Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Đề Thi Thử Tuyển Sinh Lớp 10 Toán 2013 - Đề 30 pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.37 KB, 2 trang )

®Ò thi sè 2
PhÇn ii ( tù luËn)
Câu 13: (1,5 điểm)
Giải phương trình:
Câu 14: (1,5 điểm)
Cho hàm số
a) Với giá trị nào của m thì (1) là hàm số bậc nhất?
b) Với điều kiện của câu a, tìm các giá trị của m và n để đồ thị hàm số (1)
trùng với đường thẳng y – 2x + 3 = 0?
Câu 15: (3 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A. Đường cao AH chia cạnh huyền thành hai
đoạn: BH = 4cm; CH = 9cm. Gọi D, E theo thứ tự đó là chân đường vuông
góc hạ từ H xuống AB và AC.a) Tính độ dài đoạn thẳng DE?
b) Chứng minh đẳng thức AE.AC = AD.AB?
c) Gọi các đường tròn (O), (M), (N) theo thứ tự ngoại tiếp các tam giác
ABC, DHB, EHC. Xác định vị trí tương đối giữa các đường tròn: (M) và
(N); (M) và (O); (N) và (O)?
d) Chứng minh DE là tiếp tuyến chung của hai đường tròn (M) và (N) và là
tiếp tuyến của đường tròn đường kính MN?
®Ò thi sè 1
PhÇn ii ( tù luËn)
Câu 13: (1,5 điểm)
Tìm điều kiện xác định và rút gọn biểu thức P : P
=
1 1 1 2
:
1 2 1
a a
a a a a
 
 


 
 
 
 
 
  
 
 

Câu 14: (1,5 điểm)
a) Hãy cho hai đường thẳng cắt nhau tại một điểm A trên trục hoành. Vẽ hai
đường thẳng đó.
b) Giả sử giao điểm thứ hai của hai đường thẳng đó với trục tung là B,
c). Tính các khoảng cách AB, BC, CA và diện tích tam giác ABC.
Câu 15: (3 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A , BC = 5, AB = 2AC
a) Tính AC
b) Từ A hạ đường cao AH, trên AH lấy một điểm I sao cho AI =
1
3
AH. Từ
C kẻ Cx // AH. Gọi giao điểm của BI với Cx là D. Tính diện tích của tứ giác
AHCD.
c) Vẽ hai đường tròn (B, AB) và (C, AC). Gọi giao điểm khác A của hai
đường tròn này là E. Chứng minh CE là tiếp tuyến của đườn tròn (B).


×