Tiểu luận
Tìm hiểu quy trình lấy mẫu và
phân tích nước thải Công
nghiệp
MỤC LỤC
Lời cám ơn 3
Lời mở đầu 4
Chương 1: Tổng quan về Trung tâm quan trắc và Kỹ thuật Môi trường
Quảng Trị 6
1.1 Vị trí và chức năng 6
1.2 Nhiệm vụ và quyền hạn 6
Chương 2: Tổng quan về nước thải Công nghiệp và các chỉ tiêu cần phân tích 8
2.1 Nước thải Công nghiệp Khu Công nghiệp Nam Đông Hà 8
2.1.1 Các loại hình sản xuất trong Khu CN Nam Đông Hà 8
2.1.2 Thành phần và tính chất nước thải KCN Nam Đông Hà 8
2.2 Tổng quan về các phương pháp phân tích các chỉ tiêu trong nước thải CN Nam
Đông Hà 8
2.2.1 Xác định pH 9
2.2.2 Xác định Amoni 9
2.2.3 Xác định SS và VSS 9
2.2.4 Xác định Nitrat bằng phương pháp Salicylate 9
2.2.5 Xác định BOD
5
9
2.2.6 Xác định COD 9
2.2.7 Xác định Phospho 10
2.3 Các chỉ số cần phân tích 10
Chương 3: Quy trình lấy mẫu và phân tích một số thông số ô nhiễm trong
nước thải công nghiệp
3.1 Quy trình lấy mẫu 11
3.1.1. Bình chứa mẫu 11
3.1.2. Thiết bị lấy mẫu thủ công 11
3.1.3 Địa điểm lấy mẫu 12
GVHD: Võ Thị Yên Bình SVTH: Nguyễn Đình Diệp 2
3.1.4 Thời gian lấy mẫu 12
3.1.5 Bảo quản, vận chuyển và lưu giữ mẫu 13
3.2 Quy trình phân tích 13
3.2.1 Xác đinh pH 13
3.2.2 Thí nghiệm xác định BOD 14
3.2.3 Xác định nhu cầu oxy hóa hóa học (COD) bằng phương pháp đun hồi
lưu trắc quang 15
3.2.4 Cách xác định Amoni trong nước bằng phương pháp Phenat 17
3.2.5 Cách xác định Nitrat bằng phương pháp trắc phổ dùng axit sunfosalixylic18
3.2.6 Xác định Nitrit bằng phương pháp trắc phổ hấp thụ phân tử 20
3.2.7 Xác định photphat trong nước bằng phương pháp ascorbic 22
3.3 Kết quả phân tích mẫu nước thải tại Nhà máy gỗ MDF trong Khu Công
Nghiệp Nam Đông Hà
Kết luận 25
Tài liệu tham khảo 26
GVHD: Võ Thị Yên Bình SVTH: Nguyễn Đình Diệp 3
LỜI CẢM ƠN
!"#$
%&&'()*+#,-'./).01
Trung tâm quan trắc và kỹ thuật Môi trường Quảng Trị23/
( 1. # 456/Bộ môn Công nghệ Kỹ thuật Môi trường – Phân
hiệu ĐH Huế tại Quảng Trị.
789.:78&'.;"/<*=*>?)%
.8 @'.''%&.AB
*=A*=9&'CD*1./)%0:78&'
84%E"F/89G7802H89/*D"*>)*+ # 4
56/,I'/276J/*D*K'*/8*%I
2
G*&./?L9';&.$%M;&4*
,D*1./)0:78&'84%E"F/89G780
*3Chị Nguyễn Thị Tố Nga, Anh Lê Văn An.98 !
"178&'2N56/,I'/J/OE"F/89PQ&
RR1G780 *3 cô Võ Thị Yên Bình 9*D !/
2
78.//<<.S'"*>5*<
<56/2
Trân thành cảm ơn2
GVHD: Võ Thị Yên Bình SVTH: Nguyễn Đình Diệp 4
LỜI MỞ ĐẦU.
J/*<%08S8T8==%#<
'>8@.*>=%'
*I?DI%1*=&U?A"V2HNW'.J/
*C8.=X*8Y* 0
&J/2
Thành phố Đông Hà – Quảng Trị X/U'?*<2JO
J/W'/R.GW.Z,[*>*6?& %'\
*SA2,I'3/R*C*]#X^K*<%A
1/_'F/89*0*K 1Y'8T2N**S?'`
*I/_':CW'.?S[)&S
'! W'A82'*>/%.
B`*>T8Y89.'I''
)6Ta2O/Ta;*>'%.*>
(. !CI.B98/%A1
Trung tâm quan trắc và kỹ thuật Môi trường Quảng Trị2<5 /T78
&''*0*'"%T*=“ Tìm hiểu quy trình lấy mẫu và phân tích
nước thải Công nghiệp”178&'84%E"F/89G780
'"%*"*=
G9"K'*D#'%=B1*I78&'%
%I @'b6c
+ Phần 1: Thực trạng hoạt động của Trung tâm quan trắc và kỹ thuật Môi
trường Quảng Trị.
+ Phần 2: Tổng quan về nước thải Công nghiệp và các chỉ tiêu cần phân tích
dPhần 3: Quy trình lấy mẫu và phân tích nước thải Công Nghiệp Nam Đông
Hà.
F3 $*D8A4 1%=9.8#*I.@Y
44%K'e/8a<2f'8A'"*>B
<5.Y#%"?^576J/%J/J)878&'*K'8)
'%<;I*>;2
Em xin chân thành cảm ơn!
GVHD: Võ Thị Yên Bình SVTH: Nguyễn Đình Diệp 5
Tiến độ thực tập
Tuần 1(25/2/2013 -02/3/2013): Hoàn thành đề cương, thống nhất đề cương với
GVHD, đơn vị thực tập
Tuần 2(04/3/2013 – 09/3/2013): Bắt đầu thực tập, quan sát quy trình thực hiện,
viết tổng quan báo cáo.
(04/3/2013 – 05/3/2013): Đi thực tế, lấy mẫu tại hiện trường như Khu CN, Cụm
CN…
(06/3/2013 – 07/3/2013): Phân tích COD, SS, VSS, độ đục trong mẫu nước thải.
(07/3/2013 – 11/3/2013): Phân tích BOD
5
trong mẫu nước thải.
Tuần 3(11/3/2013 – 16/3/2013)
(12/3/2013 – 13/3/2013): Phân tích Amoni có trong mẫu nước thải.
(14/3/2013 – 16/3/2013): Phân tích Nitrit và Nitrat có trong mẫu nước thải.
Tuần 4(18/03/2013 – 23/03/2013) : Hoàn thành báo cáo thực tập, xin phiếu nhận
xQt cRa đơn vị tiếp nhận.
Tuần 5(25/02/2013 – 30/03/2013): Nộp báo cáo, kết thúc thực tập.
GVHD: Võ Thị Yên Bình SVTH: Nguyễn Đình Diệp 6
J;g
7]%=78&'84%OE"F/89G780
h2hN08S%`i
278&'G84%OE"F/89G780jT478&'k
*;%08Il:7Y%F/89G780.*I
.08'KW0*0mbnopnWJQoqnmnopJS
.<&.< A.8Y.<8\:'%K*0
"2
278&'0(*1.5l:7Y%F/89%=]`.
Y%/2
278&'<`i%\84.&S.*.]
> _'/89(%1*IK1*>i'
l:27''-'*l:7Y%F/89%=
M./_'.'/89.@* 1T8Y*0
(G780278]`8;?L54\#
81/_'.%'/89.*]S"KY6-'
*l:2W8.]`1*I 0%\%=r%'/89.*]S
".* 1T%A;: BK*;*3;.
*;%0.]`.&2
h2oW'%\%=1
27]`84'/89i'K'184
(sG84KY6/c8.'8.'*0E"'/
89.`";:?L5'/89.S,NF7*%
2
27]`*=8.*.&1;:&/_''/89.&1
@\%\/5'/89sQ>;`i
*=8*%?L5.'/898Y*0(2
2Z"81'/89(.%=*]S".* 1
TsZ"1'184.1@\%\
/5'/89*0;2
GVHD: Võ Thị Yên Bình SVTH: Nguyễn Đình Diệp 7
2Z"*'/89>.**I'/
89.**I'/89].'%'/89.'
%'/89]s=?L5/_'%%'/89s=?
%@st1\@'/8982
K2u& ;: B%='/89.*]S".* T8Y*0
7(2
v27' .*=Y`T8r%Y'/
89.* 1T%*]S"s7]`8` \I
T/8r%'/892
27]`"A%\%=84.%'/89]`<
62
27]`58%%=84.''/
89% %'/892
27'%\ -'*l:7Y%F/892
GVHD: Võ Thị Yên Bình SVTH: Nguyễn Đình Diệp 8
Chương II
Tổng quan về nước thải Công nghiệp và các chỉ tiêu cần phân tích
2.1 Nước thải ở Khu Công nghiệp Nam Đông Hà
2.1.1 Các loại hình sản xuất trong Khu CN Nam Đông Hà
STT Tên doanh nghiệp Lĩnh vực hoạt động
h J/J]6wFtx-fyzJ{ W'w%Ftx
o JWJ/JQ'R7T t'
b J/7WRR7S17 l ?A / w. % ^
.'I'E
m J/7WRRl,7G780 J&'
q J/7WRR17 J&'
p J/7WRR717 l ?A / w. % ^
.'I'E
| J/7WRRQ;7 l?A%^
} J/ JQ 7lu Q7y{ F=
78
l?A#%1
~ JWJ/JQ1?'i
G80
781'=u'i
2.1.2 Thành phần và tính chất nước thải KCN Nam Đông Hà
WOJWW'/R<1Sc1%
?AC'2
3S19]*0%?A\I
=%1#%/?A\2W1/_'
:/,{tq.J{t.ll.7W.7Q. 6'+A^278*</
/_'/(?*0*>:C1#%/
?A\2t*<6<YV*0'8
/%'?L5"82
2.2 Tổng quan về các phương pháp phân tích các chỉ tiêu trong nước thải CN
Nam Đông Hà
2.2.1 Xác định pH
dt$•S'?*0KCR2
GVHD: Võ Thị Yên Bình SVTH: Nguyễn Đình Diệp 9
du*0R 8Y%***< hRP'K
$>2
2.2.2 Xác định Amoni
dQ;QKct8Y%*':<pm'>A'
?. K.*>1B'.8%K2Q`*>
?):8 882Q; K*> \*?*0'
8T%2
dQ;{QQc7;;QK.(KU
KKj 1 _&%S*I;k
2.2.3 Xác định SS và VSS
u*0ll%NllUT'!ATYV*D&8%A
/6U'18YAT:hb
JPhq
J2Q6i>%A
TA84;Ljllk2W6A84;L:qq
J*>
/*]2Q6>'A*A84;L _;jNllk2
2.2.4 Xác định Nitrat bằng phương pháp Salicylate
W88'/89?'1%:*I18'jW{
o
d
k2g
`%K1>A8K€278'/89=''1.
>A8K€ 1 <'%.A\:
mo'2Q;/0::8j o'nk.8j o'nk.4
j•q'nk2O'%c.h*o.'Wn2
2.2.5 Xác định BOD
5
78M'!6&S%DUB>
'I1D{?M.<3/`A`8
<2
‚:*I?*08'I9?*0.q.:w.8#*6
%)S2u*0@*I{?M8%27S
>{?Y8'IS2
2.2.6 Xác định COD
&;'&'!. 8'jJ8
o
{
|
o
k?<AB
;%0L%=J8'jJ8
db
k2J 1J8*=A\8%$
GVHD: Võ Thị Yên Bình SVTH: Nguyễn Đình Diệp 10
2H%$m'.t8'j'%kA\'1.8'j'
?kA\8A2
2.2.7 Xác định Phospho
ƒ'' %'8`%8'/
89?1? 0*' 2ƒ? 0*L?
'*KU?82'"*I 0:}}'<?*0
*>@*IQ2
2.3 Các chỉ số cần phân tích
7CGJNWmcohhn,7WF72GV%=/2&
GJ'=*=8#&S(Y'!/2
STT Tên phép thử cụ thể Giới hạn phát
hiện/Phạm vi đo
Phương pháp thử
h u*0*I jhk
J 7JNWmqq|ch~}}
o u*0R oho 7JNWpm~ocohh
b u*0 6 ?
8j,{t
q
o
Jk
Z{tc.q'n 7JNWphhco}
7JNWphoco}
m u *0 6 ?
T
Z{tco.q'n lFf„„ qoo
tcoq
q 7]A84;L Z{tco.q'n 7JNWppoqco
p ƒ'jSKWk Z{tc.o'n lFf„„mqWR
b
xcoq
| W8jW{
b
kjSKWk Z{tc.b'n 7JNWph|}ch~~p
} QjQ{
m
b
kjSKQk Z{tc.b'n 7JNWpooco}
~ u*0'>W8 Z{tc.hq'n 7JNWph|}ch~~p
h u*0'>]l4 Z{tc.o'n 7JNWph||ch~~p
GVHD: Võ Thị Yên Bình SVTH: Nguyễn Đình Diệp 11
Chương III
Quy trình lấy mẫu và phân tích nước thải công
3.1 Quy trình lấy mẫu
3.1.1. Bình chứa mẫu
J6a5908'%=&S:MS'%=1#
`6 $*A.%%"'!2
,#`'!*>TA'!I8&'#
S:h.qZ%bb'2
Hình 3.1 Bình chứa mẫu Xí nghiệp Hương Hoàng – KCN Quán Ngang
Lưu ý: Những yếu tố mong muốn khi chọn bình chứa mẫu là: Bền chắc; Dễ đậy kín;
Dễ mở; Chịu nhiệt; Khối lượng, dạng và kích cỡ hợp lí; Dễ làm sạch và có thể dùng
lại; Dễ kiếm và giá rẻ2
3.1.2. Thiết bị lấy mẫu thủ công
70A'!*;A?/.'/.3#8I'I
%'I<*I S>27S/Ya;h'270A
'!/*>'U%"8;./&:*&S
.?K'7JNWq~~ojgl{qpp|ok2
78A'!.0*>'1UAV8L%.3K
!D?A.%$8U270A'!<
*>8US6A8A'!.*=*<''i
&/_''!2WA'!*&SAV8L#8#8Ar
GVHD: Võ Thị Yên Bình SVTH: Nguyễn Đình Diệp 12
8L2Chú ý không được tráng bình bằng nước cần lấy khi điều đó ảnh hưởng
đến phân tích sau này (thí dụ phân tích dầu và mỡ, phân tích vi sinh vật).
3.1.3 Địa điểm lấy mẫu:
78A'!6 T1*0*'*DT*1a3.$.%
V%2%222:8Y2
Hình 3.2 Địa điểm và cách thức lấy mẫu của cán bộ Trung Tâm
J6T*0*'< M?'1**'8I2Oi
".%iAi>B%A*=6)58Y
T%080A'!2
O^.Y?*0B%08SA'!9?Y.)5
*'B*=A'!*@*=2
78A'!/.B*=:8?S/
j8#%*I?Ak6*>"27K4.*'
A'!U':nb=& ='32
3.1.4 Thời gian lấy mẫu
F\Y;8#A'!9(8…A'!%A
†
Nói chung, khi lấy mẫu nước cống và nước thải, thường cần chú ý những nguyên
nhân thay đổi chất lượng sau:Thay đổi hàng ngày (nghĩa là thay đổi trong thời gian
GVHD: Võ Thị Yên Bình SVTH: Nguyễn Đình Diệp 13
của ngày); Thay đổi giữa các ngày trong tuần lễ; Thay đổi giữa các tuần lễ; Thay đổi
giữa các tháng và các mùa; Xu hướng.
W*]3B/<38Aa.9A
'!8386;*/8T2WA%*I
>*18T.6A'!:9*'.6..
>*1?A2
79A'!;%8#*36'<8A
8T8Y` M/K'$3K/2
3.1.5 Bảo quản, vận chuyển và lưu giữ mẫu
JA*'!'1*B
J%
m
J2Z'1%"%*:w.6'!9=*om2FI
A6?*0<=89 */1&j Ph}
Jk2O
A'!]>8• #%'!I"/
%A'!2
J< $*@9=0A'!*A'!<%'!/
*>2
3.2 Quy trình phân tích
3.2.1 Thí nghiệm xác đinh pH
* Yếu tố ảnh hưởng
l48Y'j% ct6'+.'1[k**e''*I
*R.9S 3(?8S1^B
%2
%<*I !*A.<@1*2R`
A%`j> 0*%8*k
<&Y8^*2
l<S?*R<'iY':
%'*]80R2
l: 0=$'*]80R2
l:@ ?.*I80R2
* Thiết bị, dụng cụ: 70**IsW.*.q
Js,I'
*IsRP'^s,#'!s%*sFA2
GVHD: Võ Thị Yên Bình SVTH: Nguyễn Đình Diệp 14
* Hóa chất: WA31st 0*'sJA* $
*1%*st 08cJ‡b'n
* Cách tiến hành
JV0 \*'V
JV0*%*3'I*R
,"0*.*<S1I B 0*'*DV0*
V2
*I 0*'% 0'!j(*I
%*I*k
R(R1*'L \ 0*'K?A
W)*R%**I8 0*'*6Y.'I61R‡
|27.AU'88 8M8(274'A%4*6
(Y0*
yL**Y* 0*'`o%Aˆ274'
A%4*68#V
'!:$%8#V.A?*R8A
'!2
3.2.2 Thí nghiệm xác định BOD
a. Mục đích
i&‰T'!*/0/?*0
'U*I`,{t%80,{t
2
b. Hoá chất – Vật liệu
JA $?*0,{tct 0*'c}.q
OR
o
Q{
m
soh.|qW
o
RQ{
m
2|R
o
{%h.|WR
m
J8q'A8@D
*hst 0Fl{
m
coo.qFl{
m
2|R
o
{8A%D*
hSst 0JJ
o
co|.qJJ
o
8A%D*hS2
c. Tiến hành:
JV0'!
dF!*>AC@8S'*>B
81/om2OA8I*=8A'!S'2
d7S'`DS>j8oPq6k2
GVHD: Võ Thị Yên Bình SVTH: Nguyễn Đình Diệp 15
d7D'!**>S$oZ2OA8I*=8
q)%*t{'!D*62
dJ'!*DD%q„K82t$*1'!%.
*66**8?8I2ZA'!* 8Y6'.
$)*"%81TSY82
d3q%,{t:*Io
J
3.2.3 Thí nghiệm xác định nhu cầu oxy hóa hóa học (COD) bằng phương pháp
đun hồi lưu – trắc quang
- Yếu tố ảnh hưởng:
dŠ/*;4
dl<
d=%K<AcJ%K<A $*?*0J{t
`w>&?<@'O
o
J8
o
{
|
%R
o
l{
m
*32R
o
l{
m
*3&
)V''1. *<8/*"S%K<A.R
o
l{
m
e
)V''*]@*I?%Dw>2= !*'
*]9*I'O
o
J8
o
{
|
'&S218C
:6*"S%K8X&S.&
'!2O'!%%K6%*"34*1)
V'R
o
l{
m
2
a. Bảo quản mẫu
ƒ?<'!*R‹oUR
o
l{
m
*"'*32
b. Thiết bị, dụng cụ và thuốc thử
70% \\c,I&'!%%K`'!Y \sF
]zNNglsJ \\K.8K.#*0'`.T.[
7Lct 0`&%@*Ist 0&
% @ *I As ƒ? v8s ƒ? v's t 0 V J{t
h'{
o
nst 0J{t'%jJ{t‡h'nk2
c. Các bước phân tích
%@*IJ{tAcJ%%KS?h.' 0&
@*IA.o.'w>R
o
l{
m
%ƒ
o
l{
m
27Y'CCb.''!%%K.
*"3%K%4*=2'!89o9:*Ihq
J*&
'!2l&'!*I**IM%**IA\
0:<Œ‡mo'%A''!2
%@*IJ{tcJ%%KS?h.q' 0&
@*IA.b.q'w>R
o
l{
m
%ƒ
o
l{
m
27Y'CCo.q''!%%K.
*"3%K%4*=2'!89o9:*Ihq
J*&
'!2l&'!*I**IM%**IA\
0:<Œ‡mo'%A''!2
GVHD: Võ Thị Yên Bình SVTH: Nguyễn Đình Diệp 16
u& *9V
%'!<S;`hp?h''YT'!
c
d%89>J{tCq'n
Q D 0VJ{t@*ICPq'nKc
STT 1 2 3 4 5 6
7S O
o
J8
o
{
|
@*IAj'k h.q h.q h.q h.q h.q h.q
7S w>R
o
l{
m
%ƒ
o
l{
m
j'k b.q b.q b.q b.q b.q b.q
7S J{tV;`j'k o.q o.q o.q o.q o.q o.q
W@*IJ{tj'nk h o b m q
J?*0J{t8'!V8#8Y.S'!
$*?*0b'2
u& ;8#*9Vƒ‡vjJ
J{t
k
W@*IJ{t8'!*>?*0 %;8#*9V2
d%89>J{tCPq'n
Q DV<@*ICPq'nc
STT 1 2 3 4 5 6
7S O
o
J8
o
{
|
@*Ij'k h.q h.q h.q h.q h.q h.q
7S w>R
o
l{
m
%ƒ
o
l{
m
j'k b.q b.q b.q b.q b.q b.q
7S J{tV;`j'k o.q o.q o.q o.q o.q
7SAj'k o.q
W@*IJ{tj'nk h o b m q
7S
W6?<T*>?*0/;8#*9V
J{t•'nŽ‡Js78*<JcW@*I'*T*>2
3.2.4 Thí nghiệm xác định Amoni trong nước bằng phương pháp Phenat
3.2.4.1.Nguyên tắc
t8Y%*':<pm'>A'?. K.*>
1B'.8%K2Q`*>?):8882
Q;K*> \*?*0'8T%2
3.2.4.2.Yếu tố ảnh hưởng
J
od
.F
od
:*?*0 # 8?8'/
89='.18C82
I*\cZ18CUAT'!2
R
o
lcZ18CU?<*R•b%RJ2
GVHD: Võ Thị Yên Bình SVTH: Nguyễn Đình Diệp 17
3.2.4.3. Bảo quản mẫu
lL \'I8bcZ'1'!:m
J%/?<c
'!]*08om9sZ'1'!:m
J%?<*R•oc'!]*0
8o}sZ'1'!:o
J%/?<c'!]*08o}2
jZ5c'!U?8MUO{RnW{R8?
*0k2
3.2.4.4 Thiết bị, dụng cụ và hóa chất
a, Thiết bị, dụng cụ
F84L \:<pm'.%K<= h'2
J \\*%L[
b, Hóa chất
t 0KjZ5L \i%S%'4*8K
4%'4% &a.1S;*IKU*KV8%
'S'8*=/S2k
t 088. 0=8hst 08st 0
88jW{Jk. 0=8os t 0?<.V0
0st 0'st 0'8hst 0
'8ost 0''%2
3.2.4.5 Quy trình phân tích
ZAoq''!%#*'` Sq'27Y'h' 0
K.h' 0888.o.q' 0?<j8I!*=
0'w6Y'Lk.Y'A*%1'`%8I*=28
<.:*IMjooo|
JkSAh92'"*I:<
pm'% 0'!84' 02F]*08om92
a, Xây dựng đường chuẩn:
QD 0V<@*IC.o.oq'WWR
b
nKc
l77 h o b m q p
7S ''%j'k h b q | } h
7S Kj'k h h h h h h
7S 888j'k h h h h h h
7S ?<j'k o.q o.q o.q o.q o.q o.q
GVHD: Võ Thị Yên Bình SVTH: Nguyễn Đình Diệp 18
7SAj'k
W@*I'j'WWR
b
nk .m .ho .o .o} .bo .m
J?*0'8'!V8#8Y
F!84c;'!V 0'%UA
u& ;8#*9Vƒ‡vjJ
WWRb
k
W@*I'8'!*>?*0 %;8#*9V
3.2.4.6. Tính toán kết quả
W6?<T*>?*0/;8#*9V
WR
b
W•'nŽ‡Js8*<JcW@*I'*T*>
3.2.5 Cách xác định Nitrat bằng phương pháp trắc phổ dùng axit sunfosalixylic
3.2.5.1 Nguyên tắc
] > A ' % *> # : ` ?
v?j*># %Y'8?%?v8%'!k
% 8 % K ?L 5 % ='2 t8 8 KK 8K8?K
jft7ƒWk*>Y'%%='*8'?%'K2W8
8*>Y'%*4\82
3.2.5.2 Thuốc thử
788#&S(L \1LI1
&S.%A3<*I;*;2
ƒ?v8h}F.>8Yh.}mn'
ƒ??KUh|F.>8Yh.qn'2
t 0='.>8Yonj%'4%IL \k2
t 088.>8Y.qnjL8A*I
% ?)BL 184%?M8S*Ik2
t 0?.>8Yhn2
W8. 0V.>8Yh'n2
3.2.5.3 Thiết bị
Q].<*:<mhq'%*>4%K<*I T
m'3q'2
GVHD: Võ Thị Yên Bình SVTH: Nguyễn Đình Diệp 19
,;< Sq'2WM'3SL \8E
%%8L12
W@‰.<*SA;2
W@‰.<*=(*Ioq
JI8C.q
J2
3.2.5.4 Tiến hành
a, Phần mẫu thử
7S6'!LA< $*?*0@*I8Y*.o
'noq'2lL \6'!LaS>*@*I8
;278A6'!L*'!L`A=$4?.
&'3TAT>‰1278'!<*IR;}U
??K8A6'!L2
b, Thử mẫu trắng
7L'!84%%?*0. $q'
'!L.*IA\**>ƒ
2
3.2.5.5 Hiệu chuẩn
a, Chuẩn bị dãy dung dich chuẩn
t$8Kh.o.b.m.q' 08V;`%>8
3'jWk‡h.o.b.m.q%q•%'I1;12
b, Phát triển màu
7Y'.q'•.q' 088.%.o'•.o'??K2
YSAq)%*<*;w>*/8@*
/27Y'h'•.h'8??.8I*=%;w>*/6
B2ZA8a@%*I**IM2
7Y'h'•.h'?v8%M38YU4ˆ2w
>48h)2l*<Y'h'•.h'.Kh•.h'
0='2
Jw>#*0'` Soq'/*]*%12
3#%@:oq
J•.q
J8h)•o)2l*<A#
8%Y'%12
c, Đo phổ
*IA 0:mhq'8%K<= Tm
''3q''. $A' 0*`.*IA**>ƒ
*;%02
J)SJ^LA8U*IA 0<']
*0SAom2
GVHD: Võ Thị Yên Bình SVTH: Nguyễn Đình Diệp 20
d, Dựng đồ thị chuẩn
,UA*IAC 0V8C**IA 0
842t*@0V*IA %>8.'jWk•2O'8
*9‘*@0%*9*<**'2W*@0/
*9‘#'1V2
e, Kết quả
Z"*9V%S@*IW88'!'!D8C
*9V2
3.2.6 Xác định Nitrit bằng phương pháp trắc phổ hấp thụ phân tử
3.2.6.1 Nguyên tắc
Q`88'!L%Lm'K€Kv' %
<'3?8:RUh2~*1' €.''e1
I''@%Wjhkh2o 'K 88j*>Y'
%ULm'K€Kv' k2*IA:qm'2
3.2.6.2 Thuốc thử
788#&S.( $L1&S%( $A
3<*I;*;cƒ?8. hq'nj’‡h2|
n'ksƒ?8. 0h2q'nsW88. V.’
W
‡h'ns
W8. 0V.’
W
‡h2'n2
7L'cJ7LA*I278?)% 3
L<6<2
3.2.6.3 Thiết bị
7A \\*>'1V"U? 8o'n%
*<8E%2
J0S'/9%]S>%*:
<qm'.$%%K<= *98Ch'*
q'2
3.2.6.4 Cách tiến hành
7S6'!LA6m'2Z>'!S>%
?*0@*I8’‡2oq'n2Q6'!La;<*>L \*
?*08<@*I;2W'!S'<`A;L.#
*43T/8A6'!*L2
J?*0
t$K6'!L*>A%#*0'` 0q'.%
6.D%m'•o'2
Chú thích- Điều thiết yếu là phải điều chỉnh thể tích tới 40 ml ± 2 ml để đảm bảo độ
chính xác đã đạt được (sau khi thêm thuốc thử) cho phản ứng.
t$KY'h2'L'jb2bk2Z4*=%D%
%12Z4%*Y2IR:8*1*1h2~•2h.SAo)
Y'L.**IA 0:<<*IAA.:
GVHD: Võ Thị Yên Bình SVTH: Nguyễn Đình Diệp 21
qm'.8%K<= *9S>.L \'
0*2
Chú thích: Bước sóng có độ hấp thụ lớn nhất phải được kiểm tra khi phương pháp
này được sử dụng lần đầu và phải được xử dụng trong tất cả các lần xác định tiếp theo.
JV0*@0V
t$8KAS 08V*>*8h
j7JNWph|}ch~~pk% DS@'~#*0'` 0q'2
QD> 0`8'w#8Y%*S
0*1m'•o'%8'/b2o2p2m.C*1o*.
L \ %K < = *9 < *0 8 hj7JNW
ph|}ch~~pk2
3.2.6.5Biểu thị kết quả
Z"*9V.S@*IW88A'!K*9V2
3.2.7 Xác định photphat trong nước bằng phương pháp ascorbic
3.2.7.1 Dụng cụ - hóa chất .
* Dụng cụ - Thiết bị
F84L \:<}}'.%K<= h'
J \\*%L2
* Hóa chấtct 0R
o
l{
m
qWst 0'8st 0'
' st 0?8.hFst 0L]st 0<
s t 08hs t 08os t
0'%
3.2.7.2 Quy trình phân tích
ZA h. ' '! % ' # ' . Y' h T ( 0
KK. 0<'@.#Y'CTR
o
l{
m
qW*)'A
'27Y'h.p' 0L]>.4V"2Yh)j
"'b)k8@*K'*'"*I:}}'.% 0'!84
' 02
3.2.7.3 Xây dựng đường chuẩn.
Q D 0V<@*IC.h.oq'QQ{
m
bn
Kc
l77 h o b m q p | } ~
7S
'%.'
h. o. m. p. }. h. hq. o.
GVHD: Võ Thị Yên Bình SVTH: Nguyễn Đình Diệp 22
7S
L]>.'
} } } } } } } } }
7SA 0'`%C*
W@*I
j'Qnk
.o .m
.
}
.ho .hp .o .b .m
J?*08YV8#8Y2
u& ;8#*9Vƒ‡vjJ
QQmb
k2
W@*I8'!*>?*0 %;8#*9V2
3.2.7.4 Kết quả
W6?<T*>?*0/;8#*9VQ{mQ
•'nŽ‡Jc78*<cJcW@*I'**>2
3.3 Kết quả phân tích mẫu nước thải tại Nhà máy gỗ MDF trong Khu Công
Nghiệp Nam Đông Hà
7qno~W'Ftx
l77 J(Y ;%0 Q;&S W7Ftxh W7Ftxo
h R 7JNWpm~och~~~ q.oh |.m
o ll 'n 7JNWppoqco oqop o|.m
b ,{t
q
'n 7JNWph}och~~p pq~ hh|.q
m J{t 'n 7JNWpm~hch~~~ ~q~ hb|
q 7]W 'n 7JNWppb}co o~.hm q.}o
p Q 'n 7JNWpooch~~p .| .h
| 7]Q 'n 7JNWpooch~~p .} .h
} WR
m
W 'n 7JNWq~}}ch~~q .b •.h
Ghi chú: - NTMDF1: Nước thải tại cống nước vào hệ thống xử lý;
- NTMDF2: Nước thải tại hồ chứa số 6.
GVHD: Võ Thị Yên Bình SVTH: Nguyễn Đình Diệp 23
7hhno~W'Ftx
l77 J(Y ;%0 Q;&S W7Ftxh W7Ftxo
h R 7JNWpm~och~~~ q.op |.ho
o ll 'n 7JNWppoqco mqhp ho
b ,{t
q
'n 7JNWph}och~~p pphq hh.m
m J{t 'n ƒQRƒqqot hp} oo
q 7]W 'n 7JNWppb}co o}.m b.o}
p Q 'n 7JNWpooch~~p .} .o
| 7]Q 'n 7JNWpooch~~p .q .m
} WR
m
W 'n 7JNWq~}}ch~~q .oo .h|
Ghi chú: - NTMDF1: Nước thải tại cống nước vào hệ thống xử lý;
- NTMDF2: Nước thải tại hồ chứa số 6.
7mnohhFtx
l77 J(Y ;%0 Q;&S NTMĐF
h R 7JNWpm~och~~~ p.~~
o 7ll 'n 7JNWppoqco b|.
b ,{t
q
'n 7JNWphch~~q oo.p
m J{t 'n ƒQRƒqqot mo
q W;] 'n ƒQRƒmqWJ |.po
p Q] 'n 7JNWpooch~~p .oh
| Q{
m
Q 'n 7JNWpooch~~p .h
} WR
m
W 'n ƒQRƒmqWRbx .pb
Ghi chú: - NTMĐF: Điểm tại hồ cuối cùng của hệ thống xử lý;
GVHD: Võ Thị Yên Bình SVTH: Nguyễn Đình Diệp 24
KẾT LUẬN
N="178&'84%E"G780 0]S*/*>
8'/%178&'2G6'I"178
&')/"'K%/%*A'!189.
&S'!8MS'[
7#'''<.08489'*8R.*I !
*.*I'3.t{[0A'!*`%U'.0*>.
0A'!$[
7#'''<.0 $*&S'!8MS''
*]A\zNNgl.'&S'13U;A
\YLTLƒll.'45S.'*R.'**I*\.&E".
'AC[
7C*<'1/Y'=`%=/%.)/<Y'
='*/\*I8/%2
GVHD: Võ Thị Yên Bình SVTH: Nguyễn Đình Diệp 25