Tải bản đầy đủ (.pdf) (46 trang)

BÁO cáo QUẢN TRỊ KÊNH PHÂN PHỐI đề tài PHÂN TÍCH CHIẾN lược PHÂN PHỐI TỔNG THỂ của CÔNG TY cổ PHẦN sữa VIỆT NAM VINAMILK

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.08 MB, 46 trang )

BỘ TÀI CHÍNH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH – MARKETING

BÁO CÁO QUẢN TRỊ KÊNH PHÂN PHỐI
ĐỀ TÀI:
PHÂN TÍCH CHIẾN LƯỢC PHÂN PHỐI TỔNG
THỂ CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN SỮA VIỆT NAM
– VINAMILK
Giảng viên bộ mơn: Th.S Huỳnh Trị An
Danh sách nhóm:
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.

Võ Ngọc Hân
Đào Tuấn Kiệt
Nguyễn Nhất Linh
Trương Khánh Linh
Trần Thị Yến Nhi
Bùi Ngọc Diễm Quỳnh
Phạm Minh Thư
Trần Minh Thư

-

1921005415


1921005476
1921005494
1921005507
1921005593
1921005626
1921005684
1921005685

Thành phố Hồ Chí Minh, 2021

0

0


BẢNG PHÂN CÔNG NHIỆM VỤ
STT

HỌ TÊN

MSSV

CÔNG VIỆC THỰC HIỆN
1.2.1 Đ;c đi=m hoạt đ>ng s@n
xuất kinh doanh cEa cFng ty

1

Võ Ngọc Hân


a) Tnh hnh tài chính
b) Tnh hnh nhn lc ca Cng
1921005415 ty
c) Tnh hnh đ u t" cng ngh#
s%n xu't
2.4 M>t sG tHn tại và nguyJn
nhân
2.2.2 TK chLc kJnh phân phGi
s@n phNm
b) Chính s(ch tuy)n ch*n và c(c
ti,u chu-n đo l"/ng

2

Đào Tuấn Kiệt

1921005476 c) C(c chính s(ch khuy1n khích,
th"2ng ph3t
2.3 NhOng thành tPu đạt đưQc
trong hoạt đ>ng phân phGi s@n
phNm tại CFng ty Vinamilk
2.1.2 MFi trưVng vW mF
2.2.2 TK chLc kJnh phân phGi
s@n phNm

3

Nguyễn Nhất Linh
(Phó nhóm)


1921005494

d) Ki)m tra, đ(nh gi( ho3t đ8ng
phn phối s%n ph-m
e) C(c đi:u ch;nh v: k,nh phn
phối ca Vinamilk trong giai
đo3n d=ch b#nh Covid-19
2.1.1 MFi trưVng vi mF
b) Kh(ch hàng m@c ti,u

4

Trương Khánh Linh

1921005507 c) Đối th c3nh tranh
d) Y1u tố n8i b8 cng ty
- LVi mở đầu và kết luận.
I

0

0

TỶ LỆ
HOÀN
THÀNH


5


Trần Thị Yến Nhi

1921005593

1.1 Giới thiệu sơ lưQc về cFng ty
1.3 Danh mục các loại s@n phNm
Vinamilk
3.2 Các gi@i pháp nh^m nâng cao
hệ thGng kJnh phân phGi cEa
CFng ty Vinamilk
1.2.1 ĐLc điNm hoPt động sản
xuSt kinh doanh cVa công ty
d) Tnh hnh đ u t" cng ngh#
thng tin hi#n đ3i

6

Bùi Ngọc Diễm Quỳnh
(Trưởng nhóm)

e) Tnh hnh s%n xu't và ti,u th@
1921005626 2.2.2 TK chLc kJnh phân phGi
s@n phNm
a) C'u trCc và chDc nEng k,nh
phn phối ca Vinamilk
b) Dòng ch%y trong k,nh phn
phối
1.2.2 B> máy qu@n l` cEa CFng
ty Vinamilk
2.1.1 MFi trưVng vi mF


7

Phạm Minh Thư

1921005684 a) Nhà cung Dng
2.2.3 Chuỗi cung Lng
a) Xử lý đơn đặt hàng
b) Kho bãi
2.2.3 Chuỗi cung Lng
c) Qu%n lý l"u kho
d) Vận chuy)n

8

Trần Minh Thư

1921005685 3.1 Mục tiJu hành đ>ng trong 03
nbm tiếp theo đGi với hệ thGng
kJnh phân phGi cEa CFng ty
- TKng hQp powerpoint

II

0

0


LỜI NÓI ĐẦU

Nền kinh tế Việt Nam trong mắt bạn bè quGc tế đang là m>t hiện tưQng kinh tế cEa
châu Á với mLc tbng trưởng tương đGi cao trong nhOng nbm vừa qua. Trong xu thế h>i
nhập quGc tế, Việt Nam đã tận dung tGt nhOng lQi thế cEa nước nhà kết hQp với nhOng
cơ h>i và thách thLc đ= vươn lJn vị trí cao hơn trong nến kinh tế thế giới. Xét về
phương diện đầu ra cEa hoạt đ>ng s@n xuất kinh doanh, phân phGi tiJu thụ hàng hóa là
m>t trong 4 yếu tG chính quyết định đến sP thành cFng hay thất bại cEa doanh nghiệp
bJn cạnh các yếu tG s@n phNm, giá và xúc tiến hỗn hQp. KJnh phân phGi s@n phNm là
tập hQp các tK chLc và cá nhân làm nhiệm vụ chuy=n đưa s@n phNm từ nhà s@n xuất
đến ngưVi tiJu dùng cuGi cùng. NhV có hệ thGng kJnh phân phGi, nguVi mua có th=
mua đưQc s@n phNm còn ngưVi bán bán đưQc s@n phNm cEa mình. Khái niệm hệ thGng
kJnh phân phGi s@n phNm bao gHm các phương tiện vật chất có th= rất lớn và kh@ tGn
kém như kho chLa hàng, phòng trưng bày, phương tiện chở hàng... Tuy nhiJn, đ= có
đưQc m>t kJnh phân phGi s@n phNm hiệu qu@, linh hoạt, gọn nhẹ và thích Lng đưQc lại
khFng h= đơn gi@n, đòi hỏi doanh nghiệp ph@i chú trọng m>t cách tKng th=, khFng
ngừng hồn thiện và phát tri=n. Chính vì nhOng l` do trJn nJn nhóm chúng em đã chọn
đề tài “Phân tích chiến lưQc phân phGi tKng th= cEa CFng ty CK phần SOa Việt Nam –
Vinamilk”
1. Mục tiêu nghiên cứu đề tài.
• Tìm hi=u tKng quan về hoạt đ>ng hệ thGng kJnh phân phGi s@n phNm cEa CFng ty CK
phần sOa Việt Nam – Vinamilk.
• Phân tích m>t sG thPc trạng cEa Vinamilk có @nh hưởng tới hoạt đ>ng kJnh phân
phGi.
• Đưa ra m>t sG đánh giá về kết qu@ hoạt đ>ng cEa hệ thGng kJnh phân phGi.
• NJu ra m>t sG gi@i pháp nh^m hoàn thiện hệ thGng kJnh phân phGi cEa doanh nghiệp.
2. Đối tượng nghiên cứu:
• Hoạt đ>ng, kết qu@ hoạt đ>ng cEa các thành viJn kJnh phân phGi.
• Hoạt đ>ng xây dPng, qu@n l` và bK sung thành viJn kJnh phân phGi.
3. PhPm vi nghiên cứu
CFng ty CK phần sOa Việt Nam – Vinamilk
4. Bố cục

CHƯƠNG 1: TÌM HIỂU TỔNG QUAN VỀ CƠNG TY CP SỮA VIỆT NAM –
VINAMILK
CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG PHÂN PHỐI CỦA CÔNG TY CP SỮA
VIỆT NAM – VINAMILK
III

0

0


CHƯƠNG 3: ĐỀ XUẤT MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM NÂNG CAO HỆ THỐNG
KÊNH PHÂN PHỐI CỦA CÔNG TY CP SỮA VIỆT NAM – VINAMILK

IV

0

0


MỤC LỤC
BẢNG PHÂN CƠNG NHIỆM VỤ..............................................................................i
LỜI NĨI ĐẦU............................................................................................................iii
CHƯƠNG 1: TÌM HIỂU TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN SỮA VIỆT
NAM – VINAMILK....................................................................................................6
1.1 GIỚI THIỆU SƠ LƯỢC VỀ CÔNG TY..........................................................6
1.1.1 Quá trình hình thành và phát tri=n.............................................................................6
1.1.2 Tầm nhìn và sL mệnh.................................................................................................2


1.2 TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA CÔNG TY..3
1.2.1 Đ;c đi=m hoạt đ>ng s@n xuất kinh doanh cEa cFng ty...............................................3
a) Tnh hnh tài chính.....................................................................................................3
b) Tnh hnh nhn lc ca Cng ty.................................................................................4
c) Tnh hnh đ u t" cng ngh# s%n xu't.........................................................................5
d) Tnh hnh đ u t" cng ngh# thng tin hi#n đ3i vào qu%n tr= b(n hàng......................6
e) Tnh hnh s%n xu't và ti,u th@....................................................................................7
1.2.2 B> máy qu@n l` cEa CFng ty Vinamilk......................................................................8
a) Sơ đồ cơ c'u tY chDc b8 m(y qu%n lý ca Cng ty....................................................8
b) ChDc nEng & nhi#m v@ ca c(c phòng ban...............................................................9

1.3 DANH MỤC CÁC LOẠI SẢN PHẨM VINAMILK.....................................11
CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG PHÂN PHỐI CỦA CÔNG TY CP
SỮA VIỆT NAM – VINAMILK...............................................................................12
2.1 CÁC NHÂN TỐ MÔI TRƯỜNG ẢNH HƯhNG TỚI QUẢN TRỊ KÊNH
PHÂN PHỐI CỦA CÔNG TY THỜI GIAN QUA..............................................12
2.1.1 MFi trưVng vi mF.....................................................................................................12
a) Nhà cung Dng...........................................................................................................12
b) Kh(ch hàng m@c ti,u................................................................................................13
c) Đối th c3nh tranh...................................................................................................13
d) Y1u tố n8i b8 cng ty................................................................................................14
2.1.2 MFi trưVng vW mF.....................................................................................................14
a) Mi tr"/ng chính tr= - ph(p luật..............................................................................14
b) Mi tr"/ng vEn hóa-xã h8i......................................................................................15
c) Mi tr"/ng khoa h*c k] thuật..................................................................................15
d) Mi tr"/ng t nhi,n.................................................................................................15

2.2 TỔ CHỨC THỰC HIỆN PHÂN PHỐI SẢN PHẨM....................................16
2.2.1 TK chLc kJnh phân phGi s@n phNm..........................................................................16
a) C'u trCc và chDc nEng k,nh phn phối ca Vinamilk..............................................16

b) C(c dòng ch%y trong k,nh phn phối.......................................................................17
c) Chính s(ch tuy)n ch*n và c(c ti,u chu-n đo l"/ng ho3t đ8ng ca c(c nhà phn
phối Vinamilk................................................................................................................19
d) C(c chính s(ch khuy1n khích, th"2ng ph3t đối với thành vi,n trong k,nh phn phối
......................................................................................................................................20
d) Ki)m tra, đ(nh gi( ho3t đ8ng phn phối s%n ph-m.................................................21
V

0

0


e) C(c đi:u ch;nh v: k,nh phn phối ca Vinamilk trong giai đo3n d=ch b#nh Covid-19
......................................................................................................................................21
2.2.3 Logistics...................................................................................................................22
a) Xử lí đơn đặt hàng....................................................................................................22
b) Kho bãi.....................................................................................................................23
c) Qu%n lý l"u kho........................................................................................................24
d) Vận chuy)n...............................................................................................................25

2.3 NHỮNG THÀNH TỰU ĐẠT ĐƯỢC TRONG HOẠT ĐỘNG PHÂN PHỐI
SẢN PHẨM TẠI CÔNG TY VINAMILK...........................................................26
2.3.1 Kết qu@ hoạt đ>ng kinh doanh cEa cFng ty trong 44 nbm vừa qua.........................26
2.3.2 Thị phần cEa cFng ty so với toàn ngành sOa tại Việt Nam......................................28

2.4 MỘT SỐ TỒN TẠI TRONG HOẠT ĐỘNG PHÂN PHỐI SẢN PHẨM
CỦA CÔNG TY VINAMILK VÀ NGUYÊN NHÂN...........................................29
2.4.1. THn tại trong cFng tác lập kế hoạch........................................................................29
2.4.2. THn tại trong tK chLc thPc hiện phân phGi s@n phNm..............................................30

a) Tồn t3i trong cng t(c tY chDc k,nh phn phối........................................................30
b) Tồn t3i trong vi#c tY chDc b(n hàng t3i nhà phn phối...........................................31
c) Tồn t3i v: những bi#n ph(p hỗ trợ phn phối s%n ph-m..........................................32
2.4.3. THn tại trong cFng tác tạo đ>ng lPc từ lãnh đạo CFng ty........................................32
2.4.4. THn tại trong cFng tác ki=m tra hoạt đ>ng phân phGi.............................................33

CHƯƠNG 3: ĐỀ XUẤT MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM NÂNG CAO HỆ THỐNG
KÊNH PHÂN PHỐI CỦA CÔNG TY CP SỮA VIỆT NAM – VINAMILK.........34
3.1 MỤC TIÊU HÀNH ĐỘNG TRONG 03 NĂM TIẾP THEO ĐỐI VỚI HỆ
THỐNG KÊNH PHÂN PHỐI CỦA CÔNG TY..................................................34
3.2 CÁC GIẢI PHÁP NHẰM NÂNG CAO HỆ THỐNG KÊNH PHÂN PHỐI
CỦA CÔNG TY CP SỮA VIỆT NAM – VINAMILK.........................................34
KẾT LUẬN................................................................................................................38
TÀI LIỆU THAM KHẢO.........................................................................................39
PHỤ LỤC...................................................................................................................40

VI

0

0


CHƯƠNG 1: TÌM HIỂU TỔNG QUAN VỀ CƠNG TY CỔ PHẦN
SỮA VIỆT NAM – VINAMILK
1.1 GIỚI THIỆU SƠ LƯỢC VỀ CƠNG TY
1.1.1 Q trình hình thành và phát triNn
Vinamilk là tJn gọi tắt cEa CFng ty CK phần SOa Việt Nam (Vietnam Dairy Products
Joint Stock Company) m>t cFng ty s@n xuất, kinh doanh sOa và các s@n phNm từ sOa
cũng như thiết bị máy móc liJn quan tại Việt Nam. Theo thGng kJ cEa Chương trình

Phát tri=n LiJn Hiệp QuGc, đây là cFng ty lớn thL 15 tại Việt Nam vào nbm 2007
CFng ty là doanh nghiệp hàng đầu cEa ngành cFng nghiệp chế biến sOa, hiện chiếm
lWnh 75% thị phần sOa tại Việt Nam. Ngoài việc phân phGi mạnh trong nước với mạng
lưới 250 nhà phân phGi và gần 250.000 đi=m bán hàng phE đều 64 tỉnh thành, s@n
phNm Vinamilk còn đưQc xuất khNu sang nhiều nước Mỹ, Pháp, Canada, Ba Lan, ĐLc,
khu vPc Trung ĐFng, ĐFng Nam Á...
- TJn đầy đE cEa cFng ty: CFng ty CK phần SOa Việt Nam.
- Viết tắt: VINAMILK.
- Mã giao dịch: VNM.
- Logo:

- Website: />- Email:
Tháng 3 nbm 1992, Xí nghiệp LiJn hiệp SOa – Cà phJ – Bánh kẹo I chính thLc đKi tJn
thành CFng ty SOa Việt Nam (Vinamilk) - trPc thu>c B> CFng nghiệp nhẹ, chuyJn s@n
xuất, chế biến sOa và các s@n phNm từ sOa.
Nbm 1994, CFng ty SOa Việt Nam (Vinamilk) đã xây dPng thJm m>t nhà máy sOa ở
Hà N>i
1996: LiJn doanh với CFng ty CK phần ĐFng lạnh Quy Nhơn đ= thành lập Xí Nghiệp
LiJn Doanh SOa Bình Định.
2000: Nhà máy sOa Cần Thơ đưQc xây dPng tại Khu CFng Nghiệp Trà Nóc, Thành
phG Cần Thơ
Tháng 5 nbm 2001, cFng ty khánh thành nhà máy sOa tại Cần Thơ.
Thời kỳ Cổ Phần Hóa (2003 - Nay)
VII

0

0



2003: CFng ty chuy=n thành CFng ty CK phần SOa Việt Nam (Tháng 11). Mã giao
dịch trJn sàn giao dịch chLng khốn là VNM.
2004: Mua thâu tóm CFng ty CK phần sOa Sài Gòn. Tbng vGn điều lệ cEa CFng ty lJn
1,590 tỷ đHng.
2005: Mua sG cK phần còn lại cEa đGi tác liJn doanh trong CFng ty LiJn doanh SOa
Bình Định (sau đó đưQc gọi là Nhà máy SOa Bình Định) và khánh thành Nhà máy SOa
Nghệ An vào ngày 30 tháng 06 nbm 2005, có địa chỉ đ;t tại Khu CFng Nghiệp Cửa Lò,
Tỉnh Nghệ An.
LiJn doanh với SABmiller Asia B.V đ= thành lập CFng ty TNHH LiJn Doanh
SABMiller Việt Nam vào tháng 8 nbm 2005.
2006: Vinamilk niJm yết trJn thị trưVng chLng khốn Thành phG HH Chí Minh vào
ngày 19 tháng 01 nbm 2006, khi đó vGn cEa TKng CFng ty Đầu tư và Kinh doanh VGn
Nhà nước có tỷ lệ nắm giO là 50.01% vGn điều lệ cEa CFng ty.
2007: Mua cK phần chi phGi 55% cEa CFng ty sOa Lam Sơn vào tháng 9 nbm 2007, có
trụ sở tại Khu cFng nghiệp Lễ MFn, Tỉnh Thanh Hóa.
2009: Phát tri=n đưQc 135.000 đại l` phân phGi, 9 nhà máy và nhiều trang trại nuFi bò
sOa tại Nghệ An, TuyJn Quang
2010 - 2012: Xây dPng nhà máy sOa nước và sOa b>t tại Bình Dương với tKng vGn đầu
tư là 220 triệu USD.
2011: Đưa vào hoạt đ>ng nhà máy sOa Đà Nẵng với vGn đầu tư 30 triệu USD.

1.1.2 Tầm nhìn và sứ mệnh
Tầm nhìn: “Trở thành bi=u tưQng niềm tin sG 1 Việt Nam về s@n phNm dinh dưỡng và
sLc khỏe phục vụ cho cu>c sGng con ngưVi”.
Sứ mệnh: “Vinamilk cam kết mang đến cho c>ng đHng nguHn dinh dưỡng tGt nhất,
chất lưQng nhất b^ng chính sP trân trọng. tình yJu và trách nhiệm cao cEa mình với
cu>c sGng con ngưVi và xã h>i”.
1.2 TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA CÔNG TY

1.2.1 ĐLc điNm hoPt động sản xuSt kinh doanh cVa công ty

a) Tình hình tài chính
CFng ty CK phần SOa Việt Nam (Vinamilk) cFng bG báo cáo tài chính qu` II/2021 với
tKng doanh thu hQp nhất đạt 15.729 tỷ đHng và lQi nhuận sau thuế hQp nhất đạt 2.862
tỷ đHng. Lũy kế 6 tháng đầu nbm, tKng doanh thu và lQi nhuận sau thuế hQp nhất hoàn
thành lần lưQt 46,6% và 48,6% kế hoạch nbm. Qu` II/2021, Vinamilk ghi nhận mLc
doanh thu thuần hQp nhất theo qu` cao kỷ lục ở mLc 15.716 tỷ đHng, tbng 19,2% so
với qúy I/2021 và tbng 1,4% so với cùng kỳ nbm ngoái. (Vinamilk, 2021)

VIII

0

0


Đơn vị:tỷ đHng
Trong qu` II/2021, dịch bệnh COVID-19 tái bùng phát và diễn biến phLc tạp ở Việt
Nam, bắt đầu ở các tỉnh phía Bắc và sau đó lan r>ng đến các tỉnh phía Nam. Kinh
doanh n>i địa có mLc doanh thu thuần ở mLc 13.251 tỷ đHng, tbng 18,5% so với qu`
I/2021. Vinamilk đã chE đ>ng thPc hiện các yJu cầu phịng chGng dịch bệnh nghiJm
ng;t, do đó các hoạt đ>ng cEa chuỗi cung Lng và đạt đưQc các kết qu@ kinh doanh Kn
định:
+ Doanh thu n>i địa CFng ty mẹ đạt 11.841 tỷ đHng, tbng 19,8% so với qu` I/2021 nhV
tbng cưVng các hoạt đ>ng kích cầu và yếu tG thVi tiết mùa hè nJn sLc tiJu thụ các s@n
phNm đH uGng tGt hơn. Tuy nhiJn, đà tbng trưởng so với qu` I/2021 và mLc gi@m so
với cùng kỳ đã đưQc thu hẹp trong qu` II/2021 đánh dấu sP phục hHi cEa m@ng kinh
doanh n>i địa sau 3 tháng đầu nbm g;p nhiều khó khbn.
+ Theo báo cáo “Dấu chân thương hiệu” đưQc cFng bG bởi Kantar WorldPanel,
Vinamilk nhận “cú đúp” khi tiếp tục duy trì vị trí là thương hiệu đưQc ngưVi tiJu dùng
Việt Nam chọn mua nhiều nhất trong ngành hàng tiJu dùng nhanh FMCG nbm thL 4

liJn tiếp và cũng là thương hiệu sOa đưQc ngưVi tiJu dùng Việt Nam chọn mua nhiều
nhất trong nbm 2020
+ Trong qu` II/2021, Vinamilk đã ra mắt hệ thGng trang trại sinh thái Vinamilk Green
Farm tại Tây Ninh, Qu@ng Ngãi và Thanh Hóa, đây là nguHn nguyJn liệu cEa s@n
phNm mới như SOa tươi Vinamilk Green Farm đưQc giới thiệu vào đầu tháng 4/2021.
Ngồi ra, cịn có nhiều s@n phNm mới ra mắt và tái tung như: SOa chua bn Love Yogurt
Trân châu đưVng đen, SOa chua bn Hero, SOa chua uGng tiệt trùng Su Su…
+ Ghi nhận tbng trưởng hai chO sG trong qu` II/2021 với doanh thu thuần đạt 1.606 tỷ
đHng trong m@ng xuất khNu, tbng 17,2% so với cùng kỳ nbm ngoái. Thị trưVng Trung
IX

0

0


ĐFng tiếp tục đóng vai trị chE chGt trong m@ng xuất khNu cEa Vinamilk và duy trì đà
tbng trưởng mạnh mẽ
+ ĐGi với hoạt đ>ng liJn doanh, Vinamilk đã hoàn tất khâu s@n xuất s@n phNm và sẽ
xuất lF hàng đầu tiJn đến đGi tác ở Philippines trong tháng 7. DP kiến, s@n phNm từ kết
qu@ liJn doanh này sẽ xuất hiện trJn kệ hàng ở Philippines vào tháng 8 nbm 2021.
TKng kết lũy kế 6 tháng đầu nbm 2021, tKng doanh thu hQp nhất đạt 28.970 tỷ đHng,
hoàn thành gần 47% kế hoạch nbm. Doanh thu thuần là 28.906 tỷ đHng, trong đó,
doanh thu thuần n>i địa đạt 24.430 tỷ đHng, doanh thu thuần xuất khNu đạt 2.772 tỷ
đHng và doanh thu thuần từ các chi nhánh nước ngoài đạt 1.705 tỷ đHng.

b) Tình hình nhân lực của Cơng ty
SP lớn mạnh và thành cFng cEa Vinamilk trong suGt 45 nbm vừa qua là thành qu@ từ
cFng sLc và tâm huyết cEa tất c@ nhOng thành viJn trong cFng ty, dưới sP chỉ dẫn và
lãnh đạo sáng suGt cEa nhOng nhân sP chE chGt - nhOng con ngưVi tài ba, b@n lWnh và

luFn hết mình vì sP nghiệp chung cEa Vinamilk.
Trong nbm 2019, Vinamilk đã thPc hiện sắp xếp lại các phòng ban, b> phận phù hQp
hơn với chLc nbng, nhiệm vụ đưQc giao; cũng như đ@m b@o sắp xếp đE nhân sP phục
vụ cho cFng tác phát sinh. Nhân sP trong nbm đưQc giO ở mLc Kn định, khFng có biến
đ>ng mạnh và đ>t ng>t. Các vị trị từ qu@n l` cấp cao cho đến qu@n l` cấp trung hay
cấp chuyJn viJn đưQc bK sung kịp thVi yJu cầu tuy=n dụng. CFng ty luFn xem xét, ghi
nhận và có các quyết định thbng tiến phù hQp đGi với các cá nhân có thành tích cFng
việc vưQt bậc, th= hiện sP trân trọng cEa CFng ty đGi với cGng hiến cEa họ. Tại
Vinamilk, các ` kiến và nguyện vọng cEa nhân viJn luFn đưQc lắng nghe và ghi nhận.
Chính vì vậy, Vinamilk đã chE đ>ng thPc thi và có các chính sách phát tri=n n>i b> phù
hQp đ= tạo cơ h>i phát tri=n nbng lPc và có cơ h>i phát tri=n trJn bậc thang cFng việc
và có kh@ nbng tbng thu nhập cho nhân viJn; song song đó tạo cơ h>i cho qu@n l` và
nhân viJn xây dPng mGi quan hệ tGt thFng qua các khóa huấn luyện, đào tạo.
Vinamilk cũng chú trọng thPc hiện tiếp tục Chương trình Hoạch định nhân sP kế thừa
cho các vị trí trọng yếu theo cơ cấu tK chLc mới và đã hoàn tất đánh giá Kế hoạch phát
tri=n cá nhân và xây dPng kế hoạch mới cho 100% Lng viJn.NhV vào sP bền vOng
trong chiến lưQc nhân sP nói riJng và phát tri=n nói chung cEa Vinamilk, CFng ty tiếp
tục đưQc vinh danh nbm thL 2 liJn tiếp trong Top 100 nơi làm việc tGt nhất Việt Nam
2019. Theo báo cáo thưVng niJn 2020 cEa Vinamilk sG lưQng nhân viJn hiện tại cEa họ
là 9.361.(Báo cáo thưVng niJn Vinamilk, 2020)

c) Tình hình đu tư công ngh sn xut
Vinamilk nhiều lần khẳng định luFn đNy mạnh khoa học cFng nghệ, áp dụng các tiến
b> khoa học kỹ thuật mới vào s@n xuất, nh^m tbng chEng loại và tbng chất lưQng s@n
phNm, c@i tiến mẫu mã, bao bì, lPa chọn cFng nghệ thích hQp đGi với các s@n phNm
mới đ= nâng cao trình đ> cạnh tranh đGi với các s@n phNm cùng loại trJn thị trưVng…
X

0


0


Trong 5 nbm vừa qua, Vinamilk đã đầu tư hơn 6.500 tỷ đHng từ nguHn vGn tP có đ=
đầu tư xây dPng nhiều nhà máy có trình đ> tP đ>ng hóa cao ngang tầm khu vPc và thế
giới. Nhà máy s@n xuất sOa cEa Vinamilk đưQc trang bị dây chuyền s@n xuất sOa tươi
tiệt trùng với thiết bị hiện đại và cFng nghệ s@n xuất tiJn tiến hàng đầu hiện nay, nhà
máy hoạt đ>ng trJn m>t dây chuyền tP đ>ng, khép kín, từ khâu nguyJn liệu đầu vào
đến đầu ra s@n phNm.
Ứng dụng cFng nghệ vào qu@n l` là định hướng đưQc Vinamilk thPc hiện trong nhiều
nbm qua và đưQc thúc đNy mạnh mẽ trong nbm 2020 đ= Lng phó với điều kiện giãn
cách xã h>i, hạn chế giao thương do đại dịch tồn cầu. BJn cạnh đó, các trang trại và
nhà máy cEa Vinamilk đã áp dụng sáng tạo các cFng nghệ s@n xuất tiJn tiến gắn liền
với việc b@o đ@m mFi trưVng xanh, sạch xuyJn suGt chuỗi giá trị từ Bắc vào Nam.
Ứng dụng thành tPu cEa cách mạng 4.0 và cFng nghệ chbn nuFi bò sOa tiJn tiến đ=
nâng cao nbng suất và chất lưQng sOa tươi nguyJn liệu,sử dụng cFng nghệ tiết kiệm
nbng lưQng hệ thGng chiếu sáng b^ng đèn LED đưQc đầu tư cho tất c@ chuHng trại và
nhà xưởng mới xây dPng. Hệ thGng đèn chiếu sáng trong chuHng đưQc cài đ;t hoàn
toàn tP đ>ng theo giV hoạt đ>ng cEa bò trong từng chuHng. ĐHng thVi, Vinamilk cũng
đang lJn kế hoạch tri=n khai đầu tư nâng cấp hệ thGng chiếu sáng dùng đèn LED thay
thế đèn cao áp ở các chuHng trại. Điều này góp phần gi@m lưQng điện tiJu thụ đáng k=
so với các loại đèn compact thế hệ trước, đáp Lng cưVng đ> chiếu sáng đ@m b@o hoạt
đ>ng cEa bò và an toàn lao đ>ng.
Tất c@ nhà máy sử dụng cFng nghệ s@n xuất và đóng gói hiện đại tại tất c@ các nhà
máy. CFng ty nhập khNu cFng nghệ từ các nước châu Âu như ĐLc, Ý và Thụy SW đ=
Lng dụng vào dây chuyền s@n xuất. Vinamilk là cFng ty duy nhất tại Việt Nam sở hOu
hệ thGng máy móc sử dụng cFng nghệ sấy phun do Niro cEa Đan Mạch, hãng dẫn đầu
thế giới về cFng nghệ sấy cFng nghiệp, s@n xuất. Ngồi ra, CFng ty cịn sử dụng các
dây chuyền s@n xuất đạt chuNn quGc tế do Tetra Pak cung cấp đ= cho ra s@n phNm sOa
và các s@n phNm giá trị c>ng thJm khác.


d) Tình hình đu tư công ngh thông tin hin đ i vào qun tr% b&n hàng
M>t trong nhOng tác đ>ng mạnh nhất cEa Covid-19 chính là bu>c các doanh nghiệp
ph@i chuy=n đKi mF hình kinh doanh từ offline sang online. Ứng dụng cFng nghệ vào
qu@n l` là định hướng đưQc Vinamilk thPc hiện trong nhiều nbm qua và đưQc thúc đNy
mạnh mẽ trong nbm 2019-2021 đ= Lng phó với điều kiện giãn cách xã h>i, hạn chế
giao thương do đại dịch toàn cầu. ThPc hiện chE đề cEa nbm 2020 “CFng nghệ - Chìa
khóa đ= thay đKi”, q trình chuy=n đKi sG đã đưQc tri=n khai nhanh chóng, khFng chỉ
tại Vinamilk mà ở các cFng ty con, cFng ty thành viJn. Trong đó, đi=n hình là việc
hồn thành tri=n khai hệ thGng ERP (hoạch định nguHn lPc doanh nghiệp) tại SOa M>c
Châu chỉ trong vòng 10 tháng k= từ ngày Vinamilk tham gia vào đơn vị này. BJn cạnh
đó, hàng loạt các dP án chuy=n đKi sG khác đã và đang đưQc tri=n khai trong nhiều lWnh
vPc cEa hầu hết các hoạt đ>ng cEa Vinamilk như qu@n trị, tài chính, nhân sP, kinh
doanh quGc tế và chuỗi cung Lng... Có th= k= đến, mF hình kinh doanh omnichannel
XI

0

0


(mF hình tiếp cận đa kJnh), mF hình này đưQc Vinamilk áp dụng từ nbm 2016, khi
Vinamilk tiJn phong đưa vào sử dụng website thương mại điện tử tích hQp các lQi ích
cho ngưVi tiJu dùng trJn c@ 2 kJnh mua sắm là online và tại cửa hàng, giúp tr@i
nghiệm mua sắm đưQc xuyJn suGt và gia tbng lQi ích tGi đa [ CITATION Vin211 \l
1033 ]. NhOng cFng cụ này là cánh tay đắc lPc giúp Vinamilk duy trì sP Kn định, đ@m
b@o qu@n trị hoạt đ>ng và hiệu suất ngay c@ khi quy mF doanh nghiệp mở r>ng ra gấp
nhiều lần so với hiện tại.
MF hình kinh doanh omnichannel (bán hàng đa kJnh) tận dụng các cửa hàng khắp c@
nước là địa đi=m Fullfillment (trung tâm tiếp nhận và xử l` đơn hàng).

Cụ th= như sau: [ CITATION Học18 \l 1033 ]
Bước 1: Vinamilk xây dPng website: giacmosuaviet.com.vn làm kJnh TMĐT chính
thLc cEa vinamilk, cho phép khách hàng trJn toàn quGc dễ dàng đ;t hàng tại đây.
Bước 2: Sau đó hệ thGng xử l` đơn hàng cEa website này, sẽ tP đ>ng điều phGi đơn
hàng đến cửa hàng gần địa chỉ cEa khách hàng nhất mà còn s@n phNm họ đã đ;t mua.
Bước 3: Cửa hàng đó sẽ giao hàng cho khách trong ngày, ho;c khách hàng có th= lPa
chọn hình thLc : đ;t hàng online, nhận hàng tại cửa hàng nếu tiện lQi cho họ (hình thLc
này rất phK biến với các chị em nhân viJn vbn phòng).
GiV đây Trang mua sOa online - Giấc Mơ SOa Việt là m>t quyết định hết sLc táo bạo
cEa Vinamilk khi trJn thị trưVng sOa chưa m>t ai đ;t chân và bước đi trJn con đưVng
thương mại điện tử này. Từ khi trang Giấc Mơ SOa Việt ra đVi, tất c@ nhOng chuỗi
cFng đoạn vừa tGn sLc vừa mất thVi gian cEa ngưVi tiJu dùng Việt nay đưQc rút gọn
chỉ b^ng m>t cú click chu>t.

e) Tình hình sn xut và tiêu thụ
Theo TKng cục ThGng kJ, GDP nbm 2020 tbng 2,91% tuy là mLc tbng thấp nhất trong
giai đoạn 2011-2020 nhưng trong bGi c@nh dịch Covid-19 diễn biến phLc tạp, @nh
hưởng tiJu cPc tới mọi lWnh vPc kinh tế – xã h>i thì đây là thành cFng lớn cEa Việt
Nam với mLc tbng trưởng thu>c nhóm cao nhất thế giới. Các biện pháp giãn cách xã
h>i ở khía cạnh tích cPc đã giúp ki=m soát hiệu qu@ sP lây lan cEa dịch bệnh, nhưng đã
làm gi@m nhu cầu tiJu dùng tại chỗ (on-premise) khi nhiều cơ sở du lịch, bn uGng,
trưVng học ph@i đóng cửa trong khi mLc tbng cEa tiJu dùng tại nhà (off-premise)
khFng đE đ= bù đắp cho sP sụt gi@m này. Ngoài ra, nhu cầu tiJu dùng cịn bị @nh
hưởng khi c@ nước có tới 32,1 triệu ngưVi bị @nh hưởng tiJu cPc bởi dịch bệnh và thu
nhập bình quân cEa ngưVi lao đ>ng gi@m 2,3% (GSO). Theo đó, ngành hàng tiJu dùng
nhanh ghi nhận mLc gi@m 7% về giá trị và riJng ngành sOa gi@m 6% (AC Nielsen).
Theo sG liệu mới nhất cEa Euromonitor đến hết nbm 2019, mLc tiJu thụ sOa bình quân
theo đầu ngưVi tại Việt Nam đạt 21,8kg, thấp hơn 18% so với mLc 26,7kg cEa m>t sG
XII


0

0


quGc gia lân cận trong khu vPc Châu Á. Kho@ng cách về thu nhập giOa Việt Nam và
các quGc gia đưQc so sánh là m>t l` do quan trọng gi@i thích cho sP chJnh lệch trong
mLc tiJu thụ sOa. Theo đó, các dP báo nền kinh tế Việt Nam đạt mLc tbng trưởng 6,57,5%/nbm tầm nhìn đến nbm 2030 (World Bank) , cùng với nhận thLc ngày càng tbng
cEa ngưVi tiJu dùng về tầm quan trọng cEa thPc phNm có lQi cho sLc khỏe, sẽ là nhOng
nền t@ng quan trọng thúc đNy ngành sOa tiếp tục mở r>ng quy mF trong trung và dài
hạn.

XIII

0

0


1.2.2 Bộ máy quản l} cVa Công ty Vinamilk
a) S+ đ, c+ cu t- ch.c b/ m&y qun l1 của Công ty

Sơ đH tK chLc cEa Vinamilk đưQc th= hiện m>t cách chuyJn nghiệp và phân bK phòng
ban m>t cách khoa học và hQp l`, phân cấp cụ th= trách nhiệm cEa mỗi thành viJn và
phòng ban trong cFng ty. Sơ đH tK chLc giúp cho cFng ty hoạt đ>ng m>t cách hiệu qu@
nhất, giúp các phòng ban phGi hQp nhau ch;t chẽ đ= cùng tạo nJn m>t Vinamilk vOng
mạnh.
XIV

0


0


b) Ch.c n2ng & nhim vụ của c&c phòng ban
Hiện nay, cơ cấu b> máy cFng ty CK phần sOa Việt Nam (Vinamilk) gHm:
BỘ PHẬN

CHỨC NĂNG

NHIỆM VỤ

Đại h>i đHng cK Đại h>i đHng cK đFng là cơ quan Đại h>i cK đFng có quyền và
đFng
có thNm quyền cao nhất cEa CFng nhiệm vụ thFng qua định hướng
ty CK phần SOa Việt Nam.
phát tri=n, quyết định các phương
án, nhiệm vụ s@n xuất kinh doanh;
quyết định sửa đKi, bK sung vGn
điều lệ cEa CFng ty; bầu, miễn
nhiệm, bãi nhiệm thành viJn H>i
đHng qu@n trị, Ban ki=m soát; và
quyết định tK chLc lại, gi@i th=
CFng ty và các quyền, nhiệm vụ
khác theo quy định cEa Điều lệ
CFng ty.
H>i đHng qu@n trị H>i đHng qu@n trị là tK chLc qu@n
l` cao nhất cEa CFng ty Vinamilk,
do Đại h>i đHng cK đFng bầu ra
gHm 01 (m>t) ChE tịch H>i đHng

qu@n trị và 04 (bGn) thành viJn
với nhiệm kỳ là 5 (nbm) nbm.
Thành viJn H>i đHng
qu@n trị có th= đưQc bầu lại với sG
nhiệm kỳ khFng hạn chế. TKng sG
thành
viJn H>i đHng qu@n trị đ>c lập
khFng điều hành ph@i chiếm ít
nhất m>t phần
ba tKng sG thành viJn H>i đHng
qu@n trị. H>i đHng qu@n trị nhân
danh CFng
ty quyết định mọi vấn đề liJn
quan đến mục đích và quyền lQi
cEa CFng ty,
trừ nhOng vấn đề thu>c thNm
quyền cEa ĐHĐCĐ

HĐQT có trách nhiệm
giám sát hoạt đ>ng cEa Giám đGc
và nhOng cán b> qu@n l` khác
trong CFng
ty. Quyền và nghWa vụ cEa H>i
đHng qu@n trị do Pháp luật, Điều
lệ CFng
ty và Nghị quyết ĐHĐCĐ quy
định.

TKng giám đGc


Ngoài các chiến lưQc cụ th=, tKng
giám đGc cịn có nhiệm vụ tK chLc
thPc hiện các chỉ đạo đưQc đưa ra
bởi H>i đHng qu@n trị. Hơn nOa,

TKng giám đGc chịu sP giám sát
cEa H>i đHng qu@n trị và chịu
trách nhiệm trước H>i đHng qu@n
trị về việc thPc hiện các quyền và
XV

0

0


nhiệm vụ đưQc giao. TKng giám
đGc là ngưVi qu@n l` và giám sát
tất c@ các hoạt đ>ng kinh doanh,
con ngưVi cũng như các hoạt đ>ng
hQp tác cEa doanh nghiệp.

họ có nhiệm vụ cG vấn chiến lưQc
cho chE tịch, giúp chE tịch có cái
nhìn xác đáng về thị trưVng và
tương lai cEa doanh nghiệp.
KhFng chỉ hoạt đ>ng kinh doanh,
mà cơ cấu nhân lPc cEa doanh
nghiệp cũng n^m trong phạm vi
qu@n l` cEa tKng giám đGc. TKng

giám đGc đHng thVi làm việc với
nhiều vị trí khác nhau trong doanh
nghiệp. Họ cần kết nGi đ= thu hút
và giO chân ngưVi lao đ>ng, làm
hài lịng chE sử dụng lao đ>ng và
duy trì mGi quan hệ hQp tác bền
vOng lâu dài với đGi tác.

Ban ki=m soát

Ban ki=m soát cEa CFng ty
Vinamilk bao gHm 02 (hai) thành
viJn do Đại h>i đHng cK đFng bầu
ra. Nhiệm kỳ cEa Ban ki=m soát là
05 (nbm) nbm; thành viJn Ban
ki=m sốt có th= đưQc bầu lại với
sG nhiệm kỳ khFng hạn
chế.
Ban ki=m soát hoạt đ>ng đ>c lập
với HĐQT và Ban Giám đGc.

Ban ki=m sốt có nhiệm vụ ki=m
tra tính hQp l`, hQp pháp, tính
trung
thPc và mLc đ> cNn trọng trong
qu@n l`, điều hành hoạt đ>ng kinh
doanh,
trong tK chLc cFng tác kế tốn,
thGng kJ và lập BCTC nh^m đ@m
b@o lQi

ích hQp pháp cEa các cK đFng.

Giám đGc cEa
từng b> phận

TK chLc qu@n l` và điều hành mọi
vấn đề có liJn quan trong phạm vi
quyền hạn cEa mình, qu@n l` tài
chính, qu@n l` nhân sP, qu@n l`
mọi hoạt đ>ng kinh doanh trong
cFng ty.

Vạch ra các chương trình kinh
doanh theo định hướng cEa doanh
nghiệp, theo dõi giám sát việc
thPc hiện mệnh lệnh cEa tất c@ các
b> phận theo chLc nbng và nhiệm
vụ đưQc giao, trPc tiếp điều hành
m>t sG lWnh vPc khác. Đ;c biệt là
quan hệ với chính quyền sở tại và
nhà cung Lng. Chịu trách nhiệm
hoạt đ>ng cEa b> phận mình qu@n
lí.

XVI

0

0



1.3 DANH MỤC CÁC LOẠI SẢN PHẨM VINAMILK
Vinamilk cung cấp hơn 250 chEng loại s@n phNm với các ngành hàng chính:
Ngành hàng

Sản phẩm



SOa nước

SOa tươi 100%, sOa tiệt trùng bK sung vi
chất, sOa tiệt trùng, sOa organic, thLc uGng
cacao lúa mạch với các nhãn hiệu ADM
GOLD, Flex, Super SuSu...



SOa chua

SOa chua bn, sOa chua uGng với các nhãn
hiệu SuSu, Probi, ProBeauty, Vinamilk Star,
Love Yogurt, Greek, Yomilk...



SOa b>t

SOa b>t trẻ em Dielac, Alpha, Pedia, Grow
Plus, Optimum (Gold), b>t dinh dưỡng

Ridielac, sOa b>t ngưVi lớn như Diecerna
đ;c trị ti=u đưVng, SurePrevent, CanxiPro,
Mama Gold, Organic Gold, Yoko...



SOa đ;c

NgFi Sao Phương Nam (Southern Star), Ông
Thọ và Tài L>c...



Kem và phF mai

Kem sOa chua Subo, kem Delight, Twin
Cows, Nhóc Kem, Nhóc Kem Ozé, phF mai
Bị Đeo Nơ..



SOa đậu nành - nước gi@i khát

Nước trái cây Vfresh, nước đóng chai Icy,
sOa đậu nành GoldSoy...

XVII

0


0


CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG PHÂN PHỐI CỦA
CÔNG TY CP SỮA VIỆT NAM – VINAMILK
2.1 CÁC NHÂN TỐ MÔI TRƯỜNG ẢNH HƯhNG TỚI QUẢN TRỊ
KÊNH PHÂN PHỐI CỦA CÔNG TY THỜI GIAN QUA
2.1.1 Môi trường vi mô
a) Nhà cung .ng
Xây dPng mục tiJu phát tri=n lâu dài và bền vOng đGi với các nhà cung cấp lớn trong
và ngoài nước là mục tiJu chính cEa Vinamilk nh^m đ@m b@o nguHn cung cấp nguyJn
liệu thF khFng nhOng Kn định về chất lưQng cao cấp mà còn ở giá c@ rất cạnh tranh.
Ngoài ra, các nFng trại sOa là nhOng đGi tác chiến lưQc hết sLc quan trọng cEa cFng ty
trong việc cung cấp tới cho ngưVi tiJu dùng s@n phNm cao cấp hàng đầu. SOa đưQc thu
mua từ các nFng trại ph@i luFn đạt đưQc các tiJu chuNn về chất lưQng đã đưQc k` kết
giOa cFng ty Vinamilk và các nFng trại sOa n>i địa.
Vinamilk có b> phận chuyJn qu@n lí nhà cung Lng đó là KhGi Phát tri=n Vùng nguyJn
liệu (PTVNL) có chLc nbng và nhiệm vụ xây dPng và phát tri=n vùng sOa tươi nguyJn
liệu (STNL) đáp Lng các quy chuNn kỹ thuật nghiJm ng;t cEa Việt Nam cũng như
QuGc tế, cung cấp nguHn sOa tươi thuần khiết cho nhu cầu s@n xuất tại các Nhà máy
sOa cEa CFng ty CK phần sOa Việt Nam (VINAMILK).
v MƠ HÌNH TRANG TRẠI CHĂN NUÔI TẬP TRUNG:
Hiện tại, KhGi PTVNL đang trPc tiếp qu@n l` hai CFng ty con là CFng ty TNHH MTV
Bò SOa Việt Nam (sở hOu 100% vGn điều lệ ) và CFng ty TNHH Bò SOa ThGng Nhất
Thanh Hóa (sở hOu 96,11% vGn điều lệ) với tKng sG 10 trang trại dài từ Bắc tới Nam.
Mục tiJu cEa VINAMILK là phát tri=n đàn bò đạt 40.000 - 50.000 con vào nbm 2021.
KhFng dừng lại mF hình chbn nuFi bò sOa tập trung đã thành cFng ở 10 trang trại trJn
khắp c@ nước, KhGi PTVNL chính thLc đưa vào sử dụng Trang trại Bò sOa Organic tại
Đà Lạt - trang trại chbn nuFi bò sOa organic đầu tiJn cEa Việt Nam đưQc TK chLc
ChLng nhận QuGc tế Control Union cFng nhận đạt chuNn Organic Châu Âu. Trang trại

đáp Lng các tiJu chuNn khắt khe theo nguyJn tắc 3 khFng: khFng sử dụng hóa chất,
khFng sử dụng thành phần biến đKi gen, khFng hormone tbng trưởng. Bò Organic đưQc
chbn th@ tP nhiJn trJn đHng cỏ hOu cơ, cho ra nguHn sOa tươi thuần khiết, thiJn nhiJn,
đưa s@n phNm sOa organic gần với ngưVi dân Việt Nam hơn bao giV hết.
v HỢP TÁC MỌI MẶT VỚI CHĂN NI BỊ SỮA NÔNG HỘ:
Song song với hệ thGng trang trại hiện đại, KhGi PTVNL duy trì k` kết hQp đHng bao
tiJu s@n phNm STNL cho hàng ngàn đơn vị/h> chbn nuFi trong c@ nước, tạo nJn m>t
cầu nGi phát tri=n bền vOng, hài hòa với mục tiJu nâng cao nbng suất, chất lưQng, gi@m
giá thành và tbng kh@ nbng cạnh tranh với sOa nhập khNu.
XVIII

0

0


ĐHng thVi xây dPng mới các trạm sOa theo mF hình hiện đại, quy trình khép kín, đáp
Lng nhu cầu mở r>ng chbn nuFi cEa bà con nFng dân. Hiện KhGi PTVNL qu@n l` hơn
90 trạm thu mua sOa trJn phạm vi c@ nước. Đây thPc sP đã trở thành các đầu mGi và
địa chỉ tin cậy cho sP phát tri=n bị sOa trong dân.
Ngồi mạng lưới các trạm thu mua, KhGi PTVNL còn tiến hành khởi cFng Trung tâm
STNL CE Chi. Vớii m>t cơ chế qu@n l` tập trung mới, tương xLng với quy mF cEa
hoạt đ>ng chbn nuFi bò sOa tại khu vPc ĐFng Nam B>. Tất c@ nguHn sOa tươi ở khu
vPc này sẽ đưQc tập trung về đây, sau khi đưQc ki=m soát chất lưQng sẽ đưQc điều phGi
cho tất c@ các Nhà máy tại khu vPc Tp.HH Chí Minh và Bình Dương.
Vinamilk nói riJng và các doanh nghiệp sOa nói chung đều sở hOu nbng lPc thương
lưQng với các nhà cung cấp khá cao. Xét về quy mF ngành chbn nuFi bò sOa, 95% sG
bò sOa đưQc nuFi tại các h> gia đình, chỉ 5% đưQc nuFi tại các trại chuyJn biệt với quy
mF từ 100-200 con trở lJn (VEN, 2009). Điều này cho thấy ngưVi dân nuFi bị tP phát,
chưa chú trọng quy trình nJn sG lưQng và chất lưQng chưa Kn định, gi@m kh@ nbng

thương lưQng với các cFng ty s@n xuất. Việc thiếu kinh nghiệm qu@n l`, quy mF trang
trại nhỏ, tỷ lệ rGi loạn sinh s@n và mắc bệnh cEa bò sOa còn ở mLc cao… khiến ngưVi
nFng dân nuFi bò sOa rất bất lQi. Do đó, các cFng ty sOa trong nước nắm thế chE đ>ng
trong việc thương lưQng giá thu mua sOa đầu vào.

b) Kh&ch hàng mục tiêu
Các dòng s@n phNm cEa Vinamilk đưQc phát tri=n cho đ> tuKi thiếu nhi và thiếu niJn
bởi đ> tuKi này có nhu cầu lớn về sOa và tiJu dùng các s@n phNm từ sOa là lớn nhất.
Vinamilk chia khách hàng mục tiJu thành hai nhóm:
 Nhóm khách hàng cá nhân: là ngưVi tiJu dùng, nhOng ngưVi có nhu cầu mua và sẵn
sàng chi tr@ đ= mua s@n phNm Dielac Alpha đ;c biệt các Fng bG, bà mẹ có con từ 0 –
6 tuKi. Đây nhóm khách hàng có nhu cầu về s@n phNm tương đGi đa dạng (chất
lưQng s@n phNm tGt, giá trị dinh dưỡng s@n phNm mang lại, giá c@ phù hQp, mẫu mã
bao bì.....) và chiếm tỉ trọng cũng khá cao.
 Nhóm khách hàng tK chLc: là nhOng nhà phân phGi, đại l` bán buFn, bán lẻ, cửa
hàng, siJu thị.... mong muGn và sẵn sàng phân phGi s@n phNm cEa cFng ty. Đây là
nhóm có yJu cầu về chiết khấu, thưởng doanh sG, đơn hàng đúng tiến đ>... liJn quan
đến việc phân phGi s@n phNm.
Ngồi hai nhóm khách hàng mục tiJu chính, các dịng s@n phNm khác cEa vinamilk
cũng đáp Lng cho mọi lLa tuKi: sOa chua, sOa tiệt trùng,..

c) Đối thủ c nh tranh
Vinamilk là thương hiệu hàng đầu trong ngành sOa Việt Nam Tuy nhiJn, nó đang ph@i
đGi m;t với sP cạnh tranh ngày càng nhiều hơn với các đGi thE khác nhau. Hai đGi thE
trPc tiếp lớn là Dutch Lady và TH True Milk. Đó là chưa k= đến nhOng đGi thE mới nKi
như Love’In Farm, Nuti Food, NutiFood,…Các loại sOa thương hiệu đến từ các nước
XIX

0


0


(mF hình tiếp cận đa kJnh), mF hình này đưQc Vinamilk áp dụng từ nbm 2016, khi
Vinamilk tiJn phong đưa vào sử dụng website thương mại điện tử tích hQp các lQi ích
cho ngưVi tiJu dùng trJn c@ 2 kJnh mua sắm là online và tại cửa hàng, giúp tr@i
nghiệm mua sắm đưQc xuyJn suGt và gia tbng lQi ích tGi đa [ CITATION Vin211 \l
1033 ]. NhOng cFng cụ này là cánh tay đắc lPc giúp Vinamilk duy trì sP Kn định, đ@m
b@o qu@n trị hoạt đ>ng và hiệu suất ngay c@ khi quy mF doanh nghiệp mở r>ng ra gấp
nhiều lần so với hiện tại.
MF hình kinh doanh omnichannel (bán hàng đa kJnh) tận dụng các cửa hàng khắp c@
nước là địa đi=m Fullfillment (trung tâm tiếp nhận và xử l` đơn hàng).
0 \l 1033
0
Cụ th= như sau: [ CITATION Học18
]
Bước 1: Vinamilk xây dPng website: giacmosuaviet.com.vn làm kJnh TMĐT chính


thLc cEa vinamilk, cho phép khách hàng trJn toàn quGc dễ dàng đ;t hàng tại đây.
Bước 2: Sau đó hệ thGng xử l` đơn hàng cEa website này, sẽ tP đ>ng điều phGi đơn
hàng đến cửa hàng gần địa chỉ cEa khách hàng nhất mà còn s@n phNm họ đã đ;t mua.
Bước 3: Cửa hàng đó sẽ giao hàng cho khách trong ngày, ho;c khách hàng có th= lPa
chọn hình thLc : đ;t hàng online, nhận hàng tại cửa hàng nếu tiện lQi cho họ (hình thLc
này rất phK biến với các chị em nhân viJn vbn phòng).
GiV đây Trang mua sOa online - Giấc Mơ SOa Việt là m>t quyết định hết sLc táo bạo
cEa Vinamilk khi trJn thị trưVng sOa chưa m>t ai đ;t chân và bước đi trJn con đưVng
thương mại điện tử này. Từ khi trang Giấc Mơ SOa Việt ra đVi, tất c@ nhOng chuỗi
cFng đoạn vừa tGn sLc vừa mất thVi gian cEa ngưVi tiJu dùng Việt nay đưQc rút gọn
chỉ b^ng m>t cú click chu>t.


e) Tình hình sn xut và tiêu thụ
Theo TKng cục ThGng kJ, GDP nbm 2020 tbng 2,91% tuy là mLc tbng thấp nhất trong
giai đoạn 2011-2020 nhưng trong bGi c@nh dịch Covid-19 diễn biến phLc tạp, @nh
hưởng tiJu cPc tới mọi lWnh vPc kinh tế – xã h>i thì đây là thành cFng lớn cEa Việt
Nam với mLc tbng trưởng thu>c nhóm cao nhất thế giới. Các biện pháp giãn cách xã
h>i ở khía cạnh tích cPc đã giúp ki=m soát hiệu qu@ sP lây lan cEa dịch bệnh, nhưng đã
làm gi@m nhu cầu tiJu dùng tại chỗ (on-premise) khi nhiều cơ sở du lịch, bn uGng,
trưVng học ph@i đóng cửa trong khi mLc tbng cEa tiJu dùng tại nhà (off-premise)
khFng đE đ= bù đắp cho sP sụt gi@m này. Ngồi ra, nhu cầu tiJu dùng cịn bị @nh
hưởng khi c@ nước có tới 32,1 triệu ngưVi bị @nh hưởng tiJu cPc bởi dịch bệnh và thu
nhập bình quân cEa ngưVi lao đ>ng gi@m 2,3% (GSO). Theo đó, ngành hàng tiJu dùng
nhanh ghi nhận mLc gi@m 7% về giá trị và riJng ngành sOa gi@m 6% (AC Nielsen).
Theo sG liệu mới nhất cEa Euromonitor đến hết nbm 2019, mLc tiJu thụ sOa bình quân
theo đầu ngưVi tại Việt Nam đạt 21,8kg, thấp hơn 18% so với mLc 26,7kg cEa m>t sG
XII

0

0


quGc gia lân cận trong khu vPc Châu Á. Kho@ng cách về thu nhập giOa Việt Nam và
các quGc gia đưQc so sánh là m>t l` do quan trọng gi@i thích cho sP chJnh lệch trong
mLc tiJu thụ sOa. Theo đó, các dP báo nền kinh tế Việt Nam đạt mLc tbng trưởng 6,57,5%/nbm tầm nhìn đến nbm 2030 (World Bank) , cùng với nhận thLc ngày càng tbng
cEa ngưVi tiJu dùng về tầm quan trọng cEa thPc phNm có lQi cho sLc khỏe, sẽ là nhOng
nền t@ng quan trọng thúc đNy ngành sOa tiếp tục mở r>ng quy mF trong trung và dài
hạn.

0


0


XIII

0

0


1.2.2 Bộ máy quản l} cVa Công ty Vinamilk
a) S+ đ, c+ cu t- ch.c b/ m&y qun l1 của Công ty

0

0

Sơ đH tK chLc cEa Vinamilk đưQc th= hiện m>t cách chuyJn nghiệp và phân bK phòng


×