Tải bản đầy đủ (.ppt) (100 trang)

Chapter 9: Ancol và Phenol docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.86 MB, 100 trang )

Chapter 9: Ancol và Phenol
Ph. D. Tran Thuong Quang
Department of Organic Chemistry
Faculty of Chemical Technology
HUT
2
Ancol và Phenol

Ancol có chứa nhóm OH liên kết với C no(sp
3
)

Phenol có chứa nhóm OH liên kết với cacbon của
vòng benzen

Enol kém bền chuyển hóa thành keton
3
ancohol phổ biến

Metanol, CH
3
OH, được gọi metyl
ancol, là một dung môi phổ biến,
chất phụ gia xăng dầu, được sản
xuất với lượng

Etanol, CH
3
CH
2
OH, được gọi etyl


ancol, dung môi, nhiên liệu
4
Tổng hợp công nghiệp Metanol và Etanol
5
Phenol

Phenol, C
6
H
5
OH (“phenyl ancol”) được
ứng dụng rộng rãi
6
9.1 Tên gọi Ancol

Bậc của rượu dựa trên số lượng nhóm thế vào
C mà nhóm OH gắn kết

Metyl (C có 3 H’s), bậc 1 (1°) (C có 2 H’s, một
R), bậc 2 (2°) (C có 1 H, 2 R), bậc 3 (3°) (C có
3 R)
7
Tên gọi IUPAC

Chọn mạch cacbon dài nhất có chứa nhóm hydroxyl làm
mạch chính, gọi tên theo ankan thêm đuôi -ol

Đánh số thứ tự sao cho vị trí nhóm OH là thấp nhất

Xác định vị trí các nhóm thế, sắp xếp theo thứ tự ưu tiên

8
Nhiều ancol có tên gọi thông thường

Tên gọi thông thường được IUPAC chấp nhận
9
Tên gọi Phenol

Sử dụng phenol làm tên chính

Gọi tên các nhóm thế trong vòng benzen
và vị trí của chúng so với nhóm OH
10
Prob. 9.1: IUPAC Names?
11
Prob. 9.2: IUPAC Names?
12
Prac. Prob. 9.1: Bombykol

Sex pheromone secreted by the
female silkworm moth

Formula = C
16
H
28
O

Name = 10E,12Z-10,12-
hexadecadien-1-ol


Structure?
13
Solution: Bombykol
14
9.2 Tính chất của ancol và Phenol:
Liên kết Hydro

Nguyên tử oxy của ancol có lai hóa sp
3


ancol và phenol có nhiệt độ sôi cao hơn ankan và
ankyl halogenua tương tự
15
Liên kết hydro cuả ancol
16
17
9.3 Tính chất hóa học của ancol và
phenol: tính axit và bazơ

ancol là những bazơ yếu theo Brønsted, được
proton hóa bằng axit mạnh tạo oxonium ion,
ROH
2
+

18
Ancol và Phenol là những axit yếu
theo Brønsted


Tạo ion H
3
O
+
và một ancoxit ion, RO

, hoặc
phenoxit ion, ArO


19
20
ancol:
21
Phenol
22
Tính axit của Ancol

Ancol đơn giản có tính axit trong khoảng của nước

Nhóm Ankyl làm tính axit của ancol giảm

Ion ancoxit càng dễ bị solvat hóa bởi H
2
O, thì sự hình
thành nó càng được thuận lợi về mặt năng lượng;
hiệu ứng chắn không gian đóng vai trò quan trọng
23
Hiệu ứng cảm ứng


Nhóm gây hiệu ứng hút electron làm tăng tính axit
của ancol do nó làm bền hóa bazơ liên hợp
(ancoxit)
24
Ancoxit từ ancol

Ancol là những axit yếu – cần những bazơ mạnh để tạo
ancoxit như: NaH, natri amit NaNH
2
, và tác nhân
Grignard (RMgX)
25
Ancoxit từ ancol

×