Tải bản đầy đủ (.pdf) (46 trang)

MÔN HỌC PHÂN TÍCH ĐỊNH LƯỢNG BÁO CÁO ĐỀ ÁN CUỐI KỲ KINH DOANH CỬA HÀNG THỜI TRANG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.24 MB, 46 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC HOA SEN
KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ

MÔN HỌC
PHÂN TÍCH ĐỊNH LƯỢNG

BÁO CÁO ĐỀ ÁN CUỐI KỲ
Đề tài:

KINH DOANH CỬA HÀNG
THỜI TRANG
Giảng viên hướng dẫn: ThS. Phạm Thị Thanh Tâm

02/2021


TRƯỜNG ĐẠI HỌC HOA SEN
KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ

MÔN HỌC
PHÂN TÍCH ĐỊNH LƯỢNG

BÁO CÁO ĐỀ ÁN CUỐI KỲ
Đề tài:

KINH DOANH CỬA HÀNG
THỜI TRANG
Danh sách nhóm sinh viên thực hiện:
1. Nguyễn Trần Anh Thy - 2192572
2. Đoàn Phương Anh


- 22013827

3. Lê Hồng Nam

- 2182916

4. Huỳnh Minh Trí

- 2181185

02/2021


HSU

TRÍCH YẾU
Mơn học Phân Tích Định Lượng giúp chúng em hiểu về một phương pháp phân tích
các dữ liệu có sẵn ra kết quả hiệu quả và chính xác hơn. Qua phương pháp đó thì bài dự án
này khơng chỉ là đúc kết của những lý thuyết và chúng em đã học, mà cịn là sự mày mị, tìm
tịi và học hỏi liên tục trong 15 buổi học.
Dự án này chính là đề tài về mơ hình kinh doanh cửa hàng quần áo cho mọi chuyển
động liên tục của thị trường hiện nay như bình thường hóa, suy thối và tăng trưởng. Với 3
giải pháp đó và cùng với các dữ liệu có sẵn, chúng em sẽ phân tích rõ ràng để tìm ra giải pháp
nào là tốt nhất để nâng cao hiệu quả kinh doanh.

Đề án cuối kỳ môn Phân tích định lượng

Trang



HSU

LỜI CAM KẾT
Với sự hướng dẫn tận tình của ThS. Phạm Thị Thanh Tâm thì bài dự án này chính là
sự cam kết nỗ lực liên tục của các thành viên trong nhóm, sự cam kết về liêm chính học thuật.
Nếu có bất kỳ vi phạm nào về học thuật thì chúng em sẽ chịu mọi trách nhiệm.

Đề án cuối kỳ mơn Phân tích định lượng

Trang


HSU

LỜI CẢM ƠN
Điều đầu tiên chúng em xin gửi lời chân thành đến cô Phạm Thị Thanh Tâm đã luôn
quan tâm, giảng dạy hướng dẫn tận tình để giúp chúng tơi hồn thành bài dự án này tốt nhất
có thể. Với kiến thức còn non nớt nên việc xảy ra những lỗi lầm không mong muốn là điều
không thể tránh khỏi, nhưng bài dự án vẫn là tâm huyết của mỗi cá nhân. Môn học này đã
giúp chúng em, những cá thể riêng biệt với những tính cách khác biệt có cơ hội được học tập,
làm việc cùng nhau để hòa vào các ta chung xây dựng bài dự án.
Kế đến chúng em xin cảm ơn Trường Đại Học Hoa Sen đã có mơn học bổ ích này để
chúng em được tìm hiểu, được học hỏi trau dồi kiến thức vì đây là mơn học chỉ có Hoa Sen
University đào tạo và giảng dạy. Chính vì khẩu hiệu “Tơn trọng sự khác biệt” đã làm nên tính
cách độc đáo của trường lẫn sinh viên.

Đề án cuối kỳ mơn Phân tích định lượng

Trang



HSU

MỤC LỤC
TRÍCH YẾU..............................................................................................................................i
LỜI CAM KẾT........................................................................................................................ii
LỜI CẢM ƠN..........................................................................................................................iii
MỤC LỤC................................................................................................................................iv
DANH MỤC HÌNH ẢNH.......................................................................................................vi
DANH MỤC BẢNG BIỂU...................................................................................................viii
DẪN NHẬP..............................................................................................................................ix


Mục tiêu của đề án........................................................................................................ix



Phân công công việc......................................................................................................ix

1. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ Ý TƯỞNG KINH DOANH..................................................1
2. SƠ LƯỢC VỀ HIỆN TRẠNG TÌNH HÌNH KINH DOANH.........................................2
2.1. Tình hình chung..............................................................................................................2
2.2. Chi tiết doanh số, doanh thu quý 4/2021........................................................................2
2.3. Chi tiết các loại chi phí trong quý 4/2021......................................................................2
3. PHÁT TRIỂN BẢNG PAYOFF VỀ LỢI NHUẬN VÀ CHI PHÍ...................................4
3.1. Các kế hoạch đề xuất......................................................................................................4
3.1.1. Hợp tác thiết kế với các thương hiệu thời trang khác............................................4
3.1.2. Đầu tư chi phí quảng cáo......................................................................................11
3.1.3. Bán sản phẩm trên các sàn thương mại điện tử...................................................17
3.2. Bảng Payoff về lợi nhuận.............................................................................................23

3.3. Bảng Payoff về chi phí.................................................................................................23
4. PHÂN TÍCH QUYẾT ĐỊNH............................................................................................23
4.1. Khơng xác suất.............................................................................................................23
4.1.1. Lựa chọn giá trị payoff về lợi nhuận.....................................................................23
4.1.2. Lựa chọn giá trị payoff về chi phí.........................................................................24
4.2. Có xác suất...................................................................................................................25
4.2.1. Lựa chọn dự trên bảng Payoff về lợi nhuận.........................................................25
4.2.2. Lựa chọn dựa trên bảng Payoff về chi phí............................................................26
4.3. Lựa chọn của nhóm......................................................................................................26

Đề án cuối kỳ mơn Phân tích định lượng

Trang


HSU
5. ỨNG DỤNG QUY HOẠCH TUYẾN TÍNH...................................................................27
5.1. Tối đa hóa lợi nhuận.....................................................................................................27
5.1.1. Ứng dụng bài tốn quy hoạch tuyến tính..............................................................27
5.1.2. Phân tích độ nhạy dựa trên quy hoạch tuyến tính................................................28
5.2. Tối thiểu hóa chi phí.....................................................................................................29
5.2.1. Ứng dụng bài tốn quy hoạch tuyến tính..............................................................29
5.2.2. Phân tích độ nhạy dựa trên quy hoạch tuyến tính................................................30
6. LẬP KẾ HOẠCH DỰ ÁN VỚI PHƯƠNG PHÁP PERT/CPM...................................31
6.1. Lập kế hoạch hợp tác thiết kế với các nhãn hàng khác................................................31
6.2. Thống kê thời gian không chắc chắn và thời gian hồn thành cơng việc.....................31
6.3. Mạng dự án...................................................................................................................32
KẾT LUẬN.............................................................................................................................34
TÀI LIỆU THAM KHẢO.....................................................................................................35


Đề án cuối kỳ môn Phân tích định lượng

Trang


HSU

DANH MỤC HÌNH ẢNH
Hình 1. Thơng tin sản phẩm của cửa hàng.................................................................................1
Hình 2. Bảng lương nhân sự năm 2021-2022............................................................................1
Hình 3. Số liệu kinh doanh của cửa hàng trong quý 4/2021......................................................2
Hình 4. Chi tiết các loại chi phí trong q 4/2021.....................................................................2
Hình 5. Chi phí sản xuất q 4/2021..........................................................................................3
Hình 6. Chi tiết các loại chí phí trong q 4/2021.....................................................................3
Hình 7. Thơng tin về sản phẩm mới...........................................................................................4
Hình 8. Bảng thơng tin sản phẩm năm 2022 khi thực hiện phương án 1...................................4
Hình 9. Bảng doanh số và doanh thu dự đoán quý 1/2022 (phương án 1 – trạng thái 1)..........5
Hình 10. Bảng chi phí sản xuất quý 1/2022 (phương án 1 – trạng thái 1).................................5
Hình 11. Chi tiết các loại chi phí q 1/2022 (phương án 1 – trạng thái 1)...............................6
Hình 12. Lợi nhuận hoạt động quý 1/2022 (phương án 1 – trạng thái 1)..................................6
Hình 13. Chi tiết giá của các sản phẩm trong trường hợp cửa hàng có ngày giảm giá..............7
Hình 14. Bảng doanh số và doanh thu dự đoán quý 1/2022 (phương án 1 – trạng thái 2)........7
Hình 15. Bảng chi phí sản xuất quý 1/2022 (phương án 1 – trạng thái 2).................................7
Hình 16. Chi tiết các loại chi phí q 1/2022 (phương án 1 – trạng thái 2)...............................8
Hình 17. Lợi nhuận hoạt động quý 1/2022 (phương án 1 – trạng thái 2)..................................8
Hình 18. Bảng doanh số và doanh thu dự đốn quý 1/2022 (phương án 1 – trạng thái 3)........9
Hình 19. Bảng chi phí sản xuất quý 1/2022 (phương án 1 – trạng thái 3).................................9
Hình 20. Chi tiết các loại chi phí q 1/2022 (phương án 1 – trạng thái 3).............................10
Hình 21. Lợi nhuận hoạt động quý 1/2022 (phương án 1 - trạng thái 3)................................10
Hình 22. Bảng tổng kết phương án 1.......................................................................................11

Hình 23. Bảng doanh số và doanh thu dự đốn quý 1/2022 (phương án 2 – trạng thái 1)......11
Hình 24. Bảng chi phí sản xuất quý 1/2022 (phương án 2 – trạng thái 1)...............................12
Hình 25. Chi tiết các loại chi phí q 1/2022 (phương án 2 – trạng thái 1).............................12
Hình 26. Lợi nhuận hoạt động quý 1/2022 (phương án 2 – trạng thái 1)................................13
Hình 27. Bảng doanh số và doanh thu dự đoán quý 1/2022 (phương án 2 – trạng thái 2)......13
Hình 28. Bảng chi phí sản xuất q 1/2022 (phương án 2 – trạng thái 2)...............................13
Hình 29. Chi tiết các loại chi phí quý 1/2022 (phương án 2 – trạng thái 2).............................14
Hình 30. Lợi nhuận hoạt động quý 1/2022 (phương án 2 – trạng thái 2)................................14
Hình 31. Doanh số và doanh thu dự đoán quý 1/2022 (phương án 2 – trạng thái 3)...............15
Hình 32. Bảng chi phí sản xuất quý 1/2022 (phương án 2 – trạng thái 3)...............................15
Hình 33. Chi tiết các loại chi phí quý 1/2022 (phương án 2 – trạng thái 3).............................16
Hình 34. Lợi nhuận hoạt động quý 1/2022 (phương án 2 – trạng thái 3)................................16
Hình 35. Bảng tổng kết phương án 2.......................................................................................16
Hình 36. Doanh số và doanh thu dự đoán quý 1/2022 (phương án 3 – trạng thái 1)...............17
Hình 37. Bảng chi phí sản xuất q 1/2022 (phương án 3 – trạng thái 1)...............................17

Đề án cuối kỳ mơn Phân tích định lượng

Trang


HSU
Hình 38. Chi tiết các loại chi phí q 1/2022 (phương án 3 – trạng thái 1).............................18
Hình 39. Lợi nhuận hoạt động quý 1/2022 (phương án 3 – trạng thái 1)................................18
Hình 40. Doanh số và doanh thu dự đốn q 1/2022 (phương án 3 – trạng thái 2)...............19
Hình 41. Bảng chi phí sản xuất quý 1/2022 (phương án 3 – trạng thái 2)...............................19
Hình 42. Chi tiết các loại chi phí quý 1/2022 (phương án 3 – trạng thái 2).............................20
Hình 43. Lợi nhuận hoạt động quý 1/2022 (phương án 3 – trạng thái 2)................................20
Hình 44. Doanh số và doanh thu dự đốn q 1/2022 (phương án 3 – trạng thái 3)...............21
Hình 45. Bảng chi phí sản xuất quý 1/2022 (phương án 3 – trạng thái 3)...............................21

Hình 46. Chi tiết các loại chi phí quý 1/2022 (phương án 3 – trạng thái 3).............................22
Hình 47. Lợi nhuận hoạt động quý 1/2022 (phương án 3 – trạng thái 3)................................22
Hình 48. Bảng tổng kết phương án 3.......................................................................................22
Hình 49. Bảng Payoff về lợi nhuận..........................................................................................23
Hình 50. Bảng Payoff về chi phí..............................................................................................23
Hình 51. Bảng payoff lợi nhuận với cách tiếp cận lạc quan (đvt: VNĐ).................................23
Hình 52. Bảng payoff lợi nhuận với cách tiếp cận bi quan (đvt: VNĐ)..................................24
Hình 53. Bảng Minimax Regret về lợi nhuận (đvt: VNĐ).......................................................24
Hình 54. Bảng payoff chi phí với cách tiếp cận lạc quan (đvt: VNĐ).....................................24
Hình 55. Bảng payoff chi phí với cách tiếp cận bi quan (đvt: VNĐ)......................................25
Hình 56. Bảng Minimax Regret về chi phí (đvt: VNĐ)...........................................................25
Hình 57. Bảng Payoff về lợi nhuận có xác suất.......................................................................25
Hình 58. Bảng Payoff về chi phí có xác suất...........................................................................26
Hình 60. Phân tích độ nhạy trong bài tốn tối đa hóa lợi nhuận (hệ số)..................................28
Hình 61. Phân tích độ nhạy trong bài tốn tối đa hóa lợi nhuận (ràng buộc)..........................28
Hình 62. Phân tích độ nhạy trong bài tốn tối thiểu hóa chi phí (hệ số)..................................30
Hình 63. Phân tích độ nhạy trong bài tốn tối thiểu hóa chi phí (ràng buộc)..........................30
Hình 64. Bảng sơ lược kế hoạch hợp tác thiết kế với các nhãn hàng khác..............................31
Hình 65. Bảng tính tốn thời gian cơng việc............................................................................31
Hình 66. Mạng dự án đầu tư chi phí Marketing.......................................................................32
Hình 67. Bảng thống kê các thơng số thời gian.......................................................................32

Đề án cuối kỳ mơn Phân tích định lượng

Trang


HSU

DANH MỤC BẢNG BIỂU

Bảng 1. Phân công công việc....................................................................................................ix
Bảng 2. Nguyên vật liệu cần trong sản xuất các sản phẩm (tình huống 1)..............................27
Bảng 3. Lợi nhuận thu được của từng sản phẩm......................................................................27
Bảng 4. Nguyên vật liệu cần trong sản xuất các sản phẩm (tình huống 2)..............................29
Bảng 5. Chi phí để tạo ra thành phẩm......................................................................................29

Đề án cuối kỳ mơn Phân tích định lượng

Trang viii


HSU

DẪN NHẬP
Trong bất cứ cơng việc nào thì việc giải quyết các vấn đề luôn là một trong những việc cấp
thiết phải thực hiện. Đối với các nhóm ngành kinh tế thì việc đưa ra các quyết định trong kinh
doanh là vô cùng quan trọng. Để đưa ra quyết định đúng đắn và phù hợp, đặc biệt là đối với
các vấn đề mới mẻ, phức tạp và lặp đi lặp lại nhiều lần, doanh nghiệp buộc phải ứng dụng
phân tích định lượng trong q trình phân tích vấn đề. Vì vậy, nhóm quyết định thực hiện đề
án này nhằm ứng dụng các kiến thức liên quan đến vấn đề phân tích định lượng vào thực tiễn.
Qua đó, nhóm có thể học hỏi và rút kinh nghiệm cho công việc trong tương lai.

 Mục tiêu của đề án
- Đưa ra cái nhìn tổng quan về ý tưởng kinh doanh và tình hình kinh doanh của quý 4/2021
- Đề xuất 3 phương án cải thiện doanh số và doanh thu trong quý mới
- Dự đoán các số liệu kinh doanh (doanh số, doanh thu, chi phí và lợi nhuận) của từng
phương án đối với các trạng thái tự nhiên khác nhau
- Xây dựng bảng Payoff về lợi nhuận và chi phí
- Lựa chọn phương án thực hiện trong quý 1/2022 thông qua việc phân tích quyết định
- Ứng dụng quy hoạch tuyến tính trong hoạt động sản xuất nhằm tối đa hóa lợi nhuận và

tối thiểu hóa doanh thu
- Lập kế hoạch dự án với phương pháp Pert/CPM cho phương án đã chọn

 Phân công công việc
Bảng 1. Phân công công việc
STT

Họ và tên

Công việc thực hiện

Đánh giá

Phần 3.1.1 và 3.1.2
1

Nguyễn Trần Anh Thy

Phần 3.2 và 3.3
Phần 4.2

100%

Tổng hợp và chỉnh sửa đề án
Phần 1
2

Đoàn Phương Anh

Phần 2

Phần 6

100%

Thiết kế Powerpoint
3

Lê Hoàng Nam

4

Huỳnh Minh Trí

Phần 5
Kết luận
Phần 3.1.3
Phần 4.1

Đề án cuối kỳ mơn Phân tích định lượng

100%
100%

Trang


HSU

1. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ Ý TƯỞNG KINH DOANH
Đối với nền kinh tế xã hội, ngành công nghiệp về thời trang là một ngành góp phần phát triển

đất nước khơng thể thiếu. Vì ai trong mỗi chúng ta đều có nhu cầu về thời trang, chính vì thế
mà ngành thời trang rất phong phú và đa dạng để phù hợp với mỗi phong cách, sở thích của
mỗi khách hàng. Mỗi sản phẩm thời trang được đưa tới cho khách hàng đều là tâm huyết của
người tạo ra những sản phẩm đó, từ thiết kế cho tới màu sắc và các ngun vật liệu. Vì thế
nhóm em đã lựa chọn kinh doanh thời trang với 4 sản phẩm để giúp khách hàng mỗi khi mặc
chúng có thể tự tin và xinh đẹp hơn bao giờ hết.

Hình 1. Thơng tin sản phẩm của cửa hàng
Những tháng cuối năm 2021 tình hình dịch bệnh đã đỡ căng thẳng, người dân đã được ra
đường nên nhu cầu về thời trang tăng cao trong những dịp lễ vào quý 4 năm 2021 nên khách
hàng mua cả online lẫn cửa hàng. Và dưới đây là bảng lương của nhân viên: 1 người phụ
trách việc thiết kế lương 15.000.000/ tháng, 2 nhân viên trả lời tin nhắn lương
4.000.000/tháng/người, 1 người quản lý hình ảnh lương 7.000.000/ tháng, 1 nhân viên bán tại
cửa hàng 4.000.000/tháng, 1 thu ngân 4.500.000/ tháng và 1 nhân viên đóng gói
3.500.000/tháng, 1 nhân viên giao hàng 5.500.000/ tháng, 1 người quản lý cửa hàng với mức
lương là 7.000.000/tháng. Bên cạnh đó, do nhận thấy kinh tế có sự phục hồi tốt, cửa hàng
cũng dự tính lương của tất cả các nhân viên trong năm 2022 sẽ tăng 10% so với năm trước.

Hình 2. Bảng lương nhân sự năm 2021-2022

Đề án cuối kỳ môn Phân tích định lượng

Trang


HSU

2. SƠ LƯỢC VỀ HIỆN TRẠNG TÌNH HÌNH KINH DOANH
2.1. Tình hình chung
Tình hình dịch Covid vẫn cịn nhưng nhu cầu mua sắm quần áo của mọi người vẫn khá cao vì

trong q 4/2021 có nhiều ngày lễ và cũng vì đây là thời điểm gần đầu năm mới.

Hình 3. Số liệu kinh doanh của cửa hàng trong quý 4/2021

2.2. Chi tiết doanh số, doanh thu quý 4/2021
Các sản phẩm của cửa hàng có giá giao động từ 350.000 đồng đến 580.000 đồng cho một sản
phẩm. Trong 3 tháng cuối năm 2021 (quý 4) cửa hàng đem về doanh số và doanh thu như
bảng dưới đây:

Hình 4. Chi tiết các loại chi phí trong quý 4/2021

2.3. Chi tiết các loại chi phí trong quý 4/2021
Các chi phí mà cửa hàng đã phải chi trả trong 3 tháng cuối năm 2021 bao gồm:
Trước hết, chi phí cố định gồm lương nhân viên sẽ là lương được chi trả cho hằng tháng, nếu
nhân viên làm tốt tăng lợi nhuận cửa hàng thì sẽ thưởng thêm hoặc tăng lương. Và chi phí
thuê mặt bằng phải chi trả hàng tháng vào khoảng 20 triệu đồng. Đồng thời, cửa hàng chi
khoảng 140 triệu cho chi phí Marketing. Bên cạnh đó, các chi phí cố định cũng bao gồm các
chi phí điện, nước và internet. Ngồi ra, đây là quý đầu tiên mà cửa hàng mở bán, vì vậy,
chúng tơi phải chi trả cho chi phí trang trí cửa hàng và cũng như chi phí để mua các máy móc
sử dụng tại cửa hàng.
Bên cạnh đó, những chi phí biến đổi như thuê xưởng sản xuất mẫu, chi phí bao bì, vận
chuyển hay chi phí ngun vật liệu thì sẽ phụ thuộc vào doanh số của cửa hàng nên sẽ có thay

Đề án cuối kỳ mơn Phân tích định lượng

Trang


HSU
đổi trong từng quý của năm. Đặc biệc, chi phí th xưởng sản xuất sẽ được tính với tinh như

sau:

Hình 5. Chi phí sản xuất q 4/2021
Qua đó, cửa hàng ghi nhận bảng chi tiết các loại chi phí trong q 4/2021 như sau:

Hình 6. Chi tiết các loại chí phí trong quý 4/2021
Để cải thiện doanh thu, được nhiều khách hàng biết đến hơn và đẩy mạnh sự phát triển của
cửa hàng trong năm 2022, nhóm chúng tơi đã thảo luận và đưa ra ba phương án, bao gồm:
1. Hợp tác thiết kế với các thương hiệu thời trang khác
2. Đầu tư chi phí quảng cáo
3. Bán hàng trên các trang thương mại điện tử

Đề án cuối kỳ môn Phân tích định lượng

Trang


HSU

3. PHÁT TRIỂN BẢNG PAYOFF VỀ LỢI NHUẬN VÀ CHI PHÍ
3.1. Các kế hoạch đề xuất
3.1.1. Hợp tác thiết kế với các thương hiệu thời trang khác
3.1.1.1. Ý tưởng thực hiện
Ngày nay, việc hợp tác thiết kế khơng cịn q xa lạ với những người yêu thích thời trang. Sự
kết hợp này giúp các thương hiệu có thể mang đến cho người tiêu dùng cũng như khách hàng
của mình những thiết kế đa dạng và độc đáo hơn. Ngoài ra, mỗi thương hiệu thời trang đều có
đối tượng và phân khúc khách hàng của riêng mình. Do đó, thơng qua việc hợp tác với nhau,
các thương hiệu có thể tiếp cận với đối tượng khách hàng mới và mở rộng phân khúc khách
hàng của mình. Nắm bắt được xu hướng này, cửa hàng chúng tôi đưa ra kế hoạch hợp tác với
các nhãn hiệu thời trang khác, đặc biệt là các nhãn hiệu thời trang có những nét đặc trưng

tương đồng với cửa hàng, nhằm đưa ra các thiết kế với phong cách mới mẻ và độc đáo.
Đối với kế hoạch này, chúng tôi dự định sẽ hợp tác với một nhãn hiệu thời trang để ra mắt hai
thiết kế mới là Melle dress và Ciri dress với mức giá bán như sau:

Hình 7. Thơng tin về sản phẩm mới
3.1.1.2. Tác động của kế hoạch đến kết quả kinh doanh dự kiến
Đối với trường hợp cửa hàng hoạt động bình thường
Doanh số và doanh thu
Trong năm 2022, sự gia tăng của các khoản chi phí cố định dẫn đến việc cửa hàng dự kiến sẽ
tăng mức giá bán của tất cả các mặt hàng lên khoảng 10% so với năm 2021. Ngoài ra, đơn giá
sản xuất của các mặt hàng vẫn giữ như quý trước. Giá sản xuất của hai sản phẩm Melle dress
và Ciri dress lần lượt là 45.000 và 50.000 đồng. Vì vậy, đơn giá bán và đơn giá sản xuất của
các mặt hàng sẽ như sau:

Hình 8. Bảng thông tin sản phẩm năm 2022 khi thực hiện phương án 1
Đề án cuối kỳ mơn Phân tích định lượng

Trang


HSU
Sau khi ra mắt sản phẩm mới, đặc biệt trong điều kiện hoạt động bình thường (khơng có các
ngày giảm giá hay lễ tết), doanh số của các mặt hàng cũ sẽ sụt giảm 25% so với quý trước do
khách hàng có xu hướng ưa chuộng và mong muốn trải nghiệm các thiết kế mới. Việc sụt
giảm trong doanh số của các mặt hàng cũ cịn là vì sự tăng giá bán so với năm 2021. Nhìn
chung, tổng doanh số của quý 1/2022 sẽ tăng khoảng 10% so với quý trước. Cửa hàng dự
đoán bảng doanh số và doanh thu của từng loại sản phẩm trong quý 1/2022 như sau:

Hình 9. Bảng doanh số và doanh thu dự đoán quý 1/2022 (phương án 1 – trạng thái 1)
Các loại chi phí


 Chi phí sản xuất
Chi phí sản xuất của từng sản phẩm trong quý 1/2022 sẽ được tính theo đơn giá sản xuất tại
hình 8. Trong tình huống này, với sự ra mắt của hai sản phẩm mới dẫn đến tổng doanh số
tăng khiến chi phí sản xuất cũng sẽ tăng so với q 4/2021. Qua đó, chúng tơi có thể tính tốn
tổng chi phí sản xuất trong q 1/2022 như sau:

Hình 10. Bảng chi phí sản xuất q 1/2022 (phương án 1 – trạng thái 1)

 Các chi phí khác
Theo dự kiến, tất cả các khoản chi phí cố định năm 2022 sẽ tăng 10% so với năm 2021. Bên
cạnh đó, quý 4/2021 là quý đầu tiên mà cửa hàng chính thức hoạt động, do đó chúng tơi phải
chi trả các chi phí để trang trí cửa hàng cũng như mua các máy móc, thiết bị cần thiết cho
việc bán hàng. Vì vậy, trong q 1/2022, chúng tơi sẽ khơng phải tiếp tục chi trả cho các
khoản chi phí này. Ngoài ra, do doanh số bán hàng tăng khoảng 10% so với quý trước, các

Đề án cuối kỳ môn Phân tích định lượng

Trang


HSU
khoản chi phí liên quan đến bao bì, vận chuyển và nguyên vật liệu cũng sẽ tăng khoảng 10%.
Qua đó, chúng tơi dự tính chi tiết các chi phí trong quý 1/2022 như sau:

Hình 11. Chi tiết các loại chi phí quý 1/2022 (phương án 1 – trạng thái 1)
Lợi nhuận
Sau khi đưa ra các dự đốn về chi phí và doanh thu bán hàng trong quý 1/2022, chúng tôi có
đủ cơ sở để tổng hợp lợi nhuận của cửa hàng khi thực hiện phương án “Hợp tác thiết kế với
các nhãn hiệu thời trang khác” trong điều kiện cửa hàng hoạt động bình thường như sau:


Hình 12. Lợi nhuận hoạt động quý 1/2022 (phương án 1 – trạng thái 1)
Đối với trường hợp cửa hàng có ngày giảm giá
Doanh số và doanh thu
Cửa hàng dự kiến sẽ thực hiện việc giảm giá 20% cho tất cả các mặt hàng từ ngày 1 tháng 3
đến ngày 15 tháng 3. Do đó, giá của các mặt hàng sau khi giảm giá sẽ như sau:

Đề án cuối kỳ mơn Phân tích định lượng

Trang


HSU

Hình 13. Chi tiết giá của các sản phẩm trong trường hợp cửa hàng có ngày giảm giá
Vào các ngày bình thường, doanh số của các mặt hàng vẫn sẽ giảm khoảng 25% so với mức
trung bình của quý trước. Tuy nhiên, vào các ngày cửa hàng thực hiện việc giảm giá, doanh
số của các sản phẩm cũ sẽ tăng khoảng 50% so với mức trung bình của quý 4/2021; tăng gấp
đơi so với các ngày bình thường trong cùng quý. Riêng các sản phẩm mới sẽ tăng khoảng 2,4
lần so với các ngày khác trong quý. Nhìn chung, tổng doanh số của cửa hàng trong trường
hợp này sẽ tăng 30% so với quý trước. Như vậy, chúng tôi tổng kết bảng doanh số và doanh
thu trong trường hợp này như sau:

Hình 14. Bảng doanh số và doanh thu dự đoán quý 1/2022 (phương án 1 – trạng thái 2)
Các loại chi phí

 Chi phí sản xuất
Đơn giá sản xuất của từng mẫu thiết kế vẫn được tính như quý trước. Đơn giá sản xuất của
hai sản phẩm mới (Melle dress và Ciri dress) lần lượt là 45.000 và 50.000 đồng. Trong tình
huống này, do tổng doanh số bán hàng tăng cùng với sự ra mắt của hai sản phẩm mới cũng

khiến chi phí sản xuất tăng. Qua tính tốn, chúng tơi thu được chi phí sản xuất như sau:

Hình 15. Bảng chi phí sản xuất quý 1/2022 (phương án 1 – trạng thái 2)

Đề án cuối kỳ môn Phân tích định lượng

Trang


HSU

 Các chi phí khác
Giống với trường hợp trên, tất cả các chi phí cố định trong năm 2022 sẽ tăng 10% so với năm
trước. Ngoài ra, do doanh số tăng 30% so với quý trước, chúng tôi cũng sẽ sản xuất nhiều
hơn quý trước 780 sản phẩm. Vì vậy, các khoản chi phí liên quan đến bao bì, vận chuyển
cũng như chi phí nguyên vật liệu cũng sẽ tăng khoảng 30% so với quý trước.

Hình 16. Chi tiết các loại chi phí quý 1/2022 (phương án 1 – trạng thái 2)
Lợi nhuận
Sau khi đưa ra các dự đoán về doanh thu và chi phí khi thực hiện phương án “Hợp tác thiết kế
với các nhãn hàng khác” trong điều kiện cửa hàng giảm giá tất cả sản phẩm trong vịng 15
ngày, chúng tơi có thể tổng kết bảng lợi nhuận của quý 1/2022 như sau:

Hình 17. Lợi nhuận hoạt động quý 1/2022 (phương án 1 – trạng thái 2)

Đề án cuối kỳ mơn Phân tích định lượng

Trang



HSU
Đối với trường hợp trong quý có các ngày lễ, Tết
Doanh số và doanh thu
Trong trường hợp này, cửa hàng sẽ vẫn giữ nguyên giá bán của tất cả các loại mặt hàng. Vào
các ngày lễ tết, nhu cầu mua sắm thời trang của khách hàng sẽ tăng cao. Đồng thời, việc hợp
tác của hai nhãn hàng cũng sẽ khiến các khách hàng mới có nhu cầu mua lại các sản phẩm cũ
cửa hàng. Tuy nhiên, sự ra mắt của 2 sản phẩm mới vẫn sẽ gây ra một số ảnh hưởng đến các
sản phẩm cũ. Thay vì mức giảm 25% như khi cửa hàng hoạt động bình thường, chúng tơi dự
đốn doanh số của các sản phẩm cũ trong điều kiện quý 1 có các ngày lễ tết sẽ chỉ giảm
khoảng 5% so với quý trước. Đồng thời, doanh số của Melle dress và Ciri dress dự kiến lần
lược là 611 và 560 sản phẩm. Nhìn chung, tổng doanh số bán hàng trong quý 1/2022 dự đoán
sẽ tăng 40% so với quý 4/2021.

Hình 18. Bảng doanh số và doanh thu dự đoán quý 1/2022 (phương án 1 – trạng thái 3)
Các loại chi phí

 Chi phí sản xuất
Đơn giá sản xuất của từng mẫu thiết kế vẫn được tính như quý 4/2021. Đơn giá sản xuất của
hai sản phẩm mới (Melle dress và Ciri dress) lần lượt là 45.000 và 50.000 đồng. Trong tình
huống này, do tổng doanh số bán hàng tăng cùng với sự ra mắt của hai sản phẩm mới cũng
khiến chi phí sản xuất tăng. Qua tính tốn, chúng tơi thu được chi phí sản xuất như sau:

Hình 19. Bảng chi phí sản xuất q 1/2022 (phương án 1 – trạng thái 3)

 Các chi phí khác
Đề án cuối kỳ mơn Phân tích định lượng

Trang



HSU
Tất cả các chi phí cố định trong năm 2022 sẽ tăng 10% so với năm 2021. Ngoài ra, do doanh
số tăng 40% so với quý trước, chúng tôi sẽ phải sản xuất nhiều hơn 1040 sản phẩm. Vì vậy,
các loại chi phí liên quan đến bao bì, vận chuyển và nguyên vật liệu để sản xuất sẽ tăng
khoảng 40% so với quý trước. Bên cạnh đó, trong dịp lễ, Tết, chúng tơi sẽ chi trả thêm 12
triệu chi phí để trang trí cửa hàng cho phù hợp với khơng khí.

Hình 20. Chi tiết các loại chi phí q 1/2022 (phương án 1 – trạng thái 3)
Lợi nhuận
Sau khi đưa ra các dự đốn về doanh thu và chi phí khi thực hiện phương án “Hợp tác thiết kế
với các nhãn hàng khác” trong điều kiện quý 1 có các ngày lễ Tết, chúng tơi có thể tổng kết
bảng lợi nhuận của quý 1/2022 như sau:

Hình 21. Lợi nhuận hoạt động quý 1/2022 (phương án 1 - trạng thái 3)
3.1.1.3. Tổng kết phương án 1
Qua dự đốn và tính tốn doanh số, doanh thu, các loại chi phí và lợi nhuận hoạt động của
phương án “Hợp tác thiết kế với các nhãn hiệu thời trang khác”, chúng tôi tổng kết như sau:

Đề án cuối kỳ mơn Phân tích định lượng

Trang


HSU

Hình 22. Bảng tổng kết phương án 1
3.1.2. Đầu tư chi phí quảng cáo
3.1.2.1. Ý tưởng thực hiện
Việc quảng bá sản phẩm thơng qua các KOL nào đó đang là xu thế trong những năm gần đây.
Đây thường là những người có sức ảnh hưởng lớn đối với một nhóm người hoặc trong một

lĩnh vực nào đó. Do đó, việc hợp tác với KOL sẽ giúp cửa hàng dễ dàng tiếp cận với nhiều
đối tượng khách hàng hơn.
Đối với kế hoạch này, chúng tơi dự định sẽ tăng chi phí cho hoạt động Marketing thêm
khoảng 60 triệu so với quý 4/2021. Với chi phí này, chúng tơi sẽ hợp tác với khoảng 5 đến 6
KOL với mức chi phí từ 8 đến 12 triệu/người.
3.1.2.2. Tác động của kế hoạch đến kết quả kinh doanh dự kiến
Đối với trường hợp cửa hàng hoạt động bình thường
Doanh thu và doanh số
Trong trường hợp này, cửa hàng vẫn giữ mức giá của các loại sản phẩm như đã nêu trong
hình 8. Việc hợp tác với các KOL giúp cửa hàng có thể tiếp cận với nhiều đối tượng khách
hàng hơn. Tuy nhiên, trong điều kiện q 1 khơng có các ngày lễ hay ngày giảm giá, nhu cầu
mua sắm của khách hàng có thể sẽ khơng tăng q cao. Do đó, chúng tơi dự kiến doanh số
bán hàng của từng mặt hàng cũng như tổng doanh số trong trường hợp này sẽ tăng 15% so
với quý trước. Vì vậy, doanh thu cũng sẽ tăng so với quý 4/2021. Cụ thể:

Hình 23. Bảng doanh số và doanh thu dự đoán quý 1/2022 (phương án 2 – trạng thái 1)
Các loại chi phí

 Chi phí sản xuất
Đơn giá sản xuất của từng mẫu thiết kế vẫn được tính như q 4/2021. Trong tình huống này,
do tổng doanh số bán hàng tăng khiến chi phí sản xuất tăng. Qua tính tốn, chúng tơi thu
được chi phí sản xuất như sau:

Đề án cuối kỳ mơn Phân tích định lượng

Trang


HSU


Hình 24. Bảng chi phí sản xuất q 1/2022 (phương án 2 – trạng thái 1)

 Các chi phí khác
Các chi phí cố định khác trong quý 1/2022 sẽ tăng 10% so với năm quý 4/2021, riêng chi phí
Marketing sẽ tăng thêm 60 triệu. Ngoài ra, doanh số bán hàng dự kiến tăng 15% so với quý
trước nên chúng tôi sẽ sản xuất nhiều hơn 390 sản phẩm. Vì vậy, các loại chi phí liên quan
đến bao bì, vận chuyển và nguyên vật liệu sẽ tăng 15% so với quý trước.

Hình 25. Chi tiết các loại chi phí q 1/2022 (phương án 2 – trạng thái 1)
Lợi nhuận
Sau khi đưa ra các dự đốn về doanh thu và chi phí khi thực hiện phương án “Đầu tư thêm
chi phí quảng cáo” trong điều kiện cửa hàng hoạt động bình thường, chúng tơi có thể tổng kết
bảng lợi nhuận của q 1/2022 như sau:

Đề án cuối kỳ mơn Phân tích định lượng

Trang


HSU

Hình 26. Lợi nhuận hoạt động quý 1/2022 (phương án 2 – trạng thái 1)
Đối với trường hợp cửa hàng có các ngày giảm giá
Doanh số và doanh thu
Trong trường hợp này, mức giá của các sản phẩm vẫn sẽ giữ nguyên như hình 8. Vào các
ngày bình thường, doanh số của các mặt hàng vẫn sẽ tăng khoảng 15% so với mức trung bình
của quý trước. Tuy nhiên, vào các ngày cửa hàng thực hiện việc giảm giá, doanh số của các
sản phẩm sẽ tăng gấp 2 lần so với mức trung bình của quý 4/2021; tăng khoảng 80% so với
các ngày bình thường khác trong cùng quý. Nhìn chung, tổng doanh số của cửa hàng trong
trường hợp này sẽ tăng 30% so với quý trước. Như vậy, chúng tôi tổng kết bảng doanh số và

doanh thu trong trường hợp này như sau:

Hình 27. Bảng doanh số và doanh thu dự đoán quý 1/2022 (phương án 2 – trạng thái 2)
Các loại chi phí

 Chi phí sản xuất
Đơn giá sản xuất của từng mẫu thiết kế vẫn được tính như quý 4/2021. Trong tình huống này,
do tổng doanh số bán hàng tăng cũng sẽ khiến chi phí sản xuất tăng. Qua tính tốn, chúng tơi
thu được chi phí sản xuất như sau:

Hình 28. Bảng chi phí sản xuất q 1/2022 (phương án 2 – trạng thái 2)

 Các chi phí khác

Đề án cuối kỳ mơn Phân tích định lượng

Trang


HSU
Các chi phí cố định khác trong quý 1/2022 sẽ tăng 10% so với năm quý 4/2021, riêng chi phí
Marketing sẽ tăng thêm 60 triệu. Ngoài ra, doanh số bán hàng dự kiến tăng 30% so với quý
trước nên chúng tơi sẽ sản xuất nhiều hơn 780 sản phẩm. Vì vậy, các loại chi phí liên quan
đến bao bì, vận chuyển và nguyên vật liệu sẽ tăng khoảng 30% so với q trước.

Hình 29. Chi tiết các loại chi phí quý 1/2022 (phương án 2 – trạng thái 2)
Lợi nhuận
Sau khi đưa ra các dự đoán về doanh thu và chi phí khi thực hiện phương án “Đầu tư thêm
chi phí quảng cáo” trong điều kiện cửa hàng tổ chức các ngày giảm giá, chúng tơi có thể tổng
kết bảng lợi nhuận của quý 1/2022 như sau:


Hình 30. Lợi nhuận hoạt động quý 1/2022 (phương án 2 – trạng thái 2)
Đối với trường hợp trong quý có các ngày lễ, Tết
Doanh số và doanh thu
Việc quảng bá sản phẩm của cửa hàng thơng qua những người có sức ảnh hưởng kèm với
việc trong quý có các ngày lễ sẽ dẫn đến việc doanh số và doanh thu bán hàng trong quý tăng.
Tuy nhiên, mức tăng sẽ không quá cao so với khi thực hiện các chương trình giảm giá. Chúng

Đề án cuối kỳ mơn Phân tích định lượng

Trang


×