T = 400C
[NaOH] = 0.04M
[AcEt] = 0.06M
M
C B0
C A0
0.04
0.667 (là tỷ số mol ban đầu của hai tác chất)
0.06
5
ln
t
2
Phúc Trình Thí Nghiệm Q Trình và Thiết Bị
Đây là phản ứng không thuận nghịch bậc 2 loại 2 phân tử.
Xét phản ứng:
AcEt
+ NaOH
A
AcNa
B
+
EtOH
R
S
Phương trình vận tốc của phản ứng trên là :
(-rA ) = -
dC B
dC
= - A = k. C A C B
dt
dt
Lượng A và B mất đi tại thời điểm bất kỳ là bằng nhau C A X A C B X B , do đó ta
0
0
có thể viết theo X A
rA C A0
dX A
k (C A0 C A0 X A )(C B0 C A0 X A )
dt
kC 2A0 (1 X A )(M X A )
Phân tích biến số và lấy tích phân
XA
0
ln
t
dX A
kC A0 dt
0
(1 X A )(M X A ) dt
C BC A0
1 XB
M XA
C
ln
ln
ln B C A0 (M 1)kt (C B0 C A0 )kt , 1
1 XA
M (1 X A )
C B0 C A
MCA
Mặt khác ta có:
K*
a bX B
C B0
Trong đó:
K*
a
CB
0
t 0
,
K*
a b
CB
0
t
Tính tốn ta được:
Thí nghiệm
a
a+b
b
XB = f()
TN1 (30C)
0.1383 0.0523
-0.086
XB = -290.7/ +1.6076
TN2 (40C)
0.1433 0.0523
-0.091
XB = -274.7/ +1.5742
TN3 (30C)
0.1325 0.0585
-0.074
XB = -337.8/ +1.7905
6
Phúc Trình Thí Nghiệm Q Trình và Thiết Bị
Xét TN3: T = 30C
[NaOH] = 0.04 M
[AcEt] = 0.04 M
Có M = 1 nên CA = CB
r
dC
dX
n
C B0
kCA 1 C B 2 kC B
dt
dt
dX
1
dK *
3
dt 10 C B0 l Ac l OH
dt
kC n B
1
dK *
3
C B0
10 C B0 (l Ac l OH ) dt
dK * kC n B
n
10 3 C B0 (l Ac lOH ) kC B 10 3 (l Ac lOH )
dt
C B0
dK *
ln cons tan t n ln C B
ln
dt
(với C B C B (1 X B ) )
0
7
Phúc Trình Thí Nghiệm Q Trình và Thiết Bị
Dựa vào số liệu ta tính tốn được các bảng sau:
Bảng 2.2: Độ chuyển hóa theo nồng độ NaOH
T = 30°C
CoNaOH 0.04 M
T = 40°C
CoNaOH 0.04 M
T = 30°C
CoNaOH 0.04 M
CoAcet 0.06 M
CoAcet 0.06 M
CoAcet 0.04 M
0
0
0
0
5
0.017
0.033
0.034
10
0.052
0.121
0.071
15
0.084
0.173
0.095
20
0.116
0.214
0.118
25
0.142
0.247
0.145
30
0.174
0.297
0.166
35
0.198
0.338
0.176
40
0.221
0.371
0.209
45
0.250
0.398
0.233
50
0.270
0.431
0.250
55
0.294
0.451
0.270
60
0.320
0.478
0.291
70
0.358
0.519
0.324
80
0.395
0.566
0.351
90
0.424
0.599
0.385
100
0.456
0.626
0.409
110
0.485
0.654
0.436
120
0.515
0.681
0.456
140
0.561
0.720
0.500
160
0.599
0.753
0.520
180
0.634
0.783
0.571
1.000
1.000
1.000
t (s)
8
Phúc Trình Thí Nghiệm Q Trình và Thiết Bị
Bảng 2.3: Tỉ số XBi/(1-XBi)
T = 30°C
CoNaOH 0.04 M
T = 40°C
CoNaOH 0.04 M
T = 30°C
CoNaOH 0.04 M
CoAcet 0.06 M
CoAcet 0.06 M
CoAcet 0.04 M
0
0
0
0
5
0.0178
0.0341
0.0350
10
0.0552
0.1375
0.0764
15
0.0921
0.2093
0.1045
20
0.1316
0.2727
0.1341
25
0.1661
0.3285
0.1700
30
0.2113
0.4219
0.1984
35
0.2464
0.5104
0.2131
40
0.2836
0.5895
0.2650
45
0.3333
0.6621
0.3040
50
0.3705
0.7585
0.3333
55
0.4156
0.8200
0.3704
60
0.4701
0.9158
0.4095
70
0.5566
1.0800
0.4800
80
0.6538
1.3038
0.5417
90
0.7374
1.4932
0.6264
100
0.8396
1.6765
0.6914
110
0.9435
1.8889
0.7725
120
1.0599
2.1379
0.8385
140
1.2781
2.5686
1.0000
160
1.4928
3.0444
1.0845
180
1.7302
3.6076
1.3307
t (s)
9
Phúc Trình Thí Nghiệm Q Trình và Thiết Bị
XBi/(1-XBi)
t (s)
Hình 2.1: Giản đồ biểu diễn mối quan hệ giữa thời gian và XBi/(1-XBi)
10
Phúc Trình Thí Nghiệm Q Trình và Thiết Bị
Bảng 2.4: Nồng độ NaOH theo thời gian
T = 30°C
CoNaOH 0.04 M
T = 40°C
CoNaOH 0.04 M
T = 30°C
CoNaOH 0.04 M
CoAcet 0.06 M
CoAcet 0.06 M
CoAcet 0.04 M
0
0.04
0.04
0.04
5
0.0393
0.0387
0.0386
10
0.0379
0.0352
0.0372
15
0.0366
0.0331
0.0362
20
0.0353
0.0314
0.0353
25
0.0343
0.0301
0.0342
30
0.0330
0.0281
0.0334
35
0.0321
0.0265
0.0330
40
0.0312
0.0252
0.0316
45
0.0300
0.0241
0.0307
50
0.0292
0.0227
0.0300
55
0.0283
0.0220
0.0292
60
0.0272
0.0209
0.0284
70
0.0257
0.0192
0.0270
80
0.0242
0.0174
0.0259
90
0.0230
0.0160
0.0246
100
0.0217
0.0149
0.0236
110
0.0206
0.0138
0.0226
120
0.0194
0.0127
0.0218
140
0.0176
0.0112
0.0200
160
0.0160
0.0099
0.0192
180
0.0147
0.0087
0.0172
t (s)
11
Phúc Trình Thí Nghiệm Q Trình và Thiết Bị
Bảng 2.5: Bảng số liệu ln CBi
T = 30°C
CoNaOH 0.04 M
T = 40°C
CoNaOH 0.04 M
T = 30°C
CoNaOH 0.04 M
CoAcet 0.06 M
CoAcet 0.06 M
CoAcet 0.04 M
0
-3.219
-3.219
-3.219
5
-3.236
-3.252
-3.253
10
-3.273
-3.348
-3.292
15
-3.307
-3.409
-3.318
20
-3.342
-3.460
-3.345
25
-3.373
-3.503
-3.376
30
-3.411
-3.571
-3.400
35
-3.439
-3.631
-3.412
40
-3.469
-3.682
-3.454
45
-3.507
-3.727
-3.484
50
-3.534
-3.783
-3.507
55
-3.566
-3.818
-3.534
60
-3.604
-3.869
-3.562
70
-3.661
-3.951
-3.611
80
-3.722
-4.053
-3.652
90
-3.771
-4.132
-3.705
100
-3.828
-4.203
-3.744
110
-3.883
-4.280
-3.791
120
-3.942
-4.362
-3.828
140
-4.042
-4.491
-3.912
160
-4.132
-4.616
-3.953
180
-4.223
-4.747
-4.065
t (s)
12
Phúc Trình Thí Nghiệm Q Trình và Thiết Bị
Bảng 2.6: Số liệu ln(dK*/dt)
T = 30°C
CoNaOH 0.04 M
T = 40°C
CoNaOH 0.04 M
T = 30°C
CoNaOH 0.04 M
CoAcet 0.06 M
CoAcet 0.06 M
CoAcet 0.04 M
0
-4.423
-3.730
-3.912
5
-3.730
-2.749
-3.817
10
-3.817
-3.270
-4.269
15
-3.817
-3.507
-4.269
20
-4.017
-3.730
-4.135
25
-3.817
-3.324
-4.423
30
-4.135
-3.507
-5.116
35
-4.135
-3.730
-3.912
40
-3.912
-3.912
-4.269
45
-4.269
-3.730
-4.605
50
-4.135
-4.269
-4.423
55
-4.017
-3.912
-4.423
60
-4.343
-4.200
-4.605
70
-4.343
-4.075
-4.828
80
-4.605
-4.423
-4.605
90
-4.510
-4.605
-4.962
100
-4.605
-4.605
-4.828
110
-4.605
-4.605
-5.116
120
-4.828
-4.962
-5.036
140
-5.036
-5.116
-5.809
160
-5.116
-5.203
-4.893
180
Từ phương trình
-4.423
-3.730
-3.912
t (s)
dK *
ln cons tan t n ln C B
ln
dt
13
Phúc Trình Thí Nghiệm Q Trình và Thiết Bị
ln(dK*/dt)
lnCBi
Hình 2.2: Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc giữa ln(CBi) và ln(dK*/dt)
Hệ số góc của phương trình đường thẳng: y = 1.8102x + 1.8257 là 1.8102
n = 1 + 2 = 1.81 2
Vậy 2 = 2 1 = 2 – 1 = 1
2.2.2. Xác định hằng số vận tốc phản ứng
Theo phương trình vận tốc ta có:
d (C A 0 C A 0 X A )
dC A
dX A
C A 0
k.C A .C B
dt
dt
dt
C A0
dX A
kC A0 (1 X A )(C B0 C A0 X A )
dt
C B0
dX A
k (1 X A )(M.C A0 C A0 .X A )
dt
dX A
dX A
kC A0 (1 X A )( M X A )
k.C A0 .dt
dt
(1 X A )( M X A )
XA
t
dX A
kC A0 dt
(1 X A )(M X A )
0
0
14
với
M
C A0
Phúc Trình Thí Nghiệm Q Trình và Thiết Bị
Lấy tích phân ta được:
ln
M XA
( M 1) k.C A0 .t
M (1 X A )
(1)
Mối quan hệ giửa K* và XA:
K * K *0 10 3 C0 (l AC l OH )X
Hay:
K*
a bX
C0
Khi:
t = 0 thì a
K *0
C0
t = ∞ thì a b
K *
C0
Bảng 2.7: Các thông số a và b ở các nhiệt độ và M khác nhau
M
1.5
1.5
1.0
Nhiệt độ (oC)
30
40
30
a
138.25
143.25
128.00
a+b
52.25
52.25
58.50
Bảng 2.8: Số liệu ở 30oC và M = 1.5
15
b
- 86.0
- 91.0
- 69.5
Phúc Trình Thí Nghiệm Q Trình và Thiết Bị
Thời gian (s)
K*
K*
C0
0
5
10
15
20
25
30
35
40
45
50
55
60
70
80
90
100
110
120
140
160
180
5.53
5.47
5.35
5.24
5.13
5.04
4.93
4.85
4.77
4.67
4.60
4.52
4.43
4.3
4.17
4.07
3.96
3.86
3.76
3.60
3.47
3.35
2.09
138.25
136.75
133.75
131.00
128.25
126.00
123.25
121.25
119.25
116.75
115.00
113.00
110.75
107.50
104.25
101.75
99.000
96.500
94.000
90.000
86.750
83.750
52.250
ln
M XA
M(1 X A )
M XA
M(1 X A )
XA
ln
0.000
0.017
0.052
0.084
0.116
0.142
0.174
0.198
0.221
0.250
0.270
0.294
0.320
0.358
0.395
0.424
0.456
0.485
0.514
0.561
0.599
0.634
1.000
0.000
0.006
0.018
0.030
0.043
0.054
0.068
0.079
0.090
0.105
0.116
0.130
0.146
0.170
0.197
0.220
0.247
0.273
0.302
0.355
0.404
0.455
t (s)
Hình 2.3: Giản đồ biểu diển phương trình (1) ở 30°C
Từ đồ thị ta có:
16
Phúc Trình Thí Nghiệm Q Trình và Thiết Bị
k1C A0 (M 1) 0.0026 k1 0.13
Bảng 2.9: Số liệu ở 40oC và M = 1.5
Thời gian (s)
K*
K*
C0
0
5
10
15
20
25
30
35
40
45
50
55
60
70
80
5.73
5.61
5.29
5.10
4.95
4.83
4.65
4.50
4.38
4.28
4.16
4.09
3.99
3.84
3.67
143.25
140.25
132.25
127.50
123.75
120.75
116.25
112.50
109.50
107.00
104.00
102.25
99.750
96.000
91.750
17
M XA
M(1 X A )
XA
ln
0.00000
0.03297
0.12088
0.17308
0.21429
0.24725
0.29670
0.33791
0.37088
0.39835
0.43132
0.45055
0.47802
0.51923
0.56593
0.000000000
0.011299555
0.044814016
0.067441281
0.087011377
0.103899595
0.131576358
0.157110137
0.179406103
0.199424589
0.225395442
0.241638134
0.266404674
0.3074847
0.360885476
Phúc Trình Thí Nghiệm Q Trình và Thiết Bị
90
100
110
120
140
160
180
3.55
3.45
3.35
3.25
3.11
2.99
2.88
2.09
ln
M XA
M (1 X A )
88.750
86.250
83.750
81.250
77.750
74.750
72.000
52.250
0.59890
0.62637
0.65385
0.68132
0.71978
0.75275
0.78297
1.00000
0.403941879
0.443931389
0.488352768
0.538038187
0.618536317
0.700527288
0.789607447
t (s)
Hình 2.4: Giản đồ biểu diển phương trình (1) ở 40°C
Từ đồ thị ta có:
k 2 C A0 (M 1) 0.0043 k 2 0.22
Mặc khác theo phương trình Arrehenius:
k k 0 e
E
RT
Lấy logarit hai vế ta được:
ln k ln k 0
E1
RT
(2)
Bảng 2.10: Số liệu các thông số k, lnk, 1/T
k
0.13
lnk
- 2.040220829
T
303
18
1/T
5.713732806
Phúc Trình Thí Nghiệm Q Trình và Thiết Bị
0.22
- 1.514127733
313
5.746203191
lnk
1/T
Hình 2.5: Giản đồ biểu diển phương trình (2)
Từ đồ thị ta có:
ln k 0 94.616 k 0 8.1058 10 42
E
16.202 E 32.1934 cal/mol
R
2.2.3. Xác định thời gian phản ứng để đạt độ chuyển hóa
Áp dụng phương trình thiết kế cho bình khuấy lý tưởng hoạt động gián đoạn, có thể
tích khơng đổi ta có:
XA
t C A0
dX A
A)
( r
0
Lấy tích phân ta được:
t
1
1
M XA
ln
k C A0 M 1
M (1 X A )
(3)
19
Phúc Trình Thí Nghiệm Q Trình và Thiết Bị
Bảng 2.11: Số liệu thời gian phản ứng theo độ chuyển hóa ở 30oC và M = 1.5
Thời gian (s) K*
0
5
10
15
20
25
30
35
40
45
50
55
60
70
80
90
100
110
120
140
160
180
5.53
5.47
5.35
5.24
5.13
5.04
4.93
4.85
4.77
4.67
4.60
4.52
4.43
4.30
4.17
4.07
3.96
3.86
3.76
3.60
3.47
3.35
2.09
M XA
M(1 X A )
K*
C0
XA
ln
138.25
136.75
133.75
131.00
128.25
126.00
123.25
121.25
119.25
116.75
115.00
113.00
110.75
107.50
104.25
101.75
99.000
96.500
94.000
90.000
86.750
83.750
52.250
0.0000
0.0174
0.0523
0.0843
0.1163
0.1424
0.1744
0.1977
0.2209
0.2500
0.2703
0.2936
0.3198
0.3576
0.3953
0.4244
0.4564
0.4855
0.5145
0.5610
0.5988
0.6337
1.0000
0.0000
0.0059
0.0182
0.0302
0.0429
0.0539
0.0681
0.0789
0.0903
0.1054
0.1165
0.1298
0.1456
0.1702
0.1972
0.2198
0.2467
0.2735
0.3025
0.3549
0.4039
0.4553
Tchuyển hóa (s)
0.00000
2.26910
7.01450
11.6255
16.5096
20.7265
26.1744
30.3566
34.7395
40.5233
44.7901
49.9046
55.9873
65.4545
75.8339
84.5273
94.9033
105.1758
116.3620
136.5028
155.3283
175.1333
Bảng 2.12: Số liệu thời gian phản ứng theo độ chuyển hóa ở 40oC và M = 1.5
M XA
M(1 X A )
Thời gian (s) K*
K*
C0
XA
ln
0
5
10
15
143.25
140.25
132.25
128.5
0.0000
0.0330
0.1209
0.1621
0.00000
0.01130
0.04481
0.06249
5.73
5.61
5.29
5.14
20
Tchuyển hóa (s)
0.000000
2.568100
10.18500
14.20160
Phúc Trình Thí Nghiệm Q Trình và Thiết Bị
20
25
30
35
40
45
50
55
60
70
80
90
100
110
120
140
160
180
4.95
4.83
4.65
4.50
4.38
4.28
4.16
4.09
3.99
3.84
3.67
3.55
3.45
3.35
3.25
3.11
2.99
2.88
2.09
123.75
120.75
116.25
112.50
109.50
107.00
104.00
102.25
99.750
96.000
91.750
88.750
86.250
83.750
81.250
77.750
74.750
72.000
52.250
0.2143
0.2473
0.2967
0.3379
0.3709
0.3984
0.4313
0.4505
0.4780
0.5192
0.5659
0.5989
0.6264
0.6538
0.6813
0.7198
0.7527
0.7830
1.0000
0.08701
0.10390
0.13158
0.15711
0.17941
0.19942
0.22540
0.24164
0.26640
0.30748
0.36089
0.40394
0.44393
0.48835
0.53804
0.61854
0.70053
0.78961
19.77530
23.61350
29.90370
35.70680
40.77410
45.32380
51.22620
54.91780
60.54650
69.88290
82.01940
91.80500
100.8935
110.9893
122.2814
140.5764
159.2107
179.4562
Bảng 2.13: Số liệu thời gian phản ứng theo độ chuyển hóa ở 30oC và M = 1
Thời gian (s)
K*
K*
C0
0
5
10
15
20
25
30
35
40
45
50
55
60
70
80
90
5.12
5.2
5.09
5.02
4.95
4.87
4.81
4.73
4.68
4.61
4.56
4.5
4.44
4.34
4.26
4.16
128
130
127.25
125.5
123.75
121.75
120.25
118.25
117
115.25
114
112.5
111
108.5
106.5
104
21
XA
Tchuyển hóa (s)
0.0000
0.0072
0.0108
0.0360
0.0612
0.0899
0.1115
0.1403
0.1583
0.1835
0.2014
0.2230
0.2446
0.2806
0.3094
0.3453
0.0000
1.3935
2.0979
7.1757
12.5258
19.0027
24.1358
31.3808
36.1604
43.2057
48.5100
55.1994
62.2711
75.0000
86.1378
101.4370
Phúc Trình Thí Nghiệm Q Trình và Thiết Bị
100
110
120
140
160
180
4.09
4.04
3.95
3.82
3.76
3.61
2.09
102.25
101
98.75
95.5
94
90.25
52.25
0.3705
0.3885
0.4209
0.4676
0.4892
0.5432
1.0000
113.1868
122.1719
139.7516
168.9189
184.1820
228.6493
t (s)
XA
Hình 2.6: Giản đồ mối quan hệ giửa độ chuyển hóa và thời gian phản ứng
Nhận xét:
Nhiệt độ càng tăng thì thời gian phản ứng để đạc được độ chuyển hóa nhất định
càng giảm.
Nhập liệu đẳng mol có thời gian phản ứng lớn hơn nhập liệu có dư.
22
Phúc Trình Thí Nghiệm Q Trình và Thiết Bị
ρ (Ω.cm
t (s)
Hình 2.7: Giản đồ thể hiện sự phụ thuộc của điện trở suất vào thời gian phản ứng
Nhận xét:
Thời gian phản ứng tăng thì điện trở suất tăng.
Điện trở suất tăng nhanh hơn khi tăng nhiệt độ.
Điện trở suất tăng ít hơn trong trường hợp nhập liệu đẳng mol.
Giải thích:
Thời gian phản ứng tăng lên thì lượng ion OH - bị mất đi càng nhiều, mặc dù
thời gian tăng thì đồng thời tạo ra ion CH 3COO-, tuy nhiên độ linh động của ion
CH3COO- kém hơn OH- rất nhiều nên điện trở suất vẫn tăng.
Khi nhiệt độ tăng thì tốc độ phản ứng tăng làm lượng OH - càng giảm. Do đó,
điện trở suất tăng.
Như đã nói ở trên, khi nhập liệu đẳng mol thì tốc độ phản ứng chậm hơn ở cùng
điều kiện, do đó điện trở suất ít tăng hơn.
23
Phúc Trình Thí Nghiệm Q Trình và Thiết Bị
3. NHẬN XÉT VÀ BÀN LUẬN
3.1. Ảnh hưởng của việc khuấy trộn đến tốc độ phản ứng
3.1.1. Vai trò của thiết bị khuấy trộn
Tăng khả năng khuếch tán giửa các chất phản ứng, nhờ vào việc khuấy trộn làm
tăng bề mặt tiếp xúc giửa chúng. Nó làm tăng đáng kể vận tốc phản ứng, đặt
biệt đối với những chất khó khuếch tán vào nhau và trong các phản ứng dị thể.
Tăng khả năng trao đổi nhiệt
Tăng sự đồng đều tại những vị trí khác nhau trong thiết bị phản ứng vì vậy thu
được sản phẩm ổn định về thành phần.
3.1.2. Hạn chế của thiết bị khuấy trộn
Thiết bị thường lớn, cồng kềnh
Độ chuyển hóa đạc được khơng cao (nếu trong cùng điều kiện và thời gian phản
ứng)
Thiết bị thường bị ăn mòn lớn nếu làm việc trong điều kiện ăn mòn, đặt biệt là
cánh khuấy.
Khả năng tự động hóa thấp, khó làm việc ở điều kiện liên tục.
3.2. Kết hợp hệ thống tinh chế sản phẩm và thiết bị phản ứng
Trong đa số trường hợp khi hoạt động ở điều kiện liên tục thì ta thường kết hợp hệ
thống tinh chế kèm theo thiết bị phản ứng. Việc kết hợp này đặc biệt có ý nghĩa đối với
những phản ứng cân bằng và những phản ứng có độ chuyển hóa thấp ở điều kiện bình
thường, vì sản phẩm phản ứng được tách ra khỏi tác chất ban đầu làm tăng động lực
cho phản ứng. Ngoài ra, việc kết hợp cịn có ý nghĩa lớn về mặt năng lượng, nó sử
dụng năng lượng một cách có hiệu quả hơn, có thể năng lượng sinh ra sẽ cung cấp
năng lượng cho quá trình tách. Hơn thế nữa, nó cịn làm giảm đáng kể diện tích sử
dụng của quy trình.
24
Phúc Trình Thí Nghiệm Q Trình và Thiết Bị
3.3. Bậc phản ứng
Bậc phản ứng thu được từ thực nghiệm không khác nhiều so với lý thuyết, từ đó cho ta
thấy phương pháp xác định bậc phản ứng bằng cách đo độ điện dẫn khá chính xác. Tuy
nhiên, hạn chế của việc xác định bậc phản ứng bằng phương pháp này là chỉ áp dụng
được cho những trường hợp các chất trong hỗn hợp phản ứng có khả năng điện ly
mạnh thì kết quả thu được mới đáng tin cậy. Ngồi ra, người ta cịn có thể đo pH, độ
nhớt… của hỗn hợp phản ứng để xem xét tiến trình phản ứng.
25