Tải bản đầy đủ (.docx) (29 trang)

TÓM tắt KHÓA LUẬN tốt NGHIỆP đề tài kế TOÁN TIÊU THỤ và xác ĐỊNH kết QUẢ KINH DOANH tại CÔNG TY TNHH MTV TRÚC THÀNH AN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.47 MB, 29 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC DUY TÂN
KHOA KẾ TỐN



TĨM TẮT
KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP
ĐỀ TÀI: KẾ TOÁN TIÊU THỤ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ
KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH MTV
TRÚC THÀNH AN

GVHD

: Th.S Nguyễn Khánh Thu Hằng

SVTH

: Nguyễn Phạm Thị Mỹ Tuệ

MSSV

: 23202111919

LỚP

: K23KDN2

Đà Nẵng, năm 2021




Tóm Tắt Khóa Luận Tốt Nghiệp

GVHD: Th.S Nguyễn Khánh Thu Hằng

LỜI MỞ ĐẦU
Trong những năm gần đây, khi nền kinh tế nước ta chuyển sang nền kinh tế thị
trường có sự quản lý của Nhà nước đã mở ra nhiều cơ hội mới cho cá nhân, tổ chức,
các doanh nghiệp tăng cường tìm kiếm lợi nhuận. Để tồn tại và phát triển được trong
một môi trường cạnh tranh gay gắt như hiện nay, nhà quản trị của doanh nghiệp luôn
hướng tới việc đưa ra các giải pháp nhằm gia tăng doanh thu, kiểm sốt các chi phí từ
đó mà gia tăng lợi nhuận.
Như vậy, việc tổ chức kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh được xem
là một trong những vấn đề quan trọng hiện nay làm nâng cao năng lực cạnh tranh của
các doanh nghiệp, nó quyết định đến thành công hay thất bại của một doanh nghiệp.
Những kiến thức đã được trang bị trong quá trình học tập và thực tập thực tế tại Cơng
Ty TNHH MTV Trúc Thành An, em đã chọn đề tài “Kế toán tiêu thụ và xác định
kết quả kinh doanh” để nghiên cứu và viết khóa luận thực tập tốt nghiệp.

SVTH: Nguyễn Phạm Thị Mỹ Tuệ

Trang 1


Tóm Tắt Khóa Luận Tốt Nghiệp

SVTH: Nguyễn Phạm Thị Mỹ Tuệ

GVHD: Th.S Nguyễn Khánh Thu Hằng

Trang 2



Tóm Tắt Khóa Luận Tốt Nghiệp

GVHD: Th.S Nguyễn Khánh Thu Hằng

CHƯƠNG I: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN TIÊU THỤ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT
QUẢ KINH DOANH TRONG DOANH NGHIỆP THƯƠNG MẠI.
1.1. Tổng quan về kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh.
1.1.1. Một số vấn đề chung về kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh.
1.1.2. Các phương thức tiêu thụ và phương thức thanh toán.
1.2. Kế toán tiêu thụ.
1.2.1. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ.
1.2.2. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu.
1.2.3. Kế toán giá vốn hàng bán.
1.3. Kế toán xác định kết quả kinh doanh.
1.3.1. Kế tốn chi phí bán hàng.
1.3.2. Kế tốn chi phí quản lý doanh nghiệp.
1.3.3. Kế tốn doanh thu tài chính.
1.3.4. Kế tốn chi phí tài chính.
1.3.5. Kế tốn thu nhập khác.
1.3.6. Kế tốn chi phí khác.
1.3.7. Kế tốn chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp.
1.3.8. Kế toán xác định kết quả kinh doanh.
CHƯƠNG II: THỰC TRẠNG VỀ KẾ TOÁN TIÊU THỤ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT
QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH MTV TRÚC THÀNH AN.
2.1. Khái quát chung về công ty.
2.1.1. Q trình hình thành và phát triển của cơng ty.
Giới thiệu chung về Công Ty TNHH MTV Trúc Thành An.
- MST: 0401632172.

- Địa chỉ: 01 Nguyễn Đôn Tiết, Phường Thuận Phước, Quận Hải Châu, Thành Phố
Đà Nẵng, Việt Nam.
- Đại diện: Ngô Hương Giang.
- Giấy phép: 0401632172.
- Ngày hoạt động: 14/11/2014.
- Vốn điều lệ: 1.000.000.000 đồng.

SVTH: Nguyễn Phạm Thị Mỹ Tuệ

Trang 3


Tóm Tắt Khóa Luận Tốt Nghiệp

GVHD: Th.S Nguyễn Khánh Thu Hằng

2.1.2. Chức năng nhiệm vụ của công ty.
2.1.2.1. Chức năng.
- Cung cấp, mua bán dây điện sử dụng trong gia đình, các cơng trình,…
- Cơng ty cịn bảo đảm và phát triển nguồn vốn, quản lý và sử dụng nguồn vốn có
hiệu quả.
2.1.2.2. Nhiệm vụ.
- Thực hiện chế độ báo cáo thống kê định kỳ theo quy định của nhà nước và báo cáo
bất thường của đại diện chủ sở hữu.
- Thực hiện đúng chế độ và các quy định về quản lý vốn, tài sản, chế độ kiểm toán và
các chế độ khác do nhà nước quy định.
- Thực hiện các quy định của nhà nước về bảo vệ tài ngun, mơi trường, quốc phịng
và an ninh quốc gia.
- Thực hiện đầy đủ nghĩa vụ nộp thuế vào ngân sách Nhà nước theo đúng quy định.
2.1.3. Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý.

2.1.3.1. Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý.
Giám đốc

Phịng kế tốn

: Quan hệ trực tiếp
: Quan hệ chức năng

Phòng kinh doanh

Cửa hàng

Kho

Sơ đồ 2.1.1: Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý tại công ty

2.1.3.2. Chức năng, nhiệm vụ của các phòng ban.
2.1.4. Tổ chức cơng tác kế tốn tại cơng ty.
2.1.4.1. Tổ chức bộ máy kế toán.

SVTH: Nguyễn Phạm Thị Mỹ Tuệ

Trang 4


Tóm Tắt Khóa Luận Tốt Nghiệp

GVHD: Th.S Nguyễn Khánh Thu Hằng

a, Hình thức tổ chức bộ máy kế tốn.

Kế tốn trưởng

Kế tốn bán
hàng và Cơng
nợ

Kế tốn
thuế

Kế tốn tiền
mặt, tiền gửi,
tiền lương

Kế tốn
kho

:Quan hệ chỉ đạo
:Quan hệ cơng việc
Sơ đồ 2.1.2. Sơ đồ tổ chức bộ máy kế tốn của cơng ty

b, Chức năng nhiệm vụ của từng phần hành.
2.1.4.2. Hình thức sổ kế toán và các sổ sử dụng.
Để phù hợp với tình hình thực tế và tổ chức cơng tác kế tốn Cơng ty TNHH
MTV Trúc Thành An đang sử dụng hình thức kế tốn ‘’Chứng từ ghi sổ’’ đồng thời
sử dụng phần mềm TRI VIET Accounting. Gồm các loại sổ: Chứng từ ghi sổ; sổ đăng
ký chứng từ ghi sổ; sổ cái; Sổ quỹ tiền mặt, tiền gửi ngân hàng; Sổ chi tiết các tài
khoản; Sổ tổng hợp - chi tiết công nợ phải thu, phải trả,…
2.1.4.3. Chế độ kế toán áp dụng.
- Niên độ kế toán: Được tính theo năm dương lịch, bắt đầu từ ngày 01/01 đến hết
ngày 31/12 của năm.

- Kỳ kế toán: Theo năm.
- Phương pháp tính thuế GTGT là phương pháp khấu trừ
- Phương pháp hạch toán hàng tồn kho là phương pháp kê khai thường xuyên
- Phương pháp xác định giá vốn hàng xuất kho: Bình quân gia quyền theo thời điểm.
- Đơn vị tiền tệ áp dụng: Tiền Việt Nam đồng.
Hiện nay cơng ty tổ chức bộ máy kế tốn theo mơ hình tập trung. Cơng ty đang
áp dụng chế độ kế tốn theo thơng tư 133/2016 TT – BTC ban hành ngày 26/08/2016
của Bộ Tài chính.

SVTH: Nguyễn Phạm Thị Mỹ Tuệ

Trang 5


Tóm Tắt Khóa Luận Tốt Nghiệp

GVHD: Th.S Nguyễn Khánh Thu Hằng

2.2. Thực trạng về kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh.
2.2.1. Đặc điểm về tiêu thụ sản phẩm và phương thức tiêu thụ tại công ty.
2.2.1.1. Đặc điểm tiêu thụ sản phẩm.
Công Ty TNHH MTV Trúc Thành An chuyên về mua bán dây điện với hơn 100 loại
dây điện. Một số loại dây điện được bán: Dây CVV 3x4, Dây CVV 3x6,…
2.2.1.2. Phương thức tiêu thụ sản phẩm.
- Phương thức tiêu thụ trực tiếp.
- Chuyển hàng theo phương thức chuyển hàng đã được ký kết trong Hợp đồng kinh
tế.
2.2.1.3. Các phương thức thanh toán.
- Thanh toán bằng tiền mặt.
- Thanh toán bằng chuyển khoản.

2.2.2. Kế toán tiêu thụ.
2.2.2.1. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ.
a, Chứng từ sử dụng.
- Hóa đơn GTGT.
- Phiếu Thu.
- Giấy báo Có.
- Hợp đồng mua bán.
- Các chứng từ có liên quan.
b, Tài khoản sử dụng.
TK 511 – Doanh thu BH & CCDV
c, Kế tốn chi tiết.
Ví dụ: Ngày 05/11/2020 Công Ty TNHH TM & DV Kim Sen mua 300m dây CV 16
với đơn giá 27.040 đồng/mét và 70m dây CVV 2x10 với đơn giá 42.712 đồng/mét.
Thuế suất thuế GTGT là 10%.

SVTH: Nguyễn Phạm Thị Mỹ Tuệ

Trang 6


Tóm Tắt Khóa Luận Tốt Nghiệp

GVHD: Th.S Nguyễn Khánh Thu Hằng

Từ hóa đơn GTGT trên được lên sổ chi tiết như sau:

SVTH: Nguyễn Phạm Thị Mỹ Tuệ

Trang 7



Tóm Tắt Khóa Luận Tốt Nghiệp

GVHD: Th.S Nguyễn Khánh Thu Hằng

d, Kế toán tổng hợp.

SVTH: Nguyễn Phạm Thị Mỹ Tuệ

Trang 8


Tóm Tắt Khóa Luận Tốt Nghiệp

GVHD: Th.S Nguyễn Khánh Thu Hằng

2.2.2.2. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu.
Trong kỳ, doanh nghiệp không phát sinh các khoản giảm trừ doanh thu.
2.2.2.3. Kế toán giá vốn hàng bán.
a, Chứng từ sử dụng.
- Phiếu xuất kho.
b, Tài khoản sử dụng.
TK 632 – Giá vốn hàng bán
c, Kế toán chi tiết.
Từ nghiệp vụ bán hàng trên, ta có phiếu xuất kho như sau:

SVTH: Nguyễn Phạm Thị Mỹ Tuệ

Trang 9



Tóm Tắt Khóa Luận Tốt Nghiệp

SVTH: Nguyễn Phạm Thị Mỹ Tuệ

GVHD: Th.S Nguyễn Khánh Thu Hằng

Trang 10


Tóm Tắt Khóa Luận Tốt Nghiệp

GVHD: Th.S Nguyễn Khánh Thu Hằng

d, Kế toán tổng hợp.

SVTH: Nguyễn Phạm Thị Mỹ Tuệ

Trang 11


Tóm Tắt Khóa Luận Tốt Nghiệp

GVHD: Th.S Nguyễn Khánh Thu Hằng

2.2.2.4. Kế tốn chi phí quản lý kinh doanh.
a, Chứng từ sử dụng.
- Chứng từ sử dụng: Hóa đơn GTGT tiền điện, cước dịch vụ di động, phiếu chi, giấy
báo nợ, bảng thanh toán lương, bảng phân bổ khấu hao TSCĐ, …
b, Tài khoản sử dụng.

TK 642 – Chi phí quản lý kinh doanh
Trong đó: TK 6421 – Chi phí bán hàng
TK 6422 – Chi phí quản lý doanh nghiệp
Tại doanh nghiệp, mọi chi phí quản lý kinh doanh đều được đưa hết vào TK
6422 (chi phí quản lý doanh nghiệp).
c, Kế tốn chi tiết.
Ví dụ: Ngày 10/10/2020, Cơng ty đã thanh tốn cước dịch vụ thơng tin di động cho
Công Ty Viễn Thông Mobifone với số tiền là 234.681 đồng (đã bao gồm Thuế GTGT
10%).

SVTH: Nguyễn Phạm Thị Mỹ Tuệ

Trang 12


Tóm Tắt Khóa Luận Tốt Nghiệp

GVHD: Th.S Nguyễn Khánh Thu Hằng

Từ hóa đơn GTGT trên được lên sổ chi tiết như sau:

SVTH: Nguyễn Phạm Thị Mỹ Tuệ

Trang 13


Tóm Tắt Khóa Luận Tốt Nghiệp

GVHD: Th.S Nguyễn Khánh Thu Hằng


d, Kế toán tổng hợp.

SVTH: Nguyễn Phạm Thị Mỹ Tuệ

Trang 14


Tóm Tắt Khóa Luận Tốt Nghiệp

GVHD: Th.S Nguyễn Khánh Thu Hằng

2.2.2.5. Kế tốn doanh thu hoạt động tài chính.
a, Chứng từ sử dụng.
- Chứng từ giao dịch ngân hàng
b, Tài khoản sử dụng.
TK 515 – Doanh thu hoạt động tài chính
c, Kế tốn chi tiết.
Ví dụ: Ngày 31/12/2020, Cơng ty nhận được Giấy báo có của ngân hàng Phương
Đơng (OCB) về tiền lãi gửi ngân hàng.

SVTH: Nguyễn Phạm Thị Mỹ Tuệ

Trang 15


Tóm Tắt Khóa Luận Tốt Nghiệp

GVHD: Th.S Nguyễn Khánh Thu Hằng

d, Kế toán tổng hợp.


SVTH: Nguyễn Phạm Thị Mỹ Tuệ

Trang 16


Tóm Tắt Khóa Luận Tốt Nghiệp

GVHD: Th.S Nguyễn Khánh Thu Hằng

2.2.2.6. Kế tốn chi phí tài chính.
a, Chứng từ sử dụng.
- Chứng từ giao dịch ngân hàng.
b, Tài khoản sử dụng.
TK 635 – Chi phí tài chính
c, Kế tốn chi tiết.
Ví dụ: Ngày 26/11/2020, cơng ty nhận được Giấy báo nợ của ngân hàng Phương
Đông (OCB) về việc trả lãi vay của doanh nghiệp như sau:

Từ giấy báo nợ trên được lên sổ chi tiết như sau:

SVTH: Nguyễn Phạm Thị Mỹ Tuệ

Trang 17


Tóm Tắt Khóa Luận Tốt Nghiệp

GVHD: Th.S Nguyễn Khánh Thu Hằng


d, Kế toán tổng hợp.

2.2.2.7. Kế toán thu nhập khác.
a, Tài khoản sử dụng.
TK 711 - Thu nhập khác

SVTH: Nguyễn Phạm Thị Mỹ Tuệ

Trang 18


Tóm Tắt Khóa Luận Tốt Nghiệp

GVHD: Th.S Nguyễn Khánh Thu Hằng

b, Kế toán chi tiết.

c, Kế toán tổng hợp.

2.2.2.8. Kế tốn chi phí khác.
SVTH: Nguyễn Phạm Thị Mỹ Tuệ

Trang 19


Tóm Tắt Khóa Luận Tốt Nghiệp

GVHD: Th.S Nguyễn Khánh Thu Hằng

a, Chứng từ sử dụng.

- Giấy nộp tiền vào ngân sách nhà nước.
b, Tài khoản sử dụng.
TK 811 - Chi phí khác
c, Kế tốn chi tiết.

d, Kế tốn tổng hợp.

SVTH: Nguyễn Phạm Thị Mỹ Tuệ

Trang 20


Tóm Tắt Khóa Luận Tốt Nghiệp

GVHD: Th.S Nguyễn Khánh Thu Hằng

2.2.2.9. Kế tốn chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp.
a, Tài khoản sử dụng.
TK 821 – Chi phí thuế TNDN
b, Chứng từ sử dụng.
- Tờ khai quyết toán thuế TNDN
c, Kế toán chi tiết.

d, Kế toán tổng hợp.

2.2.2.10. Kế toán xác định kết quả kinh doanh.
a, Tài khoản sử dụng.
TK 911 – Xác định kết quả kinh doanh.
b, Kế toán chi tiết.
SVTH: Nguyễn Phạm Thị Mỹ Tuệ


Trang 21


Tóm Tắt Khóa Luận Tốt Nghiệp

GVHD: Th.S Nguyễn Khánh Thu Hằng

c, Kế toán tổng hợp.

SVTH: Nguyễn Phạm Thị Mỹ Tuệ

Trang 22


Tóm Tắt Khóa Luận Tốt Nghiệp

SVTH: Nguyễn Phạm Thị Mỹ Tuệ

GVHD: Th.S Nguyễn Khánh Thu Hằng

Trang 23


×