Tải bản đầy đủ (.pdf) (94 trang)

Luận văn:Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Trách nhiệm hữu hạn Hoàng Thuỳ pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.07 MB, 94 trang )














ISO 9001 : 2008






 



























 2012















DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC 








 





















 2012































 Mã SV: 1013401070
  












1. 

 

 

              



2. 


3. 












 













 
Sinh viên Người hướng dẫn



Hải Phòng, ngày tháng năm 2012





Trần Hữu Nghị


LI M U
c nhng bii sâu sc ca nn kinh t toàn cu hóa, m cnh
tranh v hàng hóa, dch v gia các doanh nghip Vit Nam trên th ng
c và quc t ngày càng khc lit là khi Vip
T chi th giu này s mang li cho các doanh nghip
Vit Nam nhing tho nhiu th thách
li doanh nghip không nhng phi t l
sn xut kinh doanh mà còn phi bit phát huy t t
c hiu qu kinh t cao nht. c bit là các doanh nghip có quy mô nh
càng phi c gng nhiu , phi th hic v trí ca mình trong quá trình
hi nhp vào nn kinh t khu vc và th gii. Qua nhing, công ty
c khnh ng, gi vc v th ca
mình trên th t qu kinh doanh là v có ý
t thit thc. Vi nhn thc trên và qua thi gian thc tp ti công ty, em
quy tài sau:
Hoàn thin công tác k toán doanh thu, chi phí nh kt qu
kinh doanh ti Công ty Trách nhim hu hn Hoàng Thu
Ngoài lu và kt lun, khóa lun ca em g
n chung v công tác k toán doanh thu, chi phí và xác
nh kt qu kinh doanh trong doanh nghip
c trng công tác k toán doanh thu, chi phí nh kt
qu kinh doanh ti Công ty Trách nhim hu hn Hoàng Thu
t s gii pháp nhm hoàn thin công tác k toán doanh thu,

chi phí và xnh kt qu kinh doanh ti Công ty Trách nhim hu hn Hoàng
Thu
Do thi gian thc ti tip xúc vi thc t và kin thc có hn nên
 tài ca em không tránh khi nhng thiu xót. Em rt mong nhc nhng
nhn xét và ý kia các th  tài ca em có giá tr thc
ti
Em xin chân thành cảm ơn!



LÝ LUN CHUNG V CÔNG TÁC K TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ
NH KT QU KINH DOANH TRONG DOANH NGHIP
1.1. Nhng v chung v công tác k toán doanh thu, nh
kt qu kinh doanh trong doanh nghip.
1.1.1.Sự cần thiết phải tổ chức công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác
định kết quả kinh doanh trong doanh nghiệp.
Kinh t  phát trin ca nn kinh
t th gii và khu vc. Bên cc xúc ti
y nhanh t tiêu th vi mi li nhun cao,
các doanh nghip còn phi bit nm bt nhng thông tin, s liu cn thit,
chính xác t b phn k  kp thp ng các yêu cu ca nhà qun
lý, có th  ng
tài chính.Do công tác k toán nh kt qu kinh
ng quynh s tn ti và phát trin
ca doanh nghip.
- Doanh thu là tng giá tr các li ích kinh t doanh nghic trong
k k toán, phát sinh t các hong sn xung ca
doanh nghip, góp phn ch s hn tài
chí m bo trang tri các khon chi phí trong hong kinh doanh ca
doanh nghip và giúp doanh nghip thc hi vi N

np thu nh c bit quan trng trong doanh
nghic th hin thông qua quá trình tiêu th sn phm, hàng hoá và dch v
- Chi phí là tng giá tr làm gim li ích kinh t trong mt thi k i
hình thc các khon tin gim tr vào tài sn hoc phát sinh
các khon n làm gim vn ch s hu. Các chi phí phát sinh trong k liên quan
n sn xut và ch to sn pht liu trc tip, chi phí
nhân công trc tip và chi phí sn xut chung.
- Kt qu kinh doanh là mi cùng ca hong sn xut kinh
doanh trong doanh nghip, là mt ch tiêu kinh t quan trng không ch cn thit


cho doanh nghip mà còn cn thi
nhà qun lý, ngân hàng, các nhà   nh các ch tiêu
kinh t   ca doanh
nghii vi u phân chia và s dng hp lý, hiu qu s
li nhun thu c, gii quyt hài hoà gia li ích ca doanh nghip và cá nhân
ng. Kt qu c th hin  khâu cui cùng ca hot
ng sn xut kinh doanh và các hong khác ca doanh nghip trong 1 thi
k nhc biu hin bng s tin lãi hay l.
Chính vì vy, công tác k toán doanh thunh kt qu kinh
ng còn vi doanh nghip và là mt vic ht sc cn thit ,
i qun lý nm bc tình hình hoy mnh vic kinh
doanh có hiu qu ca doanh nghip.
1.1.2. Các khái nin
1.1.2.1 Doanh thu
- Doanh thu là tng giá tr ca li ích kinh t doanh nghic trong
k k toán, phát sinh t các hong sn xung góp
phn ch s hu, không bao gm khon vn góp ca c  hoc
ch s hu.
Các loi doanh thu

Doanh thu phát sinh trong quá trình hong ca doanh
nghip bao gm: Doanh thu bán hàng, doanh thu cung cp dch v, doanh thu
hong tài chính, thu nh
Doanh thu bán hàng : Phn ánh doanh thu bán hàng ca khng hàng
i k k toán ca hong sn xut kinh
doanh.
- n chit khu
bán hàng, gim giá hàng bán và hàng bán b tr li c phn ánh  tài khon
riêng. Cui k c kt chuy gi


Theo chun mc k toán s 
công b theo quynh s - a B
ng b tài chính:
- Doanc ghi nhng thi thu kin:
a) Doanh nghin giao phn ln ri ro và li ích gn lin vi
quyn s hu sn phm hoi mua.
b) Doanh nghip không còn nm gi quyn qui
s hu hàng hóa hoc quyn kim soát hàng hóa;
i chc chn;
d) Doanh nghic hoc s c li ích kinh t t giao dch bán hàng;
en giao dch bán hàng.
Vi mc bán hàng thì thm ghi nhc
nh khác nhau:
* Vc bán hàng qua kho, bán buôn vn chuyn thng theo
hình thc giao hàng trc tip thì thm ghi nhn doanh thu là:
-  hàng .
- n tin hàng hoc nhn n.
* Vi hình thc bán hàng qua kho, bán buôn vn chuyn theo hình thc
vn chuyn hàng thì thm ghi nhn doanh thu là :

- n hàng ti mua.
- n hàng hoc bên mua nhn n.
* Vc bán l hàng hoá thì thm ghi nhn doanh thu là
thm ghi nhn báo cáo bán hàng ca nhân viên bán hàng.
* Vi lý ký gi thì thm ghi nhn doanh thu là thi
m nhc báo cáo bán hàng t i lý ký gi.
Doanh thu cung cp dch v: Phn ánh doanh thu cung cp dch v ca
doanh nghip trong mt k k toán ca hong sn xut kinh doanh.
Doanh thu ca giao dch v cung cp dch v c ghi nhn khi kt qu
ca giao dnh mt cách ng hp giao dch v
cung cp dch v n nhiu k c ghi nhn trong k


theo kt qu phn công vip Bi k toán
ca k t qu ca giao dch cung cp dch v nh khi tha mãn
tt c bu kin sau:
i chc chn;
(b) Có kh c li ích kinh t t giao dch cung cp dch v 
(c) c phn công vip Bi
k toán;
(d)   c chi phí phát sinh cho giao d     hoàn
thành giao dch cung cp dch v 
Doanh thu tiêu th ni b: Phn ánh doanh thu ca s sn phm hàng hoá,
dch v trong ni b doanh nghip. Doanh thu tiêu th ni b là li ích kinh t
tc t vic bán hàng hoá, sn phm và cung cp dch v tiêu th ni b
gi trc thuc, hch toán ph thuc trong cùng mt công ty hay tng
công ty tính theo giá bán ni b.
Các khon gim tr doanh thu: Là các khon làm gim tng giá tr li ích
kinh t doanh nghic trong k k toán, phát sinh t các hong sn
xung ca doanh nghip, bao gm các khon sau:

- Chit khi: Là khon doanh nghip bán gim giá niêm yt cho
khách hàng mua hàng vi khng ln.
- Gim giá hàng bán: Là khon gim tr i mua do hàng hoá kém
phm cht, sai quy cách hoc lc hu th hiu.
- Gía tr hàng bán b tr li: Là giá tr ca khnh là
tiêu th b khách hàng tr li và t chi thanh toán do hàng hóa sai khác vi hp
ng hot thi hn s d 
- Thu tiêu th c bit: Là khon thu doanh nghip phi nng
hp doanh nghip tiêu th nhng mt hàng trong danh mc v   
thuc din chu thu tiêu th c bit.
- Thu xut khu: Là sc thu t c các hàng hoá, dch v mua bán,
i vc ngoài khi xut khu ra khi lãnh th Vit Nam.


- Thu GTGT ca doanh nghip np thu c tip:
Là s thu tính trên giá tr a hàng hoá, dch v phát sinh
trong quá trình sn xun tiêu dùng. Thu GTGT ca doanh nghip np thu
c tip phi nng vi s c
nh trong k.

Doanh thu thun v bán hàng và cung cp dch v:
Doanh thu thuần về bán
hàng và cung cấp dịch vụ
=
Doanh thu bán hàng
và cung cấp dịch vụ
-
Các khoản
giảm trừ
doanh thu


Doanh thu hong tài chính: Phn ánh doanh thu tin lãi, tin bn quyn,
c tc, li nhu và doanh thu hong tài chính khác ca doanh
nghip.
Doanh thu hong tài chính: Là tng giá tr các li ích kinh t mà doanh
nghic trong k hch toán phát sinh liên quan ti hong tài chính.
Thu nhp khác: Phn ánh các khon thu nhp khác, các khon doanh thu
ngoài hong sn xut kinh doanh to ra doanh thu ca doanh nghip. Gm:
- Thu v 
- Thu tin pht khách hàng do vi phm hng;
- Thu tin bo hic bng;
- c các khon n phi  tính vào chi phí k c;
- Khon n phi tr nay mt ch p;
- Thu các khon thu c gic hoàn li;
- Các khon thu khác.
1.1.2.2. Chi phí
Theo chun mc k toán s n m
theo quynh s  a B
ng b tài chính


-Chi phí là tng giá tr các khon làm gim li ích kinh t trong k k
toán da trên hình thc các khon tin chi ra, các khon khu tr tài
khon hoc phát sinh các khon n dn làm gim vn ch s hu,
không bao gm các khon phân phi cho c c ch s hu.
Chi phí bao gồm:
Giá vn hàng bán:
- Giá vng thc t ca thành phm xut bán
hay giá thành thc t ca lao v, dch v cung cp hoc là giá mua thc t ca
hàng hoá tiêu th. Trong doanh nghii, giá vn hàng bán chính là

giá mua thc t ca hàng hoá tiêu th, bao gm giá mua và chi phí mua hàng
phân b cho s hàng hoá bán ra.
- Giá vn hàng bán là khon chi phí quan trng nht, chim t trng ln trong
tng chi phí ca các doanh nghii. Khop
trc tip bng doanh thu thun t hong bán hàng ca doanh nghic
bit trong nn kinh t th ng hin nay còn nhiu bing thì các doanh
nghip càng phi quan tâm trong vic la chnh giá vn
thích hp cho mình sao cho có li ích nht mà vn phn ca
nh ca B tài chính.
Chi phí bán hàng:
- Chi phí bán hàng là nhng khon hot
ng tiêu th sn phm, hàng hóa, dch v trong k, là mt b phn ca chi phí
    m thc hin các nghip v bán hàng hóa kinh doanh
trong k báo cáo.
- p bng khng doanh thu thun thc hin
ca hong bán hàng và hong hc bit, chi
c phân b cho k báo cáo sau ( k nh kt qu ch
     c thc hin qua nhiu k báo cáo kt qu hot
ng. Mc chi phí bán hàng ch kt chuynh theo nguyên tc phù
hp áp dng trong k toán doanh thu, chi phí khác.



Chi phí qun lý doanh nghip:
- Chi phí qun lý doanh nghip là nhn
toàn b hong ca c doanh nghic cho bt k
mt hong nào.
- Chi phí qun lý doanh nghip là mt loi chi phí thi k
p bi các khon thu nhp t hong kinh doanh
hàng hóa, hong tài chính thuc k nh kt qu. Ni dung chi phí qun

lý doanh nghim các yu t y công
dng ca các yu t có s khác bit.
- Chi phí qun lý doanh nghip phn ánh các khon chi chung cho qun lý
 và các khon chi kinh doanh không gc va ch c th
u t chc sn xut kinh doanh ca doanh nghip.
Chi phí tài chính:
Chi phí tài chính là các kho       
nghip, nhm mc  dng hp lý các ngun vn, p và
nâng cao hiu qu kinh doanh ca doanh nghip. Chi phí tài chính bao gm:
- Chi phí mua bán chng khoán k c tn thu có)
- L ng bán ngoi t, chênh lch t giá hát sinh trong k
và chênh lch t giá hi ngoi t cui k.
- Phân b dn l v chênh lch t giá hn xây d
bc khi doanh nghing.
- L liên doanh, l chuyng vn, l thu hi vn.
- Chi phí v lãi tin vay phi tr (không bao gm lãi tin vay dài h
xây d dng)
- Chi phí v lãi trái phiu phát hành và phân b dn chit khu trái phiu
(không bao gm trái phi xây dn khi công trình 
s dng).
- Phân b dn tin lãi khi mua tài sn c nh tr chm, tr góp.
- Chi phí tin vay khi thuê tài sn c nh thuê tài chính.
-  h tng.


- Chi chit khi mua hàng.
- Lp d phòng ging khoán.
- 
Chi phí khác:
Phn ánh các khon phát sinh do s kin hay các nghip v riêng bit vi

các hong ca các doanh nghip. Bao gm: Chi phí thanh lý
u có), chênh li v
n liên doanh, tin pht do vi phm hng kinh t, b pht thu,
truy thu thu, các kho
Chi phí thu thu nhp doanh nghip:
Bao gm: Chi phí thu thu nhp doanh nghip hin hành và chi phí thu
thu nhp doanh nghip hoãn l nh kt qu
hong kinh doanh ca doanh nghin hành.
Chi phí thu thu nhp doanh nghip hin hành là s thu thu nhp doanh nghip
phi np tính trên thu nhp chu thu     sut thu thu nhp
doanh nghip hin hành.
Chi phí thu thu nhp doanh nghip hoãn li là s thu thu nhp doanh
nghip s phi n:
- Ghi nhn thu thu nhp hoãn li phi tr 
- Hoàn nhp tài sn thu thu nhp hoãn lc ghi li t c.
1.1.2.3 Kết quả kinh doanh của doanh nghiệp
Kt qu hong kinh doanh ca doanh nghip bao gm: Kt qu hot
ng sn xut kinh doanh, kt qu hong tài chính, kt qu hong khác.


Kết quả hoạt động tài chính = Doanh thu tài chính - Chi phí tài chính
Kết quả hoạt động khác = Thu nhập khác – Chi phí khác


Lợi nhuận sau thuế = Lợi nhuận trước thuế - Chi phí thuế TNDN
Doanh
thu thuần




Lợi nhuận thuần từ
hoạt động kinh doanh
Kết quả hoạt động
sản xuất kinh doanh
Giá vốn
hàng bán
Chi phí
bán hàng
Chi phí
QLDN
=
_
_
_
Lợi nhuận thuần
hoạt động tài chính
Lợi nhuận
khác
Lợi nhuận
trước thuế
=
+
+



Kt qu hong có th nh theo loi hong ch
ngành hàng hoc tính tng quát. K báo cáo có th là tháng, quý, 6 tháng
ho thuc yêu cu qun lý và ch  k toán hin hành áp dung ti
doanh nghip.

nh kt qu kinh doanh là khâu cui cùng ca hong sn xut
kinh doanh nhnh lãi, l nh kt qu kinh
doanh ca doanh nghip t p thông tin ra bên ngoài và cho ban lãnh
o nhm có nhu qu trong thi gian tip theo. Thông qua vic
nh kt qu kinh doanh doanh nghip có th bic hiu qu kinh doanh
ca mình, kh nh tranh ca tng lo có th honh các
u qu.
1.1.3 Nhiệm vụ của kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh
doanh trong doanh nghiệp
 ng các nhu cu qun lý v thành phm, hàng hoá, bán hàng và
nh kt qu và phân phi kt qu ca các hong. K toán phi thc hin
tt các nhim v sau:
- Ph, kp thi, chính xác tình hình hin có và s
bing ca tng loi sn phm, hàng hoá theo ch tiêu s ng, chng loi,
và giá tr.
- Ph, kp thi, chính xác các khon phi thu, các
khon gim tr doanh thu, chi phí ca tng hong trong doanh nghing
thc các khon phi thu.
- Phn ánh chính xác kt qu ca tng hong giám sát tình hình thc
hi i vc và tình hình phân phi kt qu các hong.
- Cung cp các thông tin k toán phc v cho vic lp báo cáo tài chính,
nh k phân tích hong kinh t liên quan n quá trình v doanh thu, chi phí
nh kt qu kinh doanh.
- t qu  cung cp s liu cho các bên liên
quan, thu hút vnghip, gi vng uy tín cho doanh nghip
trong mi quan h bên trong và bên ngoài doanh nghip.


1.2 Ni dung công tác k nh kt qu kinh
doanh trong doanh nghip

1.2.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ, doanh thu nội bộ và
các khoản giảm trừ doanh thu.
1.2.1.1 Chứng từ sử dụng
 ng
+ Hng mua bán
+ Th i lý, ký gi, th quy hàng
+ Các chng t   u thu, phiu chi, séc chuyn khon, séc
thanh toán, u nhim thu, giy báo có ca ngân hàng.
+ Các chng t liên quan; Phiu xut kho, phiu nhp kho hàng bán b tr li
1.2.1.2 Tài khoản sử dụng
● Tài khoản 511 “ Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ”
Tài khon này  phn ánh tng s doanh thu bán hàng và cung
cp dch v thc t trong k ca doanh nghip và các khon gim doanh thu.
Kt cu và ni dung phn ánh ca tài khon 511:
Bên n:
- S thu tiêu th c bit, thu xut khu phi np tính trên doanh thu
bán hàng thc t ca sn phm hàng hoá, dch v p cho khách hàng
 k toán.
- S thu giá tr gia i np ca doanh nghipc
tip tính trên doanh s bán trong k.
- Chit khmi, gim giá hàng bán và doanh thu ca hàng bán b tr li.
- Kt chuyn doanh thu thunh kt qu kinh doanh.
Bên có:
- Doanh thu bán sn phm, hàng hoá, bng sp
dch v ca doanh nghip thc hin trong k hch toán.
Tài khon 511 cuôí k không có s c chi tit thành các tài khon cp
2 sau:
- TK 5111  Doanh thu bán hàng hoá



- TK 5112 
- TK 5113  Doanh thu cung cp dch v
- TK 5114  Doanh thu tr cp, tr 
- TK 5117  Doanh thu kinh doanh bng s
- TK 5118  Doanh thu khác
 c chi tit theo mt hàng tiêu th  theo dõi doanh
thu tiêu th tng loi mt hàng ca doanh nghip tu m   dng ca
doanh nghip.
● Tài khoản 512 “ Doanh thu bán hàng nội bộ”
Tài kho    phn ánh doanh thu cung cp ca mt s sn
phm, hàng hoá, dch v tiêu th trong ni b doanh nghip. Doanh thu tiêu th
ni b là li ích kinh t c t vic bán hàng hoá, sn phm, cung cp dch
v ni b gi trc thuc hch toán ph thuc trong cùng mt công
ty. Tng công ty tính theo giá ni b.
Kt cu và ni dung phn ánh ca tài khon 512:
Bên n:
- Tr giá hàng bán tr li (theo giá tiêu th ni b), khon gim giá hàng
p nhn trên khng sn phm, hàng hóa, dch v tiêu th ni b
trong k, s thu tiêu th c bit, s thu c tip
phi np ca s hàng hoá tiêu th ni b.
- Kt chuyn doanh thu bán hàng ni b thunh kt
qu 
Bên có: Tng s doanh thubán hàng ni b c thc hin trong k
k toán.
Tài khon512 không có s i kc chi tit thành các tài khon
cp 2 sau:
- TK 5121 
- TK 5122  
- TK 5123  p dch v




Khi s dng tài khon này cn chú ý mt s v sau:
- Tài khon này ch s d     thành viên hch toán ph
thuc trong mt công ty hay tng công ty nhm phn ánh s doanh thu tiêu th
ni b doanh nghip trong k.
- Ch phn ánh vào tài khon này s doanh thu ca khng sn phm
hàng hoá, dch v c thành viên cung cp ln nhau.
- Không hch toán vào tài khon này các khon doanh thu bán hàng cho
các doanh nghip không trc thuc công ty, tng công ty.
Tài khoản 521 “Chiết khấu thương mại”
 phn ánh khon chit khi mà doanh nghim
tr hoc i khng ln theo tho
thun v chit khng kinh t.
Kt cu và ni dung phn ánh tài khon 521:
Bên n: S chit khp nhn thanh toán cho khách hàng.
Bên có: Kt chuyn s chit kh  i sang  oanh thu bán
hàng và cung cp dch v  nh doanh thu thun ca k k toán.
Tài khon 521 không có s i k.
Tài khoản 531 “Hàng bán bị trả lại”
 theo dõi doanh thu ca s hàng hoá, thành phm, dch v 
th i b khách hàng tr li do các nguyên nhân: Do vi phm cam kt, vi
phm hng kinh t, hàng b mt, kém phm chng loi,
quy cách. Tr giá ca s hàng bán b tr li bng s ng hàng b tr li nhân
v
Kt cu và ni dung phn ánh tài khon 531:
Bên n: Doanh thu ca s  b tr l li tii
mua hoc tính tr vào n phi thu ca khách hàng v s sn ph
bán ra.
Bên có: Kt chuyn doanh thu ca s  b tr li vào bên n tài

khon 511 hoc tài kho nh doanh thu thun trong k báo cáo.
TK 531 cui k không có s 


●Tài khoản 532 “Giảm giá hàng bán”
Tài khoc s d theo dõi toàn b các khon gim giá hàng
 thun vì các lý do ch quan ca doanh
nghip (hàng bán kém phm chnh trong
hng kinh t).
Kt cu và ni dung tài khon 532:
Bên n: Các khon gim giá c chp thui mua hàng, do
hàng kém phm cht honh trong hng kinh t.
Bên có: Kt chuyn toàn b s tin gim giá hàng bán sang tài khon 511
.
TK 532 cui k không có s 
Chú ý: Ch phn ánh vào TK 532 các khon gim tr do vic chp thun
gi
Tài khoản 333 “Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước”
Tài khon này có 9 tài khon c theo dõi các khon gim tr
doanh thu, k toán s dng 3 tài khon cp 2 gm:
- Tài khon 3331 Thu GTGT phi np
- Tài khon 3332 Thu tiêu th c bi
- Tài khon 3333 Thu xut, nhp kh
Kt cu và ni dung phn ánh ca tài khon 333
Bên n: S thu c
Bên có: S thu phi nc
 thu còn phi nc
1.2.1.3 Phương pháp hạch toán
ch toán doanh thu bán hàng và cung cp dch v, doanh
thu ni b và các khon gim tr c th hin q 






Sơ đồ 1.1: Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ, doanh thu nội bộ
và các khoản giảm trừ doanh thu












Thuế GTGT đầu ra



1.2.2 Kế toán giá vốn hàng bán
1.2.2.1 Phương pháp xác định giá vốn của hàng xuất kho để bán
Theo chun mc k toán s Hàng t Ban hành và công b
theo quynh s  BTC ngày 31/12/2001 ca B ng b tài
nh giá vn hàng xut kho.
c t : Áp di vi doanh nghip có ít loi mt
hàng hoc mt hàng nh và nhn dic. Tr giá hàng xuc xác

nh trên gi nh khi xut kho v ng ln
nhp hàng hoá thuc lô nào thì l
n: Giá tr ca tng loi hàng tc tính
theo giá tr trung bình ca tng loi hàng t u k và giá tr tng
loi hàng tc mua hoc sn xut trong k. Giá tr trung bình có th
TK3331
TK911
Thuế GTGT đầu ra
TK511,512
TK 111,112,131
Doanh thu BH,CCDV,doanh thu nội bộ
phát sinh trong kỳ (Đơn vị tính VAT
theo phương pháp trực tiếp)
TK TK521,531,532
Doanh thu BH,CCDV,doanh thu nội bộ
phát sinh trong kỳ (Đơn vị tính VAT
theo phương khấu trừ)
Kết chuyển các khoản giảm trừ
doanh thu
Kết chuyển doanh thu BH và CCDV

TK 333
Chiết khấu thương mại, doanh thu bán hàng bị trả lại,giảm giá hàng bán phát sinh trong kỳ
Thuế TTĐB,thuế XK phải nộp,thuếGTGT
theo phương pháp trực tiếp
(Tổng giá thanh toán)


c tính theo thi k hoc vào mi khi nhp mt lô hàng v, ph thuc vào
tình hình ca doanh nghip.

c, xuc: Áp dng da trên gi nh là hàng tn
c hoc sn xuc xuc, lt
bp và hàng tn kho còn li cui k là hàng tc mua
hoc sn xut gn thm cui k.
p sau, xuc: Áp dng da trên gi nh là hàng tn
c mua sau hoc sn xuc xuc, lt bng
p và hàng tn kho còn li cui k là hàng tc mua hoc
sn xu
1.2.2.2 Chứng từ sử dụng
Trong ho ng sn xut kinh doanh ca doanh nghip các nghip v
kinh t phát sinh liên quan n vic nhp,xuu phi lp chng t
, kp th  nh. Nhng chng t  
tin hành hch toán nhp, xu  kim tra tính cn thit và
hp lý ca chng t. Các chng t ch yc s dng là:
+ Phiu nhp kho (Mu 01-VT)
+ Phiu xut kho (Mu 01-VT)
+ Phiu xut kho kiêm vn chuyn ni b (Mu 03-VT)
ng (Mu 01GTGT-322)
 theo dõi giá vn hàng bán chng t u là phiu xut kho, khi
xut hàng hoá k toán phi lp phiu xu  xut hàng hoá,
ng th  vào s chi tit hàng hoá. Khi bán hàng ca hàng lp b
chng t gm phiu xuu thu và ghi nhn giá vn
hàng bán qua tài khon 632. Cui tháng, k toán tng hp giá vn hàng bán toàn
công ty, dùng bng tng h lp báo cáo bán hàng.
1.2.2.3 Tài khoản sử dụng
Tài khoản 632 “Giá vốn hàng bán”


  c áp dng cho các doanh nghip s d   
ng xuyên và các doanh nghip s dnh k

 nh giá vn ca sn phm, hàng hoá tiêu th.
Kt cu tài khon:
+ Với doanh nghiệp áp dụng phương pháp kê khai thường xuyên:
Bên n:
- Tp hp tr giá vn ca thành phm,hàng hóa và dch v p
.
- Các khoc tính vào giá vn hàng bán trong k.
Bên có:
- Giá vn hàng bán b tr li nhp kho trong k
- Kt chuyn giá vn hàng tiêu th trong k vào bên n tài khon 911
nh kt qu 
Tài khon 632 không có s i k
+ Đối với doanh nghiệp áp dụng phương pháp kiểm kê định kỳ:
Bên n:
- Tr giá vn ca thành phm tu k.
- Tr giá vn ca thành phm sn xut xong nhp kho và dch v  hoàn thành
Bên có:
-Kt chuyn vn ca thành phm tn kho cui k vào bên n
TKThành ph
- Kt chuyn tr giá vn ca thành phm , dch v hoàn thành
 trong k vào bên n tài khon nh kt qu
kinh 
TK632 cui k không có s 
i vi doanh nghip áp dnh k:
Kt cu ni dung tài khoGiá thành sn xu
Bên n:
- Chi phí sn xut kinh doanh dch v d u k
- Chi phí sn xut kinh doanh dch v thc t phát sinh trong k



Bên có:
- Giá thành sn phm nhp kho, dch v hoàn thành kt chuyn vào
TK632
- Chi phí sn xut kinh doanh dch v d dang cui k kt chuyn vào
n xut kinh doanh d 
1.2.2.4 Phương pháp hạch toán
  ch toán giá v       
ng c th hi 1.2 và

Sơ đồ 1.2: Kế toán giá vốn hàng bán theo phương pháp kê khai thường xuyên










TK159










TK 154
Thành phẩm sản
xuất ra gửi đi bán,
không qua nhập kho
TK 155,156
Khi hàng gửi đi bán
được xác định là đã
tiêu thụ
TK 632
TK155,156
TK 911
Thành phẩm sản xuất ra tiêu thụ ngay
không qua nhập kho
TK157

Thành phẩm,hàng hoá
xuất kho gửi đi bán
Xuất kho thành phẩm hàng hóa để bán
Thành phẩm hàng hoá bị
trả lại nhập kho
Kết chuyển giá vốn hàng
bán và thành phẩm hàng
hoá đã tiêu thụ
Hoàn nhập dự phòng
giảm giá hàng tồn kho
Trích lập dự phòng giảm
giá hàng tồn kho


Sơ đồ 1.3 : Kế toán giá vốn hàng bán theo phương pháp kiểm kê định kỳ















1.2.3 Kế toán chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp.
1.2.3.1 Chứng từ sử dụng:
+ Bng phân b tio him xã hi (Mu s 11- 
+ Bng tính và phân b khu s 06  
+ Bng phân b nguyên vt liu - công c dng c (Mu s 07  VT)
 Mu s 01 GTGT  3LL)
+ Phiu chi (Mu s 02  TT)
+ Giy báo n ca ngân hàng.
1.2.3.2 Tài khoản sử dụng
Tài khoản 641 “Chi phí bán hàng”
Tài kho tp hp và kt chuyn các chi phí bán hàng theo
k báo cáo và k nh kt qu kinh doanh. TK 641 phn ánh các chi phí phát
sinh trong quá trình tiêu th thành phm, hàng hóa và dch v 
gói, phân loi, chn lc, vn chuyn, bc d, gii thiu, bo hành sn phm,
hàng hóa, hoa hng tr 
TK 155

TK157
157
TK 632
TK 611
TK 631
TK 157
TK 911
Đầu kỳ kết chuyển trị giá vốn của
thành phẩm tồn kho đầu kỳ
Đầu kỳ kết chuyển trị giá vốn của
thành phẩm đã gửi bán chưa xác
định là tiêu thụ đầu kỳ
Cuối kỳ xác định và kết chuyển trị giá
vốn của hàng hoá xuất bán được xác
định là tiêu thụ(DN thương mại)
Cuối kỳ xác định và kết chuyển giá
thành của sản phẩm hoàn thành nhập
kho, giá thành dịch vụ đã hoàn thành
(DN sản xuất và kinh doanh dịch vụ)
Cuối kỳ kết chuyển giá vốn hàng bán
của thành phẩm, hàng hoá, dịch vụ
Cuối kỳ kết chuyển trị giá vốn của
thành phẩm đã gửi bán nhưng chưa
xác định là tiêu thụ trong kỳ
Cuối kỳ kết chuyển trị giá vốn
của thành phẩm tồn kho đầu kỳ
TK 155


Kt cu tài khon:

Bên nn quá trình tiêu th sn phm, hàng
hoá, dch v trong k.
Bên có: Kt chuyn chi phí bán hàng vào tài khonh kt qu
 tính kt qu kinh doanh trong k.
TK 641 không có s i k c m chi tit theo các yu t chi phí sau:
-TK 6411   
-TK 6412  hi phí vt liu, bao bì
-TK 6413  hi phí dng c 
-TK 6414  hi phí khu hao tài sn c nh
-TK 6415  hi phí bo hành sn phm
-TK 6417  hi phí dch v mua ngoài
-TK 6418  hi phí bng tin khác
●Tài khoản 642 “ Chi phí quản lý doanh nghiệp”
Chi phí qun lý doanh nghip phn ánh các khon chi chung cho qu
phòng và các khon chi kinh doanh không gc va ch c th trong
u t chc sn xut kinh doanh ca doanh nghip.
Kt cu tài khon:
Bên n: - Tp hp toàn b chi phí qun lý doanh nghip thc t phát sinh trong k.
- S d phòng ph phòng phi tr.
- D phòng tr cp mt vic.
Bên có: - Hoàn nhp d phòng ph phòng phi tr.
- Kt chuyn chi phí qun lý doanh nghip vào tài khonh kt
qu kinh doanh.
TK 642 cui k không có s c chi tit thành các tài khon c
-TK 6421  Chi phí nhân viên qun lý
-TK 6422  Chi phí vt liu qun lý
-TK 6423   
-TK 6244  Chi phí khu hao tài sn c nh
-TK 6425  Thu, phí và l phí

×