Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

100 câu hỏi TN địa lý thi thử THPTQG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (465.85 KB, 18 trang )

BỘ 100 CÂU TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÝ THI THPTQG (CÓ ĐÁP ÁN)
Câu 1: Nguyên nhân nào làm cho thiên nhiên Việt Nam khác hẳn với thiên nhiên các
nước có cùng vĩ độ Tây Á, Đông Phi và Tây Phi
A. Việt Nam nằm trong khu vực nhiệt đới gió mùa
B. Việt Nam có bờ biển dài, khúc khuỷu
C. Do đất nước hẹp ngang, trải dài trên nhiền vĩ độ
D. Do cả 3 nguyên nhân
Câu 2: Xu hướng quốc tế hóa và khu vực hóa nền kinh tế thế giới diễn ra với quy mô lớn
và nhịp dộ cao là điều kiện để:
A. Nước ta tận dụng các nguồn lực bên ngoài để phát triển kinh tế xã hội
B. Nước ta mở rộng buôn bán với nhiều nước trên thế giới
C. Nước ta bộc lộ những hạn chế về vốn, công nghệ trong quá trình phát triển sản xuất.
D. Tất cả các điều kiện trên
Câu 3: Những trở ngại chính đối với việc phát triển kinh tế xã hội ở nước ta về TNTN là:
A. Trữ lượng ít
B. Số lượng nhiều, trữ lượng nhỏ lại phân tán
C. Ít loại có giá trị
D. TNTN đang bị suy thoái nghiêm trọng
Câu 4: Tài nguyên giữ vị trí quan trọng nhất Việt Nam hiện nay là:
A. Tài nguyên đất
B. Tài nguyên sinh vật
C. Tài nguyên nước
D. Tài ngun khống sản
Câu 5: Tài ngun có ý nghĩa đặc biệt dối với sự phát triển kinh tế xã hội Việt Nam hiện
nay là:
A. Tài nguyên đất
B. Tài nguyên nước
C. Tài nguyên sinh vật
D. Tài nguyên khoáng sản



Câu 6: Trong các tài nguyên sau loại nào bị suy giảm nghiêm trọng nhất:
A. Tài nguyên đất
B. Tài nguyên biển
C. Tài nguyên rừng
D. Tài nguyên nước
Câu 7: Để phát triển kinh tế của đất nước cần phải:
A. Khai thác và sử dụng tốt tài nguyên thiên nhiên
B. Nâng cao trình độ dân trí
C. Có đường lối phát triển kinh tế hợp lý
D. Biết phát huy sức mạnh tổng hợp của các nguồn lực
Câu 8: Nguyên nhân chính làm cho Việt Nam có nguồn tài nguyên thiên nhiên đa dạng,
phong phú là;
A. Cấu trúc địa chất
B. Vị trí địa lý, lịch sử hình thành lãnh thổ lâu dài và thuận lợi
C. Việc khai thác luôn đi đôi với việc cải tạo và bảo vệ
D. Điều kiện khí hậu thuận lợi
Câu 9: Tài nguyên đất của Việt Nam rất phong phú, trong đó có nhiều nhất là;
A. Đất đồng cỏ
B. Đất hoang mạc
C. Đất phù sa
D. Đất phù sa và đất feralit
Câu 10: Sự khác nhau cơ bản giữa đất phù sa đồng bằng sông Hồng và đất phù sa đồng
bằng sơng Cửu Long là:
A. Sự màu mỡ
B. Diện tích
C. Được bồi đắp hằng năm và không được bồi đắp hằng năm
D. Độ nhiễm phèn, Độ nhiễm mặn
Câu 11: Đặc diểm của đất feralit là:
A. Thường có màu đỏ, phèn, chau, nghèo, mùn
B. Thường có màu đen, xốp thốt nước



C. Thường có màu đỏ, vàng rất màu mỡ
D. Thường có màu nâu, khơ khơng thích hợp trồng lúa
Câu 12: Nguồn lực phát triển kinh tế xã hội là:
A. Toàn bộ các điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên, cơ sở vật chất, con người,
đường lối chính sách ảnh hưởng đến sự phát triển của nền kinh tế xã hội
B. Những nguồn tài nguyên đa dạng, phong phú của đất nước
C. Điều kiện thường xuyên và cần thiết để phát triển xã hội lồi người
D. Tất cả những gì bao quanh con người
Câu 13: Nhiệt độ trung bình hằng năm của Việt Nam là:
A. 20 độ C
B. 18-22 độ C
C. 22-27 độ C
D. > 25 độ C
Câu 14: Thuận lợi nhất của khí hậu nước ta đối với sự phát triển kinh tế là
A. Giao thông vận tải hoạt động thuận lợi quanh năm
B. Phát triển một nền nông nghiệp đa dạng phong phú
C. Đáp ứng tốt việc tưới tiêu cho nông nghiệp
D. Thúc đẩy sự đầu tư với sản xuất nơng nghiệp
Câu 15: Tài ngun khống sản Việt Nam tập trung nhiều nhất ở:
A. Miền Bắc
B. Miền Trung
C. Miền Nam
D. Miền đồng bằng
Câu 16: Diện tích rừng ở Việt Nam năm 1990 là:
A. 14 triệu ha
B. 10 triệu ha
C. 9 triệu ha
D. 9,5 triệu ha

Câu 17: Tài nguyên rừng của Việt Nam bị suy thoái nghiêm trọng thể hiện ở:
A. Độ che phủ rừng giảm


B. Diện tích đồi núi trọc tăng lên
C. Mất dần nhiều động thực vật quý hiếm
D. Diện tích rừng suy giảm, chất lượng rừng suy thoái
Câu 18: Nhịp độ gia tăng dân số biến đổi qua các thời kỳ, và tăng nhanh nhất qua các kỳ:
A. 1931- 1960
B. 1965- 1975
C. 1979- 1989
D. 1990- 2000
Câu 19: Gia tăng dân số tự nhiên là:
A. Hiệu số của người nhập cư và người xuất cư
B. Hiệu số của tỉ suất sinh và tỉ suất tử
C. Tỷ lệ cao
D. Tuổi thọ trung bình cao
Câu 20: Khu vực có gia tăng dân số tự nhiên cao nhất nước ta là:
A. Đồng bằng Sông Cửu Long
B. Đồng Bằng Sông Hậu
C. Tây Nguyên
D. Trung Du và Miền núi phía Bắc
Câu 21: Nguyên nhân dẫn đến sự bùng nổ dân số là:
A. tỷ lệ sinh cao
B. số người nhập cư nhiều
C. dân số tăng quá nhanh
D. tuổi thọ trung bình cao
Câu 22: Giải pháp nào hợp lý nhất để tạo sự cân đối dân cư:
A. Giảm tỉ lệ sinh ở những vùng đông dân
B. Di cư từ dồng bằng lên miền núi

C. Tiến hành đơ thị hóa nơng thôn
D. Phân bố lại dân cư ở các vùng, ngành và các miền
Câu 23: Các tỉnh, thành phố có tỉ lệ thất nghiệp cao nhất là:
A. Hà Nội, Hải Phòng, Thái Nguyên


B. Hà Nội, Thái Bình, Hưng Yên.
C. Hà Nội, Thái Bình, Hải Phịng, Hà Tây.
D. Thái Bình, Thanh Hóa.
Câu 24: Nơi có tỉ lệ thiếu việc làm cao nhất ở Việt Nam là:
A. Tây Nguyên
B. Đồng Bằng Sông Hậu
C. Đồng Bằng Sông Cửu Long
D. Đồng bằng duyên hải miền Trung
Câu 25: Chất lượng cuộc sống là:
A. Khái niệm phản ánh độ được đáp ứng những nhu cầu cơ bản của con người về vật chất,
tinh thần và chất lương môi trường.
B. Sự phản ánh tuổi thọ trung bình của dân cư
C. Sự phản ánh mức độ học vấn của người dân
D. Sự phản ánh mức độ sống của người dân
Câu 26: Nơi thu nhập bình quân đầu người cao nhất nước ta là:
A. Miền núi và trung du phía Bắc
B. Đồng Bằng Sông Hậu
C. Đông Nam Bộ
D. Tây Nguyên
Câu 27: Để đảm bảo công bằng xã hội, văn minh, đảm bảo sự phát triển các nguồn lực
con người và phát triển bền vững về kinh tế xã hội thì vấn đề cấp thiết đặt ra với nước ta
hiện nay là:
A. Xóa đói giảm nghèo
B. Phát triển đơ thị hóa

C. Tăng viện trợ cho các vùng khó khăn
D. Đẩy mạnh phát triển giáo dục
Câu 28: Phương hướng xóa đói giảm nghèo ở nước ta hiện nay là:
A. Chú ý những chính sách ảnh hưởng trực tiếp đến người nghèo
B. Đẩy mạnh phát triển nông thôn và cải tiến hệ thống bảo trợ xã hội
C. Triển khai có hiệu quả chương trình mực tiêu quốc ga về xóa đói giảm nghèo


D. Tất cả đều đúng.
Câu 29: Lực lượng lao động có kỹ thuật tập trung đơng nhất ở:
A. ĐBSH và vùng Đơng Nam Bộ
B. Hà Nội, TP. HCM, Hải Phịng, Đà Nẵng
C. Đồng bằng duyên hải miền Trung
D. Miền núi và trung du phía Bắc
Câu 30: Nguyên nhân làm cho người lao động nước ta có thu nhập thấp là do:
A. Sản phẩm làm ra không tiêu thụ được
B. Năng suất lao động xã hội nói chung cịn thấp
C. Phải nhập nguyên liệu với giá cao
D. Sản phẩm phải chịu sự cạnh tranh lớn
Câu 31: Chiếm tỉ lệ lao động cao nhất hiện nay là
A. Lao động hoạt động trong khu vực sản xuất vật chất
B. Lao động hoạt động trong ngành dịch vụ
C. Lao động hoạt động trong du lịch
D. Lao động hoạt động trong khu vực không sản xuất vật chất nói chung
Câu 32: Để nâng cao chất lượng về mặt văn hóa trong đời sống văn hóa - xã hội thì cần
phải.
A. Ngăn chặn tình trạng xuống cấp của các bệnh viện
B. Tuyệt đối không cho du nhập văn hóa nước ngồi
C. Nâng cao chất lượng giáo dục, phát huy tinh hoa văn hóa của dân tộc
D. Đưa văn hóa về tận vùng sâu vùng xa

Câu 33: Tỷ lệ tử vong trẻ sơ sinh giảm, tỷ lệ tuổi thọ trung bình của người dân tăng là do:
A. Chăm sóc sức khỏe ban đầu tốt
B. Đời sống nhân dân phát triển
C. Mạng lưới y tế phát triển
D. Có sự kết hợp của y học cổ truyền và y học hiện đại
Câu 34: Nguyên nhân chính làm cho nước ta có điều kiện tiếp xúc với nền văn hóa thế
giới là do:
A. Số người đi lao động học tập ở nước ngoài tăng


B. Người nước ngồi vào Việt Nam đơng
C. Người nước ngồi vào Việt Nam đơng
D. Do sức hấp dẫn của văn hóa nước ngồi
Câu 35: Điểm xuất phát của nền kinh tế nước ta:
A. Nền nông nghiệp nhỏ bé
B. Nền cơng nghiệp hiện đại
C. Trình độ khoa học kỹ thuật hiện đại
D. Nền nông nghiệp hiện đại
Câu 36: Do sự tích lũy nội bộ nền kinh tế thấp nên trong một thời gian dài để xây dựng
cơ sở vật chất thì nước ta cần phải
A. Dựa vào viện trợ và vay nợ nước ngồi
B. Xuất khẩu các tài ngun khống sản
C. Xuất khẩu lao động
D. Thu hút vốn đầu tư nước ngồi
Câu 37: Vùng chun mơn hóa về lương thực thực phẩm lớn nhất nước ta là
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Đông Nam Bộ
C. Tây Nguyên
D. Đồng bằng sông Cửu Long
Câu 38: Nguyên nhân nào dẫn đến sự yếu kém, khó khăn của nền kinh tế nước ta trước

đây?
A. Nước ta xây dựng nền kinh tế từ điểm xuất phát thấp
B. Nền kinh tế chịu hậu quả nặng nề của các cuộc chiến tranh kéo dài
C. Mơ hình kinh tế thời chiến kéo dài quá lâu
D. Cả 3 nguyên nhân
Câu 39: Đối với các tỉnh trung du, miền núi phía

Bắc, Tây Ngun và đồng bằng sơng

Cửu Long thì vấn đề cần quan tâm nhất trong sự nghiệp giáo dục hiện nay là:
A. Đa dạng hóa loại hình đào tạo
B. Xóa mù và phổ cập tiểu học
C. Nâng cao trình độ học vấn cho người dân


D. Xây dựng hệ thống giáo dục hoàn chỉnh
Câu 40: Kết quả quan trọng nhất của cuộc đổi mới nền kinh tế nước ta là:
A. Xây dựng nền kinh tế tự chủ
B. Cơ cấu ngành được điều chỉnh phù hợp với nguồn lực hiện có
C. Cơ cấu lãnh thổ có sự chuyển biến
D. Đẩy lùi được nạn đói
Câu 41: Trung Quốc tiến hành hiện đại hóa nền kinh tế từ năm
A. 1978

B. 1986.

C. 1994.

D. 1949.


Câu 42: Mưa phùn thường có ở
A. miền Bắc vào nửa sau mùa đông.
B. đồng bằng và ven biển miền Bắc vào nửa sau mùa đông.
C. đồng bằng và ven biển miền Bắc vào nửa đầu mùa đông.
D. miền Bắc vào nửa đầu mùa đông.
Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết đất feralit trên đá badan tập trung
nhiều nhất vùng núi nào?
A. Tây Bắc.

B. Trường Sơn Bắc. C. Trường Sơn Nam. D. Đông Bắc .

Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, phần lớn dân cư thuộc nhóm ngữ hệ Nam
Đảo tập trung ở vùng
A. Đông Nam Bộ.

B. Tây Nguyên.

C. Đồng bằng sông Cửu Long.

D. Duyên hải Nam Trung Bộ.

Câu 45: Vùng có mật độ dân số thấp nhất nước ta hiện nay là
A. Bắc Trung Bộ.

B. Đông Nam Bộ.

Câu 46: Cho biểu đồ sau:

C. Tây Nguyên.


D. Tây Bắc


Tỉ số giới tính của dân số Việt Nam qua các cuộc điều tra dân số
Nhận xét nào không đúng với biểu đồ trên?
A. Tỉ số giới tính nước ta liên tục tăng.

B. Chênh lệch giới tính có xu hướng giảm.

C. Dân số nam luôn cao hơn dân số nữ.

D. Tỉ số giới tính ln ở mức dưới 100.

Câu 47: Ở Việt Nam, thiên nhiên vùng núi nào có đủ cả 3 đại cao?
A. Đông Bắc

B. Trường Sơn Nam. C. Tây Bắc

D. Trường Sơn Bắc

Câu 48: Hiện nay, cơ cấu dân số Việt Nam đang ở giai đoạn
A. dân số già.

B. dân số vàng.

C. dân số trẻ.

Câu 49: Cho biểu đồ sau:

Giá trị xuất nhập khẩu của một số nước trên thế giới

Nhận xét nào đúng về cán cân xuất nhập khẩu của các nước trên?
A. Cán cân xuất nhập khẩu của Trung Quốc là nhập siêu.
B. Cán cân xuất nhập khẩu của Hoa Kỳ là nhập siêu.
C. Cán cân xuất nhập khẩu của Nhật Bản là nhập siêu.
D. Cán cân xuất nhập khẩu của LB Nga là nhập siêu.

D. dân số ổn định.


Câu 50: Cho bảng số liệu sau:
Dân số và tỉ lệ tăng dân số nước ta qua các cuộc điều tra dân số
1/4/1989

1/4/1999

1/4/2009

1/4/2019

64376

76323

85847

96209

2,10

1,70


1,18

1,14

Dân số (nghìn
người)
Tỉ lệ tăng dân số
(%)

Dạng biểu đồ thích hợp nhất thể hiện dân số và tỉ lệ gia tăng dân số nước ta là biểu đồ
A. miền.

B. đường.

C. cột.

D. kết hợp.

Câu 51: Theo kết quả Tổng điều tra dân số 2019, dân số Việt Nam đạt 96.208 nghìn người.
Tính mật độ dân số, biết diện tích là 331.212 km”.
A. 295 người/ km2

B. 285 người/ km2.

C. 290 người/ km2.

D. 280 người/ km2.

Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết cửa sơng nào sau đây không

thuộc hệ thống sông Mê Công?
A. Cửa Tiểu

B. Cửa Soi Rạp.

C. Cửa Đại

D. Cửa Định An.

Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, phần lớn lãnh thổ tỉnh Thái Bình có mật
độ dân số:
A. Từ 200 - 500 người/km2

B. Từ 1001 – 2000 gười/km2.

C. Từ 500 - 1000 người/km2.

D. Trên 2000 người/km2.

Câu 54: Sự khác biệt về thiên nhiên giữa hai vùng núi Đơng Bắc và Tây Bắc do ảnh hưởng
của gió mùa mùa đông và dãy
A. Tam Đảo.

B. Pu Đen Đinh

C. Con Voi.

D. Hồng Liên Sơn.

Câu 55: Kiểu khí hậu nào phó phổ biến ở miền Tây Trung Quốc

A. Cận nhiệt Địa Trung Hải

B. Cận nhiệt đới gió mùa

C. Ơn đới lục địa

D. Ơn đới gió mùa

Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, điểm giống nhau về chế độ mưa của trạm
Đồng Hới và Nha Trang là
A. mưa đều quanh năm

B. mưa lớn nhất vào tháng IX.

C. mưa lớn nhất cả nước

D. mùa mưa lệch về thu - đông.

Câu 57: Nguyên nhân gây ngập lụt nghiêm trọng ở Đồng bằng sông Hồng không phải là
A. đô thị hóa

B. địa hình thấp.

C. triều cường.

D. để ngăn lũ.


Câu 58: Cho bảng số liệu sau:
Cơ cấu sử dụng lao động phân theo khu vực kinh tế nước ta (%)

Năm
2009
2019
Nông, lâm, thủy sản
53,9
35,3
Công nghiệp, xây dựng
20,3
29,2
Dịch vụ
25,8
35,5
Nhận xét nào đúng với bảng số liệu trên?
A. Tỉ trọng lao động khu vực nông, lâm, thủy sản cao nhất.
B. Cơ cấu sử dụng lao động chuyển dịch theo hướng tích cực nhưng còn chậm.
C. Tỉ trọng lao động khu vực dịch vụ tăng nhanh, công nghiệp, xây dựng giảm.
D. Tỉ trọng lao động khu vực công nghiệp, xây dựng giảm.
Câu 59 Bùng nổ dân số ở Việt Nam xảy ra vào
A. nửa sau thế kỉ XX.

B. đầu thế kỉ XXI.

C. nửa đầu thế kỉ XX.

D. cuối thế kỉ XIX.
Câu 60: Quốc gia duy nhất ở khu vực Đông Nam Á không giáp biển là
A. Thái Lan.

B. Cam-pu-chia


C. Mi-an-ma

D. Lào.

Câu 61: Miền Đơng Trung Quốc khơng phải là nơi có
A. khí hậu ôn đới hải dương

B. nhiều đồng bằng châu thổ.

C. nhiều hoang mạc rộng lớn.

D. hạ lưu các con sông lớn.

Câu 62: Đặc tính của biển Đơng là
A. lạnh khơ, chịu ảnh hưởng của gió mùa
B. lạnh ẩm, khơng chịu ảnh hưởng của gió mùa
C. nóng ẩm, khơng chịu ảnh hưởng của gió mùa
D. nóng ẩm, chịu ảnh hưởng của gió mùa
Câu 63: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết rừng ngập mặn phân bố nhiều
nhất ở vùng nào?
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.

B. Đồng bằng sông Hồng

C. Bắc Trung Bộ

D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 64: Vấn đề quan trọng nhất trong việc sử dụng tài nguyên nước ở nước ta hiện nay là
A. ngập lụt trong mùa mưa và nước sông, hồ bị ô nhiễm.

B. ơ nhiễm nguồn nước, nước ngầm có nguy cơ cạn kiệt.
C. thiếu nước trong mùa khô và nguồn nước bị ô nhiễm.


D. lượng nước phân bố không đều giữa các vùng và các mùa
Câu 65: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 -5, tỉnh không giáp với Cộng hòa dân chủ
nhân dân Lào là
A. Sơn La

B. Điện Biên

C. Lai Châu

D. Thanh Hóa

Câu 66: Để đảm bảo vai trị của rừng với việc bảo vệ mơi trường thì phải nâng độ che phủ
rừng của cả nước lên đến
A. 50 - 60 %

B. 55 - 60%.

C. 70 - 80%

D. 45 - 50 %.

Câu 67: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết đỉnh núi nào cao nhất miền Nam
Trung Bộ và Nam Bộ?
A. Ngọc Linh

B. Vọng Phu


C. Chư Yang Sin.

D. Kon Ka Kinh

Câu 68: Nguồn cung cấp nước chủ yếu cho sơng ngịi Việt Nam là
A. nước mưa

B. nước ngầm

C. hồ, đầm.

D. băng tuyết.

Câu 69: Lãnh thổ Việt Nam gắn liền với lục địa và đại dương ở
A. Á - Âu và Thái Bình Dương.

B. Á - Âu và Đại Tây Dương.

C. Á - Âu và Ấn Độ Dương.

D. Á - Âu và Bắc Băng Dương.

Câu 70: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết trên đất liền
A. Tiền Hải

B. Lan Tây.

C. Bạch Hổ.


D. Lan Đỏ.

Câu 71: Nguyên nhân chủ yếu nào làm cho khí hậu nước ta phân hóa Bắc - Nam
A. Tiếp giáp với biển Đông rộng lớn.

B. Lãnh thổ kéo dài theo Bắc - Nam.

C. Hoạt động của gió mùa khác nhau.

D. Nằm hồn tồn vùng nội chí tuyến.

Câu 72: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vùng khí hậu nào thuộc miền khí
hậu phía Nam?
A. Vùng khí hậu Bắc Trung Bộ.

B. Vùng khí hậu Nam Trung Bộ.

C. Vùng khí hậu Đơng Bắc Bộ.

D. Vùng khí hậu Tây Bắc Bộ.

Câu 73: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, cho biết thành phố trực thuộc trung
ương nào của nước ta khơng giáp biển?
A. Hà Nội, Hải Phịng.

B. Cần Thơ, Hà Nội.

C. Đà Nẵng, Cần Thơ.

D. Hải Phòng, Đà Nẵng.


Câu 74: Nước ta có thể mở rộng giao lưu kinh tế với các nước trên thế giới do vị trí
A. nằm ở nơi giao nhau của các vành đai sinh khoáng.
B. nằm trong khu vực khí hậu nhiệt đới gió mùa


C. nằm trên ngã tư đường hàng hải và hàng không quốc tế.
D. nằm trong khu vực kinh tế phát triển năng động của thế giới.
Câu 75: Mục đích chủ yếu của việc trồng cây công nghiệp ở các nước Đông Nam Á là
A. phục vụ nhu cầu xuất khẩu thu ngoại tệ
B. khai thác hợp lý tài nguyên đất và khí hậu.
C. cung cấp ngun liệu cho cơng nghiệp chế biến.
D. giải quyết việc làm cho nguồn lao động đông đảo.
Câu 76: Hiện nay, Đông Nam Á là khu vực có sức thu hút đối với các nhà đầu tư nước ngoài
do
A. nguồn lao động kĩ thuật cao, tay nghề giỏi.
B. mơi trường chính trị - xã hội ổn định.
C. nguồn lao động đông, giá nhân công tương đối rẻ.
D. có vị trí địa lý thuận lợi cho phát triển kinh tế.
Câu 77: Tỉ lệ dân thành thị nước ta tăng chậm do
A. trình độ cơng nghiệp hóa cịn thấp.
B. cơ sở hạ tầng đô thị kém phát triển.
C. mạng lưới đơ thị phân bố chưa hợp lí.
D. phần lớn dân cư sống ở nông thôn.
Câu 78: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết vườn quốc gia nào không nằm
trên đảo?
A. Xuân Thủy.

B. Cát Bà.


C. Cơn Đảo.

D. Phú Quốc

Câu 79: Địa hình nước ta chủ yếu là
A. đồng bằng ven biển
C. đồi núi cao

B. đồng bằng châu thổ.
D. đồi núi thấp.

Câu 80: Điểm khác biệt nhất của hình thức khu cơng nghiệp tập trung so với trung tâm công
nghiệp và
A. tách biệt với khu dân cư.

B. sản xuất để xuất khẩu.

C. có vị trí thuận lợi.

D. có khả năng hợp tác sản xuất.

Câu 81. Nền nơng nghiệp hàng hóa có điều kiện thuận lợi phát triển ở khu vực nào sau đây?
A. Gần các thành phố lớn.

B. Vùng ven biển và hải đảo.

C. Các khu vực nhiều đồi núi.

D. Các khu vực giáp với biên giới.



Câu 82. Để phù hợp hơn với yêu cầu của thị trường và tăng hiệu quả đầu tư, ngành công
nghiệp có xu hướng
A. đa dạng hóa các sản phẩm.

B. tăng tỉ trọng ngành khai thác

C. tăng tỉ trọng tiểu thủ công nghiệp.

D. giảm sản phẩm ngành chế biến.

Câu 83. Yếu tố tự nhiên nào sau đây là điều kiện thuận lợi nhất để các nước Mĩ Latinh phát
triển cây công nghiệp và cây ăn quả nhiệt đới?
A. Địa hình và nguồn nước.

B. Tài nguyên đất và khí hậu.

C. Sinh vật và khống sản.

D. Địa hình và sinh vật.

Câu 84. Vùng nào sau đây có sản lượng lúa cao nhất nước ta?
A. Đồng bằng sông Hồng.

B. Bắc Trung Bộ.

C. Duyên hải Nam Trung Bộ.

D. Đồng bằng sông Cửu Long.


Câu 85. Ngành công nghiệp nào sau đây là ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta?
A. Công nghiệp năng lượng

B. Công nghiệp sản xuất thuốc lá.

C. Công nghiệp chế biến gỗ

D. Công nghiệp in, sao chép.

Câu 86. Cho biểu đồ:

GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU VÀ NHẬP KHẨU CỦA LIÊN BANG NGA QUA CÁC NĂM
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam năm 2018)
Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên?
A. Giá trị xuất khẩu và nhập khẩu khá ổn định. B. Giá trị xuất khẩu lớn hơn nhập khẩu
C. Tổng giá trị xuất, nhập khẩu liên tục giảm.

D. Tổng giá trị xuất, nhập khẩu liên tục


tăng.
Câu 87. Tính mùa vụ trong sản xuất nơng nghiệp được khai thác tốt hơn ít nhờ vào
A. đẩy mạnh hoạt động vận tải.

B. bảo quản sản phẩm nông nghiệp

C. nhập khẩu các giống cây, con mới.

D. áp dụng rộng rãi công nghiệp chế biến.


Câu 88. Trung du miền núi Bắc Bộ có thế mạnh về cây cận nhiệt và ơn đới chủ yếu là
A. có khí hậu lạnh.

B. có nhiều đất feralit.

C. nguồn nước dồi dào.

D. kinh nghiệm của người dân.

Câu 89. Cho bảng số liệu:
Sản lượng một số loại năng lượng của Mi-an-ma năm 2010 và năm 2017
Năm

2010

2017

Dầu thơ (nghìn tấn)

1079

543

Than (Nghìn tấn)

240

737

Điện (Triệu kwh)


8625

20055

(Nguồn Niên giám thống kê Việt Nam 2018)
Nhận xét nào sau đây không đúng về sự thay đổi một số loại năng lượng của Mi-an-ma năm
2017 so với năm 2010.
A. Sản lượng dầu thô giảm.

B. Sản lượng than tăng

C. Than tăng chậm hơn điện.

D. Sản lượng điện tăng nhiều nhất.

Câu 90. Dân số tăng nhanh không gây sức ép tới
A. phát triển kinh tế - xã hội.

B. bảo vệ tài nguyên thiên nhiên

C. nâng cao chất lượng cuộc sống.

D. thị trường tiêu thụ hàng hóa.

Câu 91. Để hạn chế mất nước ở các hồ chứa, giữ được mực nước ngầm, vùng Đông Nam Bộ
cần
A. bảo vệ rừng ngập mặn.

B. bảo vệ rừng đầu


nguồn
C. sử dụng nước tiết kiệm.

D. tăng diện tích cây cơng nghiệp.

Câu 92. Một trong những trở ngại đối với phát triển công nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long

A. thiếu nguồn nguyên liệu.

B. thiếu lao động lành nghề

C. hạn chế về khống sản.

D. giao thơng cịn khó khăn.

Câu 93. Cho bảng số liệu:


Cơ cấu sử dụng đất ở Tây Nguyên
(Đơn vị: %)
Loại đất

Năm 2012

Năm 2017

Đất sản xuất nông nghiệp

36,3


44,4

Đất lâm nghiệp

51,8

45,7

Đất chuyên dùng

3,7

3,6

Đất ở

1,0

1,1

Đất khác

7,2

5,2

(Nguồn Niên giám thống kê Việt Nam 2012 và 2018)
Nhận xét nào sau đây không đúng về sự thay đổi cơ cấu sử dụng đất năm 2017 so với năm
2010 ở vùng Tây Nguyên?

A. Tỉ trọng đất lâm nghiệp giảm.

B. Tỉ trọng đất chuyên dùng giảm ít.

C. Tỉ trọng đất sản xuất nông nghiệp tăng.

D. Tỉ trọng đất ở và đất khác tăng khá

nhanh.
Câu 94. Khó khăn lớn nhất về mặt xã hội đối với sản xuất cây công nghiệp ở Tây Nguyên là
A. thiếu lực lượng lao động

B. thị trường không ổn định.

C. cơ sở chế biến cịn hạn chế.

D. giao thơng vận tải khó khăn.

Câu 95. Địa hình vùng núi Tây Bắc có đặc điểm nào sau đây?
A. Bao gồm các khối núi và cao nguyên ba dan đồ sộ.
B. Chủ yếu là núi thấp với các dãy núi hình cánh cung.
C. Cao nhất cả nước, hướng núi chủ yếu là tây bắc - đông nam.
D. Các dãy núi chạy song song theo hướng tây bắc — đơng nam.
Câu 96. Đồng bằng sơng Hồng có nguồn lao động dồi dào vì
A. dân số đơng nhất cả nước.

B. thu hút lao động nước ngoài

C. kinh tế phát triển nhất cả nước.


D. tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên cao.

Câu 97. Khu vực Đơng Bắc có mùa đông lạnh nhất nước ta chủ yếu là do
A. phần lớn địa hình là đồi núi thấp.

B. ảnh hưởng của khơng khí biển

C. ảnh hưỏng mạnh của gió mùa Đơng Bắc.

D. địa hình có các dãy núi hình cánh cung.

Câu 98. Nhận định nào sau đây đúng với xu hướng chuyển dịch cơ cấu lao động theo ngành
kinh tế ở nước ta?
A. Lao động trong khu vực dịch vụ có xu hướng giảm dần.


B. Cơ cấu lao động nước ta có sự chuyển biến nhanh chóng.
C. Cơ cấu lao động có sự chuyển biến tích cực nhưng cịn chậm.
D. Lao động tập trung chủ yếu ở khu vực công nghiệp - xây dựng.
Câu 99. Nhận định nào sau đây khơng hồn tồn đúng về ý nghĩa của việc hình thành cơ cấu
kinh tế nông - lâm - ngư nghiệp ở Bắc Trung Bộ?
A. Khai thác các thế mạnh sẵn có của vùng.
B. Thúc đẩy phát triển kinh tế vùng phía tây.
C. Hình thành cơ cấu kinh tế chung của vùng.
D. Phát triển cơ cấu kinh tế theo khơng gian.
Câu 100. Vấn đề có ý nghĩa cấp bách đối với nghề cá ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. đẩy mạnh đánh bắt các lồi cá có giá trị.
B. phát triển mạnh chế biến theo hướng hàng hóa.
C. tăng cường ni trồng thủy sản ở các tỉnh.
D. khai thác hợp lí và bảo vệ nguồn lợi thủy sản.



ĐÁP ÁN
1

A

11

A

21

C

31

A

2

A

12

A

22

D


32

C

3

B

13

C

23

C

33

A

4

A

14

B

24


B

34

C

5

D

15

A

25

A

35

A

6

C

16

C


26

C

36

A

7

D

17

D

27

A

37

D

8

B

18


B

28

D

38

D

9

D

19

B

29

B

39

B

10

C


20

C

30

B

40

A

41

A

51

C

61

C

71

B

42


B

52

B

62

D

72

B

43

C

53

B

63

D

73

B


44

B

54

D

64

C

74

C

45

D

55

C

65

C

75


A

46

C

56

D

66

D

76

B

47

C

57

C

67

A


77

A

48

C

58

B

68

A

78

A

49

C

59

A

69


A

79

D

50

D

60

D

70

A

80

A

81

A

86

B


91

B

96

A

82

A

87

C

92

C

97

C

83

B

88


A

93

D

98

C

84

D

89

C

94

B

99

B

85

A


90

D

95

C

100

D



×