Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

NGUYÊN lý THỐNG KÊ TOÁN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (428.76 KB, 11 trang )

Nguyên lý Thống kê về kinh tế - EG20.076
STT
1
2
3
4
5
6

7

8
9
10
11
12
13

14

15

16

17

Câu hỏi

Trả lời

 Các trường hợp nhận xét chỉ số giá đơn  a. Nếu ip < 100: giá cả hàng hóa giảm - 


(ip), gồm có:
Nếu ip > 100: giá cả hàng hóa tăng. (Đ)
Các biện pháp giảm sai số trong điều tra 
chọn mẫu gồm
Các bước giải một bài tốn phân tích hồi 
quy và tương quan gồm:
Các chỉ tiêu phân tích dãy số thời gian 
gồm có:

Tất cả các phương án đều đúng
5 BƯỚC
c. 5 chỉ tiêu. (Đ)

Các dạng chỉ số đơn và chỉ số tổng hợp có 
c. Tất cả các phương án đều đúng. (Đ)
thể được tính theo các phương pháp:
Các loại dãy số thời gian gồm có:

 Dãy số thời kỳ - Dãy số thời điểm

d. Căn cứ vào độ dài của kỳ dự đốn, 
chia ra: dự đốn ngắn hạn, trung hạn và 
Các loại dự đốn thống kê (theo giáo trình 
dài hạn - Căn cứ vào độ chuẩn xác của 
Ngun lý thống kê kinh tế) gồm có:
dự đốn, chia ra: dự đốn điểm và dự 
đốn khoảng (Đ)
Các loại sai số trong điều tra chọn mẫu 
gồm:
Các loại số tương đối gồm có:

Các tham số nào dưới đây khơng chịu ảnh 
hưởng bởi các lượng biến đột xuất?

Tất cả các phương án đều đúng
5 loại
 Số trung vị và mốt

Các thành phần của dãy số thời gian gồm 
Thời gian và trị số của chỉ tiêu thống kê
có:
Các trường hợp nhận xét chỉ số giá đơn   Nếu ip < 100: giá cả hàng hóa giảm - 
(ip), gồm có:
Nếu ip > 100: giá cả hàng hóa tăng.
Các trường hợp nhận xét chỉ số giá thành 
Tất cả các phương án đều đúng
đơn (iz), gồm có:
d. Nếu iq =100: lượng hàng bán ra 
các trường hợp nhận xét chỉ số lượng 
khơng thay đổi qua 2 kỳ và nếu ip > 
hàng đơn (iq), gồm có:
100: lượng hàng bán ra tăng đều đúng. 
(Đ)
Căn cứ vào nội dung có thể chia các chỉ 
 Chỉ tiêu chất lượng và chỉ tiêu khối 
tiêu thống kê thành:
lượng.
b. Mức độ cần đạt tới của chỉ tiêu trong 
kế hoạch, hoặc so sánh mức độ thực tế 
Chỉ số kế hoạch biểu thị sự so sánh:
kỳ nghiên cứu với mức kế hoạch của chỉ 

tiêu. (Đ)
a. Mức độ của hiện tượng nghiên cứu 
Chỉ số khơng gian biểu thị sự so sánh:
qua những điều kiện khơng gian khác 
nhau. (Đ)

Ghi chú


18

Chỉ số kinh tế biểu thị quan hệ tỷ lệ về:

19

Chỉ số phát triển biểu thị sự so sánh:

Mức độ của hiện tượng kinh tế qua thời 
gian - Mức độ của hiện tượng kinh tế 
qua khơng gian. (Đ)
a. 2 mức độ của hiện tượng nghiên cứu 
theo thời gian. (Đ)

20

Chỉ số tổng hợp giá cả (Ip) tính theo  Lượng hàng bán ra của từng mặt hàng ở 
phương pháp Laspeyres dùng quyền số là:
kỳ gốc

21


Chỉ số tổng hợp giá cả (Ip) tính theo 
 Lượng hàng bán ra của từng mặt hàng 
phương pháp Laspeyres dùng quyền số là:
ở kỳ gốc

22

Chỉ số tổng hợp giá cả (Ip) tính theo 
phương pháp Paasche dùng quyền số là

23

Chỉ số tổng hợp giá cả (Ip) tính theo  Lượng hàng bán ra của từng mặt hàng ở 
phương pháp Paasche dùng quyền số là:
kỳ báo cáo

24

25

Lượng hàng bán ra của từng mặt hàng ở 
kỳ báo cáo

Chỉ số tổng hợp giá cả Laspeyres (Ip) tính 
Doanh thu tiêu thụ của từng mặt hàng ở 
theo cơng thức trung bình cộng gia quyền 
kỳ gốc
dùng quyền số là:
Chỉ số tổng hợp giá cả Paasche (Ip) tính 

Doanh thu tiêu thụ của từng mặt hàng ở 
theo cơng thức trung bình điều hịa dùng 
kỳ báo cáo
quyền số là:

26

Chỉ số tổng hợp giá thành (Iz) tính theo  Lượng sản phẩm sản xuất của từng mặt 
phương pháp Laspeyres dùng quyền số là:
hàng ở kỳ gốc

27

Chỉ số tổng hợp giá thành (Iz) tính theo   Lượng sản phẩm sản xuất của từng mặt 
phương pháp Laspeyres dùng quyền số là:
hàng ở kỳ gốc

28

Chỉ số tổng hợp giá thành (Iz) tính theo  Lượng sản phẩm sản xuất của từng mặt 
phương pháp Paasche dùng quyền số là:
hàng ở kỳ báo cáo

29

Chỉ số tổng hợp lượng hàng (Iq) tính theo 
phương pháp Laspeyres dùng quyền số là

Giá bán của từng mặt hàng ở kỳ gốc


30

Chỉ số tổng hợp lượng hàng (Iq) tính theo 
phương pháp Laspeyres dùng quyền số là:

Giá bán của từng mặt hàng ở kỳ gốc

31

Chỉ số tổng hợp lượng hàng (Iq) tính theo 
phương pháp Laspeyres dùng quyền số là:

 Giá bán của từng mặt hàng ở kỳ gốc

32

Chỉ số tổng hợp lượng hàng (Iq) tính theo 
Giá bán của từng mặt hàng ở kỳ báo cáo
phương pháp Paasche dùng quyền số là:

33

Chỉ số tổng hợp lượng hàng Laspeyres 
Doanh thu tiêu thụ của từng mặt hàng ở 
(Iq) tính theo cơng thức trung bình cộng 
kỳ gốc
gia quyền dùng quyền số là:


34


Chỉ số tổng hợp lượng hàng Paasche (Iq) 
Doanh thu tiêu thụ của từng mặt hàng ở 
tính theo cơng thức trung bình điều hịa 
kỳ báo cáo
dùng quyền số là:

35

Chỉ tiêu được dùng để đánh giá hiệu quả 
sử dụng vốn dài hạn của doanh nghiệp là:

Tỷ suất lợi nhuận trên vốn dài hạn

36

Chỉ tiêu nào sau đây phản ánh tốc độ tăng 
(giảm):

 Năm 2019 vốn lưu động của doanh 
nghiệp tăng 40% so với năm 2015

Chỉ tiêu thống kê là:

Tiêu chí mà biểu hiện bằng số của nó 
phản ánh quy mơ, tốc độ phát triển, cơ 
cấu, quan hệ tỷ lệ của hiện tương kinh tếxã hội trong điều kiện lịch sử cụ thể

37


38

Chỉ số tổng hợp nêu lên sự biến động về  Bình qn cộng gia quyền của cac chỉ số 
lượng qua thời gian thực chất là:
đơn về lượng

39

Chỉ tiêu dược dùng để đánh giá hiệu quả 
sử dụng vốn dài hạn của doanh nghiệp

40

41

42

43

Tỷ suất lợi nhuận trên vốn dài hạn 

Có số liệu về mức tăng doanh thu của cửa 
hàng A trong 4 năm qua, lần lượt là 10%, 
8%, 6%, and 4%. Vậy mức tăng bình 
7,0%
qn về doanh thu của cửa hàng A trong 
4 năm qua là:
Có số liệu về mức tăng doanh thu của cửa 
hàng A trong 4 năm qua, lần lượt là 10%, 
8%, 6%, and 4%. Vậy mức tăng bình 

7,0%
qn về doanh thu của cửa hàng A trong 
4 năm qua là:
Có thế sử dụng hàm xu thế tuyến tính để 
Dãy số có các lượng tăng giảm tuyệt đối 
biểu diễn xu hướng phát triển  của hiện 
liên hồn xấp xỉ nhau
tượng qua thời gian khi:
Có tài liệu về doanh thu của một doanh 
nghiệp qua các năm như sau:
Năm        Doanh thu(tỷ đồng)
2014
160
2015
180
2016
195
2017
212
2018
223
2019
250

18,0 tỷ đồng.

Doanh thu của doanh nghiệp trong giai 
đoạn 2015-2019 tăng bình qn là:
44


Đặc điểm của số tương đối:

45

Đặc điểm của số tuyệt đối:

Là sản phẩm tính tốn từ các số tuyệt 
đối - Muốn tính được số tương đối cần 
phải có gốc so sánh.
Tất cả các phương án đều đúng

Vì: Áp dụng cơng 
thức tính:
 δ-=yn-y1n-1=2501606-1=18


46

Dãy số phân phối gồm có:

Dãy số thuộc tính - Dãy số lượng biến.

47

Dãy số phân phối là sản phẩm của:

Phân tổ thống kê

48


Điều kiện thiết lập dãy số thời gian gồm:

Tất cả các phương án đều đúng

49

Độ lệch tiêu chuẩn của một mẫu gồm 100 
quan sát là 64. Phương sai của mẫu này 
sẽ là:

4096

50
51
52
53
54

55

56

57

 Các dữ liệu về mặt định lượng của hiện 
Đối tượng nghiên cứu của thống kê là:
tượng kinh tế-xã hội số lớn, trong điều 
kiện lich sử cụ thể
Đối với dãy số tuyệt đối thời kỳ, mức độ  Bình qn cộng giản đơn của các mức 
bình qn qua thời gian chính là:

độ trong dãy số
Đơn vị đo lường vốn là:
Đơn vị tiền tệ
Dự đốn dựa vào lượng tăng tuyệt đối  Các lượng tăng tuyệt đối liên hồn xấp 
bình qn được áp dụng khi:
xỉ nhau
a. Các lượng tăng tuyệt đối liên hồn 
Dự đốn dựa vào tốc độ phát triển bình 
xấp xỉ nhau - Các tốc độ tăng liên hồn 
qn được áp dụng khi:
xấp xỉ nhau. (Đ)
Dựa vào các đặc điểm chung giống nhau 
Tổng thể đồng chất và tổng thể khơng 
và khơng giống nhau, người ta chia tổng 
đồng chất
thể thống kê thành:
b. Cứ 1% tăng (giảm) của tốc độ tăng 
Giá trị tuyệt đối của 1% tăng (giảm) liên 
(giảm) liên hồn thì ứng với 1 số tuyệt 
hồn cho biết:
đối là bao nhiêu. (Đ)
Lượng tăng (giảm) liên hồn ở thời gian 
Giá trị tuyệt đối của 1% tăng (giảm) liên 
i với tốc độ tăng (giảm) liên hồn ở thời 
hồn ở thời gian i phản ánh quan hệ so 
gian đó - Mức độ của hiện tượng ở thời 
sánh giữa:
gian liền trước thời gian i với 100.

58


Giá trị tuyệt đối của 1% tốc độ tăng 
(giảm) liên hồn là:

59

Hai chỉ tiêu ROA và ROE

60

Hàm hồi qui biểu diễn mối liên hệ giữa hai 
biến X và Y là: . Hệ số xác định của mơ 
hình là 0,81. Hệ số tương quan là:y^=2,88+1,77x

+0,90

Hệ số biến thiên là:

Số tương đối phản ánh quan hệ so sánh 
giữa độ lệch tuyệt đối bình qn (hoặc 
độ lệch tiêu chuẩn) với số bình qn 
cộng của các lượng biến của dãy số

61

62
63
64

Một trường hợp vận dụng số tuyệt đối 

và số tương đối.
Có mqh với nhau theo một cơng thức 
xác đinh

a. Tài sản ngắn hạn, trừ (-) hàng tồn 
kho, chia cho ( Nợ ngắn hạn. (Đ)
Hệ số khả năng thanh tốn nợ ngắn hạn,  b. Tài sản ngắn hạn, chia cho ( nợ ngắn 
bằng 
hạn. (Đ)
c. Tiền và tương đương tiền, chia cho ( 
Hệ số khả năng thanh tốn tức thời, bằng 
nợ ngắn hạn. (Đ)
Hệ số khả năng thanh tốn nhanh, bằng 


65
66

67

68

69

Mối liên hệ giữa X và Y là liên hệ 
nghịch, và ngược lại.
 Mối liên hệ giữa X và Y là liên hệ hàm 
Hệ số tương quan tính ra = ±1 phản ánh:
số
Giữa X và Y khơng tồn tại mối liên hệ 

tương quan tuyến tính. Cần tìm 1 dạng 
Hệ số tương quan tính ra = 0 phản ánh:
liên hệ khác phù hợp hơn (liên hệ tương 
quan phi tuyến tính)
Hệ số tương quan tính ra càng gần [-1;1] 
Mối liên hệ giữa X và Y càng chặt chẽ.
phản ánh:
Hệ số tương quan tính ra < 0 phản ánh

Hệ số tương quan bằng 0,8 cho biết:

 64% biến thiên của biến phụ thuộc 
được giải thích bởi biến độc lập

70

Kết quả phân tích hồi qui mối liên hệ giữa 
doanh thu ($1000) và chi phí quảng cáo  Khi chi phí quảng cáo tăng thêm 1$ thì 
($) như sau: . Điều này có nghĩa 
doanh thu sẽ tăng thêm 4000$.
là:y^=80000+4x

71

Khi phân tổ theo tiêu thức thuộc tính, dãy  Có thể xác định số tổ tương ứng với số 
số phân phối có đặc điểm nào dưới đây?
biểu hiện của tiêu thức.

72
73


74

75

76

Khi khơng có mối liên hệ tương quan 
hệ số tương quan = 0
tuyến tính giưã hai biến thì;
Khi phân tổ theo tiêu thức thuộc tính, số  Sự khác nhau về loại hình, hay các biểu 
tổ được hình thành dựa vào:
hiện khác nhau của tiêu thức.
Khi tính chỉ số phản ánh biến động về giá 
Tổng lượng hàng hố tiêu thụ ở cả hai 
bán các mặt hàng giữa hai thị trường A và 
thị trường của từng mặt hàng.
B, quyền số được sử dụng là:
Ký hiệu nào dưới đaay được dùng để ước 
lượng cho trung bình của tổng thể chung 
µ
Lao động từ các chi nhánh khác nhau của 
ngân hàng BIDV được gán mã khác nhau. 
Chẳng hạn, ở chi nhánh Ba Đình được 
gán mã 1, chi nhánh Hà Thành được gán 
mã 2… Như vậy, thơng tin này sử dụng 
thang đo:

x-


định danh

Vì:  Hệ số xác định 
được tính bằng bình 
phương của hệ số 
tương quan nên là 
0,64, cho biết 64% 
biến thiên của biến 
phụ thuộc được giải 
thích bởi mơ hình hay 
biến độc lập.


77

78

79

Khi hiện tượng này thay đổi về lượng thì 
có thể làm cho hiện tượng có liên quan 
thay đổi theo, nhưng khơng có ảnh 
Liên hệ tương quan là liên hệ mà trong đó:
hưởng hồn tồn quyết định và khơng 
theo 1 tỷ lệ nhất định, và phải thơng qua 
quan sát 1 số lớn các đơn vị
Lợi nhuận của một doanh nghiệp trong 
giai đoạn 2015-2019 là::
Năm        Doanh thu(tỷ đồng)
2015

10
2016
16
2017
23
2018
35
2019
46
Tốc độ phát triển bình qn về lợi nhuận 
của doanh nghiệp trong giai đoạn 20152019 là:
Một cuộc điều tra được thực hiện với 300 
lao động ở Hà Nội. Nhóm này được gọi 
là:

 Khơng tính được vì thiếu số liệu

Mẫu

80

Mức độ bình qn theo thời gian là:

. Số bình qn cộng của các mức độ 
trong dãy số thời gian.

81

Nếu biết số trung bình của một mẫu nhỏ 
hơn số trung vị, kết luận nào dưới đây là 

đúng về hình dáng của phân phối?

Phân phối lệch trái

82

83

84

Nếu muốn biết tình hình chiếm dụng vốn 
của doanh nghiệp, người ta sẽ tính chỉ  Tỷ suất nợ phải trả so với nợ phải thu
tiêu:
Nếu muốn biết để thu hồi được một đồng 
Mức hao phí vốn cho một đơn vị lợi 
lợi nhuận phải bỏ ra bao nhiêu đồng vốn, 
nhuận
người ta phải tính:
Nếu muốn biết một đồng vốn bỏ ra sẽ đem 
lại bao nhiêu đồng lơi nhuận, người ta 
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn
phải tính:

85

Nếu muốn so sánh độ biến thiên về doanh 
thu bán hàng cho các cửa hàng khác nhau 
về qui mơ nhưng cùng bán một loại sản 
phẩm, tham số nào dưới đây là phù hợp?


 Hệ số biến thiên

86

Nhận định: do sự biến động của kết cấu 
số lượng sản phẩm sản xuất của từng 
phân xưởng làm cho giá thành bình qn 
chung tồn doanh nghiệp kỳ nghiên cứu 
so với kỳ gốc tăng 2 triệu đồng, điều đó 
có nghĩa là:

z01 - z0 =2


87
88
89
90
91

92

93
94
95

Nhận định nào sau đây khơng đúng

tính các tốc độ tăng giảm liên hồn là 
tốc độ giảm định gốc


Nhân tốc nào khơng ảnh hưởng đến phạm 
Trung bình mẫu
vi sai số chon mẫu:
Ở bước 2 của quy trình giải 1 bài tốn 
phân tích hồi quy và tương quan, chênh 
 Phần dư (hay sai số của mơ hình
lệch giữa Y và Ŷ được gọi là:
Phạm vi áp dụng điều tra chọn mẫu:
Tất cả các phương án đều đúng
Phân tích tương quan được dùng để xác 
Cường độ của mối liên hệ giữa X và Y
định:
Phân tổ có khoảng cách tổ gồm có

. Phân tổ có khoảng cách tổ bằng nhau - 
Phân tổ có khoảng cách tổ khơng bằng 
nhau - Phân tổ có khoảng cách tổ mở.

Phân tổ khơng có khoảng cách tổ áp dụng  Lượng biến rời rạc, số lượng biến của 
cho trường hợp:
tiêu thức khơng nhiều
Phân tổ theo tiêu thức số lượng được tiến   Phân tổ khơng có khoảng cách tổ - Phân 
hành theo các cách
tổ có khoảng cách tổ
Phân tổ theo tiêu thức số lượng được tiến  Phân tổ khơng có khoảng cách tổ - Phân 
hành theo các cách
tổ có khoảng cách tổ

Phân tổ thống kê là:


 Căn cứ vào một hay một số tiêu thức 
nào đó để tiến hành phân chia các đơn vị 
của hiện tượng nghiên cứu thành các tổ 
có tính chất khác nhau.

97

Phương sai là:

Bình qn cộng của tổng bình phương 
các độ lệch giữa lượng biến với số bình 
qn cộng của các lượng biến của dãy 
số.

98

Phương sai của một mẫu gồm 81 quan sát 
là 64. Độ lệch tiêu chuẩn của mẫu này là:

8

96

99
100
101
102
103


104

Quyền số của chỉ số tổng hợp về giá của 
 Giá bán hàng hố kỳ gốc.
Laspeyres khơng phải là:
Quyền số của chỉ số tổng hợp về giá của 
Giá bán hàng hóa kỳ nghiên cứu.
Paasche khơng phải là:
Quyền số của chỉ số tổng hợp về lượng 
 Doanh thu bán hàng kỳ nghiên cứu.
của Paasche có thể là:
Quyền số của chỉ số tổng hợp về lượng 
Doanh thu bán hàng kỳ gốc
của Laspeyres có thể là:
Sai số trong điều tra chọn mẫu là sự 
X và µ; và giữa f và P.
chênh lệch giữa
Sau khi phân tích kết quả một mẫu điều 
tra, người ta tính được với xác suất là 
0,88 giới hạn trên khi suy rộng số bình 
88% thì µ nằm trong khoảng 106 à 122
qn tổng thể chung là 122 và giới hạn 
dưới là 106. Điều đó có nghĩa, với xác 
suất là:


105
106
107
108

109

 Là số bình qn của tổng các lượng 
Số bình qn cộng là:
biến của tiêu thức nghiên cứu của các 
đơn vị tổng thể.
Doanh thu thuần hoạt động kinh doanh, 
Số vịng quay vốn chủ sở hữu,bằng:
chi cho vốn csh bình qn
Số mốt là lượng biến của tiêu thức nghiên 
 Xuất hiện nhiều nhất trong dãy số 
cứu:
lượng biến
Số trung vị là lượng biến tiêu thức của 
Đứng ở vị trí chính giữa trong dãy số 
đơn vị:
lượng biến
Mức độ của hiện tượng ở kỳ báo cáo với 
Số tương đối động thái là sự so sánh:
mức độ ở kỳ gốc so sánh

110

Số tương đối trong thống kê phản ánh:

Quan hệ so sánh giữa 2 chỉ tiêu thống kê 
cùng loại nhưng khác nhau về thời gian 
và khơng gian, hoặc giữa 2 chỉ tiêu khác 
nhau nhưng có quan hệ với nhau.


111

Số tuyệt đối trong thống kê biểu hiện:

Quy mơ, khối lượng của hiện tượng kinh 
tế-xã hội

112

Tham số đo độ biến thiên chịu ảnh hưởng 
nhiều nhất từ các lượng biến đột xuất là:

 Khoảng biến thiên

113

Tham số đo độ biến thiên n dưới đây 
được tinhs khơng dựa trên độ lệch so với 
giá trung bình?

 Khoảng biến thiên

114

Thống kê là

115

Tiêu thức số lượng là:


116

Tiêu thức thống kê là:

Khoa học về hệ thống các phương pháp 
thu thập và phân tích các dữ liệu về mặt 
định lượng
Tiêu thức có thể biểu hiện trực tiếp được 
bằng con số
Các đặc điểm của đơn vị tổng thể

117

Tiêu thức thuộc tính là:

Tiêu thức mà các biểu hiện của nó được 
dùng để phản ánh tính chất hoặc loại 
hình của các đơn vị tổng thể, khơng biểu 
hiện trực tiếp được bằng con số

118

Tốc độ phát triển bình qn là:

Số bình qn nhân của các tốc độ phát 
triển liên hồn

119

Tốc độ phát triển là chỉ tiêu


Tương đối, phản ánh sự biến động của 
hiện tượng kỳ nghiên cứu so với kỳ gốc.

120

Tốc độ phát triển là chỉ tiêu:

121

Tổng thể thống kê là

122

Trong dãy số phân phối lượng biến, số 
quan sát trong một tổ gọi là:

b. Tương đối, phản ánh sự biến động 
của hiện tượng kỳ nghiên cứu so với kỳ 
gốc. (Đ)
Hiện tượng kinh tế-xã hội số lớn, gồm 
nhiều đơn vị hoặc phần tử cá biệt hợp 
thành, cần đươc quan sát, phân tích mặt 
lượng của chúng
 Tần số của tổ.


123
124
125

126
127

128

129

130
131
132
133
134

Trong dãy số thời gian, thời gian có thể 
là:
Trong dãy số thời gian, trị số của chỉ tiêu 
thống kê có thể là:
Trong điều tra chọn mẫu, các tham số của 
tổng thể chung gồm:
Trong điều tra chọn mẫu, cỡ mẫu phụ 
thc vào:
Trong điều tra chọn mẫu, tổng thể chung 
là tổng thể
Trong kết quả của một cơng trình nghiên 
cứu mới cơng bố, các giá trị của hệ số xác 
định được đưa ra. Giá trị nào dưới đây 
là khơng chính xác?
Trong đánh giá dịch vụ của một nhà hàng, 
danh sách tất cả khách hàng của nhà hàng 
đó trong một tuần cụ thể sẽ taọ thành một:


Tất cả các phương án đều đúng
Tất cả các phương án đều đúng
μ, σ2, P.
 Tất cả các phương án đều đúng
Bao gồm N đơn vị của hiện tượng 
nghiên cứu
-0,64

Tổng thể chung

Trong mơ hình hồi quy tuyến tính đơn, b0 
Y khơng phụ thuộc vào X
phản ánh:
Trong mơ hình hồi quy tuyến tính đơn, b1 
. Sự thay đổi của Y khi X tăng 1 đơn vị.
phản ánh:
Trong mơ hình hồi quy tuyến tính đơn, 
Hệ số tự do, phản ánh
tham số b0 là:
Trong mơ hình hồi quy tuyến tính đơn, 
 Hệ số góc, phản ánh
tham số b1 là:
c. 2 dạng chỉ số kinh tế chủ yếu là: chỉ 
Trong nghiên cứu kinh tế, xét theo phạm 
số chỉ đơn và chỉ số chỉ tổng hợp (hay 
vi tính tốn, người ta phân biệt:
chỉ số chung). (Đ)

135


Trong nghiên cứu kinh tế, xét theo tính 
chất, người ta phân biệt:

a. 2 dạng chỉ số kinh tế chủ yếu là: chỉ 
số chỉ tiêu chất lượng và chỉ số chỉ tiêu 
khối lượng (hay số lượng). (Đ)

136

Trong phương trình hồi quy tuyến tính 
đơn, biến X là

 Biến đơc lập

137

Trong quy trình giải bài tốn phân tích 
hồi quy và tương quan, đánh giá mức độ 
chặt chẽ của mối liên hệ là bước thứ:

5

138

139

Trong quy trình giải bài tốn phân tích 
hồi quy và tương quan, thăm dị dạng hàm 
của mối liên hệ là bước thứ:

Trong quy trình giải bài tốn phân tích 
hồi quy và tương quan, ước lượng các 
tham số của phương trình hồi quy và giải 
thích ý nghĩa của từng tham số là bước 
thứ:

2

4


140

Trong quy trình giải bài tốn phân tích 
hồi quy và tương quan, xác định phương 
trình hồi quy phản ánh mối liên hệ tương 
quan giữa các Xi và Y là bước thứ:

3

141

Trong số các giá trị của hệ số tương quan 
dưới đây, giá trị nào cho biết mối liên hệ 
ngược chiều giữa hai biến X và Y?

. -0,8

142


Tỷ lệ của tổng thể mẫu được dùng để xác 
định

Tỷ lệ của tổng thể chung.

143

Tỷ suất EBIT trên vốn vay, bằng (=):

144

Tỷ suất EBIT trên vốn cố định, bằng (=):

145

a. Lãi thuần về bán hàng và cung cấp 
Tỷ suất lãi thuần về bán hàng và cung cấp 
dịch vụ, chia cho ( doanh thu thuần về 
dịch vụ trên doanh thu thuần, bằng 
bán hàng và cung cấp dịch vụ. (Đ)

146
147
148
149
150
151

Lợi nhuận trước lãi vay và thuế, chia 
cho ( vốn vay bình qn.

Lợi nhuận trước lãi vay và thuế, chia 
cho ( vốn cơ định bình qn.

Tỷ suất lãi thuần sau thuế trên doanh thu  Lợi nhuận sau thuế, chia cho(tổng thu 
thuần bằng
nhập thuần của hoạt động)
Tỷ suất lợi nhuận tính trên vốn chủ sở 
b. Lãi nhuận sau thuế, chia cho ( vốn 
hữu, bằng 
chủ sở hữu bình qn. (Đ)
Tỷ suất lợi nhuận trước lãi vay và thuế 
EBIT, chi cho(tổng vốn có bình qn 
trên tổng vốn bằng
trong kỳ)
Vốn chủ sở hữu, chia cho ( tổng số 
Tỷ suất tự tài trợ, bằng (=)
nguồn vốn.
Ví dụ nào dưới đây là tiêu thức số lượng 
Số người trong qn cà phê trong 
có lượng biến rời rạc?
khoảng thời gian từ 12 đến 14 giờ
Ví dụ nào dưới đây là tiêu thức số lượng?  Giá của một chiếc xe ơ tơ (triệu đồng)

152

Ví dụ nào dưới đây là tiêu thức thuộc 
tính?

Tỉnh/ thành phố nơi bạn sinh sống.


153

với xác suất 0,9544 số trung bình của 
tổng thể mẫu và số trung bình của tổng 
thể chung sẽ chênh lệch nhau khơng qúa:

±2ə

154

Vịng quay tổng vốn, bằng (=):

 Doanh thu thuần hoạt động kinh doanh, 
chia cho ( tổng vốn có bình qn kỳ.

155

Vốn sản xuất bình qn của doanh nghiệp 
trong q 4 năm 2019 là chỉ tiêu:

Thời kỳ và bình qn

156
157

Xếp hạng chính xác của dữ liệu từ loại 
 Định danh, thứ bậc, khoảng và tỷ lệ
thấp nhất cho đến loại cao nhất là:
Xét theo nguồn hình thành, có thể chia các 
a. Vốn chủ sở hữu và các khoản nợ phải 

nguồn vốn DN huy động trong SXKD 
trả. (Đ)
thành:




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×