Giáo trình Điện cơng nghiệp
KHOA ĐIỆN
BÀI 5: LẮP ĐẶT, SỬA CHỮA MẠCH KHỞI ĐỘNG
ĐỘNG CƠ KHÔNG ĐỒNG BỘ 3 PHA.
(16h: LT:4; TH: 12h)
* MỤC TIÊU:
Sau khi học xong bài nầy, người học có khả năng:
- Vẽ được các sơ đồ nguyên lý, sơ đồ đi dây, sơ đồ lắp đặt và trình bày được
nguyên lý hoạt động của mạch máy điện điều khiển khởi động, động cơ không
đồng bộ 3 pha dạng Y/ thông dụng.
- Lắp đặt và sửa chữa được các mạch khởi động động cơ không đồng bộ 3 pha
dạng Y/ thông dụng.
- Tổ chức được nơi thực tập khoa học và an toàn.
A. BÀI THỰC HÀNH 1: 4h (LT: 1h; TH: 3h)
Hãy vẽ sơ đồ, lắp đặt và sửa chữa mạch máy điện điều khiển 1 động cơ khơng
đồng bộ 3 pha, khởi động dạng Y/, có P=15KW; U=380V/660V;
I=
30A/17,3A; cosφ= 0,91; η= 84; RPM= 1430V/P.
- Mạch sử dụng khởi động từ và CB.
- Mạch bảo vệ được quá tải, ngắn mạch, mất pha(sử dụng bộ PMR).
- Mạch có các đèn báo pha, đèn báo quá tải, đèn báo chế độ làm việc, vôn kế.
- Mạch được lắp trên bảng điện thực tập, hoặc lắp trên tủ điện.
* Thang điểm:
- Vẽ sơ đồ mạch ...................................................................... 1,0 điểm
- Mỹ thuật ................................................................................ 1,0 điểm
- Kỹ thuật................................................................................. 1,0 điểm
- Mạch hoạt động .................................................................... 4,0 điểm
- Sửa mạch ............................................................................... 2,0 điểm
- An tồn và vệ sinh cơng nghiệp ............................................ 1,0 điểm
GVS: Nguyễn Đào Vĩnh trường
Trang 102
Giáo trình Điện cơng nghiệp
KHOA ĐIỆN
I. PHẦN LÝ THUYẾT: (1h)
1.Sơ đồ mạch:
a. Sơ đồ nguyên lý mạch động lực:
L1 L2 L3
Tiếp điểm thường mở
Về mạch điều khiển
0
A
A1 A2
CMA R S T
V
V1 V2
NRST
CB
Bộ bảo
4 3 1 vệ mất
5 6 8 pha (PMR)
CMV
TI
TI
TI
RN
A
B
C
ĐC
X
Y
C
B
A
Y
X
Z
Z
Y
MẠCH KHỞI ĐỘNG Y/
SỬ DỤNG 2 CÔNG TẮC TƠ
GVS: Nguyễn Đào Vĩnh trường
Trang 103
Giáo trình Điện cơng nghiệp
L
KHOA ĐIỆN
2
3
N
CB
ĐBN
KĐ
KM
OL
ĐC
b. Sơ đồ ngun lý mạch điều khiển:
A
3
1
OFF
5
ON
RTh
7
6
RN1 PMR
0
4
2
CC2
RTh3
1 7 Y
RTh1
5
RTh2
ĐY
Y1 11
9
Đ
8
RN2
ĐSC
GVS: Nguyễn Đào Vĩnh trường
Trang 104
Giáo trình Điện cơng nghiệp
KHOA ĐIỆN
c. Sơ đồ lắp đặt:
1
2
3
4
ĐSC
V
7
5
Đ
ĐY
A
ON
6
OFF
THÂN TỦ ĐIỆN
CỬA TỦ ĐIỆN
BẢNG CHÚ THÍCH
-Số 1: CB 1 pha 5A
-Số 2: Rơle thời gian
-Số 3: Bộ bảo vệ pha PMR
-Số 4: CTT Y
-Số 5: CTT Δ
-Số 6: Rơle nhiệt
-Số 7: CB tổng 3 pha
2. Nguyên lý hoạt động:
a. Trang bị điện cho mạch:
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
b. Mở máy:
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
GVS: Nguyễn Đào Vĩnh trường
Trang 105
Giáo trình Điện cơng nghiệp
KHOA ĐIỆN
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
c. Dừng máy:
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
d. Các khâu bảo vệ:
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
II. PHẦN THỰC HÀNH: (3h)
1. Dụng cụ, thiết bị, vật tư cần thiết:
a. Dụng cụ:
Bộ đồ nghề thợ điện
1 bộ
Bộ dụng cụ đo
1 bộ
b.Thiết bị:
CB 3 pha 30A.
1 cái
CB 1 pha 5A.
1 cái
Công tắc tơ GMC 11-220V
1 cái
Công tắc tơ GMC 22-220V
1 cái
Bộ bảo vệ pha PMR
1 cái
Rờ le thời gian 30s-220V(có đế)
1 cái
GVS: Nguyễn Đào Vĩnh trường
Trang 106
Giáo trình Điện cơng nghiệp
KHOA ĐIỆN
Rờ le nhiệt
1 cái
Nút ấn đơn
2 cái
Công tắc chuyển mạch Vôn
1 cái
Công tắc chuyển mạch Ampe
1 cái
Đồng hồ Vôn 500V
1 cái
Đồng hồ Ampe 50/5
1 cái
Biến dòng điện 50/5
3 cái
Đèn báo (3 đỏ; 1 vàng; 2 xanh)
6 cái
Động cơ 3 pha 15KW; U=380V/660V
1 cái
Tủ điện 400X500
1 cái
c.Vật tư:
Dây điện đơn mềm 15mm2
6 mét
Dây điện đơn mềm 0,5mm2
10 mét
Dây điện 3 pha mềm 3x15mm2
4 mét
Đơminơ 12mm
2 cây
Vít bắt gỗ 2cm
40 con
Dây rút
1 bịt
Băng keo
1 cuộn
2. Lắp mạch:
- Bước 1: Kiểm tra thiết bị.
+ Kiểm tra Rờ le thời gian: Lắp đầu rờ le thời gian vào đế, dùng đồng hồ đo
điện trở kiểm tra 2 cực 8-5(tiếp điểm thường đóng mở chậm) và 2 cực 1-4(tiếp
điểm thường đóng, đóng, mở, đóng nhanh), đồng hồ báo R=0, sau đó cho nguồn
điện vào cực 2 và 7 (cấp nguồn cuộn rờ le thời gian), chỉnh thời gian 5 giây, sau 5
giây rờ le tác động, dùng đồng hồ đo điện trở kiểm tra 2 cực 8-6(tiếp điểm thường
mở đóng chậm)và 2 cực 1-3(tiếp điểm thường mở đóng, mở nhanh), đồng hồ báo
R=0, thì rờ le cịn tốt.
+ Kiểm tra cơng tắc tơ: Dùng đồng hồ đo điện trở kiểm tra liền mạch cuộn
dây hút, dùng tay ấn lõi thép động xuống để kiểm tra độ tiếp xúc của các tiếp điểm
thường đóng, thường mở. Dùng đồng hồ Mêgômmét kiểm tra độ cách điện giữa 3
tiếp điểm động lực của công tắc tơ.
+ Kiểm tra rờle nhiệt: Dùng đồng hồ đo điện trở Kiểm tra độ tiếp xúc của các
tiếp điểm thường đóng và thường mở. Dùng đồng hồ Mêgômmét kiểm tra độ cách
điện giữa 3 cực động lực của rờle nhiệt .
GVS: Nguyễn Đào Vĩnh trường
Trang 107
Giáo trình Điện cơng nghiệp
KHOA ĐIỆN
+ Kiểm tra bộ nút bấm: Dùng đồng hồ đo điện trở và dùng tay tác động các
nút bấm để Kiểm tra độ tiếp xúc của các tiếp điểm thường đóng và thường mở.
+ Kiểm tra CB: Dùng đồng hồ đo điện trở để Kiểm tra độ tiếp xúc của các
lưỡi dao và dây chảy. Dùng đồng hồ Mêgômmét kiểm tra độ cách điện giữa 3 cực
của cầu dao.
+ Kiểm tra động cơ: Dùng đồng hồ đo điện trở để Kiểm tra liền mạch của 3
cuộn dây. Dùng đồng hồ Mêgômmét kiểm tra cách điện pha và cách điện giữa 3
cuộn dây với lõi thép stato.
- Bước 2: Lắp thiết bị vào vị trí:
+ Mở nắp tủ điện, lấy dấu khoan lỗ lắp 3 đèn báo nguồn(màu đỏ), 1 đèn báo
sự cố(màu vàng), 1 đèn báo chạy Y (màu xanh), 1 đèn báo chạy (màu xanh) và
bộ nút bấm 2 PUTON.
+ Lắp CB, cầu chì, cơng tắc tơ, rờle nhiệt, rờ le thời gian các trạm đấu dây
(các đôminô) vào bảng nhựa, bên trong tủ điện.
- Bước 3: Đi dây mạch điều khiển:
+ Dùng dây điện đơn mềm có tiết diện 0,5mm2, đi dây các đèn và bộ nút bấm,
phía sau nắp tủ điện.
+ Dùng dây điện đơn mềm có tiết diện 0,5mm2, đi dây các cầu chì, cơng tắc
tơ, rờ le nhiệt, rờ le thời gian, bên trong tủ điện.
- Bước 4: Kiểm tra và thử mạch điều khiển:
+ Kiểm tra nguội: Dùng đồng hồ đo điện trở để kiểm tra:
Kiểm tra mạch chạy Y: đặt 2 que đo vào đầu A và 0, dùng tay ấn đầu lõi thép
động của công tắc tơ K, nếu đồng hồ báo 1 giá trị điện trở thì mạch tốt, bng tay
ấn khỏi đầu cơng tắc tơ, đồng hồ báo R=∞, nếu mạch không hoạt động như trên thì
mạch chưa hồn chỉnh, phải kiểm tra lại.
Kiểm tra mạch chạy : Đặt 2 que đo vào đầu A và 0, mở rờ le thời gian khỏi
đế, dùng dây nối tạm tiếp điểm Rth2, nếu đồng hồ báo 1 giá trị điện trở thì mạch
tốt, bỏ dây nối, đồng hồ báo R=∞, nếu mạch không hoạt động như trên thì mạch
chưa hồn chỉnh,phải kiểm tra lại.
+ Thử mạch: Sau khi kiểm tra nguội mạch hoạt động tốt, tiến hành cho nguồn
điện 3 pha 4 dây vào thử mạch.
Thử mạch hoạt động: Đóng CB cấp nguồn, ấn nút bấm ON, công tắc tơ K, Y
và rờ le thời gian hoạt động, mạch chạy chế độ Y, sau khoản thời gian chỉnh định,
rờ le thời gian tác động đóng điện mạch chạy chế độ , kết thúc quá trình khởi
động.
Thử mạch dừng: An nút bấm OFF, mạch ngừng hoạt động.
GVS: Nguyễn Đào Vĩnh trường
Trang 108
Giáo trình Điện cơng nghiệp
KHOA ĐIỆN
Thử mạch bảo vệ q tải: Cho mạch hoạt động, dùng vít nhỏ tác động rờ le
nhiệt cho tiếp điểm thường đóng mở ra, mạch ngừng hoạt động, đèn báo sự cố
(màu vàng) cháy sáng.
Thử mạch bảo vệ mất pha: Cho mạch hoạt động, lần lượt rút các nắp cầu chì
CC1, CC2 và CC3, nếu mỗi lần rút nắp, mạch ngừng hoạt động, thì mạch bảo vệ
mất pha hoạt động tốt.
- Bước 5: Đi dây mạch động lực:
+ Dùng dây điện đơn mềm có S= 15mm2 đấu từ 3 cực dưới của CB đến 3 tiếp
điểm chính của cơng tắc tơ và 3 đầu A,B,C của động cơ, sau đó nối từ 3 tiếp
điểm của công tắc tơ với 3 tiếp điểm Y và 3 đầu Y, X, Z của động cơ đúng theo
thứ tự như sơ đồ mạch động lực.
- Bước 6: Kiểm tra và thử mạch động lực:
+ Kiểm tra nguội: Dùng đồng hồ đo điện trở để kiểm tra, nối tắc tiếp điểm K1.
+ Kiểm tra mạch chạy Y: Dùng tay ấn lõi thép động của công tắc tơ Y cho các
tiếp điểm mạch động lực đóng lại, sau đó dùng đồng hồ đo điện trở, đo từng pha từ
cầu dao đến rờ le nhiệt, nếu đồng hồ báo R=0 thì mạch hoạt động tốt, nếu ngược
lại thì mạch bị hở.
+Kiểm tra mạch chạy : Dùng tay ấn lõi thép động của công tắc tơ cho các
tiếp điểm mạch động lực đóng lại, sau đó dùng đồng hồ đo điện trở, đo từng pha từ
cầu dao đến rờ le nhiệt, nếu đồng hồ báo R=0 thì mạch hoạt động tốt, nếu ngược
lại thì mạch bị hở.
+ Thử mạch: Sau khi kiểm tra nguội mạch hoạt động tốt, tiến hành cho nguồn
điện 3 pha 4 dây vào thử mạch(chưa đấu động cơ vào mạch), đóng CB, ấn nút bấm
ON, cuộn K, Y và Rth hoạt động chế độ Y, dùng Vôn kế đo lần lượt 3 cực ra của
rờ le nhiệt nếu điện áp báo U=380V, thì mạch tốt, sau khoản thời gian chỉnh định
cuộn Y mất điện cuộn hoạt động, cũng dùng Vôn kế đo lần lượt 3 cực ra của rờ
le nhiệt nếu điện áp báo U=380V, thì mạch tốt. Nếu mạch khơng hoạt động như
trên thì mạch chưa hoàn chỉnh, phải kiểm tra lại.
- Bước 7: Thử mạch hoạt động.
Đấu điện 3 pha 4 dây vào mạch, đấu động cơ vào mạch động lực, đóng CB.
+ Thử mạch cho động cơ hoạt động: An nút bấm ON, công tắc tơ K,Y và rờ le
Rth hoạt động, đóng tiếp điểm mạch động lực cho động cơ chạy chế độ Y. sau
khoản thời gian chỉnh định(động cơ đạt tốc độ 70-80% tốc độ định mức), rờ le thời
gian tác động cắt điện chế độ Y, đồng thời đóng điện cho động cơ chạy chế độ ,
kết thúc quá trình khởi động.
+ Thử mạch cho động cơ dừng: An nút bấm OFF, cuộn mất điện, mở các
tiếp điểm mạch động lực cắt điện vaò động cơ.
GVS: Nguyễn Đào Vĩnh trường
Trang 109
Giáo trình Điện cơng nghiệp
KHOA ĐIỆN
+ Thử mạch bảo vệ quá tải: Cho mạch hoạt động, dùng vít nhỏ tác động rờ le
nhiệt cho tiếp điểm thường đóng mở ra, mạch ngừng hoạt động, đèn báo sự cố
(màu vàng) cháy sáng, thì mạch hoạt động tốt.
+ Thử mạch bảo vệ mất pha: Lần lượt rút các nắp cầu chì CC 1, CC2 và CC3,
nếu mỗi lần rút nắp, mạch ngừng hoạt động, thì mạch bảo vệ mất pha hoạt động
tốt.
Nếu mạch khơng hoạt động như trên thì mạch chưa hồn chỉnh, phải kiểm tra
lại.
- Bước 8: Lắp tủ điện và động cơ vào vị trí.
Sau khi thử mạch chạy hồn chỉnh, lấy dấu vị trí đặt tủ điện, khoan lỗ bắt tắc
kê và lắp tủ điện vào vị trí, sau đó lắp động cơ vào vị trí và tiến hành đấu dây từ tủ
điện đến động cơ, từ nguồn đến CB tủ điện.
- Bước 9: Thử mạch lần cuối.
Đóng CB, ấn nút bấm ON cho động cơ chạy chế độ Y, sau thời gian chỉnh
định động cơ chuyển sang chạy chế độ . Ấn nút bấm OFF động cơ dừng, nếu
mạch hoạt động như trên thì phần lắp đặt mạch hoàn thành.
2. Sửa chữa hư hỏng mạch:
Giáo viên phá 1 số hư hỏng thơng dụng của mạch, sau đó cho học viên sửa
mạch, học viên sửa mạch phải dựa theo nguyên lý hoạt động của mạch mà phán
đoán hư hỏng mạch, sau đó kiểm tra mạch và sửa chữa. Cuối cùng ghi lại phương
pháp kiểm tra, sửa chữa mạch vào phần bên dưới:
B. BÀI THỰC HÀNH 2: 12h (LT: 4h; TH: 8h)
Hãy lắp đặt và sửa chữa mạch máy điện điều khiển 1 động cơ không đồng bộ
3 pha khởi động dạng Y/, điều khiển 2 nơi, có P=15KW; U=380V/660V; I=
30A/17,3A; cosφ= 0,91; η= 84.
- Mạch sử dụng khởi động từ.
- Mạch bảo vệ được mất pha, quá tải, ngắn mạch.
*Thang điểm:
- Mỹ thuật
1,5 điểm
- Kỹ thuật
1,5 điểm
- Mạch hoạt động
4,0 điểm
- Sửa mạch
2,0 điểm
- An toàn và vệ sinh công nghiệp
1,0 điểm
* Mục tiêu:
Sau khi học xong bài nầy, người học có khả năng:
GVS: Nguyễn Đào Vĩnh trường
Trang 110
Giáo trình Điện cơng nghiệp
KHOA ĐIỆN
- Vẽ được các sơ đồ nguyên lý, sơ đồ đi dây, sơ đồ lắp đặt và trình bày được
nguyên lý hoạt động của mạch máy điện điều khiển khởi động, động cơ không
đồng bộ 3 pha dạng Y/ thông dụng.
- Lắp đặt và sửa chữa được các mạch khởi động động cơ không đồng bộ 3 pha
dạng Y/ thông dụng.
- Tổ chức được nơi thực tập khoa học và an toàn.
I. PHẦN LÝ THUYẾT: (4h)
1.Sơ đồ mạch:
a.Sơ đồ nguyên lý mạch động lực:
3 pha
L1 L2 L3
N
0
CB
ÑBN
CB
ÑBN
RN
OL
KA
ÑC
U1
V1 W1
KY
ÑC
3 PHA
Y
GVS: Nguyễn Đào Vĩnh trường
W2
U2 V1
Trang 111
Giáo trình Điện cơng nghiệp
KHOA ĐIỆN
b.Sơ đồ ngun lý mạch điều khiển:
ON1
CC2
B
K
ON2
19
17
15
13
OFF2
OFF1
CC3
10
12
14
C
K1
RTh
1
A
3
6
RN1
K
4
2
0
CC1
1
RTh1
Y
7
5
ĐY
Y1 11
RTh2
9
Đ
8
RN2
ĐSC
L1
L2
FUSE
FUSE
OFF 1
RTH
RTH
OFF 2
KA
ON 1
KY
K
ON 2
RTH
KY
ĐÈN 1
K
OL
FUSE
L3
GVS: Nguyễn Đào Vĩnh trường
ĐBSC
KA
ĐÈN 2
OL
PMR
N
Trang 112
Giáo trình Điện cơng nghiệp
KHOA ĐIỆN
c. Sơ đồ lắp đặt:
CTT
RN
CB
ĐSC
ĐY
Đ
CTT Y
CTTK
ON1
ON2
OFF1
OFF2
Rth
3 CC
ĐOMINÔ
THÂN TỦ ĐIỆN
CỬA TỦ ĐIỆN
2. Ngun lý hoạt động: (SV tự ghi nguyên lý hoạt động vào phần bên dưới)
a. Trang bị điện cho mạch:
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
b. Mở máy:
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
GVS: Nguyễn Đào Vĩnh trường
Trang 113
Giáo trình Điện cơng nghiệp
KHOA ĐIỆN
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
c. Dừng máy:
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
d. Các khâu bảo vệ:
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
II. PHẦN THỰC HÀNH: (8h)
1. Dụng cụ, thiết bị, vật tư cần thiết:
a. Dụng cụ:
Bộ đồ nghề thợ điện.
1 bộ
Bộ dụng cụ đo.
1 bộ
b.Thiết bị:
CB 3 pha 40A.
1 cái
Công tắc tơ GMC 25-380V
1 cái
Công tắc tơ GMC 25-220V
1 cái
Công tắc tơ GMC 20-220V
1 cái
GVS: Nguyễn Đào Vĩnh trường
Trang 114
Giáo trình Điện cơng nghiệp
KHOA ĐIỆN
Rờ le thời gian 30s-220V(có đế)
1 cái
Bộ nút ấn 2 puton
2 cái
Cầu chì hộp 7A.
3 cái
Đèn báo (3 đỏ; 1 vàng; 2 xanh)
6 cái
Động cơ 3 pha 15KW; U=380V/660V.
1 cái
Tủ điện 300X400
1 cái
c.Vật tư:
Dây điện đơn mềm 4mm2.
6 mét
Dây điện đơn mềm 0,5mm2.
10 mét
Dây điện 3 pha mềm 3x15mm2.
4 mét
Đơminơ 12mm.
2 cây
Vít bắt gỗ 2cm
40 con.
Dây rút
1 bịt
Băng keo
1 cuộn
Vòng số
50 số
2.Lắp mạch: Thực hiện theo trình tự sau:
a.Trình tự thực hành tổng quát: Như bài thực hành 1.
b.Trình tự thực hành chi tiết:
- Bước 1: Kiểm tra thiết bị.
+ Kiểm tra Rờ le thời gian: Lắp đầu rờ le thời gian vào đế, dùng đồng hồ đo
điện trở kiểm tra 2 cực 8-5(tiếp điểm thường đóng mở chậm) và 2 cực 1-4(tiếp
điểm thường đóng, đóng, mở, đóng nhanh), đồng hồ báo R=0, sau đó cho nguồn
điện vào cực 2 và 7 (cấp nguồn cuộn rờ le thời gian), chỉnh thời gian 5 giây, sau 5
giây rờ le tác động, dùng đồng hồ đo điện trở kiểm tra 2 cực 8-6(tiếp điểm thường
mở đóng chậm)và 2 cực 1-3(tiếp điểm thường mở đóng, mở nhanh), đồng hồ báo
R=0, thì rờ le cịn tốt.
+ Kiểm tra công tắc tơ: Dùng đồng hồ đo điện trở kiểm tra liền mạch cuộn
dây hút, dùng tay ấn lõi thép động xuống để kiểm tra độ tiếp xúc của các tiếp điểm
thường đóng, thường mở. Dùng đồng hồ Mêgômmét kiểm tra độ cách điện giữa 3
tiếp điểm động lực của công tắc tơ.
+ Kiểm tra rờle nhiệt: Dùng đồng hồ đo điện trở Kiểm tra độ tiếp xúc của các
tiếp điểm thường đóng và thường mở. Dùng đồng hồ Mêgômmét kiểm tra độ cách
điện giữa 3 cực động lực của rờle nhiệt .
+ Kiểm tra bộ nút bấm: Dùng đồng hồ đo điện trở và dùng tay tác động các
nút bấm để Kiểm tra độ tiếp xúc của các tiếp điểm thường đóng và thường mở.
GVS: Nguyễn Đào Vĩnh trường
Trang 115
Giáo trình Điện cơng nghiệp
KHOA ĐIỆN
+ Kiểm tra CB: Dùng đồng hồ đo điện trở để Kiểm tra độ tiếp xúc của các
lưỡi dao và dây chảy. Dùng đồng hồ Mêgômmét kiểm tra độ cách điện giữa 3 cực
của cầu dao.
+ Kiểm tra động cơ: Dùng đồng hồ đo điện trở để Kiểm tra liền mạch của 3
cuộn dây. Dùng đồng hồ Mêgômmét kiểm tra cách điện pha và cách điện giữa 3
cuộn dây với lõi thép stato.
- Bước 2: Lắp thiết bị vào vị trí:
+ Mở nắp tủ điện, lấy dấu khoan lỗ lắp 3 đèn báo nguồn(màu đỏ), 1 đèn báo
sự cố(màu vàng), 1 đèn báo chạy Y (màu xanh), 1 đèn báo chạy (màu xanh) và
bộ nút bấm 2 PUTON.
+ Lắp CB, cầu chì, cơng tắc tơ, rờle nhiệt, rờ le thời gian các trạm đấu dây
(các đôminô) vào bảng nhựa, bên trong tủ điện.
- Bước 3: Đi dây mạch điều khiển:
+ Dùng dây điện đơn mềm có tiết diện 0,5mm2, đi dây các đèn và bộ nút bấm,
phía sau nắp tủ điện.
+ Dùng dây điện đơn mềm có tiết diện 0,5mm2, đi dây các cầu chì, cơng tắc
tơ, rờ le nhiệt, rờ le thời gian, bên trong tủ điện.
- Bước 4: Kiểm tra và thử mạch điều khiển:
+ Kiểm tra nguội: Dùng đồng hồ đo điện trở để kiểm tra:
+ Kiểm tra mạch chạy Y: đặt 2 que đo vào đầu A và 0, dùng tay ấn đầu lõi
thép động của công tắc tơ K, nếu đồng hồ báo 1 giá trị điện trở thì mạch tốt, buông
tay ấn khỏi đầu công tắc tơ, đồng hồ báo R=∞, nếu mạch khơng hoạt động như trên
thì mạch chưa hoàn chỉnh, phải kiểm tra lại.
+ Kiểm tra mạch chạy : Đặt 2 que đo vào đầu A và 0, mở rờ le thời gian
khỏi đế, dùng dây nối tạm tiếp điểm Rth2, nếu đồng hồ báo 1 giá trị điện trở thì
mạch tốt, bỏ dây nối, đồng hồ báo R=∞, nếu mạch không hoạt động như trên thì
mạch chưa hồn chỉnh,phải kiểm tra lại.
+ Thử mạch: Sau khi kiểm tra nguội mạch hoạt động tốt, tiến hành cho nguồn
điện 3 pha 4 dây vào thử mạch.
Thử mạch hoạt động: Đóng CB cấp nguồn, ấn nút bấm ON, công tắc tơ K, Y
và rờ le thời gian hoạt động, mạch chạy chế độ Y, sau khoản thời gian chỉnh định,
rờ le thời gian tác động đóng điện mạch chạy chế độ , kết thúc quá trình khởi
động.
+ Thử mạch dừng: An nút bấm OFF, mạch ngừng hoạt động.
GVS: Nguyễn Đào Vĩnh trường
Trang 116
Giáo trình Điện cơng nghiệp
KHOA ĐIỆN
+ Thử mạch bảo vệ quá tải: Cho mạch hoạt động, dùng vít nhỏ tác động rờ le
nhiệt cho tiếp điểm thường đóng mở ra, mạch ngừng hoạt động, đèn báo sự cố
(màu vàng) cháy sáng.
+ Thử mạch bảo vệ mất pha: Cho mạch hoạt động, lần lượt rút các nắp cầu
chì CC1, CC2 và CC3, nếu mỗi lần rút nắp, mạch ngừng hoạt động, thì mạch bảo vệ
mất pha hoạt động tốt.
- Bước 5: Đi dây mạch động lực:
+ Dùng dây điện đơn mềm có S= 15mm2 đấu từ 3 cực dưới của CB đến 3 tiếp
điểm chính của cơng tắc tơ và 3 đầu A,B,C của động cơ, sau đó nối từ 3 tiếp
điểm của công tắc tơ với 3 tiếp điểm Y và 3 đầu Y, X, Z của động cơ đúng theo
thứ tự như sơ đồ mạch động lực.
- Bước 6: Kiểm tra và thử mạch động lực:
+ Kiểm tra nguội: Dùng đồng hồ đo điện trở để kiểm tra, nối tắc tiếp điểm K1
+ Kiểm tra mạch chạy Y: Dùng tay ấn lõi thép động của công tắc tơ Y cho các
tiếp điểm mạch động lực đóng lại, sau đó dùng đồng hồ đo điện trở, đo từng pha từ
cầu dao đến rờ le nhiệt, nếu đồng hồ báo R=0 thì mạch hoạt động tốt, nếu ngược
lại thì mạch bị hở.
Kiểm tra mạch chạy : Dùng tay ấn lõi thép động của công tắc tơ cho các
tiếp điểm mạch động lực đóng lại, sau đó dùng đồng hồ đo điện trở, đo từng pha từ
cầu dao đến rờ le nhiệt, nếu đồng hồ báo R=0 thì mạch hoạt động tốt, nếu ngược
lại thì mạch bị hở.
+ Thử mạch: Sau khi kiểm tra nguội mạch hoạt động tốt, tiến hành cho nguồn
điện 3 pha 4 dây vào thử mạch(chưa đấu động cơ vào mạch), đóng CB, ấn nút bấm
ON, cuộn K, Y và Rth hoạt động chế độ Y, dùng Vôn kế đo lần lượt 3 cực ra của
rờ le nhiệt nếu điện áp báo U=380V, thì mạch tốt, sau khoản thời gian chỉnh định
cuộn Y mất điện cuộn hoạt động, cũng dùng Vôn kế đo lần lượt 3 cực ra của rờ
le nhiệt nếu điện áp báo U=380V, thì mạch tốt. Nếu mạch khơng hoạt động như
trên thì mạch chưa hồn chỉnh, phải kiểm tra lại.
- Bước 7: Thử mạch hoạt động.
Đấu điện 3 pha 4 dây vào mạch, đấu động cơ vào mạch động lực, đóng CB.
+ Thử mạch cho động cơ hoạt động: An nút bấm ON, công tắc tơ K,Y và rờ le
Rth hoạt động, đóng tiếp điểm mạch động lực cho động cơ chạy chế độ Y. sau
khoản thời gian chỉnh định(động cơ đạt tốc độ 70-80% tốc độ định mức), rờ le thời
gian tác động cắt điện chế độ Y, đồng thời đóng điện cho động cơ chạy chế độ ,
kết thúc quá trình khởi động.
+ Thử mạch cho động cơ dừng: An nút bấm OFF, cuộn mất điện, mở các
tiếp điểm mạch động lực cắt điện vaò động cơ.
GVS: Nguyễn Đào Vĩnh trường
Trang 117
Giáo trình Điện cơng nghiệp
KHOA ĐIỆN
+ Thử mạch bảo vệ quá tải: Cho mạch hoạt động, dùng vít nhỏ tác động rờ le
nhiệt cho tiếp điểm thường đóng mở ra, mạch ngừng hoạt động, đèn báo sự cố
(màu vàng) cháy sáng, thì mạch hoạt động tốt.
+ Thử mạch bảo vệ mất pha: Lần lượt rút các nắp cầu chì CC1, CC2 và CC3, nếu mỗi
lần rút nắp, mạch ngừng hoạt động, thì mạch bảo vệ mất pha hoạt động tốt.
Nếu mạch khơng hoạt động như trên thì mạch chưa hồn chỉnh, phải kiểm tra lại.
- Bước 8: Lắp tủ điện và động cơ vào vị trí.
Sau khi thử mạch chạy hồn chỉnh, lấy dấu vị trí đặt tủ điện, khoan lỗ bắt tắc
kê và lắp tủ điện vào vị trí, sau đó lắp động cơ vào vị trí và tiến hành đấu dây từ tủ
điện đến động cơ, từ nguồn đến CB tủ điện.
- Bước 9: Thử mạch lần cuối.
Đóng CB, ấn nút bấm ON cho động cơ chạy chế độ Y, sau thời gian chỉnh
định động cơ chuyển sang chạy chế độ . Ấn nút bấm OFF động cơ dừng, nếu
mạch hoạt động như trên thì phần lắp đặt mạch hoàn thành.
3.Sửa chữa hư hỏng mạch:
Giáo viên phá 1 số hư hỏng thơng dụng của mạch, sau đó cho học viên sửa
mạch, học viên sửa mạch phải dựa theo nguyên lý hoạt động của mạch mà phán
đoán hư hỏng mạch, sau đó kiểm tra mạch và sửa chữa. Cuối cùng ghi lại phương
pháp kiểm tra, sửa chữa mạch vào phần bên dưới:
…………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
GVS: Nguyễn Đào Vĩnh trường
Trang 118
Giáo trình Điện cơng nghiệp
KHOA ĐIỆN
BÀI 6: LẮP ĐẶT, SỬA CHỮA MẠCH MÁY ĐIỆN ĐIỀU
KHIỂN ĐỘNG CƠ KHÔNG ĐỒNG BỘ 3 PHA 2 TỐC ĐỘ
(8h: LT: 2h; TH: 6h)
* Mục tiêu:
Sau khi học xong bài nầy, người học có khả năng:
- Vẽ được các sơ đồ mạch điện điều khiển động cơ không đồng bộ 3 pha 2 tốc
độ dạng /YY.
- Lắp đặt và sửa chữa được các mạch điều khiển động cơ không đồng bộ 3
pha 2 tốc độ dạng /YY thông dụng.
- Tổ chức được nơi thực hành gọn gàng, khoa học.
A. BÀI THỰC HÀNH 1: 4h(LT: 1h; TH: 3h)
Hãy lắp đặt và sửa chữa mạch máy điện điều khiển 1 động cơ không đồng bộ
3 pha 2 tốc độ, dạng công suất không đổi /YY, ( tốc độ cao, YY tốc độ thấp),
có P= 3,7KW; U= 380V; I= 7,8A; cosφ= 0,88; η= 82; 2P=2/4; /YY.
- Mạch chuyển đổi tốc độ liên động.
- Mạch sử dụng khởi động từ.
- Mạch bảo vệ được mất pha, quá tải, ngắn mạch.
- Nguồn điện 3pha có Ud=380V.
* Thang điểm:
- Mỹ thuật
1,5 điểm.
- Kỹ thuật
1,5 điểm.
- Mạch hoạt động
4,0 điểm.
- Sửa mạch
2,0 điểm.
- An tồn và vệ sinh cơng nghiệp
1,0 điểm.
I. PHẦN LÝ THUYẾT: (1h)
1.Sơ đồ mạch:
Nguồn 3 pha 380V
b. Sơ đồ mạch:
* Hộp đấu dây động cơ
T4
T1
T4
=
T1
ĐẤU
GVS: Nguyễn Đào Vĩnh trường
T5
T2
T5
T2
T6
T3
T6
T3
TỐC ĐỘ CAO
Nguồn 3 pha 380V
ĐẤU YY TỐC ĐỘ THẤP
Trang 119
Giáo trình Điện cơng nghiệp
KHOA ĐIỆN
* SƠ ĐỒ NGUN LÝ MẠCH ĐỘNG LỰC
L1 L2 L3
NGUỒN 3 PHA 380V
N
N
ÑBN
CB
CB
ĐBN
OL
RN
K
YYB
YYA
YYA
K
YYB
T5
T4
Z2
T6
T4
A1
A1 B1 C1
T3 C2
Z1
X1
A2
T1
X1 Y1 Z1
A2
C1
T5 Y2
Y1
T2
X2
B1 T6
GVS: Nguyễn Đào Vĩnh trường
B2
C2
X2 Y2
Z2
Trang 120
Giáo trình Điện cơng nghiệp
KHOA ĐIỆN
Sơ đồ ngun lý mạch điều khiển
B
17
19
OFF
21
K
ON
23
K1
A
3
CC1
C
CC3
CC2
1
10
12
ON
5
ONYY
7
YY2
6
9
RN1 K2
2
4
1
2
11
YY1
Đ
15
0
YYA
13
YYB
ĐYY
8
RN2
ĐSC
* SƠ ĐỒ LẮP ĐẶT
CTT +RN
CB
CTT YYA
CTT YYB
CTTK
3 CC
ĐSC
ĐYY
Đ
ON
ON
OFF
ONYY
ĐOMINÔ
THÂN TỦ ĐIỆN
CỬA TỦ ĐIỆN
2. Ngun lý hoạt động:
a. Trang bị điện cho mạch:
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
GVS: Nguyễn Đào Vĩnh trường
Trang 121
Giáo trình Điện cơng nghiệp
KHOA ĐIỆN
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
b. Mở máy:
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
c. Dừng máy:
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
d. Các khâu bảo vệ:
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
II. PHẦN THỰC HÀNH: (3h)
1. Dụng cụ, thiết bị, vật tư cần thiết:
a. Dụng cụ:
Bộ đồ nghề thợ điện.
1 bộ.
Bộ dụng cụ đo.
1 bộ
GVS: Nguyễn Đào Vĩnh trường
Trang 122
Giáo trình Điện cơng nghiệp
KHOA ĐIỆN
b.Thiết bị :
Cầu dao 3 pha 1 ngã 20A, hoặc CB 3 pha 20A.
1 cái
Công tắc tơ GMC 12-220V
3 cái
Công tắc tơ GMC 9-380V
1 cái
Bộ nút bấm kép 2buton(2 nút)
1 bộ
Bộ nút bấm kép 3buton(3 nút)
1 bộ
Rờle nhiệt 8A
1 cái
Cầu chì hộp 7A.
3 cái
Đèn báo (3 đỏ; 1 vàng; 2 xanh)
6 cái
Bộ nguồn thử .
1 bộ
Động cơ 3 pha 3KW-U=380V; 2P=2/4; /YY.
1 cái
Tủ điện 400X500
1 cái
c.Vật tư:
Dây điện đơn mềm 2.5mm2.
6 mét
Dây điện đơn mềm 0,5mm2.
10 mét
Dây điện 3 pha mềm 3x4mm2.
4 mét
Đơminơ 12mm.
2 cây
Vít bắt gỗ 2cm
40 con.
Dây rút
1 bịt
Băng keo
1 cuộn
Vòng số
50 số
2. Lắp mạch: Thực hiện theo trình tự sau:
a.Trình tự thực hành tổng quát:
- Bước 1: Kiểm tra thiết bị.
- Bước 2: Lắp thiết bị vào vị trí.
- Bước 3: Đi dây mạch điều khiển.
- Bước 4: Kiểm tra và thử mạch điều khiển.
- Bước 5: Đi dây mạch động lực.
- Bước 6: Kiểm tra và thử mạch động lực.
- Bước 7: Thử mạch hoạt động.
- Bước 8: Lắp tủ điện và động cơ vào vị trí.
- Bước 9: Thử mạch lần cuối.
b. Trình tự thực hành chi tiết:
GVS: Nguyễn Đào Vĩnh trường
Trang 123
Giáo trình Điện cơng nghiệp
KHOA ĐIỆN
- Bước 1: Kiểm tra thiết bị.
+ Kiểm tra CB: Dùng đồng hồ đo điện trở để Kiểm tra độ tiếp xúc của các
lưỡi dao và dây chảy. Dùng đồng hồ Mêgômmét kiểm tra độ cách điện giữa 3 cực
của cầu dao.
+ Kiểm tra công tắc tơ: Dùng đồng hồ đo điện trở kiểm tra liền mạch cuộn
dây hút, dùng tay ấn lõi thép động xuống để kiểm tra độ tiếp xúc của các tiếp điểm
thường đóng, thường mở. Dùng đồng hồ Mêgơmmét kiểm tra độ cách điện giữa 3
tiếp điểm động lực của công tắc tơ.
+ Kiểm tra rờle nhiệt: Dùng đồng hồ đo điện trở Kiểm tra độ tiếp xúc của các
tiếp điểm thường đóng và thường mở. Dùng đồng hồ Mêgơmmét kiểm tra độ cách
điện giữa 3cực động lực của rờle nhiệt.
+ Kiểm tra bộ nút bấm: Dùng đồng hồ đo điện trở và dùng tay tác động các
nút bấm để Kiểm tra độ tiếp xúc của các tiếp điểm thường đóng và thường mở.
+ Kiểm tra động cơ: Dùng đồng hồ đo điện trở để Kiểm tra liền mạch của 3
cuộn dây. Dùng đồng hồ Mêgômmét kiểm tra cách điện pha và cách điện giữa 3
cuộn dây với lõi thép stato.
- Bước 2: Lắp thiết bị vào vị trí:
+ Mở nắp tủ điện, lấy dấu khoan lỗ lắp 3 đèn báo nguồn(màu đỏ), 1 đèn báo
sự cố(màu vàng), 1 đèn báo chạy YY (màu xanh), 1 đèn báo chạy (màu xanh) và
bộ nút bấm 2 buton, bộ nút bấm 3 buton.
+ Lắp CB, cầu chì, cơng tắc tơ, rờle nhiệt, các trạm đấu dây (các đôminô) vào
bảng nhựa, bên trong tủ điện.
- Bước 3: Đi dây mạch điều khiển:
+ Dùng dây điện đơn mềm có tiết diện 0,5mm2, đi dây các đèn và bộ nút bấm,
phía sau nắp tủ điện.
+ Dùng dây điện đơn mềm có tiết diện 0,5mm2, đi dây các cầu chì, cơng tắc
tơ, rờ le nhiệt, bên trong tủ điện.
- Bước 4: Kiểm tra và thử mạch điều khiển:
+ Kiểm tra nguội: Dùng đồng hồ đo điện trở để kiểm tra:
Kiểm tra mạch chạy : đặt 2 que đo vào đầu A và 0, nối tắt tiếp điểm K2,
dùng tay ấn nút bấm ON, nếu đồng hồ báo 1 giá trị điện trở thì mạch tốt, bng
tay ấn khỏi nút bấm, đồng hồ báo R=∞, nếu mạch khơng hoạt động như trên thì
mạch chưa hồn chỉnh, phải kiểm tra lại.
Kiểm tra mạch chạy YY: đặt 2 que đo vào đầu A và 0, nối tắt tiếp điểm K2,
dùng tay ấn nút bấm ONYY, nếu đồng hồ báo 1 giá trị điện trở thì mạch tốt,
GVS: Nguyễn Đào Vĩnh trường
Trang 124
Giáo trình Điện cơng nghiệp
KHOA ĐIỆN
bng tay ấn khỏi nút bấm, đồng hồ báo R=∞, nếu mạch không hoạt động như trên
thì mạch chưa hồn chỉnh, phải kiểm tra lại.
+ Thử mạch: Sau khi kiểm tra nguội mạch hoạt động tốt, tiến hành cho nguồn
điện 3 pha 4 dây vào thử mạch.
Thử mạch hoạt động tốc độ cao(): Đóng CB cấp nguồn, ấn nút bấm ON,
công tắc tơ K, hoạt động, mạch chạy chế độ .
Thử mạch hoạt động tốc độ thấp(YY): Đóng CB cấp nguồn, ấn nút bấm
ONYY, công tắc tơ K, YYA, YYB hoạt động, mạch chạy chế độ YY.
Thử mạch dừng: An nút bấm OFF, mạch ngừng hoạt động.
Thử mạch bảo vệ quá tải: Cho mạch hoạt động, dùng vít nhỏ tác động rờ le
nhiệt cho tiếp điểm thường đóng mở ra, mạch ngừng hoạt động, đèn báo sự cố
(màu vàng) cháy sáng.
Thử mạch bảo vệ mất pha: Cho mạch hoạt động, lần lượt rút các nắp cầu chì
CC1, CC2 và CC3, nếu mỗi lần rút nắp, mạch ngừng hoạt động, thì mạch bảo vệ
mất pha hoạt động tốt.
- Bước 5: Đi dây mạch động lực:
+ Dùng dây điện đơn mềm có S= 4mm2 đấu theo thứ tự sau: Đấu 3 cực dưới
của CB đến 3 cực trên của rờ le nhiệt, đấu 3 cực dưới của rờ le nhiệt, vào 3 cực
trên của công tắc tơ và YY, đấu 3 cực dưới của công tắc tơ với 3 đầu T4, T5,
T6 của động cơ và 3 tiếp điểm dưới của công tắc tơ YYB, đấu nối tắc 3 tiếp điểm
trên của công tắc tơ YYB, đấu 3 cực dưới của công tắc tơ YYA với 3 đầu T1, T2,
T3 của động cơ.
- Bước 6: Kiểm tra và thử mạch động lực:
+ Kiểm tra nguội: Dùng đồng hồ đo điện trở để kiểm tra, nối tắc tiếp điểm K1.
Kiểm tra mạch chạy tốc độ cao (): Dùng tay ấn lõi thép động của công tắc tơ
, cho các tiếp điểm mạch động lực đóng lại, sau đó dùng đồng hồ đo điện trở, đo
từng pha từ CB đến T4, T5, T6 của động cơ, nếu đồng hồ báo R=0 thì mạch hoạt
động tốt, nếu ngược lại thì mạch bị hở.
Kiểm tra mạch chạy tốc độ thấp (YY): Dùng tay ấn lõi thép động của công tắc
tơ YYA và công tắc tơ YYB cho các tiếp điểm mạch động lực đóng lại, sau đó
dùng đồng hồ đo điện trở, đo từng pha từ CB đến T1, T2, T3, nếu đồng hồ báo
R=0 thì mạch hoạt động tốt, nếu ngược lại thì mạch bị hở.
+ Thử mạch chạy tốc độ cao (): Sau khi kiểm tra nguội mạch hoạt động tốt,
tiến hành cho nguồn điện 3 pha 4 dây vào thử mạch(chưa đấu động cơ vào mạch),
đóng CB, ấn nút bấm ON, ON, dùng Vơn kế đo lần lượt 3 cực ra của đầu T4, T5,
T6, nếu điện áp báo U=380V, thì mạch tốt.
GVS: Nguyễn Đào Vĩnh trường
Trang 125
Giáo trình Điện cơng nghiệp
KHOA ĐIỆN
+ Thử mạch chạy tốc độ thấp (YY): Ấn nút bấm ONYY, dùng Vôn kế đo lần
lượt 3 cực ra của đầu T1, T2, T3, nếu điện áp báo U=380V, thì mạch tốt.
- Bước 7: Thử mạch hoạt động.
Đấu điện 3 pha 4 dây vào mạch, đấu động cơ vào mạch động lực, đóng CB.
Thử mạch cho động cơ hoạt động tốc độ cao(): An nút bấm ON, cơng tắc
tơ K và có điện tác động động cơ chạy tốc độ cao.
Thử mạch cho động cơ hoạt động tốc độ thấp(YY): An nút bấm ONYY, cơng
tắc tơ K và YYA, YYB có điện tác động động cơ chạy tốc độ thấp.
Thử mạch cho động cơ dừng: An nút bấm OFF, cuộn K và cuộn hay cuộn
YYA, YYB mất điện, mở các tiếp điểm mạch động lực cắt điện vaò động cơ.
+ Thử mạch bảo vệ quá tải: Cho mạch hoạt động, dùng vít nhỏ tác động rờ le
nhiệt cho tiếp điểm thường đóng mở ra, mạch ngừng hoạt động, đèn báo sự cố
(màu vàng) cháy sáng, thì mạch hoạt động tốt.
+ Thử mạch bảo vệ mất pha: Lần lượt rút các nắp cầu chì CC1, CC2 và CC3, nếu
mỗi lần rút nắp, mạch ngừng hoạt động, thì mạch bảo vệ mất pha hoạt động tốt.
- Bước 8: Lắp tủ điện và động cơ vào vị trí.
Sau khi thử mạch chạy hồn chỉnh, lấy dấu vị trí đặt tủ điện, khoan lỗ bắt tắc
kê và lắp tủ điện vào vị trí, sau đó lắp động cơ vào vị trí và tiến hành đấu dây từ tủ
điện đến động cơ, từ nguồn đến CB tủ điện.
- Bước 9: Thử mạch lần cuối.
Đóng CB, ấn nút bấm ON, ON, động cơ chạy tốc độ cao, ấn nút bấm YY,
động cơ chạy tốc độ thấp.
b. Sửa chữa hư hỏng mạch: Giáo viên phá 1 số hư hỏng thơng dụng của
mạch, sau đó cho học viên sửa mạch, học viên sửa mạch phải dựa theo nguyên lý
hoạt động của mạch mà phán đốn hư hỏng mạch, sau đó kiểm tra mạch và sửa
chữa. Cuối cùng ghi lại phương pháp kiểm tra, sửa chữa mạch vào phần bên dưới:
…………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
GVS: Nguyễn Đào Vĩnh trường
Trang 126