Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

tong hop mach vong toc do

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.3 KB, 7 trang )

+Chọn các động cơ truyền động chính theo hai trục toạ độ có các
thông số nh sau
P
đm
= 2 kW là công suất định mức của động cơ
U
đm
= 220 V là điện áp định mức của động cơ
n
đm
= 1500 v/ph là tốc độ định mức của động cơ

à
= 90 % là hiệu suất định mức của động cơ
u
L
= 0.2H là điện cảm của phần ứng
u
T
=
u
u
R
L
(s) là hằng số thời gian của phần ứng động

j=2kg/m
2
là mô men quán tính của động cơ
+Các thông số của các cảm biến và của bộ chỉnh lu :
T


i
= 0.002 s là hằng số thời gian của khâu phản hồi
dòng
T
v
= 0.0025 s là hằng số thời gian của các van bán
dẫn
T
đk
= 0.0001 s là hằng số thời gian của mạch điều
khiển

T
= 0.001 s là hằng số thời gian của máy phát tốc
T
vt
= 0.001 s là hằng số thời gian của cảm biến vị trí
1.4.các phơng trình của động cơ điện một chiều :
+Phơng trình phần ứng :
U
u
=
u
E
+(
u
R
+
f
R

)
u
I
+Phơng trình đặc tính cơ điện :


u
m
fu
e
u
I
K
RR
K
U


+
=
+Phơng trình đặc tính cơ :

M
K
RR
K
U
m
fu
e

u
2
)(


+
=

+trong đó :
R
u
:là điện trở cuộn dây phần ứng
E
u
:là sức điện động phần ứng động cơ
R
f
:là điện trở phụ (gồm điện trở tiếp xúc,đầu nối ,)
I
u
:là dòng phần ứng
K :là hệ số cấu tạo của máy điện
M :là mô men động cơ
U
u
:là điện áp đặt vào phần ứng động cơ

:là tốc độ góc động cơ

:là từ thông động cơ

2.1.TổNG HợP MạCH VòNG DòNG ĐIệN :
Ta có :
-Hàm truyền của khâu chỉnh lu là :
)1)(1( pTpT
K
vdk
cl
++
-Hàm truyền của khâu phản hồi dòng là :
)1( pT
K
i
i
+

-Động cơ có thể coi gần đúng có hàm truyền nh sau:

)1(*
1
pTR
uu
+
-Ta có hàm truyền của đối tợng điều khiển của bộ điều chỉnh
dòng là:

)1)(1)(1(
/
)(
)(
pTpTpT

RKK
pU
pU
S
udki
uicl
dk
i
oi
+++
==
-Trong đó :
si
T
=
i
T
+
v
T
+
dk
T
<<
u
T

Bỏ qua các hệ số bậc cao ta có :

)1)(1(

/
pTpT
RKK
S
usi
uicl
oi
++
=
-Ap dụng tiêu chuẩn mô đun tối u ta có hàm truyền của hệ thống
kín :

22
221
1
pp
F
oMi


++
=
-Nh vậy ta sẽ có :

)()(1
)()(
)(
pSpR
pSpR
pF

oii
oii
oMi
+
=
biến đổi ta có:

)1(
1
)(
1

=

oMioi
FS
pR
Thay giá trị của S
oi
và F
oMi
vào ta có :

)22(*/
)1)(1(
)(
22
ppRKK
pTpT
pR

uicl
usi

+
++
=
-Sau quá trình tính toán và chọn


=
si
T
ta có :
- Hàm truyền của khâu điều chỉnh dòng là :

pTRKK
pT
ppRKK
ppT
pR
siucli
u
ucli
u
i
2*/
)1(
)1(*2*/
)1)(1(
)(

+
=
+
++
=



nên :
pRKKTRKKT
T
pR
uclisiuclisi
u
i
*/2
1
/2
)( +=
-Là khâu tỉ lệ- tích phân.

2.1.TổNG HợP MạCH VòNG tốc độ :
-Sau khi tổng hợp mạch vòng dòng điện thì ta có hàm truyền
cuả mạch vòng dòng (khi bỏ qua các thành phần bậc cao ):

p
F
oMi



21
1
+
=

-Ta có hàm truyền của bộ điều chỉnh tốc độ sau khi đã tổng
hợp mạch vòng điều chỉnh dòng là :

jppTpTK
KK
S
sii
o
)1)(21(




++
=
-đặt

s
T
=2
si
T
+

T



s
T
rất nhỏ.
-Thì ta có :
jppTK
KK
S
si
o
)1(




+
=
-Dùng tiêu chuẩn mô đun tối u để tồng hợp mạch vòng tốc
độ
-Ta có hàm chuẩn mô đun tối u :
22
221
1
pp
F
oMw


++

=
-Nh vậy ta sẽ có :

)()(1
)()(
)(
pSpR
pSpR
pF
oww
oww
oMw
+
=
)1(
1
)(
1

=

FS
pR
oi
-Thay các giá trị vào ta có :

ppKK
jppTK
ppKK
jppTK

pR
w
swi
w
swi

2)1(
)1(
)22(
)1(
)(
22
+
+
=
+
+
=
- Sau khi tính toán và chọn


=

s
T
ta tìm đợc bộ điều
chỉnh tốc độ là khâu tỉ lệ :

sww
i

TKK
jK
pR
2
)(

=

2.2.Tổng hợp mạch vòng vị trí:
+ Ta có hàm truyền kín của mạch vòng tốc độ khi bỏ qua các thành
phần bậc cao là :
pT
F
sw
oMw
21
1
+
=
-Nh vậy ta có hàm truyền đối tợng của mạch vòng vị trí nh sau:
ppTpTK
K
S
sww
o
)1)(21(



++

=
+áp dụng tiêu chuẩn tối u đối xứng để tính toán bộ điều chỉnh cho
mạch vòng vị trí :
-Ta có hàm chuẩn tối u đối xứng :
3322
8841
41
ppp
p
F
oM





+++
+
=
-Nh vậy ta sẽ có :

)()(1
)()(
)(
pSpR
pSpR
pF
o
o
oM




+
=
-
)1(
1
)(
1

=

FS
pR
o


-Thay các giá trị vào ta có :

p
TK
TK
TK
TTK
pR
ppK
pppTTTTK
pR
ppK

pppTpTK
pR
w
ssww















+
+
=
+
+++
=
+
+++
=
2
22

3322
4
)2(
)(
)1(8
)41()2)2(8(
)(
)88(
)41()1)(21(
)(
-Trong đó đã lợc bỏ các thành phần bậc cao và chọn


sp
T=

rút gọn
-Vậy hàm truyền bộ điều chỉnh vị trí là khâu tỉ lệ- vi phân.
2.3.Tính toán các thông số :

dm

=n1500 / 9.55 = 157 rad/s

e
K
=K/9.55 = 0.105K
-Tinh mô men định mức :

dm

P
=
dm
M
*
dm


dm
M
=
dm
dm
P

=
157
2000
=12.74 Nm

dm
I
=
dm
dm
U
P
=
220
2000

= 9.09 A


K
=
dm
dm
I
M
=
09.9
74.12
= 1.4



e
K
= 0.105*

K
=0.105*1.4 =0.147

u
R
đợc tính theo công thức :

u
R
=

dm
dm
dm
I
U
)1(5.0
à

=
09.9
220
)9.01(5.0
= 1.21


21.1
1.0
=
u
T
=0.083 s
+Từ sơ đồ cấu trúc của hệ thống ta có :
dkcld
UKU *=
+Chọn
dk
U
=10 V ta có :
cl
K

=220 / 10 = 22

=++=
dkvisi
TTTT
2 + 2.5 + 0.1 = 4.6*10
-3
s
+Chọn :
VU
id
6=

66.0
09.9
6
===
dm
id
i
I
U
K

VU
d
10=


064.0

157
10
===
dm
id
U
K


+Chọn hệ số truyền của khâu cảm biến vị trí là:
05.0=

K
*Nh vậy ta sẽ tìm ra thông số cho bộ RI :
pRKKTRKKT
T
pR
uclisiuclisi
u
i
*/2
1
/2
)( +=
p
pR
i
*21.1/22*66.0*0046.0*2
1
21.1/22*66.0*0046.0*2

083.0
)( +=
p
pR
i
*1104.0
1
752.0)( +=
-Sau khi tính toán ta đợc các thông số cài đặt cho bộ PI:
752.0=alproportion
,
1104.0int =egal
*Tìm các tham số cho bộ điều chỉnh tốc độ :
- Ta có :


s
T
=2
si
T
+

T
- với

T
=0.001 s ,
si
T

=0.0046 s

sT
s
01.0=


-Với các thông số :
sT
s
01.0=

,
u
R
=1.21

,
064.0=

K
,
66.0=
i
K
,

K
=1.4
sww

i
TKK
jK
pR
2
)(

=
607.736
01.0*2*4.1*064.0
2*66.0
)( ==pR
+Nh vậy các thông số của bộ điều chỉnh tốc độ là :
607.736=alproportion

*Tìm các tham số cho bộ điều chỉnh vị trí:
-Ta có :
p
TK
TK
TK
TTK
pR





+
+

=
2
4
)2(
)(
Thay các giá trị vào và tính toán:
ppR
001.0*08.0
001.0*064.0
001.0*08.0*4
)001.0001.0*2(*064.0
)(
2
+
+
=

Vậy ta có thông số cài đặt cho bộ điêù chỉnh vị trí là :
600=alproportion
,
8.0int =egal

chỉ có thế thôi đấy có dễ không
cuccu.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×