Chương 2: TK các mức dộ HT KTXH
CHƯƠNG 2: CÁC MỨC ĐỘ CỦA HIỆN
TƯỢNG KINH TẾ XÃ HỘI
I. SỐ TUYỆT ĐỐI
1. Khái niệm: là chỉ tiêu biểu hiện quy mô, khối lượng của
hiện tượng hoặc quá trình kinh tế xã hội trong điều kiện
thời gian và không gian cụ thể.
2. Số tuyệt đối liện hoàn: ylh = yi – yi-1 (i = 2,..,n)
3. Số tuyệt đối định gốc: ydg = yi – y1 (i = 2,…,n)
4. Mối liên hệ: ∑ yi – yi -1 = yi – y1
Ví dụ:
Năm
2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015
Số lượng
SP
1.000 1.500 1.800 1.600 2.500 3.000 3.610
Năm
2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015
Số lượng
SP
1.000 1.500 1.800 1.600 2.500 3.000 3.610
•
•
•
•
•
•
•
•
Ylh = Yi – Yi -1 =
Y2010
– Y2009 = 1500-1000 = 500
Y2011
– Y2010 = 1800 – 1500 = 300
Y2012
– Y2011 = 1600-1800 =-200
Y2013
– Y2012 = 2500-1600 = 900
Y2014
– Y2013 =3000-2500 =500
Y2015
– Y2014 3610-3000=610
Ydg = Yi – Y1 = Y2015 – Y2009 = 3610 -1000 = 2610
500+300+ (-200) + 900+ 500+ 610 = 2610
Chương 2: TK các mức dộ HT KTXH
CHƯƠNG 2: CÁC MỨC ĐỘ CỦA HIỆN
TƯỢNG KINH TẾ XÃ HỘI
II. SỐ TƯƠNG ĐỐI
1. Khái niệm: là chỉ tiêu biểu hiện mối quan hệ so sánh về mặt
tỷ lệ giữa các mức độ theo thời gian, không gian.
2. Số tương đối nhiệm vụ kế hoạch: ynvkh = ykh / y0
3. Số tương đối thực hiện kế hoạch: ythkh = y1/ykh
4. Số tương đối động thái: ydt = y1 /y0
5. Mối liên hệ: y1/y0 = (ykh/y0)(y1/ykh)
y0: giá trị gốc.
ykh: giá trị kế hoạch. y1:gía trị thực hiện
Ví dụ:
Chỉ tiêu
Số lượng(mét)
Quí I
2015
1.000
Quí II 2015
Kế
Thực tế
hoạch
1.500
1.800
Chỉ tiêu
1.
2.
3.
4.
Số lượng(mét)
Quí I
2015
Y0
1.000
Quí II 2015
Kế
Thực tế
hoạch
Y1
1.500
1.800
Số tương đối nhiệm vụ kế hoạch: ynvkh = ykh / y0 = 1500/1000 =1,5 lần = 150% => Ykh
= 150%Y0
Số tương đối thực hiện kế hoạch: ythkh = y1/ykh = 1800/1500 = 1,2 lần = 120% => Y1 =
120%Ykh
Số tương đối động thái: ydt = y1 /y0 =1800/1000 = 1,8 lần = 180% => Y1 = 180%Y0
: y1/y0 = (ykh/y0)(y1/ykh) = 1800/1000 =1500/1000*1800/1500
Chương 2: TK các mức dộ HT KTXH
CHƯƠNG 2: CÁC MỨC ĐỘ CỦA HIỆN
TƯỢNG KINH TẾ XÃ HỘI
II. SỐ TƯƠNG ĐỐI
6. Số tương đối kết cấu: p = ybp/ytt
7. Số tương đối cường độ: so sánh về mặt tỷ lệ giữa hai chỉ tiêu
khác nhau nhưng có liên hệ với nhau.
Ví dụ: GDP (USD/người), Mật độ dân số (người/km2)
8. Số tương đối so sánh: so sánh về mặt tỷ lệ giữa các bộ phận
trong cùng một tổng thể.
Ví dụ: tỷ lệ nam/ nữ trong ngành dệt may, chi phí sản xuất 1
tấn lúa ở ĐBSCL.
Có tài liệu thống kê tình hình lao động tại một doanh nghiệp như sau:
Số tương
đối
động thái
Năm
2014
Năm
2015
Tổng số lao động
Người
+ Lao động gián tiếp Người
Tỷ trọng
%
1.000
800
80?
1.200
900?
75?
?
?
?
+ Lao động trực tiếp Người
Tỷ trọng
%
200?
20?
300?
25
?
?
Chỉ tiêu
Đơn vị
tính
Có tài liệu về tình hình thực hiện kế hoạch chỉ tiêu doanh số bán
hàng trong quý I và quý II năm 2015 của các cửa hàng trực thuộc
công ty X như sau:
Tên
cửa
hàng
Thực
Kế hoạch quý II
tế quý Số tuyệt
I (triệu đối (triệu
đồng)
Tỷ trọng
đồng)
Thực tế
quý II
(triệu
đồng)
Số tương
đối thực
hiện kế
hoạch (%)
Số tương
đối động
thái (%)
A
120
100
20
120
?
?
B
120
150
30
180
?
?
C
160
250
50
200
?
?
Cộng
400
500
100
550
?
?
1.Hãy tính các số liệu cịn thiếu trong bảng thống kê trên.
2.Nếu cửa hàng C hoàn thành đúng kế hoạch q II thì tỷ lệ
% hồn thành kế hoạch doanh số bán của công ty X trong
quý II là bao nhiêu?
Có tài liệu về các chi phí để sản xuất toàn bộ sản phẩm A của
một doanh nghiệp trong tháng 1/2015 như sau:
(Đơn vị tính: triệu đồng)
Kế hoạch
Các khoản chi phí
Thực tế
Số tuyệt đối Tỷ trọng
1. Nguyên vật liệu
250
?
400
2. Khấu hao TSCĐ
40
?
80
3. Tiền lương và phụ cấp
lương
4. Quản lý của doanh nghiệp
Tổng cộng:
120
?
300
90
?
120
500
?
900
Biết rằng trong tháng 1/2015 sản lượng sản phẩm A sản xuất theo kế hoạch
là 400 tấn; thực tế là 600 tấn.
1. Tính các số liệu cịn thiếu trong bảng thống kê trên.
2. Tính số tương đối thực hiện kế hoạch chỉ tiêu giá thành 1 tấn sản phẩm A
của doanh nghiệp và nhận xét kết quả tính.
•
•
•
•
•
1. Tính giá thành 1 tấn sp theo kế hoạch: 500/400 = 1,25
(Ykh)
2. Tính giá thành 1 tấn sp theo thực tế: 900/600 = 1,5 (Y1)
3. Tính số tương đối hoàn thành kế hoạch
Yhtkh = Y1/Ykh = 1,5/1,25 = 1,2 = 120%
=> Y1 = 120% Ykh (tăng 20%)
Chương 2: TK các mức dộ HT KTXH
Bài tập :
Trưởng phịng kế hoạch của một cơng ty cho biết
rằng so với thực tế năm trước, kế hoạch năm nay
sản lượng của công ty đưa ra tăng 10%. Nhưng
thực tế thực hiện năm nay so với kế hoạch giảm
10%. Vậy thực tế năm nay so với thực tế năm trước
về chỉ tiêu trên như thế nào?
Ykh /Y0 = 110% = 1,1lan
Y1/Ykh = 90% = 0,9lan
Y1/Y0 = Ykh/Y0*Y1/Ykh = 0,9*1,1 = 0,99 lần =
99%
•
• Ykh /Y0 = 110% = 1,1lan
• Y1/Ykh = 90% = 0,9lan
Y1/Y0 = Ykh/Y0*Y1/Ykh = 0,9*1,1 = 0,99 lần = 99%
•
Y1 =99%Y0
•
• Ykh /Y0 = 110% = 1,1lan
• Y1/Ykh = 90% = 0,9lan
Y1/Y0 = Ykh/Y0*Y1/Ykh = 0,9*1,1 = 0,99 lần = 99%
•
Y1 =99%Y0
Chương 2: TK các mức dộ HT KTXH
Bài tập : Hãy tính số tương đối hồn thành ké hoạch trong
các trường hợp sau:
a. Kế hoạch của một xí nghiệp dự kiến hạ giá thành đơn vị
sản phẩm 5% so với kỳ gốc. Thực tế so với kỳ gốc giá thành
đơn vị sản phẩm đã giảm 7%.
b. Kế hoạch của một xí nghiệp dự kiến giảm lượng thời gian
hao phí để sản xuát một đơn vị sản phẩm là 4% so với kỳ
gốc. Thực tế so với kỳ gốc lượng thời gian hao phí để sản
xuất ra một đơn vị sản phẩm tăng 2%.
c. Kế hoạch một xí nghiệp dự kiến tăng tổng giá trị sản
lượng 8% so với kỳ gốc. Thực tế so với kỳ gốc tổng giá trị
sản lượng đã tăng 12%
Chương 2: TK các mức dộ HT KTXH
CHƯƠNG 2: CÁC MỨC ĐỘ CỦA HIỆN
TƯỢNG KINH TẾ XÃ HỘI
III. TỐC ĐỘ PHÁT TRIỂN
1. Tốc độ phát triển liên hoàn: tlh =yi /yi – 1
2. Tốc độ phát triển định gốc: tdg = yi /y1
3. Mối liên hệ: tích của các tốc độ phát triển liên hoàn
bằng tốc độ phát triển định gốc.
Ví dụ:
Năm
2010 2011 2012 2013 2014 2015
Số lượng
SP
1.000 1.500 1.800 1.600 2.500 3.000
Chương 2: TK các mức dộ HT KTXH
IV. SỐ ĐO ĐỘ TẬP TRUNG
n
1. Số trung bình cộng:
x=
∑x
i =1
i
n
xi : Giá trị lượng biến quan sát
n: Số quan sát
Ví dụ: năng suất lao động của 10 công nhân như sau: 500, 506,
510, 518, 490, 492, 498, 508, 512, 516.
X = (500+506+…..+ 516)/10
Chương 2: TK các mức dộ HT KTXH
n
IV. SỐ ĐO ĐỘ TẬP TRUNG
2. Số trung bình gia quyền:
xi : Giá trị lượng biến quan sát
fi: tần số lương biến quan sát
Ví dụ:
x=
∑fx
i =1
n
i
∑f
i =1
i
i
Năng suất lao động 1 cơng
nhân (kg/người)
Số công nhân (người)
20
5
22
10
25
20
27
15
30
5
X= (20*5+22*10+25*20+27*15+30*5)/(5+10+20+15+5)=
Chương 2: TK các mức dộ HT KTXH
2. Số trung bình gia quyền:
Trường hợp lượng biến có khoảng cách tổ
Trị số giữa:
Ví dụ:
xmax + xmin
xi =
2
Năng suất lao
động 1 cơng
nhân (kg/người)
Trị số giữa (xi)
Số công nhân
(người)
10 đến 12
11
5
12 – 14
13
10
14 – 16
15
20
16 – 18
17
15
18 - 20
19
5
Chương 2: TK các mức dộ HT KTXH
2. Số trung bình gia quyền:
Trường hợp lượng biến khơng có giới hạn trên và
giới hạn dưới
Mức chi tiêu trong một tuần (1.000đ) Số hộ
<60
10
60 – 80
15
80 – 100
22
100 – 120
27
120 – 140
12
140 – 160
9
>160
5
Chương 2: TK các mức dộ HT KTXH
2. Số trung bình gia quyền:
Trường hợp lượng biến khơng có giới hạn trên và
giới hạn dưới
Mức chi tiêu trong một tuần (1.000đ)
xi
Số hộ
<60 (60 – ½ (80-60)
60 – 80
80 – 100
50
70
90
10
15
22
100 – 120
120 – 140
140 – 160
110
130
150
27
12
9
>160 (160+1/2(160-140)
170
5
Chương 2: TK các mức dộ HT KTXH
3. Số trung bình điều hịa:
n
x=
Ví dụ:
∑ Μi
i =1
n
Μi
∑
i =1 xi
Trong đó:Mi = fi.xi
Mi: tổng lượng của tiêu thức
Tổ sản xuất
Tổng mức tiền
lương (triệu đồng)
Tiền lương trung bình 1
cơng nhân (trđ/người)
I
600
2
II
1.500
2,5
III
900
3
Chương 2: TK các mức dộ HT KTXH
4. Số trung bình điều hịa giản đơn:
Trường hợp tổng lượng biến của các tiêu thức bằng nhau
M1 = M2 = M3 = ……= Mn
x=
Ví dụ:
n
n
1
∑
i =1 xi
Tổ sản xuất
Tổng mức tiền
lương (triệu đồng)
Tiền lương trung bình 1
cơng nhân (trđ/người)
I
1.500
2
II
1.500
2,5
III
1.500
3
Chương 2: TK các mức dộ HT KTXH
5. Số trung bình nhân:
a. Số trung bình nhân giản đơn
x = n x1.x2 ....xn = n
n
∏x
i
i =1
Ví dụ: Tính tốc độ phát triển SLHH một Cty như sau:
Năm 2010 so với năm 2009 bằng 110%
Năm 2011 so với năm 2010 bằng 120%
Năm 2012 so với năm 2011 bằng 115%
Năm 2013 so với năm 2012 bằng 125%
Năm 2014 so với năm 2013 bằng 112%
Năm 2015 so với năm 2014 bằng 114%
Chương 2: TK các mức dộ HT KTXH
Ví dụ: Tính tốc độ phát triển SLHH một Cty như sau:
Năm
Sản lượng
hàng hóa
2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015
240,0 259,2 282,5 299,5 323,4 355,8 387,8
Chương 2: TK các mức dộ HT KTXH
5. Số trung bình nhân:
b. Số trung bình nhân gia quyền.
Áp dụng khi giữa các lượng biến có tần số fi khác nhau.
fi
f1
f2
fn
∑
x=
x1 .x2 ....xn
xi: tốc độ phát triển liên hoàn
fi: tần số thứ I, là thời gian phản ánh tốc độ phát triển liên hồn
Ví dụ: có tài liệu về tốc độ phát triển diện tích trồng cây tràm tại
một nơng trường như sau: 3 năm đầu từ năm 2008 đến năm
2010 tốc độ phát triển hàng năm là 115%. Ba năm kế tiếp từ
2011 đến năm 2013, tốc độ phát triển hàng năm là 110%. Hai
năm cuối 2014 đến 2015 tốc độ phát triển hàng năm là 118%.
Tính tốc độ phát triển trung bình từ năm 2008 đến 2015?