Tải bản đầy đủ (.pptx) (11 trang)

Thao tác đổi chuyền kết thúc công lệnh SMT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.27 MB, 11 trang )

SMT 换换换换换换换换换
quy trình thay đổi SMT và kết thúc thao tác
2016/3/11


换换
mục lục

♦SMT 换换换换
Quy trình thay đổi SMT

换换换换换
chuẩn bị trước khi thay đổi dây chuyền

换换换换换换换
sau khi thay đổi kiểm tra độ chính xác

换换换换换
biểu đồ quy trình thay đổi dây chuyền

♦ 换换换换换换换 RF
Kết thúc thao tác tay đặt linh kiện RF

换换换换换换换换换
quá trình kết thúc thao tác tay đặt linh kiện

SMT 换换换换换换换换换
SMT không thể nhận biết các linh kiện đặt bằng tay

Confidential Material for Internal Use Only


2


SMT 换换
thay đổi dây chuyền SMT

换换换换换
thay đổi dây chuyền SMT trước khi chuẩn bị
1. 换换 PMC 换换换换换换 4H 换换 SOP
2. 换换 SOP 换换换换换换换换换换换换换换换 PK
Dựa theo SOP đánh dấu mơ hình và số vật liệu, và nhận PK trước khi xử lý
3. 换换 SOP 换换换换 0.5H 换换换换换换换换换换换换换换换
Dựa theo SOP
4. 换换换换换换换换换换换
Xử lý và nhận đồ đạc trước khi thông báo
5. 换换 SOP 换换换换换换换换 PCB 换换换换换换
Theo đánh dấu SOP trước khi xử lý, gửi PCB tương ứng đến dòng tương ứng
6. 换换 SOP 换换换换换换换换换换换换换换换换换
Theo SOP, đến phòng hàn để nhận số vật liệu tương ứng keo đỏ hàn.

Confidential Material for Internal Use Only

3


换换换换换
Xác nhận sau khi thay đổi dây truyền

换换 SOP 换换换换换换换换换换换换换换换换换换换
Theo yêu cầu của hướng dẫn công việc tiêu chuẩn SOP, hãy kiểm tra các mục sau:


♦ 换换换换换换换换换换换换换换 SOP 换换换换换换
Lưới thép (số); dao cạo (chiều dài) có phù hợp với yêu cầu SOP không

♦ 换换换换换换换换换换换换换换换换换换换换换换 SOP 换换换换换换换换
Keo hàn (số bộ phận và hạn sử dụng); keo đỏ (số bộ phận và hạn sử dụng) phù hợp với số bộ phận yêu cầu SOP

♦ 换换换换换换换换换换换换换换换换换换换换换换换换换换 & 换换换换换换换换换换
Các thông số của máy in (tên chương trình; áp suất dao cạo ; tốc độ in; tốc độ tháo lắp & khoảng cách; tần suất lau khn)

换换换 SOP 换换换换
Nó có phù hợp với các u cầu SOP không

♦SPI 换换换 CPK 换换 CPK>1.33 换换换换换换换换换换换 SOP 换换
Chương trình SPI và giá trị CPK (CPK> 1,33); vị trí đo hàn dán có phù hợp với SOP khơng

♦ 换换换换换换换换换换换换 SOP 换换换换
Phiên bản số vật liệu của chương trình in máy tốc độ cao có phù hợp với SOP khơng

♦ 换换换换换换换换换 SOP 换换换换换换换换换换换换
Các bước vận hành của người kiểm tra trung gian có tn theo SOP hay khơng và các cơng cụ có đầy đủ khơng

♦ 换换换换换换换换换换换换换换换换换换换换换换换换换换换换换换换换换换换
Lị nung nóng lại (tên chương trình; nhiệt độ lị; vị trí đo nhiệt độ; giá trị nitơ; tốc độ quỹ đạo) có phù hợp với hướng dẫn vận hành hay không

♦ 换换换换换换换换换换换换换换 ECN&TPI 换换
Xác nhận tỷ lệ lợi nhuận của tám tờ ghi đầu tiên và xác nhận ECN & TPI

♦ 换换换换换 ESD 换换换换换换换换换换换换换换换换换换换换换
ESD (vòng tĩnh điện; găng tay tĩnh điện; ghế tiếp đất; da tĩnh điện) bảo vệ cho nhân viên trong mỗi trạm


Confidential Material for Internal Use Only

4


换换换换 SMT
quy trình thay đổi dây chuyền SMT

Confidential Material for Internal Use Only

5


换换换换换 / 换换换换换换
quy trình thao tác đặt linh kiện/ kết thỳc thao tỏc tay t linh kin

Ôõ?ƠúĐ@?ơyà{

Confidential Material for Internal Use Only

6


换换换换换 --SMT 换换换换换换换换换换
thao tác tay đặt linh kiện—SMT không thể

业业业业业业业业业业业业业业业业业业 / 业业 / 业业业业业业业业业业 SMT 业业业业业业业业业业业
theo phản hồi lắp ráp do kết thúc thao tác đặt bằng tay dẫn đến các vấn đề thường gặp như phản cực/hàn rỗng/ngắn mạch
业业业业 (loại linh kiện)


业业 ( hình ảnh)

R/L/C



业业业业 (phương thức loại bỏ)
业业业业 ( không thể đặt bằng tay )
1. 业业业业业业业业业业业
Không thể đặt bằng tay , máy chèn lấp

BGA

2. 业业业业业业业业业业业
Linh kiện sau khi tháo gỡ khơng thể qua lị lần hai
1. 业业业业业业业业业业业
Khơng thể đặt bằng tay, máy chèn lấp

WLGA( 业业 BGA)

2. 业业业业业业业业业业业
Linh kiện sau khi tháo gỡ khơng thể qua lị lần hai
1. 业业业业业业业业业业业

QFN 业业业业 PIN 业业 )

Không thể đặt bằng tay, máy chèn lấp
2. 业业业业业业业业业业业


QFN( hình ảnh nhiều loại pin)

Linh kiện sau khi tháo gỡ khơng thể qua lị lần hai
1. 业业业业业业业业业业业
Khơng đặt bằng tay, vật liệu vụn không thể sử dụng

LED

2. 业业业业业业业业业业
Sửa chữa sử dụng vật liệu cần phải dựa vào số kiệu

业业业业业
1. 业业业业业业业业业业业业业业业业业业

业业业 0603 业业业业业业业业

không thể đặt bằng tay, các bộ phận còn thiếu được gửi đi và sửa chữa theo quy trình

Linh kiện tinh thể nhỏ
(Linh kiện tinh thể nhỏ kích thước dưới 0603)
Confidential Material for Internal Use Only

7


换换换换换 --SMT 换换换换换换换
thao tác tay đặt linh kiện –quy trình kiểm soát tay đặt linh kiện SMT

业业 SMT 业业业业业业业业业业业业业业业业 PCBA 业业业业业业业业业业业业业业业业业业业业
đối với SMT, kết thúc PCBA hoặc tay đặt linh kiện xảy ra bất thường , kết hợp với các kiến nghị lắp ráp các mục kiểm soát tay đặt linh kiện được xây dựng như sau:


1. 业业业业业业业业业业业业业业业业业业业业业业业业业业业业业业业业业业业业
Start

2. 业业业业业业业 10PCS 业业业业业业业业业业业业业业业 20PCS 业业业业业业业业业业业业

1. 业业业业业业业业 Sample 业业业业业业业业业业业业业业业
业业业业

2. 业业业业业业业业业业业业业业业业 / 业业业业业业业业
3. 业业业业业业业业业业业业业业业业业业业业业业业业业业业业业业业业业业业业业业

业业业业业业

1. 业业业业业 PCBA 业业业业业业业业业业业业业业业业“业业”业业业
2. 业业业业业业业业业业业

AOI 业业

1.AOI 业业业业业业业业业业业业业业业业
2. 业业业业 AOI/VI 业业业业业业业业业业业业业业业

3D/X-Ray 业业

业业业业

1. 业业业业业业业业业业业业业业业业 AOI/VI 业业业业业业业业业业业业 3D/X-Ray 业

1. 业业业业业业业业业业业业业业业业业业
2. 业业业业业业业业业业业


Confidential Material for Internal Use Only

业业业业

1. 业业业业业业业业业业业业业业业业

8


1. 业业业业业业业业业业业业业业业业业业业业业业业业业业业业业业业业业业业业
Start

Theo danh sách xác định linh kiện có thể tháo tác tay đặt linh kiện hay không, không thể thao tác tay đặt linh kiện phải sửa theo quy trình
2. 业业业业业业业 10PCS 业业业业业业业业业业业业业业业 20PCS 业业业业业业业业业业业业
Số liệu bảng vượt quá 10PSC hoặc số lượng linh kiện đặt bằng tay vượt quá 20PCS do bất thường sẽ được cho vào phạm vi kiểm sốt

业业业业
Vị trí thủ cơng

1. 业业业业业业业业 Sample 业业业业业业业业业业业业业业业
khi đặt các linh kiện bằng tay phải thực hiện các thao tác tay đặt linh kiện theo vị trí tương ứng trên Sample
2. 业业业业业业业业业业业业业业业业 / 业业业业业业业业
Đặt vị trí tương ứng với số liệu tay đặt linh kiện, tính có cực khơng rõ ràng/khơng có chữ trên linh kiện
3. 业业业业业业业业业业业业业业业业业业业业业业业业业业业业业业业业业业业业业业
Trước khi sử dụng vật liệu vụn cho các linh kiện chân dẫn hãy kiểm tra độ phẳng, nếu xảy ra hiện tượng đứt chân dẫn hoặc biến dạng không thể sửa được thì khơng thể
sử dụng được

业业业业业业
Hệ thống


1. 业业业业业 PCBA 业业业业业业业业业业业业业业业业“业业”业业业
tất cả các bộ phận linh kiện được đặt bằng tay PCBA tuân theo quy trình để nhập vào hệ thống
2. 业业业业业业业业业业 ( đánh dấu vị trí tay đặt linh kiện ) 业

AOI 业业
Kiểm tra AOI

1.AOI 业业业业业业业业业业业业业业业 (AOI tiến hành kiểm tra vị trí đặt tay )
2. 业业业业 AOI/VI 业业业业业业业业业业业业业业业
nếu khơng thể kiểm tra tình trạng nối hàn bằng mắt thường thơng qua AOI/VI háy dãn nhãn xấu

3D/X-Ray 业业
Kiểm tra đo lường

1. 业业业业业业业业业业业业业业业业 AOI/VI 业业业业业业业业业业业业 3D/X-Ray 业
Về vị trí của các bộ phận được đặt bằng tay, khơng thể kiểm tra tình trạn nối hàn bằng mắt thường thông qua AOV/VI tất cả phải trình 3D/X – ray để kiểm tra

业业业业
Kiểm sốt hoạt động

1. 业业业业业业业业业业业业业业业业业业
2. 业业业业业业业业业业业

1. 业业业业业业业业业业业业业业业业
业业业业

Confidential Material for Internal Use Only

9



换换换换换换换换换换换换
quy trình thơng báo số liệu đi của vật liệu vụn

业业业业

♦ 换换换换换换换换换换换换换换换换 1H 换换换换换换换

xác nhận trước

换换换换换换换换换换换换换 / 换换换换换换换换
Dựa theo số liệu bảng , xác nhận kết thúc thời gian và tài liệu trước 1H
xác nhận xem vật liệu sắp rời khỏi khay/vật liệu đã rời khay

♦ 换换换换换换换换换换换换换换换换换换换 PK 换换换换

业业业业

换换换换换换换换换

Đối chiếu vật liệu

Đối với vật liệu đã rời khay , theo trạm PK và trạm đếm linh kiện, tiến
hành xác nhận số liệu vật liệu

♦ 换换换 1.5M 换换换换换换换换换换换换换 Feeder 换换换

业业业业


Label 换换换换换换换换换换换换换 ==Label 换换换 Label

Kiểm tra dán

换换换换换换换换换
Đối với nguyên liêu thấp hơn 1.5M đã rời khay nguyên liệu, lấy Labe số
Liệu của Feeder tương ứng , xác nhận rằng hai số liệu là nhất quán (vật liệu
Trong khay = Label), đem Label dán vào cuối vật liệu tương ứng

♦ 换换换换换换换换换换换换换换换换换换换换换 Label 换

业业业业

换换换换换换换换换换换换换换换换换换换换换换换换

Hoàn vật liệu về khay

Sau khi dán xong ( vật liệu không thể rời tay ) xác nhận số liệu đuôi (Label)
vật liệu của khay được trả Lại về khay có đồng nhất không , trả vật liệu
Vào khay sau khi xác nhận
Confidential Material for Internal Use Only

10




×