Tải bản đầy đủ (.pptx) (32 trang)

Các chú ý khi ngoại quan trong công ty điện tử

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.77 MB, 32 trang )

外外外外外外
Những lưu ý khi ngoại quan
By :
Date: 2015/08/31


外外 SIP Thế nào là SIP

SIP: Trình tự thao tác kiểm tra
Mục đích: Quy phạm thao tác kiểm tra thành phẩm, đáp ứng nhu cầu của khách
Hàng về đảm bảo chất lượng chức năng sản phẩm, ngoại quan và đóng gói

Confidential Material for Internal Use Only

2


SIP 外外 Nội dung SIP

1.

Kiểm tra ngoại quan

1.1 Điều kiện kiểm tra a. Khoảng cách: 30cm
b. Thời gian: 3~5s
c. Nguồn sáng: Ánh sáng đèn 800~1000LUX
d. Vị trí: Góc kiểm tra so với mặt bàn là 45 độ
1.2 Phân cấp ngoại quan Mặt A Khi sử dụng thường có thể trực tiếp nhìn thấy mặt chính
VD: Mặt trước của bàn phím, mặt trước vỏ hộp, mặt trước của nắp Pin
Mặt B: Khi sử dụng thường khơng thể trực tiếp nhìn thấy mặt chính
VD: Mặt trên nắp máy, mặt đáy, bên cạnh


Confidential Material for Internal Use Only

3


SIP 外外 Nội dung SIP

Confidential Material for Internal Use Only

4


外外外外外外 Nhận biết công cụ kiểm tra
外外外外外外外

外外外 Thước dây

Thước lá( mỏng)

Confidential Material for Internal Use Only

5


外外外外外外 Nhận biết vật dụng kiểm tra

外外外外

外外外


Bọt biển

Bình cồn

Confidential Material for Internal Use Only

6


外外外外外外——外外外
Giới thiệu cơng cụ kiểm tra- Điểm thước dây

Điểm

外外

Diện

Độ rộng

tích

dây

Confidential Material for Internal Use Only

7

Chiều dài dây


外外


外外外外外外——外外 Sử dụng thước dây- VD thực tế

Confidential Material for Internal Use Only

8


外外外外外外——外外 Sử dụng thước dây- VD thực tế

Confidential Material for Internal Use Only

9


外外外外外——外外 Sử dụng thước lá- VD thực tế
外外 : 外外外外≦ 0.05mm
外外 0.05mm 外外外外外外外外外外 , 外外外外外外外外外外 , 外外外外外外外
VD:Quy cách lỗ hở≦0.05mm
Chọn độ dày thước 0.05mm vào lỗ hở, nếu có thể nhét vào là NG, ngược lại là trong quy cách

OK

NG

Confidential Material for Internal Use Only

10



外外外外外外 Ngoại quan bất thường
Mất chữ

In lệch

xuống dưới

Khi phát

hiện NG

đánh dấu

trên Label

Mất mã
Confidential Material for Internal Use Only

11


外外外外外外
外 外 外 外

外 外 外 外

外 外 外 外


外 外 外 外
Confidential Material for Internal Use Only

12


Những lỗi ngoại quan thường gặp
Vỡ bên cạnh

Nắp máy

biến màu

Vô tình xước

Vơ tình xước
Confidential Material for Internal Use Only

13


外外外外外外

外外外外

外外外外外
14

Cap 外




外外
Confidential Material for Internal Use Only


Những lỗi ngoại quan thường gặp

Xước bên

trong

Chưa cấp

đủ keo

Vỡ Cap

Xước
Confidential Material for Internal Use Only

15


外外外外外外 Những lỗi ngoại quan thường gặp

Confidential Material for Internal Use Only

16



外外外外外外 Những lỗi ngoại quan thường gặp
短短 : 短短短短 , 短短短短短短短短短短短 , 短短短短短
短短短短短短短 .
Đoản mạch: Còn gọi là cầu thiếc, chỉ 2 điểm cạnh nhau sau khi hàn dính lại với nhau hình thành nên hiện tượng đoản mạch

Confidential Material for Internal Use Only

17


外外外外外外 Những lỗi ngoại quan thường gặp

外外 : 外外外外外外外外外外 .
Thiếu kiện: Khơng gắn kiện vào vị trí cần gắn

Confidential Material for Internal Use Only

18


外外外外外外 Những hiện tượng lỗi ngoại quan thường gặp
外外 : 外外外外外外外外外外外外外外外外外外外外外外
外外外
Bia đứng: Lực hàn ở 2 đầu linh kiện không đều dẫn đến 1 đầu linh kiện bị cao

1 bên ăn thiếc

Confidential Material for Internal Use Only


19


外外外外外外 Những hiện tượng lỗi ngoại quan thường gặp

外外 : 外外外外外外外外外外外外外外外外外 ..
Mất kiện: Linh kiện có vết nứt hoặc tình trạng thiếu

Confidential Material for Internal Use Only

20


外外外外外外 Những lỗi ngoại quan thường gặp
外外 : 外外外外外外 , 外外外外外外外外外外外 .
Khơng hàn: Chưa dính thiếc trên đêm thiếc, linh kiện và bản mạch chưa được gắn lại với nhau

Confidential Material for Internal Use Only

21


外外外外外外 Những lỗi ngoại quan thường gặp

外 PIN
Thiếu PIN

PIN 外外

PIN 外


PIN bị thu lại

Lệch PIN

Confidential Material for Internal Use Only

22


外外外外外外 Những lỗi ngoại quan thường gặp

外外 : 外外外外外外外外外外
Cao chân: Linh kiện không được gắn bằng phẳng trên lỗ cắm kiện

Confidential Material for Internal Use Only

23


外外外外外外 Những lỗi ngoại quan thường gặp
外外外 : 外外外外外外外外外 ( 外外外外外外外外外外外外
Ngược hướng: Đặt sai hướng của linh kiện ( Với linh kiện khơng có đặc tính điện)

Confidential Material for Internal Use Only

24


外外外外外外 Những lỗi ngoại quan thường gặp


外外外 : 外外外外外外外外外外
Ngược cực: Đặt ngược cực tính của linh kiện

Confidential Material for Internal Use Only

25


×