Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

KẾ HOẠCH dạy học môn HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM và HƯỚNG NGHIỆP 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.29 KB, 11 trang )

KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM VÀ HƯỚNG NGHIỆP 7
+ HỌC KÌ I: 18 tuần x 03 tiết = 54 tiết. (Từ tuần 01 đến tuần 18)
+ HỌC KÌ II: 17 tuần x 03 tiết = 51 tiết. (Từ tuần 19 đến tuần 35)
Tuần

Tiết PP
chương
trình

Tên bài bạy/chủ đề

Yêu cầu cần đạt

Chủ Đề 1: Rèn Luyện Thói Quen
1

SHDC: Khai giảng năm học

2

SHL: Xây dựng tổ chức lớp học

Tuần 1

4

HĐGD:
- NV1: Xác định điểm mạnh, điểm hạn
chế của em trong học tập và cuộc sống.
- NV2: Tìm hiểu khả năng kiểm soát cảm
xúc của em


SHDC: Hoạt động tập thể

5

SHL: Tìm hiểu nhiệm vụ chính của năm
học, xây dựng nội quy lớp học

3

Tuần 2

6

HĐGD:
- NV3: Tìm hiểu thói quen ngăn nắp, gọn
gàng, sạch sẽ của em khi ở gia đình và ở
trường.

- Biết được những điểm mạnh và
những điểm hạn chế của bản thân
trong học tập, lao động và trong
cuộc sống.
- Biết cách kiểm soát cảm xúc của bản
thân trước mọi tình huống.

- Thể hiện rõ được thói quen tốt của
thân trong cuộc sống, học tập, lao
động.
- Biết tự giải quyết nhiệm vụ học
tập và các nhiệm vụ, công việc

khác một cách độc lập, theo nhóm
và thể hiện sự sáng tạo.
- Góp phần phát triển năng lực
giao tiếp và hợp tác qua hoạt động

Nội dung
điều chỉnh

Hướng
dẫn thực
hiện

Ghi
chú


7
8

Tuần 3
9

- NV4: Rèn luyện thói quen ngăn nắp, gọn
gàng, sạch sẽ tại gia đình.
NV5: Rèn luyện thói quen ngăn nắp, gọn
gàng, sạch sẽ tại trường.
SHDC: Hoạt động tập thể
SHL: Sơ kết tuần
HĐGD:
- NV6: Phát huy điểm mạnh, khắc phục

điểm hạn chế trong học tập và cuộc sống.
- NV7: Duy trì thói quen tích cực trong
cuộc sống.
- NV8: Tự đánh giá.

nhóm và trao đổi cơng việc với
giáo viên.

- HS nhận ra được thói quen tốt
và thói quen xấu từ đó tự thay
đổi. Mạnh dạn hợp tác với bạn bè
thầy cô để giải quyết, thay đổi
những thói quen xấu.
- HS chăm chỉ trong việc học – rèn
luyện thói quen tốt, biết vượt qua khó
khăn.
- HS có ý thức trong học tập, lao
động; Ở nhà biết giúp đỡ gia đình;
Ở trường có trách nhiệm xây dựng
và giữ gìn trường lớp gọn gàng,
sạch đẹp.

Chủ Đề 2: Rèn Luyện Sự Kiên Trì Và Chăm Chỉ
10
11
Tuần 4
12

Tuần 5


13

SHDC: Hoạt động tập thể
SHL: Sơ kết tuần

- Nắm được bản chất của tính kiên trì
và sự chăm chỉ.
- Tìm hiểu biểu hiện của tính kiên trì
và sự chăm chỉ.
- Chia sẻ tình huống và rút ra ý nghĩa
của tính kiên trì và sự chăm chỉ.

HĐGD:
- NV1: Khám phá biểu hiện của tính kiên
trì và sự chăm chỉ.
- NV2: Rèn luyện sự chăm chỉ trong học
tập và cuộc sống.
- NV3: Rèn luyện tính kiên trì vượt qua
khó khăn trong học tập và cuộc sống.
SHDC: Hoạt động tập thể
- HS biết giúp đỡ bạn bè rèn luyện


14

15

SHL: Sơ kết tuần

biểu hiện tính kiên trì, chăm chỉ.

- HS có ý thức rèn luyện biểu hiện
HĐGD:
tính kiên trì, chăm chỉ và vận dụng
- NV4: Rèn luyện cách tự bảo vệ trong các vào cuộc sống.
tình huống nguy hiểm.
-Rèn luyện tính kiên trì vượt qua khó
- NV5: Lan tỏa giá trị của tính kiên trì và
khăn trong học tập và cuộc sống
sự chăm chỉ.
-Rèn luyện cách tự bảo vệ trong các
- NV6: Tự đánh giá.
tình huống nguy hiểm

Chủ Đề 3: Hợp Tác Thực Hiện Nhiệm Vụ Chung
16

SHDC: Hoạt động tập thể

17

SHL: Sơ kết tuần
HĐGD:
- NV 1: Tìm hiểu biểu hiện và ý nghĩa của
sự hợp tác.
- NV 2: Tìm hiểu các bước hợp tác thực
hiện nhiệm vụ chung.

Tuần 6
18


19
20
Tuần 7
21

Tuần 8

22
23

SHDC: Hoạt động tập thể
SHL: Sơ kết tuần

- Hợp tác được với thầy cô , bạn
bè để thực hiện các nhiệm vụ
chung và giải quyết được những
vấn đề nảy sinh.
- Phát triển được mối quan hệ hòa
đồng với bạn bè, thầy cơ và hài
lịng về các mối quan hệ này.

- HS chỉ ra được nội dung cụ thể của
các bước hợp tác thực hiện nhiệm vụ
chung và những kĩ năng cần rèn luyện
HĐGD:
trong mỗi bước.
- NV 3: Rèn luyện kỹ năng hợp tác với các - HS rèn luyện kĩ năng hợp tác và
bạn.
giải quyết được những vấn đề nảy
- NV 4: Rèn luyện kỹ năng hợp tác với

sinh trong q trình hoạt động
thầy cơ.
chung.
- NV 5: Rèn luyện kỹ năng hợp tác giải
quyết vấn đề nảy sinh.
- Củng cố lại kiến thức đã học.
SHDC: Hoạt động tập thể
- HS vận dụng kiến thức đã học vào
SHL: Sơ kết tuần


Tuần 9

24

ƠN TẬP GIỮA HKI (T1)

giải quyết tình huống thực tế.

25
26

ÔN TẬP GIỮA HKI (T2)
KIỂM TRA GIỮA HKI
KIỂM TRA GIỮA HKI

- HS tự đánh giá về bản thân vừa nhận
được sự đánh giá của giáo viên. Từ đó rút
ra những kinh nghiệm cần thiết để rèn
luyện bản thân.


27
28
29

Tuần 10
30

SHDC: Hoạt động tập thể
SHL: Sơ kết tuần

- Tham gia hoạt động giáo dục
theo chủ đề của Đội Thiếu niên
Tiền phong Hồ Chí Minh, của nhà
HĐGD:
trường.
- NV 6: Phát triển mối quan hệ với thầy cô - HS vận dụng những kiến thức, kĩ
và các bạn.
năng hợp tác để tuyên truyền thống
- NV 7: Tuyên truyền về truyền thống của của nhà trường và Đội Thiếu niên
nhà trường và đội thiếu niên tiền phong
Tiền phong Hồ Chí Minh.
Hồ Chí Minh.
- Tự đánh giá về bản thân vừa
- NV 8: Tự đánh giá.
nhận được sự đánh giá của giáo
viên. Từ đó, mỗi học sinh đều
hiêu biết được hướng rèn luyện
tiếp theo của mình.


Chủ đề 4: Chia Sẻ Trách Nhiệm Trong Gia Đình
Tuần 11
SHDC: Hoạt động tập thể
31
32
33

- Bước đầu có kĩ năng chăm sóc khi
người thân bị mệt, ốm.
SHL: Sơ kết tuần
- Thể hiện được sự lắng nghe tích
HĐGD:
cực khi tiếp nhận những ý
- NV 1: Tìm hiểu cách chăm sóc khi người kiếnđóng góp và sự chia sẻ từ các
thân bị mệt, ốm.
thành viên trong gia đình.
- NV 2: Thực hiện chăm sóc khi người
- Lập kế hoạch và thực hiện được kế
thân bị mệt, ốm.
hoạch lao động tại gia đình.
- NV 3: Lắng nghe những chia sẻ từ người - Thể hiện khả năng lắng nghe tích
thân.
cực khi được người thân chia sẻ.
- NV 4: Lắng nghe tích cực lời góp ý của


34

bố mẹ.
SHDC: Hoạt động tập thể


35

SHL: Sơ kết tuần

36

HĐGD:
- NV 5: Lập và thực hiện kế hoạch lao
động tại gia đình.
- NV 6: Góp phần tạo dựng hạnh phúc gia
đình.
- NV 7: Tự đánh giá

Tuần 12

Chủ Đề 5: Chi tiêu có kế hoạch
SHDC: Hoạt động tập thể
37
38
Tuần 13
39
Tuần 14

40
41
42

SHL: Sơ kết tuần
HĐGD:

- NV 1: Tìm hiểu cách kiểm sốt chi tiêu.
- NV 2: Tìm hiểu cách tiết kiệm tiền.
- NV 3: Thực hành kiểm soát chi tiêu và
tiết kiệm tiền.
SHDC: Hoạt động tập thể
SHL: Sơ kết tuần
HĐGD:
- NV 4: Xây dựng kế hoạch chi tiêu cho
một số sự kiện của gia đình.
- NV 5: Đề xuất cách tiết kiệm tiền phù
hợp với bản thân.

- Biết cách lập kế hoạch lao động
tại gia đình để thể hiện trách
nhiệm của mình, góp phần làm
cho gia đình ngăn nắp gọn gàng,
sạch sẻ hơn.
- Hiểu được khi chia sẻ trách
nhiệm cua bản thân trong gia
đình sẽ góp phần xây dựng gia
đình gắn bó hạnh phúc hơn
- Nhìn lại mình, nhìn lại bạn thơng
qua đánh giá của nhóm, từ đó học
sinh biết được hướng hồn thiện
và rèn luyện thêm.

- Biết kiểm soát các khoản chi và biết
tiết kiệm tiền.
- Lập được kế hoạch chi tiêu cho một
số sự kiện trong gia đình phù hợp với

lứa tuổi.

- HS vận dụng linh hoạt các
nguyên tắc tiết kiệm và kiểm
soát chi tiêu vào việc thiết lập kế
hoạch chi tiêu cho 1 sự kiện của
gia đình. Từ đó giúp nâng cao
trách nhiệm của HS đối với việc
quản lý chi tiêu trong gia đình.


-NV 6: Tự đánh giá.

Chủ Đề 6: Sống hòa hợp trong cộng đồng
43
44

SHDC: Hoạt động tập thể
SHL: Sơ kết tuần
HĐGD:
- NV 1: Tìm hiểu các hoạt động trong
cộng đồng và những hành vi giao tiếp ứng
xử cần có.

- Tham gia các hoạt động thiện
nguyện, nhân đạo và vận động người
thân, bạn bè tham
- Tôn trọng sự khác biệt giữa mọi
người, khơng đồng tình với những
hành vi kì thị về giới tính, dân tộc, địa

vị xã hội.
- Thể hiện được hành vi giao tiếp, ứng
xử có văn hóa khi tham gia các hoạt
động cộng đồng.
- Giới thiệu được những truyền thống
đáng tự hào của địa phương mình.

49
50

SHDC: Hoạt động tập thể
SHL: Sơ kết tuần
HĐGD:
- NV 2: Thực hiện những hành vi giao
tiếp, ứng xử có văn hóa khi tham gia các
hoạt động trong cộng đồng.
SHDC: Hoạt động tập thể
SHL: Sơ kết tuần

51

ÔN TẬP CUỐI HKI (T1)

Tuần 18

52
53
54

ÔN TẬP CUỐI HKI (T2)

KIỂM TRA CUỐI HKI
KIỂM TRA CUỐI HKI

Tuần 19

55

HỌC KÌ II
SHDC: Hoạt động tập thể

Tuần 15
45

46
47
Tuần 16
48

Tuần 17

- Hệ thống lại kiến thức các chủ đề đã
học trong HKI
- HS vận dụng kiến thức đã học vào
giải quyết tình huống thực tế.
- HS tự đánh giá về bản thân vừa nhận
được sự đánh giá của giáo viên. Từ đó rút
ra những kinh nghiệm cần thiết để rèn
luyện bản thân.

- HS thấy được ý nghĩa của những



56
57
58
59
Tuần 20
60
61
62
Tuần 21
63

64
65
Tuần 22
66

SHL: Sơ kết HKI

hoạt động thiện nguyện, nhân đạo, có
cách ứng xử có văn hóa khi tham gia
HĐGD:
- NV 3: Thể hiện tôn trọng sự khác biệt các hoạt động trong cộng đồng, tôn
trọng sự khác biệt
trong cộng đồng.
SHDC: Hoạt động tập thể
- HS hiểu được sự khác biệt và có
thái độ đúng đắn về sự khác biệt:
SHL: Sơ kết tuần

giới tính, dân tộc, địa vị xã hội;
HĐGD:
những truyền thống tự hào ở địa
- NV 4: Thể hiện sự khơng đồng tình với
phương
những hành vi, thái độ kỳ thị giới tính,
dân tộc, địa vị xã hội.
SHDC: Hoạt động tập thể
- Thể hiện thái độ khơng đồng tình với
các hành vi kì thị về giới tính, dân
SHL: Sơ kết tuần
tộc, địa vị xã hội
HĐGD:
- Giới thiệu những truyền thống tự
- NV 5: Vận động người thân và bạn bè
hào ở địa phương
cùng tham gia hoạt động thiện nguyện
- Đánh giá kết quả trải nghiệm.
nhân đạo.
- NV 6: Giới thiệu truyền thống tự hào của
địa phương.
SHDC: Hoạt động tập thể
- Thể hiện thái, hành vi ưng xử đúng
đắn, có văn hóa, có lịng tự hào về các
SHL: Sơ kết tuần
truyền thống của địa phương
HĐGD:
- NV 7: Thực hiện nếp sống văn minh và
tham gia các hoạt động thiện nguyện tại
nơi cư trú.

- NV 8: Tự đánh giá.

Chủ Đề 7: Góp phần giảm thiểu hiệu ứng nhà kính
Tuần 23
67
SHDC: Hoạt động tập thể
68
SHL: Sơ kết tuần

- Nêu được nguyên nhân gây ra hiệu
ứng nhà kính


69
70
71
Tuần 24
72
73
74
Tuần 25
75

75
Tuần 26

77
78
79


Tuần 27

80

Tuần 28

81
82
83
84

HĐGD:
- NV 1: Tìm hiểu ảnh hưởng của hiệu ứng
nhà kính đối với tự nhiên và con người.
SHDC: Hoạt động tập thể
SHL: Sơ kết tuần

- Chỉ ra được ảnh hưởng của hiệu ứng
nhà kính đến sự sống trên Trái Đất.
- Tuyên truyền đến mọi người
xung quanh về ý nghĩa việc bảo
vệ môi trường thiên nhiên, giảm
thiểu hiệu ứng nhà kính.

HĐGD:
-NV 2: Thực hiện những việc làm góp
phần giảm thiểu hiệu ứng nhà kính.
SHDC: Hoạt động tập thể
- Thực hiện được các hành vi, việc
làm bảo vệ di tích, danh lam thắng

SHL: Sơ kết tuần
cảnh tại những nơi đến tham quan.
HĐGD:
- Thiết kế được sản phẩm tuyên truyền
- NV 3: Thực hiện những việc làm bảo vệ bảo vệ mơi trường.
di tích danh lam thắng cảnh tại khu vực
tham quan.
- NV 4: Thiết kế sản phẩm tuyên truyền
bảo vệ môi trường sau chuyến tham quan.
SHDC: Hoạt động tập thể
- Củng cố lại kiến thức đã học.
- HS vận dụng kiến thức đã học vào
SHL: Sơ kết tuần
giải quyết tình huống thực tế.
ƠN TẬP GIỮA HKII (T1)
ƠN TẬP GIỮA HKII (T2)
KIỂM TRA GIỮA HKII
KIỂM TRA GIỮA HKII
SHDC: Hoạt động tập thể
SHL: Sơ kết tuần

- HS tự đánh giá về bản thân vừa nhận
được sự đánh giá của giáo viên. Từ đó rút
ra những kinh nghiệm cần thiết để rèn
luyện bản thân.

HĐGD:
- HS tuyên truyền về ý nghĩa bảo vệ
- NV 5: Thực hiện chiến dịch truyền thông môi trường thiên nhiên, giảm thiểu



bảo vệ môi trường thiên nhiên giảm thiểu
hiệu ứng nhà kính ở địa phương.
NV 6: Tự đánh giá.
Chủ Đề 8:Tìm Hiểu Các Nghề Ở Địa Phương
85
SHDC: Hoạt động tập thể
SHL: Sơ kết tuần
86
Tuần 29
87

88
89

Tuần 30
90

91
92
Tuần 31
93

hiệu ứng nhà kính địa phương.

- Xác định được một số nghề hiện có
ở địa phương.
- Nêu được công việc đặc trưng,
trang thiết bị, dụng cụ lao động
cơ bản của một số nghề ở địa

phương.

HĐGD:
- NV 1: Khám phá một số nghề hiện có và
nghề đặc trưng ở địa phương.
- NV 2: Khám phá công việc đặc trưng,
trang thiết bị, dụng cụ lao động cơ bản của
một số nghề tại địa phương.
SHDC: Hoạt động tập thể
- Nêu được những phẩm chất và năng
lực cần có của người làm các nghề ở
SHL: Sơ kết tuần
địa phương.
HĐGD:
- Chỉ ra được một số phẩm chất và
- NV 3: Xác định những nguy hiểm có thể năng lực của bản thân phù hợp
xảy ra khi làm nghề ở địa phương.
hoặc chưa phù hợp với một số yêu
- NV 4: Giữ an toàn khi làm nghề ở địa cầu của một số ngành nghề ở địa
phương.
phương.
- Nhận diện được những nguy
hiểm có thể xảy ra và cách giữ an
tồn khi làm những nghề ở địa
phương.
SHDC: Hoạt động tập thể
- HS yêu thích và tuyên truyền về
nghề ở địa phương.
SHL: Sơ kết tuần
- HS sử dụng kiến thức đã học, GV

HĐGD:
hướng dẫn (nếu cần thiết) để trả lời
- NV 5: Tuyên truyền về nghề ở địa
câu hỏi phần tự đánh giá trong SGK
phương.
- NV 6: Tự đánh giá.


Chủ Đề 9: Tìm Hiểu Phẩm Chất Và Năng Lực Cần Có Ở Người Lao Động
94
SHDC: Hoạt động tập thể
- Nêu được những phẩm chất và năng
lực cần có của người làm nghề ở địa
SHL: Sơ kết tuần
95
phương.
HĐGD:
- Chỉ ra được một số phẩm chất và
- NV 1: Khám phá một số yêu cầu về
năng lực của bản thân phù hợp
phẩm chất và năng lực đối với người làm
Tuần 32
hoặc chưa phù hợp với yêu cầu
nghề ở địa phương.
96
- NV 2: Xác định những phẩm chất và của một số ngành nghề ở địa
năng lực của bản thân phù hợp với yêu phương.

103
104


cầu chung của người làm nghề ở địa
phương.
SHDC: Hoạt động tập thể
- HS nhận ra được những phẩm
chất và năng lực của bản thân phù
SHL: Sơ kết tuần
hợp với một số nghề nghiệp nhất
định. Từ đó có ý thức rèn luyện để
HĐGD:
đáp ứng yêu cầu của nghề nghiệp
- NV 3: Xác định nghề phù hợp với phẩm
mong muốn trong tương lai.
chất và năng lực của bản thân.
- Giúp HS nhìn lại mình, nhìn lại bạn
- NV 4: Định hướng rèn luyện nghề
thông qua các hoạt động liên quan đến
nghiệp.
chủ đề cũng như những thói quen
- NV 5: Tự đánh giá
trong cuộc sống và học tập.
Tạm biệt lớp 7
SHDC: Hoạt động tập thể
- Hệ thống lại kiến thức các chủ đề đã
học trong HKII
SHL: Sơ kết tuần
- HS vận dụng kiến thức đã học vào
ÔN TẬP CUỐI HKII (T1)
giải quyết tình huống thực tế.
- HS tự đánh giá về bản thân vừa nhận

ÔN TẬP CUỐI HKII (T2)
được sự đánh giá của giáo viên. Từ đó rút
KIỂM TRA CUỐI HKII

105

KIỂM TRA CUỐI HKII

97
98
Tuần 33
99

Tuần 34

100
101
102

Tuần 35

ra những kinh nghiệm cần thiết để rèn
luyện bản thân.


Tổ trưởng
(Ký và ghi rõ họ tên)

Cam Nghĩa, ngày 30 tháng 8 năm 2022
Giáo viên


Đỗ Thị Mai Hương



×