Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Chuyen Bac Ninh Lan 1_406 pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (484.56 KB, 5 trang )

SỞ GD&ĐT BẮC NINH
TRƯỜNG THPT CHUYÊN BN
TTĐH LẦN I
(Đề thi có 4 trang)
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC
MÔN: HÓA HỌC, KHỐI A, B
Thời gian làm bài: 90 phút;
(60 câu trắc nghiệm)
Mã đề 406
Họ, tên thí sinh: SBD:
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; Li = 7; Be = 9; C = 12; N = 14; O = 16; Na =
23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5;K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80;
Rb = 85; Sr = 88; Ag = 108; Sn = 119; Cs = 133; Ba = 137; Pb = 207.
(Thí sinh không được sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn)
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)
Câu 1: Este đơn chức X có tỉ khối hơi so với CH
4
là 6,25. Cho 20 gam X tác dụng với 300 ml dung dịch KOH 1M (đun
nóng). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 28 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là
A. CH
3
-COO-CH=CH-CH
3
. B. CH
3
-CH
2
-COO-CH=CH
2
.
C. CH


2
=CH-CH
2
-COO-CH
3
. D. CH
2
=CH-COO-CH
2
-CH
3
.
Câu 2: Tính thể tích dung dịch NaOH 1M lớn nhất cần cho vào dung dịch chứa 0,1 mol H
2
SO
4
và 0,2 mol ZnSO
4
để sau
phản ứng hoàn toàn thu được 9,9 gam kết tủa?
A. 0,6 lít B. 1,0 lít C. 0,4 lít D. 0,8 lít
Câu 3: Cho dãy các chất: C
3
H
6
,CH
4
, C
2
H

2
, C
2
H
4
, C
2
H
5
OH, CH
2
=CH-COOH, C
6
H
5
NH
2
(anilin), C
6
H
5
OH (phenol), C
6
H
6
(benzen). Số chất trong dãy làm mất màu dung dịch brom là
A. 7. B. 8. C. 5. D. 6.
Câu 4: Hỗn hợp khí X gồm H
2
và một anken có tỉ khối của X so với H

2
bằng 9,1. Đun nóng X có xúc tác Ni, sau khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp khí Y không làm mất màu nước brom; tỉ khối của Y so với H
2
bằng 13. Số đồng
phân anken thỏa mãn là
A. 5 B. 4. C. 3 D. 2
Câu 5: Cho dãy các chất: C
6
H
5
NH
2
(1), C
2
H
5
NH
2
(2), (C
6
H
5
)
2
NH (3), (C
2
H
5
)

2
NH (4), NH
3
(5) (C
6
H
5
- là gốc phenyl). Dãy
các chất sắp xếp theo thứ tự lực bazơ giảm dần là:
A. (4), (2), (3), (1), (5). B. (3), (1), (5), (2), (4). C. (4), (1), (5), (2), (3). D. (4), (2), (5), (1), (3).
Câu 6: Cho m gam bột Fe vào 800 ml dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO
3
)
2
0,2M và H
2
SO
4
0,25M. Sau khi các phản ứng
xảy ra hoàn toàn, thu được 0,6m gam hỗn hợp bột kim loại và V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của m
và V lần lượt là
A. 10,8 và 4,48. B. 17,8 và 2,24. C. 17,8 và 4,48. D. 10,8 và 2,24.
Câu 7: A là hỗn hợp khí gồm N
2
và H
2
có tỷ khối so với oxi bằng 0,225. Dẫn A vào bình có Ni đun nóng, phản ứng tổng
hợp amoniac xảy ra thì thu được hỗn hợp khí B có tỷ khối so với oxi bằng 0,25. Hiệu suất của quá trình tổng hợp NH
3


A. 20%. B. 15%. C. 25% D. 30%.
Câu 8: Hoà tan 28,4g phốt pho (V) oxit trong 500 gam dung dịch axit photphoric có nồng độ 9,8%. Nồng độ phần trăm của
dung dịch axit photphoric thu được là
A. 16,7 %. B. 14,7 %. C. 13,0 %. D. 17,6 %.
Câu 9: Cho 21 gam hỗn hợp X gồm kim loại kiềm R và Al vào H
2
O dư được 11,2 lít khí (đktc) và 4,5 gam chất rắn không
tan. Tìm R?
A. K B. Rb C. Na D. Li
Câu 10: Cho m gam bột sắt vào 200 ml dung dịch HNO
3
4M, đun nóng, sau phản ứng hoàn toàn thấy thoát ra khí NO (sản
phẩm khử duy nhất của HNO
3
) và dung dịch chỉ chứa 52,6 gam muối. Vậy giá trị của m tương ứng là
A. 16,80 gam B. 12,17 gam C. 11,20 gam D. 15,40 gam
Câu 11: Xà phòng hóa hoàn toàn 13,2 gam hỗn hợp hai este HCOOC
3
H
7
và CH
3
COOC
2
H
5
bằng dung dịch NaOH, thu
được hỗn hợp X gồm hai ancol. Đun nóng hỗn hợp X với H
2
SO

4
đặc ở 140
o
C, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được
m gam nước . Giá trị của m là
A. 2,7 B. 1,35 C. 4,05. D. 5,4
Câu 12: Este X không no, mạch hở, có tỉ khối hơi so với oxi bằng 2,6875 và khi tham gia phản ứng xà phòng hoá tạo ra
một anđehit và một muối của axit hữu cơ. Có bao nhiêu chất phù hợp với X ?
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
Câu 13: Cho phương trình hóa học: Fe
3
O
4
+ HNO
3


Fe(NO
3
)
3
+ N
a
O
b
+ H
2
O.
Sau khi cân bằng phương trình hóa học trên với hệ số của các chất là những số nguyên, tối giản thì hệ số của H
2

O là
A. 46a – 18b. B. 45a – 18b. C. 13a – 9b. D. 23a – 9b.
Câu 14: Cho dãy các chất: phenylamoni clorua, benzyl clorua, isopropyl clorua, m-crezol, ancol benzylic, natri phenolat,
anlyl clorua . Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH loãng, đun nóng là
A. 4. B. 3. C. 5. D. 6.
Câu 15: Cho các phát biểu sau:
Trang 1/5 - Mã đề thi 406
(a) Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol.
(b) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
(c) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
(d) Tristearin, triolein có công thức lần lượt là: (C
17
H
35
COO)
3
C
3
H
5
, (C
17
H
33
COO)
3
C
3
H
5

.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 16: Giả sử trong bình kín, tại 80
0
C tồn tại cân bằng sau:
2NO + O
2
2NO
2
(1) ∆H

= ?
Khi hạ nhiệt độ bình xuống 40
0
C, thấy màu của hỗn hợp đậm hơn. Vậy kết luận nào sau đây đúng?
A. ∆H

> 0, phản ứng thu nhiệt. B. ∆H

< 0, phản ứng toả nhiệt.
C. ∆H

< 0, phản ứng thu nhiệt. D. ∆H

> 0, phản ứng toả nhiệt.
Câu 17: Đun nóng hỗn hợp hai ancol đơn chức, mạch hở với H
2
SO
4

đặc, thu được hỗn hợp gồm các ete . Lấy 3,6 gam một
trong các ete đó đem đốt cháy hoàn toàn, thu được 4,48 lít khí CO
2
(ở đktc) và 3,6 gam H
2
O. Hai ancol đó là
A. C
2
H
5
OH và CH
3
OH. B. C
2
H
5
OH và CH
2
=CH-CH
2
-OH.
C. CH
3
OH và C
3
H
7
OH. D. CH
3
OH và CH

2
=CH-CH
2
-OH.
Câu 18: Cho hỗn hợp X gồm KMnO
4
và MnO
2
vào dung dịch HCl đặc, dư đun nóng (phản ứng hoàn toàn), thấy thoát ra
khí Cl
2
. Xác định % khối lượng của MnO
2
trong hỗn hợp X, biết rằng HCl bị khử chiếm 60% lượng HCl đã phản ứng.
A. 45,2% B. 52,4% C. 35,5% D. 26,9%
Câu 19: Hỗn hợp khí X gồm xiclopropan, etan, propen, buta-1,3-đien có tỉ khối so với H
2
là 18. Đốt cháy hoàn toàn 0,05
mol hỗn hợp X rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào bình dung dịch Ca(OH)
2
(dư) thì khối lượng bình giảm m gam. Giá
trị của m là
A. 4,3 B. 9,8 C. 2,7 D. 8,2
Câu 20: Chất hữu cơ X có công thức phân tử C
3
H
5
Cl. Số đồng phân của X là:
A. 6 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 21: Cho các phản ứng sau:

(1) Cu(NO
3
)
2

→
0
t
(2) H
2
NCH
2
COOH + HNO
2

(3) NH
3
+ CuO
→
0
t
(4) NH
4
NO
2

→
0
t
(5) C

6
H
5
NH
2
+ HNO
2

 →

)50(HCl
0
(6) (NH
4
)
2
CO
3

→
0
t
Số phản ứng thu được N
2
là :
A. 1, 2, 3. B. 2, 3, 4. C. 4, 5, 6. D. 3, 4, 5.
Câu 22: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm FeS
2
và Ag
2

S với số mol bằng nhau thu được 3,696 lít SO
2
(đktc) và chất rắn B .
Cho B tác dụng với H
2
SO
4
loãng dư, sau phản ứng hoàn toàn thấy còn lại m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là:
A. 13,64 gam B. 11,88 gam C. 8,91gam D. 17,16 gam
Câu 23: Hoà tan hoàn toàn 12,42 gam Al bằng dung dịch HNO
3
loãng (dư), thu được dung dịch X và 1,344 lít (ở đktc) hỗn
hợp khí Y gồm hai khí là N
2
O và N
2
. Tỉ khối của hỗn hợp khí Y so với khí H
2
là 18. Cô cạn dung dịch X, thu được m gam
chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 106,38. B. 38,34. C. 34,08. D. 97,98.
Câu 24: Để m (g) phoi bào sắt (A) ngoài không khí một thời gian biến thành hỗn hợp B có khối lượng 30 gam gồm FeO,
Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3

, Fe . Cho B phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO
3
thấy giải phóng ra 5,6 lít khí NO duy nhất (đktc). Giá trị
của m là:
A. 25,2 g B. 22,5 g C. 27,5 g D. 26,2 g
Câu 25: Dung dịch X chứa hỗn hợp gồm Na
2
CO
3
1,5M và KHCO
3
1M. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết 350 ml dung dịch
HCl 1M vào 100 ml dung dịch X, sinh ra V lít khí ( ở đktc). Giá trị của V là
A. 3,36. B. 2,24. C. 4,48. D. 1,12.
Câu 26: Đốt cháy hoàn toàn 4,64 gam một hiđrocacbon X (chất khí ở điều kiện thường) rồi đem toàn bộ sản phẩm cháy
hấp thụ hết vào bình đựng dung dịch Ba(OH)
2
. Sau các phản ứng thu được 39,4 gam kết tủa và khối lượng phần dung dịch
giảm bớt 19,912 gam. Công thức phân tử của X là
A. C
2
H
4
. B. CH
4
. C. C
4
H
10
. D. C

3
H
4
.
Câu 27: Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ có cùng công thức phân tử C
2
H
7
NO
2
tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH
và đun nóng, thu được dung dịch Y và 4,48 lít hỗn hợp Z (ở đktc) gồm hai khí (đều làm xanh giấy quỳ ẩm). Tỉ khối hơi của
Z đối với H
2
bằng 13,75. Cô cạn dung dịch Y thu được khối lượng muối khan là
A. 8,9 gam. B. 16,5 gam. C. 15,7 gam. D. 14,3 gam.
Câu 28: Este X (có khối lượng phân tử bằng 103 đvC) được điều chế từ một ancol đơn chức (có tỉ khối hơi so với oxi lớn
hơn 1) và một amino axit. Cho 25,75 gam X phản ứng hết với 300 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch Y. Cô cạn
Y thu được m gam chất rắn. Giá trị m là
A. 27,75. B. 24,25. C. 26,25. D. 29,75.
Câu 29: Cho các chất sau: FeS, Fe
3
O
4
, NaCl, NaI, Na
2
CO
3
và Cu
2

O tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
đặc . Số phản ứng mà
trong đó, H
2
SO
4
đóng vai trò chất oxi hóa?
Trang 2/5 - Mã đề thi 406
A. 3 B. 5 C. 4 D. 6
Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn 20 ml hơi hợp chất hữu cơ X (chỉ gồm C, H, O) cần vừa đủ 110 ml khí O
2
, thu được 160 ml
hỗn hợp Y gồm khí và hơi. Dẫn Y qua dung dịch H
2
SO
4
đặc (dư), còn lại 80 ml khí Z. Biết các thể tích khí và hơi đo ở cùng
điều kiện. Số đồng phân X tác dụng được Na giải phóng khí là
A. 6 B. 4 C. 3 D. 5
Câu 31: Dung dịch X gồm các chất tan: AgNO
3
, Al(NO
3
)
3
, Cu(NO
3

)
2
, Zn(NO
3
)
2
. Chia dung dịch X làm hai phần rồi thực
hiện hai thí nghiệm sau:
- Cho dung dịch NaOH dư vào phần 1.
- Cho dung dịch NH
3
dư vào phần 2.
Tổng số chất kết tủa thu được ở cả hai thí nghiệm là:
A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 32: Dãy các chất nào sau đây mà phân tử phân cực ?
A. CO
2
, HF, NH
3
B. HCl, H
2
O, SO
2
C. Cl
2
, SO
2
, CH
4
D. NH

3
, CO
2
, SO
2
Câu 33: Các chất: mantozơ, glucozơ, fructozơ và saccarozơ có tính chất chung là:
A. thủy phân trong môi trường axit cho monosaccarit nhỏ hơn
B. pư với Cu(OH)
2
, t
o
có kết tủa đỏ gạch
C. pư với AgNO
3
/NH
3
cho Ag kết tủa
D. pư với Cu(OH)
2
tạo dung dịch xanh lam
Câu 34: Thuỷ phân hỗn hợp gồm 0,03 mol saccarozơ và 0,02 mol mantozơ một thời gian thu được dung dịch X (hiệu suất
phản ứng thủy phân mỗi chất đều là 80%). Khi cho toàn bộ X tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO
3
trong NH
3
thì
lượng Ag thu được là
A. 0,056mol. B. 0,095 mol. C. 0,16 mol. D. 0,168 mol.
Câu 35: Hỗn hợp X gồm axit fomic, axit acrylic, axit oxalic và axit axetic . Cho m gam X phản ứng hết với dung dịch
NaHCO

3
thu được 0,672 lít CO
2
(đktc). Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần 1,008 lít O
2
(đktc), thu được 2,42 gam CO
2
và a
gam H
2
O. Giá trị của a là
A. 1,44. B. 1,80. C. 0,72 D. 1,62.
Câu 36: Cho các nguyên tố sau : X(Z = 8), Y(Z = 13), M (Z = 15) và T (Z = 19). Sự sắp xếp nào đúng với chiều tăng dần
độ âm điện của các nguyên tố đó ?
A. Y, T, X, M B. T, Y, M, X C. X, Y, M, T D. T, M, Y, X
Câu 37: Ở 20
0
C Fe có D = 7,87 g/cm
3
, nguyên tử khối trung bình là 55,85, giả thiết các khe rỗng chiếm 26% thể tích tinh
thể. Bán kính nguyên tử gần đúng của Fe là
A. 1,18
o
A
. B. 1,26
o
A
. C. 1,28
o
A

. D. 1,38
o
A
.
Câu 38: Hoà tan hoàn toàn a gam Al
2
O
3
trong 400 ml dung dịch HNO
3
2M thu được dung dịch X. Thêm 600 ml dung dịch
NaOH 1M vào dung dịch X thì thu được 7,8 gam kết tủa . Vậy giá trị của a tương ứng là
A. 8,5 gam B. 15,3 gam C. 5,1 gam D. 10,2 gam
Câu 39: Cho sơ đồ chuyển hóa: CH
4
→ C
2
H
2
→ C
2
H
3
Cl → PVC . Để tổng hợp 150 kg PVC theo sơ đồ trên thì cần V m
3
khí thiên nhiên (ở đktc). Giá trị của V là (biết CH
4
chiếm 80% thể tích khí thiên nhiên và hiệu suất của từng giai đoạn là
80%)
A. 262,50. B. 134,40. C. 131,25. D. 168,00.

Câu 40: Cho m gam dung dịch H
2
SO
4
nồng độ C% tác dụng hết với một lượng hỗn hợp hai kim loại Kali và Magie (dùng
dư), thấy khối lượng khí hiđro bay ra là 0,05m gam. Giá trị của C là:
A. 15,80%. B. 17,93%. C. 19,73%. D. 18,25%.
II. PHẦN RIÊNG [10 câu]Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)
A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)
Câu 41: Hòa tan hoàn toàn 30,4 g chất rắn X gồm Cu. CuS, Cu
2
S và S bằng HNO
3
dư, thoát ra 20,16 lít khí NO duy nhất
(đktc) và dung dịch Y. Thêm Ba(OH)
2
vào Y thu được m (g) kết tủa . Giá trị của m là
A. 110,95g B. 112g C. 115,9g D. 119,5g
Câu 42: Cho các dung dịch sau: saccarozơ, fructozơ, etilenglicol, anđehit axetic, axeton, anbumin, mantozơ, metanol, axit
fomic . Số lượng dung dịch có thể phản ứng với Cu(OH)
2
ở điều kiện thường là
A. 7 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 43: Hỗn hợp rắn X gồm Al, Fe
2
O
3
và Cu có số mol bằng nhau. Hỗn hợp X tan hoàn toàn trong dung dịch
A. NH
3

(dư). B. NaOH (dư). C. AgNO
3
(dư). D. HCl (dư).
Câu 44: Thủy phân không hoàn toàn pentapeptit X người ta thu được tripeptit là Ala-Glu-Gly và các đipeptit là Val-Ala,
Glu-Gly và Gly-Ala . Vậy công thức cấu tạo của X là
A. Gly-Ala-Val-Ala-Glu B. Val-Ala-Glu-Gly-Ala C. Ala-Glu-Gly-Ala-Val D. Ala-Val-Glu-Gly-Ala
Câu 45: Thuỷ phân 51,3 gam mantozơ trong môi trường axit với hiệu suất phản ứng đạt 80% thu được hỗn hợp X. Trung
hoà X bằng NaOH thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO
3
trong NH
3
đun nóng, sinh ra
m gam Ag. Giá trị của m là
A. 58,32. B. 58,82. C. 51,84. D. 32,40.
Trang 3/5 - Mã đề thi 406
Câu 46: Cho 0,01 mol một este của axit hữu cơ phản ứng vừa đủ với 100ml dung dịch NaOH 0,2M, sản phẩm tạo thành
chỉ gồm 1 ancol và 1 muối có số mol bằng nhau. Mặt khác khi xà phòng hoá hoàn toàn 1,29 gam este đó bằng lượng vừa
đủ 60 ml dung dịch KOH 0,25M. Sau khi kết thúc phản ứng, đem cô cạn dung dịch thu được 1,665 gam muối khan. Este có
công thức phân tử là
A.
C
4
H
8
COOCH
2
COOCH
2
B.
C

3
H
6
COOCH
2
COOCH
2
C.
C
3
H
7
COOC
2
H
5
D.
C
2
H
4
COOCH
2
COOCH
2
Câu 47: Cho 3,6 gam axit cacboxylic no, đơn chức X tác dụng hoàn toàn với 500 ml dung dịch gồm KOH 0,12M và
NaOH 0,12M. Cô cạn dung dịch thu được 8,28 gam hỗn hợp chất rắn khan. Côngthức phân tử của X là
A. CH
3
COOH. B. HCOOH. C. C

3
H
7
COOH D. C
2
H
5
COOH.
Câu 48: Hãy cho biết trong các hóa chất sau: NaClO, KMnO
4
, CaOCl
2
, Na
2
CO
3
, Na
2
ZnO
2
và AgNO
3
. Hãy cho biết dung
dịch HCl tác dụng được với bao nhiêu dung dịch?
A. 4 B. 5 C. 6 D. 3
Câu 49: Khối lượng dung dịch KOH 8% cần lấy cho tác dụng với 47g K
2
O để thu được dung dịch KOH 21% là:
A. 354,85g B. 400g C. 250 g D. 320g
Câu 50: Cho các thí nghiệm sau:

(1) dung dịch AlCl
3
+ dung dịch Na[Al(OH)
4
]; (2) dung dịch NaOH dư + dung dịch AlCl
3
;
(3) khí CO
2
(dư) + dung dịch Na[Al(OH)
4
]; (4) Na[Al(OH)
4
] (dư) + dung dịch HCl;
(5) khí CO
2
(dư) + dung dịch Ba(OH)
2
.
Những thí nghiệm thu được kết tủa sau phản ứng là:
A. (1), (2), (4) B. (2), (3), (5) C. (1), (2), (5) D. (1), (3), (4)
B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60)
Câu 51: Hoà tan hoàn toàn 74 gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3


bằng dung dịch H
2
SO
4

loãng

sinh ra 178 gam
muối sunfat. Nếu cũng cho 74 gam hỗn hợp X trên phản ứng với lượng dư khí CO ở
nhiệt
độ cao và dẫn sản phẩm khí qua
dung dịch nước vôi trong dư thì khối lượng kết tủa thu được là (các phản ứng xảy ra hoàn
toàn)
A. 150 g B. 130 g
C. 180 g
D. 240 g
Câu 52: Nhỏ từ từ đến hết dung dịch chứa 0,1 mol Na
2
CO
3
và 0,3 mol NaHCO
3
vào 150 ml dung dịch H
2
SO
4
1M thu
được khí CO
2

và dung dịch X. Cho dung dịch Ba(OH)
2
dư vào dung dịch X thì thu được kết tủa có khối lượng là:
A. 34,95 gam B. 66,47 gam C. 74,35 gam D. 31,52 gam
Câu 53: Hòa tan 12 gam Mg trong V(lít) dung dịch HNO
3
2M thu được 2,24 lít khí N
2
O (đktc) và dung dịch X. Cô cạn
dung dịch X thu được m (g) muối khan. Giá trị của V và m lần lượt là:
A. 500; 74 B. 500; 76 C. 625; 76 D. 625; 74
Câu 54: Trộn lẫn dung dịch các cặp chất sau:
(1) Na[Al(OH)
4
] + CO
2
(dư) (2) Ca(OH)
2
(dư) + Mg(HCO
3
)
2
,
(3) CuSO
4
+ NH
3
(dư), (4) Na
2
CO

3
(dư) + FeCl
3

(5) KOH (dư) + Ca(H
2
PO
4
)
2
(6) Na
2
CO
3
+ AgNO
3
(dư)
Có bao nhiêu trường hợp tạo thành kết tủa?
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 55: Cho các chất sau: Fe, Mg, Cu, AgNO
3
, CuCl
2,
Fe(NO
3
)
2
. Số cặp chất tác dụng với nhau là?
A. 7. B. 9 C. 8. D. 6
Câu 56: Đốt cháy hoàn toàn một amin, no, đơn chức, mạch hở. Sản phẩm cháy sau khi ngưng tụ hơi nước có tỉ khối so với

H
2
là 19,333. Công thức phân tử của amin là
A. C
2
H
5
NH
2
B. C
3
H
7
NH
2
C. CH
3
NH
2
D. C
4
H
9
NH
2
Câu 57: Cho các dung dịch chứa các chất tan : glucozơ, fructozơ, saccarozơ, mantozơ, axit fomic, glixerol, vinyl axetat,
anđehit fomic . Số dung dịch vừa hoà tan Cu(OH)
2
vừa làm mất màu nước brom là
A. 5. B. 4. C. 6. D. 3.

Câu 58: Cho 0,1 mol axit cacboxylic đơn chức X tác dụng với 0,15 mol ancol đơn chức Y thu được 4,5 gam este với hiệu
suất 75%. Vậy tên gọi của este là:
A. etyl propionat B. metyl axetat C. metyl fomiat D. etyl axetat
Câu 59: Thuốc thử nào trong các trường hợp sau có thể dùng để phân biệt được 5 kim loại: Mg, Zn, Fe, Ba, Ag.
A. Dung dịch NaOH B. H
2
O
C. Dung dịch HCl D. Dung dịch H
2
SO
4
loãng
Câu 60: Cho 8,04 gam hỗn hợp khí và hơi gồm anđehit axetic và axetilen tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO
3
trong
NH
3
thu được 55,2 gam kết tủa . Lọc lấy kết tủa sau đó cho vào dung dịch HCl dư, sau khi kết thúc phản ứng thấy có m
gam chất không tan. Giá trị của m là:
A. 55,2 B. 61,78 C. 41,69 D. 21,6
HẾT
(Giám thị không giải thích gì thêm)
Trang 4/5 - Mã đề thi 406
TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẮC NINH
ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1
NĂM HỌC 2012-2013
MÔN: HÓA HỌC, KHỐI A, B
Câu 148 239 395 406

Câu 148 239 395 406

1 A D D B 31 A D B C
2 B D C D

32 B B C B
3 B D B A 33 A D B D
4 C A C B

34 C A C D
5 B C A D

35 A C A C
6 B D D B 36 C B D B
7 B C D C

37 A D B C
8 C B A A 38 D C B A
9 C D A A

39 C B A A
10 B C C D

40 B B D A
11 D A B B 41 C C D A
12 A D A C

42 D A C D
13 C B D D 43 D A A D
14 B A D C

44 D C C B

15 A C C B

45 A C C A
16 D A D B 46 C C D A
17 C D C D

47 C D C A
18 A A B C 48 D C B C
19 D B A A

49 C B B A
20 A D D D

50 A B A D
21 D D D B 51 B B A B
22 A C A B

52 A D B B
23 A B A A 53 D A D C
24 B A A A

54 D A C A
25 C A B C

55 B A B C
26 C B C D 56 D C D C
27 B C A D

57 D B B D
28 D A D C 58 B C B C

29 B D C C

59 D B B D
30 C A A B

60 A B C B
Trang 5/5 - Mã đề thi 406

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×