Tải bản đầy đủ (.docx) (21 trang)

Vấn đề đương đại triển vọng ngành TCNH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (211.48 KB, 21 trang )

Vấn đề đương đại & triển vọng ngành TCNH
TEST 01
1 . Khi thực thi chính sách tiền tệ, mục tiêu tăng trưởng kinh tế luôn đi kèm với
A Tạo công ăn việc làm

C Ổn định lạm phát

B Ổn định lãi suất

D Ổn định giá cả

2. Ngân hàng trung ương không có chức năng nào
A Kiểm sốt thu thuế và chi ngân sách nhà nước
B Phát hành tiền
C Quản lý hệ thống thanh toán
D Kiểm soát khối lượng tiền trong lưu thơng
E Kiểm sốt chính sách tài khóa
3. Mục tiêu của chính sách tiền tệ là gì
A Giảm lãi suất

B Giảm lạm phát

C Tăng lạm phát

D Tăng lãi suất

4. Để có thể ổn định lãi suất ở một mức độ nhất định, sự tăng lên trong cầu tiền tệ dẫn
đến sự tăng lên cùng tốc độ của cung tiền tệ bởi vì:
a. Cung và cầu tiền tệ ln biến động cùng chiều với nhau và cùng chiều với lãi suất.
b. Cung và cầu tiền tệ luôn biến động ngược chiều với nhau và ngược chiều với lãi
suất.


c. Cung và cầu tiền tệ luôn biến động cùng chiều với nhau và ngược chiều với lãi suất.
d. Lãi suất phụ thuộc vào cung và cầu tiền tệ.
5. Mục tiêu của chính sách tiền tệ quốc gia bao gồm
a. Kiềm chế lạm phát, góp phần phát triển kinh tế và giải quyết thất nghi ệp
b. Phát triển kinh tế, gia tăng sản lượng hàng hóa, dịch vụ và tạo cơng ăn việc làm
c. Tạo cơng ăn việc làm, chống suy thối kinh tế và gia tăng sản lượng hàng hóa, dịch vụ
d. Kiềm chế lạm phát, phát triển kinh tế bền vững và gia tăng sản lượng hàng hóa, dịch
vụ
6. Với giả định tất cả các yếu tố khác không đổi, lượng cung tiền tăng khi ngân hàng
trung ương


A Bán giấy tờ có giá trên thị trường mở
B Tăng tỷ lệ dữ trữ bắt buộc

C Mua giấy tờ có giá trên thị trường mở
D Tăng lãi suất tái chiết khấu

7. NHTW quyết định giảm lãi suất để kích thích người tiêu dùng, nhà đầu tư tăng vay mượn
chi tiêu và đầu tư để kích thích tăng trưởng kinh tế, hành động này thể hiện chức năng gì của
tổ chức này
A Điều hành chính sách tỷ giá

C Giám sát hệ thống tài chính

B Điều hành chính sách tiền tệ

D Phát triển thị trường tài chính

8. NHTW thường phải chấp nhận đánh đổi mục tiêu nào khi thực thi chính sách tiền tệ

thắt chặt để làm giảm lạm phát trong nền kinh tế
A Ổn định giá cả

C Ổn định hệ thống tài chính

B Ổn định việc làm

D Ổn định tỷ giá

9. Nếu NHTW chọn lãi suất làm mục tiêu trung gian, khi cầu tiền tăng:
a. Cung tiền sẽ tăng

c. Lãi suất sẽ tăng

b. Cung tiền sẽ giảm

d. Lãi suất sẽ giảm

10. Ngân hàng Trung ương bán trái phiếu chính phủ nhằm _______ dự trữ ngân hàng và
________ cung tiền
a. Tăng, tăng

b. Giảm, giảm

c. Tăng, giảm

d. Giảm, tăng

11. Khi ngân hàng Trung ương bán trái phiếu chính phủ trên thị trường mở có tác dụng
A Thắt chặt chính sách tài chính


C Nới lỏng chính sách tiền tệ

B Thắt chặt chính sách tiền tệ

D Nới lỏng chính sách tài chính

12. Cách ngân hàng Trung ương sử dụng nghiệp vụ thị trường mở để làm giảm cung
tiền trong nền kinh tế
A Bán giấy tờ có giá

C Tăng lãi suất

B Giam lại suất

D Mua giấy tờ có giá

13. Tiền cơ sở sẽ thay đổi nhu thế nào nếu Ngân hàng trung ương bán 200 tỷ trái phiếu
cho các NHTM trên thị trường mở
A Giảm
B Khơng đổi

C Tăng
D Khơng có cơ sở xác định về sự thay đổi của cơ số tiền tệ


14. Thị trường không đổi, khi NHTW giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc, lượng tiền cung ứng
(MS) sẽ thay đổi như thế nào
A Có thể tăng


C Có thể tăng

B Chắc chắn sẽ tăng

D Có thể giảm

15. Giả định các yếu tố khác không đổi, khi NHTW tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc, số nhân
tiền tệ sẽ
A Không thay đổi

B Không xác định được

C Tăng

D Giảm

16. Giả định các yếu tố khác không thay đổi, khi NHTW giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc,
lượng tiền cung ứng sẽ thay đổi như thế nào
a. Lượng tiền cung ứng tăng

c. Lượng tiền cung ứng không tăng

b. Lượng tiền cung ứng giảm

d. Lượng tiền cung ứng không giảm

17. NHTW không là chủ thể
A Phát hành tiền giấy

C Phát hành tín phiếu ổn định tiền tệ


B Phát hành tín phiếu kho bạc

D Phát hành hỗ trợ thanh toán

18. Việc NHTW bán giấy tờ có giá trên thị trường mở sẽ làm …..
A Cầu vốn tăng

B Cầu vốn giảm

C Cung vốn giảm

D Cung vốn tăng

19. Lượng tiền cung ứng sẽ thay đổi như thế nào nếu NHTW thực hiện các nghiệp vụ
mua giấy tờ có giá trên thị trường mở
a. Chắc chắn sẽ tăng

c. Có thể tăng, có thể giảm

b. Chắc chắn sẽ giảm

d. Có thể khơng tăng, có thể khơng giảm

20. Lãi suất tái chiết khấu là lãi suất
a.Ngân hàng trung gian áp dụng đối với người gửi tiền
b.Ngân hàng trung gian áp dụng đối với người vay tiền
c.Ngân hàng trung ương áp dụng đối với các ngân hàng trung gian
d. Ngân hàng trung gian áp dụng đối với cơng chúng
21. Chính sách tiền tệ của Ngân hàng nhà nước Việt Nam bao gồm có các cơng cụ chủ

yếu như sau
a.Cơng cụ dự trữ bắt buộc, công cụ lãi suất, công cụ tỷ giá, các hoạt động trên thị
trường mở


b.Công cụ dự trữ bắt buộc, công cụ tái chiết khấu/tái cấp vốn, công cụ thị trường mở,
công cụ lãi suất, cơng cụ tỷ giá, cơng cụ hạn mức tín dụng
c.Công cụ dự trữ bắt buộc, công cụ lãi suất, cơng cụ cơng nghiệp hóa, các hoạt động
trên thị trường mở, ơng cụ hạn mức tín dụng
d.Cơng cụ dự trữ bắt buộc, công cụ lãi suất, công cụ tỷ giá, các hoạt động trên thị
trường mở, chính sách tài chính doanh nghiệp
22. Trong mơ hình NHTW độc lập với Chính phủ
a.NHTW chịu sự chỉ đạo của Quốc hội và Chính phủ
b.NHTW có mối quan hệ hợp tác với Quốc hội và Chính phủ.
c.NHTW chịu sự chỉ đạo của Quốc hội. Mối quan hệ giữa NHTW với Chính phủ là quan
hệ hợp tác.
d.NHTW chịu sự chỉ đạo của Chính phủ. Mối quan hệ giữa NHTW với Quốc hội là quan
hệ hợp tác.
23. Mức độ độc lập của ngân hàng trung ương thể hiện qua:
a.Quyền thực thi chính sách tiền tệ và nhiệm kì của thống đốc.
b.Khơng đáp án nào đúng.
c.Quyền thực thi chính sách tiền tệ, quyền bổ nhiệm nhân sự, quyền tự chủ trong
quyết định phạm vi và mức độ thu chi.
d.Quyền sử dụng các công cụ và thực thi các mục tiêu
24. Nhược điểm của mơ hình ngân hàng Trung ương độc lập với Chính phủ
a.Khó thực hiện được các mục tiêu dài hạn.
b.Khó có sự kết hợp hài hịa giữa chính sách tài khóa và chính sách ti ền tệ
c.Tăng hiệu quả các mục tiêu kiểm soát lạm phát, ổn định hệ thống tài chính
d.Khơng chủ động được trong việc xây dựng và thực thi chính sách tiền tệ
25. Với chức năng là ngân hàng của các ngân hàng, NHTW Không thực hiện nghiệp vụ

nào sau đây:
a.Mở tài khoản và nhận tiền gửi của NHTM
b.Cấp tín dụng cho NHTM
c.Trung tâm thanh toán cho các NHTM


d.Tư vấn, bảo lãnh phát hành tín phiếu chính phủ.
26. Để tăng lượng tiền mạnh (tiền cơ sở) NHTW sẽ
a.Bán trái phiếu chính phủ trên thị trường mở
b.Mua ngoại tệ để duy trì tỷ giá cố định
c.Tăng lãi suất tái chiết khấu
d.Tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc
27. Khi NHTW bán công trái cho khu vực tư nhân sẽ làm
a.Một chính sách hạn chế tín dụng sắp được thực hiện

c.Giảm lãi suất

b.Giảm mức cung tiền

d.Tăng mức cung tiền

28. Điều nào sau đây không xảy ra nếu NHTW mua trái phiếu chính phủ?
A. Dự trữ của các ngân hàng tăng lên.

C. Lãi suất ngân hàng tăng lên.

B. Lượng cung tiền tăng.

D. Điều kiện tín dụng được nới lỏng.


29. Việc NHTW bán trái phiếu chính phủ trên thị trường mở sẽ làm?
A. Dự trữ của NHTM tăng lên và vì thế mà làm tăng lượng tiền cơ sở.
B. Dự trữ của NHTM giảm xuống và vì thế mà làm giảm lượng tiền cơ sở.
C. Dự trữ của các NHTM tăng lên và vì thế làm giảm lượng tiền cơ sở.
D. Dự trữ của cácNHTM giảm đi và vì thế làm tăng lượng tiền cơ sở.
30. Thước đo chi phí cơ hội của việc giữ tiền là?
A. Lãi suất thực tế.

C. Tỉ lệ lạm phát.

B. Tiền mặt không được trả lãi.

D. Lãi suất danh nghĩa.

31. Nếu ngân hàng trung ương giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc và bán ra chứng khốn củachính
phủ thì khối tiền tệ sẽ:
A.Tăng lên.

B.Khơng đổi.

C.Giảm xuống.

D.Chưa biết

32. Chính sách tiền tệ là một công cụ điều hành kinh tế vĩ mơ vì:
A.Tiền là cơng cụ trao đổi, là phương tiện thanh toán, là thước đo giá trị và là phương tiện
dựtrữ giá trị.


B.Tiền biểu hiện cho sự giàu có và quyết định sức mua xã hội.

C.Sự thay đổi cung tiền tệ và lãi suất có tác động đến mức giá, tỷ giá hối đoái, mức sản lượng
và mức nhân dụng.
D.Mọi nền kinh tế ngày nay đều là nền kinh tế tiền tệ và tốc độ tăng trưởng kinh tế phụ thuộc
tốc độ lưu thông tiền tệ
33. Ngân hàng trung ương thường hạn chế sử dụng công cụ tỷ lệ dự trữ bắt buộc vì:
A.Nó là một loại thuế đánh vào lợi nhuận của ngân hàng thương mại.
B.Sử dụng nó sẽ làm giảm khả năng thanh khoản của ngân hàng thương mại.
C.Nó là một loại thuế đối với các ngân hàng thương mại và có thể tạo ra chi phí trên thị
trường tín dụng.
D.Khó áp dụng cơng cụ này
34. Khi ngân hàng trung ương bán trái phiếu chính phủ thì
a. Lượng tiền cơ sở sẽ giảm

c. Tỷ lệ dự trữ dôi dư của các ngân hàng sẽ giảm

b. Số nhân tiền tăng

d. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc của các ngân hàng sẽ giảm

35. Hoạt động thị trường mở là công cụ mà NHTW sử dụng để
a.Thay đổi lượng tiền mạnh (tiền cơ sở)

c.Thay đổi dự trữ tiền mặt của các NHTM

b.Thay đổi lượng tiền mạnh

d.Tất cả các câu trên đều đúng

36. Những tồn tại của lưu thông tiền tệ ở Việt Nam bao gồm?
A. Tỷ trọng tiền mặt và ngoại tệ lớn, tốc độ lưu thông chậm.

B. Sức mua của đồng tiền không thực sự ổn định và lượng ngoại tệ quá lớn.
C. Tỷ trọng thanh toán bằng tiền mặt lớn, ngoại tệ trôi nổi nhiều, sức mua của đồng tiền chưa
thực sự ổn định.
D. Sức mua của đồng tiền không ổn định và lượng ngoại tệ chuyển ra nước ngoài lớn.
37. Khi làm chức năng trung gian thanh toán, NHTW khong thực hiện nhiệm vụ
a.Tổ chức thanh toán giữa kho bạc nhà nước và NHTM
b.Trung tâm thanh toán từng lần
c.Trung tâm thanh toán bù trừ


d.Cho vay bù đắp trên thị trường liên ngân hàng

TEST 02
1. Trong một chuỗi cung ứng, … là “nguồn dinh dưỡng” cho tồn bộ chuỗi cung ứng?
a.Thơng tin

b.Khách hàng

c.Lợi nhuận

d.Doanh thu

2. Việc chuyên viên ngân hàng thực hiện thẩm định, kết nối thông tin, lập bản đồ đánh gia
theo dõi các thông tin liên quan trong chuỗi cung ứng thuộc giai đoạn nào trong các bước
chuẩn bị của SCF?
a.Giai đoạn 2

b.Giai đoạn 1

c.Giai đoạn 4


d.Giai đoạn 3

3. Sự khác biệt giữa tài trợ truyền thống và tài trợ chuỗi cung ứng là?
a.Việc xét hồ sơ vay của tài trợ truyền thống là đánh giá theo từng nhu cầu của ngân hàng còn
chuỗi giá trị là xét cho tất cả các bên tham gia.
b.Cả 3 câu đều sai.
c.Việc xét hồ sơ vay của tài trợ truyền thống là đánh giá theo từng nhu cầu của khách hàng
còn chuỗi giá trị là xét cho tất cả các bên tham gia
d.Việc xét hồ sơ vay của tài trợ truyền thống là đánh giá theo từng nhu cầu của ngành nghề
còn chuỗi giá trị là xét cho tất cả các bên tham gia.
4. Sự khác biệt giữa chuỗi cung ứng và chuỗi giá trị là?
a.Cả 3 câu đều sai
b.Mục tiêu của chuỗi cung ứng là đánh giá sự hài lòng của đại lý còn chuỗi giá trị là đạt lợi
thế cạnh tranh.
c.Mục tiêu của chuỗi cung ứng là đánh giá sự hài lòng của khách hàng còn chuỗi giá trị là đạt
lợi thế cạnh tranh.
d.Mục tiêu của chuỗi cung ứng là đạt lợi thế cạnh tranh còn chuỗi giá trị là đánh giá sự hài
lịng của khách hàng.
5. Dịch vụ bao thanh tốn có những chức năng nào?
a.Cấp tín dụng dưới hình thức ứng trước khoản tiền 80% giá trị hố đơn, số cịn lại được nhận
khi tổ chức làm dịch vụ bao thanh tốn thu được nợ; phịng ngừa rủi ro; quản lý nợ
b.Cấp tín dụng dưới hình thức ứng trước khoản tiền 80% - 90% giá trị hố đơn, số cịn lại
được nhận khi tổ chức làm dịch vụ bao thanh toán thu được nợ


c.Quản lý nợ và cấp tín dụng dưới hình thức ứng trước khoản tiền 80% - 90% giá trị hoá đơn,
số còn lại được nhận khi tổ chức làm dịch vụ bao thanh toán thu được nợ
d.Quản lý nợ
6. Khi tối ưu hóa được chuỗi cung ứng sẽ giúp doanh nghiệp tiết giảm đáng kể về mặt nào?

a.Khách hàng

b.Thông tin

c.Cả 3 câu đều đúng

d.Chi phí tài chính

7. Việc ngân hàng tài trợ vốn (ứng trước) cho nhà phân phối để họ được kéo dài thời gian
thanh tốn là hình thức tài trợ nào?
a.Chiết khấu hóa đơn

c.Tài trợ đơn mua hàng

b.Tài trợ cho nhà phân phối

d.Bao thanh toán ngược

8. Việc ngân hàng tài trợ vốn (ứng trước) cho người cung cấp ở thời điểm họ nhận được đơn
hàng là hình thức tài trợ nào?
a.Bao thanh tốn ngược

c.Chiết khấu hóa đơn

b.Tài trợ cho nhà phân phối

d.Tài trợ đơn mua hàng

9. Khi một Ngân hàng thương mại thực hiện gói giải pháp tài chính cho nhà cung cấp thì
Ngân hàng sẽ nhận hồn trả vào ngày đến hạn thanh toán từ?

a.Đại lý

b.Nhà phân phối

c.Nhà cung cấp

d.Cả 3 câu đều đúng

10. Trong một chuỗi cung ứng, … quyết định sự tồn tại của cả chuỗi?
a.Khách hàng

b.Đại lý

c.Đơn vị sản xuất

d.Nhà cung cấp

11. Khi một Ngân hàng thương mại thực hiện gói giải pháp tài trợ Chuỗi khép kín là hỗ trợ
từ?
a.Nhà đại lý đến nhà cung cấp, nhà cung ứng của doanh nghiệp
b.Cả 3 câu đều đúng
c.Nhà phân phối, đại lý đến nhà cung cấp, nhà cung ứng của doanh nghiệp
d.Nhà cung cấp đến nhà cung ứng của doanh nghiệp
12. Khi một Ngân hàng thương mại thực hiện gói giải pháp tài trợ cho nhà phân phối thì
Ngân hàng sẽ nhận hồn trả vào ngày đến hạn thanh toán từ?
a.Đại ly

b.Nhà phân phối

c.Cả 3 câu đều đúng


13. Nghiệp vụ bao thanh tốn là gì?

d.Nhà cung cấp


a.Là một dịch vụ trong đó một tổ chức đứng ra cho vay cho nhà xuất khẩu một phần tiền về
hàng hoá đã bán cho nhà nhập khẩu
b.Là một dịch vụ trong đó một tổ chức đứng ra thanh tốn cho nhà xuất khẩu một phần tiền
về hàng hoá đã bán cho nhà nhập khẩu.
c.Là một dịch vụ trong đó một tổ chức đứng ra thanh toán cho nhà xuất khẩu tồn bộ tiền về
hàng hố đã bán cho nhà nhập khẩu và sau đó địi nợ nhà xuất khẩu
d.Là một dịch vụ trong đó một tổ chức đứng ra thanh toán cho nhà xuất khẩu một phần tiền
về hàng hố đã bán cho nhà nhập khẩu và địi nợ ở nhà xuất khẩu
14. Việc chuyên viên ngân hàng thực hiện ứng dụng công nghệ kết nối thông tin, lập bản đồ
phân tích dữ liệu các bên tham gia trong chuỗi cung ứng thuộc giai đoạn nào trong các bước
chuẩn bị của SCF?
a.Giai đoạn 2

b.Giai đoạn 1

c.Giai đoạn 3

d.Giai đoạn 4

15. Hệ sinh thái của SCF có thể bao gồm
a.Cộng đồng /Mạng lưới doanh nghiệp (hiệp hội doanh nghiệp, cộng đồng hoặc liên minh
những thành viên SCF)
b.Cơ quan chính phủ, nhà cung cấp tài chính
c.Doanh nghiệp chủ đạo/cốt lõi (các bên cung cấp hoặc mua hàng lớn, đơn vị cung cấp các

dịch vụ hỗ trợ)
d.Tất cả đều đúng
16. Đặc điểm đặc trưng của tài trợ chuỗi cung ứng là
a.Áp dụng cho các giao dịch được đảm bảo bởi chính phủ
b.Áp dụng cho các giao dịch dựa trên phương thức trả tiền ngay
c.Áp dụng cho các giao dịch được đảm bảo bên thứ ba
d.Áp dụng cho các giao dịch dựa trên phương thức trả sau
17. Sản phẩm không thuộc tài trợ chuỗi cung ứng là
a.Cho vay dự án

c.Tài trợ cho khoản phải trả

b.Chiết khấu khoản phải thu

d.Bao thanh toán

18. Các nhà tài trợ có thể tài trợ cấp vốn cho chương trình SCF
a.Cơng ty tài chính

c.Các nhà đầu tư (quỹ, doanh nghiệp cốt lỗi ,…)


b.Ngân hàng

d.Tất cả các câu trên đều đúng

19. Chương trình hỗ trợ tài chính cho nhà cung cấp (SFP) là
a.Hỗ trợ, tư vấn cho nhà phân phối được lựa chọn
b.Hỗ trợ tài chính cho nhà cung cấp được lựa chọn và nhà cung cấp sẽ được ngân hàng hỗ trợ
thanh tốn trước

c. Hỗ trợ tài chính cho nhà phân phối được lựa chọn và ngân hàng thay mặt thanh toán và sẽ
nhận hoàn trả vào ngày đến hạn
d.Hỗ trợ, giới thiệu đối tác cho nhà cung cấp được lựa chọn và nhà cung cấp sẽ được ngân
hàng hỗ trợ, tư vấn
TEST 03
1. Khi đánh giá khả năng sinh lời của NHTM người ta đánh giá phân tích những nội dung
nào?
a.Phân tích, đánh giá thực trạng doanh thu, thu nhập của NH
b.Phân tích, đánh giá thực trạng doanh thu, thu nhập của NH, phân tích khả năng sinh lời
c.Phân tích, đánh giá thực trạng doanh thu, thu nhập của NH, phân tích chi phí của NH, phân
tích khả năng sinh lời (thơng qua phân tích các hệ số sinh lời)
d.Phân tích, đánh giá thực trạng doanh thu, thu nhập của NH, phân tích chi phí của NH
2. Thế nào là mức vốn chủ sở hữu (vốn tự có) hợp lý?
a.Là mức vốn phù hợp với mức độ rủi ro trong hoạt động kinh doanh của NHTM
b.Tất cả đều sai
c.Là mức vốn phù hợp với các quy định của pháp luật, các cơ quan quản lý.
d.Là mức vốn phù hợp với các quy định của pháp luật, các cơ quan quản lý, phù hợp với mức
độ rủi ro trong hoạt động kinh doanh của NH, và phù hợp với quy mô điều kiện của NHTM
3. Có những nhân tố nào tác động đến tính thanh khoản của NHTM?
a.Mơi trường hoạt động kinh doanh, chính sách tiền tệ của NHNN, chiến lược quản lý thanh
khoản của NHTM và sự phát triển của thị trường tiền tệ.
b.Chiến lược quản lý thanh khoản của NHTM
c.Môi trường hoạt động kinh doanh, chính sách tiền tệ của NHNN, chiến lược quản lý thanh
khoản của NHTM


d.Mơi trường hoạt động kinh doanh, chính sách tiền tệ của NHNN.
4. Thu nhập lãi cận biên là?
a.Là thước đo chênh lệch giữa thu nhập ngoài lãi do ngân hàng tạo ra và số tiền lãi phải
thu, so với số tiền NHTM kiếm được

b.Là thước đo chênh lệch giữa thu nhập lãi do NHTM tạo ra và số tiền lãi phải tr ả cho
người cho vay của NHTM, so với số tiền NHTM kiếm được
c.Tất cả đều sai
d.Là thước đo chênh lệch giữa chi phí lãi và số tiền vốn huy động của NHTM, so v ới số
tiền NHTM kiếm được
5. Rủi ro lãi suất xảy ra trong những trường hợp nào?
a.Lạm phát tăng, cơ cấu tài sản có và tài sản nợ của NH không hợp lý
b.Lạm phát tăng, cơ cấu tài sản có và tài sản nợ của NH khơng hợp lý, trình độ thấp
kém trong cạnh tranh lãi suất ở thị trường của NH, các yếu tố khác của nền kinh tế tác
động.
c.Các yếu tố khác của nền kinh tế tác động
d.Lạm phát tăng, cơ cấu tài sản có và tài sản nợ của NH khơng hợp lý, trình độ thấp
kém trong cạnh tranh lãi suất ở thị trường của NHTM.
6. Những căn cứ để phân tích hoạt động kinh doanh NH là gì?
a.Các nguồn thơng tin chi tiết tổng hợp trong và ngoài NH
b.Các số liệu thống kê, kế toán (bảng cân đối kế toán, kết quả hoạt động kinh doanh)
c.Tất cả đều đúng
d.Các cơ chế, chính sách có liên quan đến hoạt động kinh doanh của NH
7. Tỷ lệ NIM cao là dấu hiệu quan trọng cho thấy…?
a.Ngân hàng gặp khó khăn trong việc tạo lợi nhuận
b.Khơng có ý nghĩa
c.Ngân hàng có khả năng thu hút vốn mới
d.Ngân hàng thành công trong việc quản lý tài sản và nợ
8. Tác động hệ số NIM đối với hoạt động NHTM liên quan đến những nội dung nào?
a.Tiền lãi kép.

c.Đánh giá biên độ lãi ròng các ngân hàng


b.Phân tích khả năng thu hồi vốn


d.Đánh giá thực trạng doanh thu

9. Theo quy định về phân loại nợ thì các khoản nợ của NHTM được phân thành những
loại chủ yếu nào?
a.Nhóm nợ đủ tiêu chuẩn, nhóm nợ cần chú ý, nhóm nợ dưới tiêu chuẩn, nhóm nợ nghi
ngờ, nhóm nợ có khả năng mất vốn.
b.Nhóm nợ đủ tiêu chuẩn, nhóm nợ cần chú ý, nhóm nợ dưới tiêu chuẩn, nhóm nợ nghi
ngờ.
c.Nhóm nợ đủ tiêu chuẩn, nhóm nợ cần chú ý, nhóm nợ dưới tiêu chuẩn
d.Nhóm nợ đủ tiêu chuẩn, nhóm nợ cần chú ý, nhóm nợ dưới tiêu chuẩn, nhóm nợ có
khả năng mất vốn
10. Rủi ro tín dụng thường do những nguyên nhân chủ yếu nào?
a.Nguyên nhân bất khả kháng, môi trường kinh tế, môi trường pháp lý, chính sách c ủa
nhà nước, nguyên nhân từ phía người vay
b.Nguyên nhân bất khả kháng, môi trường kinh tế, mơi trường pháp lý, chính sách c ủa
nhà nước, ngun nhân từ phía người vay, nguyên nhân do bản thân ngân hàng, nguyên
nhân từ các tài sản đảm bảo
c.Nguyên nhân bất khả kháng, môi trường kinh tế, môi trường pháp lý, chính sách c ủa
nhà nước, nguyên nhân từ phía người vay, nguyên nhân do bản thân ngân hàng.
d.Nguyên nhân bất khả kháng, môi trường kinh tế, môi trường pháp lý, chính sách c ủa
nhà nước, nguyên nhân từ phía người vay, nguyên nhân từ các tài sản đảm bảo.
11. Hiệu quả kinh doanh (Business Efficiency) được phản ánh bằng ch ỉ tiêu nào d ưới
đây?
a.Các tỷ lệ như EPS, ROA, NOM
b.Cả 2 lựa chọn trên đều sai
c.Cả 2 lựa chọn trên đều đúng
d.Nhóm chỉ tiêu phản ánh thu nhập, chi phí của doanh nghiệp
12. Tỷ lệ địn bẩy tài chính phản ánh ý nghĩa như thế nào?
a.Chất lượng của tín dụng

b.Phần tài sản có được phân bổ vào tài sản có tính thanh khoản kém
c.Thể hiện có bao nhiều đồng giá trị tài sản được tạo ra trên cơ sở 1 đồng vốn chủ sở
hữu.


d.Tất cả đều sai
13. Tỷ lệ nào sau đây dùng để đo lường chênh lệch giữa nguồn thu chủ yếu từ thu phí
dịch vụ và các chi phí ngồi lãi mà ngân hàng phải chịu?
a.ROA

b.NIM

c.EPS

d.NOM

15. Các yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến tỷ lệ thu nhập lãi cận biên?
a.Tất cả đều sai
b.Rủi ro tỷ giá

c.Tính thanh khoản của NHTM
d.Vốn chủ sở hữu

TEST 04
1. Thẻ thanh tốn có thể sử dụng trong tình huống nào?
a.Bất cứ khoản thanh toán tiền hàng hoá nào mà bên thụ hưởng chấp nhận.
b.Bất cứ khoản thanh toán nợ nào cho ngân hàng
c.Bất cứ khoản thanh toán tiền dịch vụ nào mà bên thụ hưởng chấp nhận
d.Bất cứ khoản thanh toán nào mà bên thụ hưởng chấp nhận
2. Giai đoạn xét xử sơ thẩm (đối với giải quyết tranh chấp bằng tòa án) phải được thực

hiện trong thời gian bao lâu sau khi có quyết định xét xử?
a.2 tháng (với lí do chính đáng)

c.4 tháng (với lí do chính đáng)

b.1 tháng (với lí do chính đáng)

d.3 tháng (với lí do chính đáng)

3. Theo điều 292 về “biện pháp bảo đảm thực hiện nghĩa vụ”, bộ luật dân sự 2015, biện
pháp nào sau đây được nhắc đến?
a.Bán đấu giá tài sản

c.Bảo đảm tự bán tài sản

b.Cầm giữ tài sản

d.Bảo quản, giữ gìn tài sản

4. Trình tự, thủ tục giải quyết Giai đoạn hịa giải và chuẩn bị xét xử, theo đó Tịa án nhân
dân cấp có thẩm quyền sẽ thực hiện các bước nào?
a.Chuẩn bị phiên họp hòa giải -> xét xử sơ thẩm
b.Chuẩn bị phiên họp hịa giải -> Tiến hành hịa giải
c.Thơng báo thụ lý vụ án -> hòa giải và chuẩn bị xét xử
d.Chuẩn bị hồ sơ khởi kiện -> Tiếp nhận, xử lý hồ sơ


5. Những nhân tố nào của bất động sản thế chấp khơng ảnh hưởng đến giá trị của nó?
a.Khơng câu nào đúng


c.Khả năng chuyển nhượng

b.Quy hoạch để sử dụng

d.Mục đích sử dụng vốn vay của khách hàng

6. Trình tự, thủ tục giải quyết tranh chấp hợp đồng tín dụng được quy định cụ thể tại
Bộ luật tố tụng dân sự 2015, theo đó Tịa án sẽ giải quyết vụ án theo các giai đo ạn sau
nào?
a.Hòa giải và chuẩn bị xét xử -> Khởi kiện và thụ lý vụ án -> xét xử sơ thẩm
b.Khởi kiện và thụ lý vụ án -> xét xử sơ thẩm -> hòa giải và chuẩn bị xét xử
c.Thương lượng -> hòa giải và chuẩn bị xét xử -> xét xử sơ thẩm
d.Khởi kiện và thụ lý vụ án -> hòa giải và chuẩn bị xét xử -> xét xử sơ thẩm
7. Ngân hàng thương mại và khách hàng thoả thuận giá trị tài sản (thế chấp, cầm cố,
bảo lãnh) vào thời điểm nào?
a.Khi ngân hàng xử lý tài sản bảo đảm
b.Khi khách hàng xin vay vốn
c.Khi ký kết hợp đồng thế chấp, cầm cố, bảo lãnh
d.Cả 3 câu đều đúng
8. Các hình thức tranh chấp hợp đồng tín dụng phổ biến bao gồm?
a.Tranh chấp tài sản bảo đảm tín dụng
b.Cả 2 câu đều đúng

c.Tranh chấp tín dụng
d.Cả 2 câu đều sai

9. Phát biểu nào sau đây đối với sản phẩm cho vay tín chấp khách hàng cá nhân là
không đúng?
a.Thông thường khách hàng cần có nguồn thu nhập ổn định từ lương
b.Số tiền vay nhỏ, lãi suất cao

c.Cả 3 câu đều sai
d.Số tiền vay lớn, lãi suất thấp
10. Trình tự, thủ tục giải quyết Giai đoạn khởi kiện và thụ lý vụ án, theo đó bên kh ởi
kiện (ngun đơn) phải tự mình hoặc thông qua người đại diện hợp pháp khởi kiện vụ
án trên cơ sở nộp hồ sơ khởi kiện tại Tòa án nhân dân cấp có thẩm quyền sẽ thực hiện
các bước nào?


a.Chuẩn bị hồ sơ khởi kiện -> Tiếp nhận, xử lý hồ sơ -> Thông báo thụ lý vụ án
b.Thông báo thụ lý vụ án -> hòa giải và chuẩn bị xét xử -> xét xử sơ thẩm
c.Tiếp nhận, xử lý hồ sơ -> xét xử sơ thẩm -> hòa giải và chuẩn bị xét xử
d.Chuẩn bị hồ sơ khởi kiện -> Tiếp nhận, xử lý hồ sơ -> xét xử sơ thẩm
11. Phương pháp cho vay tiêu dùng nào sử dụng “phân tích, đánh giá tồn bộ thơng tin
định tính và định lượng” về khách hàng?
a.Phương pháp loại trừ
b.Tất cả đều đúng

c.Phương pháp phán đoán
d.Phương pháp hệ thống điểm

12. Phát biểu nào sau đây đối với sản phẩm cho vay tín chấp là đúng?
a.Lãi suất thấp hơn các sản phẩm cho vay khác
b.Thường phục vụ nhu cầu tiêu dùng
c.Cả 3 câu đều sai
d.Số tiền vay lớn, lãi suất thấp
13. Các chiêu trị vi phạm, làm giả dưới hình thức nào có thể xảy ra trong tranh chấp
trong lĩnh vực tín dụng ngân hàng?
a.Tài liệu chứng từ vay vốn
kết


c.Chữ ký trong hơp đồng bảo lãnh, văn bản cam

b.Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

d.Tất cả đều đúng

14. Những nhân tố nào của bất động sản thế chấp ảnh hưởng đến giá trị của nó?
a.Số tiền cần vay của khách hàng
b.Khả năng chuyển nhượng

c.Khơng câu nào đúng
d.Mục đích sử dụng vốn vay của khách hàng

15. Đặc điểm tình hình trả nợ trong quá khứ là chỉ tiêu đánh giá cho biết khách hàng sẽ
có ……
a.Xu hướng chấp hành trả nợ theo cam kết hay khơng.
b.Lãi suất vay khác nhau.
c.Giới hạn tín dụng khác nhau tùy thuộc vào tình hình dư nợ
d.Khoản vay khơng bị gián đoạn cho phép hồn trả linh hoạt theo một hạn mức.


TEST 05
1. Căn cứ vào tiêu thức nào để phân loại thị trường chứng khoán thành thị trường trái
phiếu, thị trường cổ phiếu, thị trường cơng cụ chứng khốn phái sinh?
a.Đối tượng tham gia vào thị trường

c.Hàng hoá được giao dịch trên thị trường

b.Phương thức hoạt động của thị trường


d.Sự ln chuyển các nguồn vốn

2. Các cơng cụ tài chính phái sinh bao gồm 4 cơng cụ chính là:
a.Hợp đồng giao sau, hợp đồng tương lai, hợp đồng quyền chọn, hợp đồng hoán đổi
b.Hợp đồng kỳ hạn, hợp đồng giao sau, hợp đồng tương lai, hợp đồng quyền chọn
c.Hợp đồng kỳ hạn, hợp đồng quyền chọn, hợp đồng hóan đổi, hợp đồng mua bán hàng
hóa
d.Hợp đồng kỳ hạn, hợp đồng giao sau, hợp đồng quyền chọn, hợp đồng hoán đổi
3. Hệ thống ngân hàng ngầm tham gia giao dịch các sản phẩm tài chính nào?
a.Giao dịch phái sinh

c.Thỏa thuận mua bán lại giữa các định chế tài chính

b.Cho vay chứng khốn

d.Tất cả đều đúng

4. Tại sao nói hoạt động hệ thống ngân hàng ngầm lại có rủi ro cao?
a.Cho khách hàng vay với lãi suất thấp
b.Bao gồm các hoạt động phi pháp, nằm ngoài sự quản lý của nhà nước
c.Là một trong các nguyên nhân có thể dẫn đến khủng hoảng tài chính
d.Cạnh tranh khơng lành mạnh với các doanh nghiệp
5. Nếu công ty dự báo rằng vốn vay trở nên quá tốn kém hay khan hiếm, các giám đốc
tài chính thường có khuynh hướng _________ ngay tức khắc.
a.Giảm độ lớn đòn bẩy kinh doanh
b.Giảm độ lớn đòn bẩy tài chính

c.Tăng độ lớn địn bẩy tài chính
d.Tăng độ lớn địn bẩy kinh doanh


6. Quy mô hiện nay của các hoạt động ngân hàng ngầm?
a.Nhỏ, không đáng kể so với quy mơ của các hoạt động ngân hàng chính thức
b.Tương đương với quy mơ của các hoạt động ngân hàng chính thức
c.Lớn, có vai trị nhất định trên thị trường tài chính
d.Khơng thể so sánh được


7. Chọn phát biểu đúng về định chế tài chính trung gian phi ngân hàng?
a.Được nhận tiền gửi không kỳ hạn
b.Được thực hiện nghiệp vụ thanh tốn cho khách hàng
c.Khơng tham gia vào quá trình tạo tiền gửi
d.Tất cả đều đúng
8. Mức độ ảnh hưởng của đòn bẩy tổng hợp phản ánh:
a.Khi LN trước thuế và lãi vay thay đổi 1% thì LN vốn CSH sẽ tăng bao nhiêu %
b.Khi doanh thu hay sản lượng tiêu thụ thay đổi 1% thì LNVCSH sẽ thay đổi bao nhiêu
%
c.Khi doanh thu hay sản lượng tiêu thụ tăng 1% thì LN trước thuế và lãi vay sẽ tăng bao
nhiêu %
d.Khi doanh thu hay sản lượng tiêu thụ giảm 1% thì LNVCSH sẽ tăng bao nhiêu %
9. Sự khác biệt giữa hệ thống ngân hàng ngầm và ngân hàng truyền thống?
a.Dễ dàng kiểm soát rủi ro tín dụng
b.Dễ dàng tiếp nhận vốn từ NHNN
c.Khơng được cung cấp dịch vụ của hệ thống bảo hiểm tiền gửi
d.Tất cả đều đúng
10. Căn cứ vào đối tượng tham gia thị trường tài chính bao gồm:
a.Thị trường liên ngân hàng và thị trường mở
b.Thị trường giao ngay và thị trường giao sau
c.Thị trường trong nước và thị trường quốc tế
d.Thị trường tập trung và thị trường phi tập trung
11. Việc sử dụng các khoản nợ để mua các tài sản có thanh khoản thấp là hoạt động

nào trong hệ thống ngân hàng ngầm?
a.Dịch chuyển thanh khoản
b.Thực hiện trung gian tín dụng và cung cấp tín dụng
c.Dịch chuyển rủi ro tín dụng
d.Dịch chuyển kỳ hạn


12. Hoạt động ngân hàng ngầm là hoạt động?
a.Phát triển bên trong hệ thống ngân hàng chính thức và nằm trong sự kiểm soát của
các nhà quản lý cũng như chính sách tiền tệ
b.Phát triển bên ngồi hệ thống ngân hàng chính thức và nằm trong sự kiểm sốt của
các nhà quản lý cũng như chính sách tiền tệ
c.Phát triển bên ngồi hệ thống ngân hàng chính thức và nằm ngồi sự kiểm sốt của
các nhà quản lý cũng như chính sách tiền tệ
d.Phát triển bên trong hệ thống ngân hàng chính thức và nằm ngồi sự kiểm sốt của
các nhà quản lý cũng như chính sách tiền tệ
13. Việc chuyển rủi ro người đi vay bị vỡ nợ từ người cho vay ban đầu cho người khác là
hoạt động nào trong hệ thống ngân hàng ngầm?
a.Thực hiện trung gian tín dụng và cung cấp tín dụng
b.Dịch chuyển rủi ro tín dụng
c.Dịch chuyển thanh khoản
d.Dịch chuyển kỳ hạn
14. Địn bẩy là kết quả từ việc sử dụng:
a.Tất cả đều đúng

c.Tiền mặt

b.Chi phí hoạt động biến đổi

d.Định phí và chi phí tài chính cố định


15. Cơng cụ nào khơng phải là cơng cụ của thị trường tiền tệ:
a.Tín phiếu kho bạc
b.Chấp nhận thanh tốn của ngân hàng
c.Trái phiếu cơng ty
d.Hợp đồng mua bán lại trái phiếu của chính phủ
16. Cơng ty chứng khốn được coi là trung gian tài chính bởi vì họ:
a.Thúc đẩy việc phát hành chứng khốn với giá cao nhất trên thị trường sơ cấp
b.Cung cấp các dịch vụ trên thị trường chứng khoán
c.Cung cấp các dịch vụ ưu đãi đối với các nhà đầu tư tài chính
d.Làm giảm phí giao dịch tài chính


17. Khái niệm “Ngân hàng bóng tối” (shadow banking) xuất phát đầu tiên từ quốc gia
nào?
a.Đức

b.Châu Âu

c.Trung Quốc

d.Mỹ

18. Việc lấy nguồn tiền ngắn hạn đi đầu tư vào các tài sản dài hạn là hoạt động nào
trong hệ thống ngân hàng ngầm?
a.Dịch chuyển thanh khoản
b.Dịch chuyển kỳ hạn

c.Dịch chuyển rủi ro tín dụng
d.Thực hiện trung gian tín dụng và cung cấp tín dụng


19. Trong hoạt động ngân hàng ngầm, giá của các loại giấy tờ có giá được phát hành
bán cho nhà đầu tư để huy động vốn và mức lãi suất được quyết định bởi?
a.Tất cả đều đúng

c.Ngân hàng thương mại

b.Các định chế tài chính phi ngân hàng

d.Ngân hàng Nhà nước

20. Điểm khác biệt giữa hệ thống ngân hàng ngầm và thị trường tín dụng chợ đen?
a.Có sự quản lý của Nhà nước
b.Lãi suất giao dịch cao

c.Hạn mức giao dịch cao
d.Tất cả đều đúng

TEST 06
1. Các hoạt đông của Financial Technology sẽ bao gồm:
a.Công nghệ bảo hiểm

b.Tiền tệ số

c.Cho vay ngang hàng

d.Tất cả đều đúng

2. Hoạt động của Fintech có thể mang lại tác động bất lợi nào đến hệ thống tài chính?
a.Nguy cơ bị mất lượng khách hàng truyền thống

b.Nguy cơ bị tấn cơng bởi chính cơng nghệ
c.Nguy cơ bị ảnh hưởng đến vai trò quản trị của ban lãnh đạo
d.Tất cả đều đúng
3. Fintech là công nghệ mới và đổi mới nhằm cạnh tranh với …… trong việc cung cấp
các dịch vụ tài chính.
a.Các phương thức tài trợ vốn truyền thống

c.Tất cả đều đúng

b.Các phương thức huy động vốn truyền thống
thống

d.Các phương pháp tài chính truyền


4. Fintech tạo ra những mơ hình kinh doanh mới nào làm thay đ ổi kênh phân ph ối và các
sản phẩm dịch vụ tài chính truyền thống?
a.Tất cả đều đúng

b.Dịch vụ đầu tư

c.Ví điện tử

d.Dịch vụ bán lẻ

5. Câu nào sau đây mô tả đúng về hoạt động P2P Lending?
a.Tất cả đều đúng
b.Lãi suất cho vay cao hơn ngân hàng (đối với người đi vay)
c.Được pháp luật bảo vệ, hành lang pháp lý rõ ràng
d.Chứa đựng rủi ro tín dụng

6. Khái niệm Financial Technology tập trung vào các nhóm đối tượng nào?
a.Khách hàng sử dụng dịch vụ tài chính
b.Các cơng ty cơng nghệ (IT)

c.Các định chế tài chính
d.Tất cả đều đúng

7. Các sản phẩm trong Fintech thường được áp dụng theo đối tượng sử dụng nào?
a.Tất cả đều đúng
b.Các sản phẩm phục vụ người tiêu dùng
c.Các sản phẩm công nghệ “back-office”
d.Các công cụ kỹ thuật số để cải thiện quản lý tài chính
8. Thực trạng hoạt động của các công ty Fintech ở Việt Nam hiện nay?
a.Số lượng tăng khá chậm
b.Tất cả đều đúng
nhất

c.Vốn đầu tư nước ngoài chiếm phần lớn
d.Lĩnh vực thanh tốn ln chiếm ít nguồn vốn đầu tư

9. Những yếu tố tích cực của cho vay ngang hàng (nếu được phép hoạt động)?
a.Các khoản vay có giá trị lớn và dài hạn
b.Cần có tài sản thế chấp

c.Tất cả đều đúng
d.Dễ dàng tiếp cận với mọi đối tượng

10. Tại sao cần có hệ thống văn bản pháp luật đầy đủ điều chỉnh, quản lý hoạt động
của các công ty Fintech?
a.Cạnh tranh với các TCTD khác trên thị trường

b.Tất cả đều đúng
c.Khuyến khích, tạo điều kiện cho sự phát triển lĩnh vực này


d.Tạo cơ hội khách hàng dễ dàng tiếp cận dịch vụ



×