Tải bản đầy đủ (.pdf) (96 trang)

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án “Đầu tư xây dựng kinh doanh hạ tầng kỹ thuật khu cơng nghiệp Cầu Nghìn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.05 MB, 96 trang )


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án “Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng
kỹ thuật khu cơng nghiệp Cầu Nghìn – Hạng mục các lô V và VI”

MỤC LỤC
DANH MỤC BẢNG ..................................................................................................... iv
Chương I ..........................................................................................................................1
THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ ................................................................1
1. Tên chủ dự án đầu tư ...................................................................................................1
2. Tên dự án đầu tư ..........................................................................................................1
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của dự án đầu tư .......................................2
3.1. Công suất của dự án đầu tư ......................................................................................2
3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư .......................................................................2
3.3. Sản phẩm của dự án đầu tư .......................................................................................6
4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện,
nước của dự án đầu tư......................................................................................................6
4.1. Nhu cầu về nguyên liệu, nhiên liệu, hóa chất ...........................................................6
4.2. Nhu cầu sử dụng điện ...............................................................................................7
4.3. Nhu cầu sử dụng nước ..............................................................................................8
5. Các thông tin khác liên quan đến dự án ....................................................................10
5.1. Mơ tả tóm tắt q trình hoạt động của dự án ..........................................................10
5.2. Vị trí thực hiện dự án ..............................................................................................12
5.3. Quy mô hạng mục công trình chính dự án .............................................................12
5.4. Tiêu chuẩn chất lượng nước thải đối với các nhà máy khi đấu nối vào hệ thống thu
gom nước thải tập trung KCN Cầu Nghìn .....................................................................15
Chương II.......................................................................................................................16
SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI
CỦA MÔI TRƯỜNG ....................................................................................................16
1. Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch
tỉnh, phân vùng môi trường ...........................................................................................16
2. Sự phù hợp của dự án đầu tư đối với khả năng chịu tải của môi trường...................16


Chương III .....................................................................................................................18
KẾT QUẢ HỒN THÀNH CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MƠI
TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ ...............................................................................18
1. Cơng trình, biện pháp thốt nước mưa, thu gom và xử lý nước thải.........................18
1.1. Thu gom, thoát nước mưa Giai đoạn I KCN Cầu Nghìn .......................................18
1.2. Thu gom, thốt nước thải Giai đoạn I KCN Cầu Nghìn ........................................19
1.2.1. Cơng trình thu gom nước thải của dự án .............................................................19
1.2.2. Cơng trình thốt nước thải của nhà máy xử lý nước thải tập trung KCN Cầu Nghìn
giai đoạn I – Cơng suất 500m3/ngày.đêm ......................................................................20
1.2.3. Đánh giá khả năng đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của điểm xả nước thải, điểm đấu nối
nước thải, nguồn tiếp nhận nước thải ............................................................................21
Chủ Dự án: Tổng Công ty IDICO - CTCP
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần kỹ thuật và môi trường Việt Nam

i


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án “Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng
kỹ thuật khu cơng nghiệp Cầu Nghìn – Hạng mục các lơ V và VI”

1.3. Cơng trình xử lý nước thải......................................................................................22
1.3.1. Cơng trình xử lý nước thải sinh hoạt sơ bộ khu vực nhà điều hành ....................22
1.2.3. Trạm quan trắc tự động của hệ thống xử lý nước thải ........................................51
2. Cơng trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải ...................................................................56
3. Cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thông thường ..............................57
3.1. Đối với các cơ sở sản xuất trong Khu công nghiệp ................................................57
3.2. Đối với khu vực trung tâm nhà điều hành ..............................................................57
4. Cơng trình lưu giữ chất thải nguy hại ........................................................................58
5. Cơng trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, rung .......................................................61
6. Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố mơi trường trong q trình vận hành thử

nghiệm và khi dự án đi vào vận hành ............................................................................62
6.1. Phương án phịng ngừa, ứng phó sự cố mơi trường đối với bể tự hoại ..................62
6.2. Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố mơi trường đối với hệ thống xử lý nước thải
tập trung .........................................................................................................................62
6.3. Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố mơi trường khơng khí ..............................66
6.4. Biện pháp phịng ngừa, ứng phó sự cố mơi trường khác........................................67
6.5. Tổ chức, bộ máy quản lý, vận hành các công trình bảo vệ mơi trường .................70
7. Biện pháp bảo vệ mơi trường đối với nguồn nước cơng trình thủy lợi khi có hoạt động
xả nước thải vào cơng trình thủy lợi ..............................................................................70
7.1. Các biện pháp giảm thiểu ô nhiễm nguồn nước tiếp nhận .....................................70
8. Các nội dung thay đổi so với Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh
giá tác động môi trường .................................................................................................72
Chương IV .....................................................................................................................75
NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG .........................................75
1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải ...........................................................75
2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung ...............................................76
Chương V ......................................................................................................................77
KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CÔNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI VÀ
CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MƠI TRƯỜNG DỰ ÁN ........................................77
1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm các cơng trình xử lý chất thải của dự án .................77
1.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm.................................................................77
1.2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các cơng trình thiết bị xử
lý chất thải .....................................................................................................................77
2. Chương trình quan trắc chất thải (tự động, liên tục và định kỳ) theo quy định của pháp
luật .................................................................................................................................79
2.1. Chương trình quan trắc mơi trường định kỳ ...........................................................79
2.2. Chương trình quan trắc tự động, liên tục chất thải .................................................81
2.3. Đề xuất của Chủ dự án ...........................................................................................81
3. Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hằng năm..................................................84
Chủ Dự án: Tổng Công ty IDICO - CTCP

Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần kỹ thuật và môi trường Việt Nam

ii


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án “Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng
kỹ thuật khu cơng nghiệp Cầu Nghìn – Hạng mục các lô V và VI”

Chương VI .....................................................................................................................87
CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ ....................................................................87
PHỤ LỤC BÁO CÁO ...................................................................................................88

Chủ Dự án: Tổng Công ty IDICO - CTCP
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần kỹ thuật và môi trường Việt Nam

iii


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án “Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng
kỹ thuật khu cơng nghiệp Cầu Nghìn – Hạng mục các lô V và VI”

DANH MỤC CÁC TỪ, KÝ HIỆU VIẾT TẮT
BQLCKCN
BTNMT
BXD
BYT
CP
CTNH
CTR
ĐTM

GP
HTXL
KCN

NTSX
PCCC

QH
QCVN
STN&MT
TD
TCVN
TTCN
TTg
UBND
XLNT

:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:

:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:

Ban quản lý các khu công nghiệp
Bộ Tài nguyên mơi trường
Bộ Xây dựng
Bộ Y tế
Chính phủ
Chất thải nguy hại
Chất thải rắn
Đánh giá tác động môi trường
Giấy phép
Hệ thống xử lý
Khu cơng nghiệp
Nghị định
Nước thải sản xuất
Phịng cháy chữa cháy
Quyết định
Quốc hội
Quy chuẩn Việt Nam
Sở Tài nguyên và môi trường

Thẩm định
Tiêu chuẩn Việt Nam
Tiểu thủ công nghiệp
Thủ tướng
Ủy ban nhân dân
Xử lý nước thải

Chủ Dự án: Tổng Công ty IDICO - CTCP
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần kỹ thuật và môi trường Việt Nam

iii


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án “Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng
kỹ thuật khu cơng nghiệp Cầu Nghìn – Hạng mục các lô V và VI”

DANH MỤC BẢNG
Bảng 1. 1. Nhu cầu sử dụng nguyên, nhiên liệu, hóa chất giai đoạn vận hành ...............6
Bảng 1. 2. Tiêu chuẩn cấp điện tại KCN Cầu Nghìn cho các hoạt động của Giai đoạn I.........7
Bảng 1. 3. Nhu cầu sử dụng điện trong giai đoạn vận hành ............................................8
Bảng 1. 4. Tiêu chuẩn dùng nước tại KCN Cầu Nghìn cho các hoạt động.....................9
Bảng 1. 5. Nhu cầu sử dụng nước cho KCN Cầu Nghìn – toàn bộ giai đoạn I...............9
Bảng 1. 6. Nhu cầu sử dụng nước các lô V và lô VI thuộc giai đoạn I .........................10
Bảng 1. 7. Các hạng mục đầu tư cơng trình chính trong KCN Cầu Nghìn ...................13
Bảng 1. 8. Hạng mục cơng trình chính xây dựng trong Giai Đoạn I ............................13
Bảng 1. 9: Cơng trình bảo vệ mơi trường đã được xây dựng của Giai đoạn I ..............14
Bảng 3. 1: Thông số cơ bản của các bể trong HTXL Công suất 500m3/ngày đêm……...36
Bảng 3. 2. Thiết bị lắp đặt trong hệ thống xử lý nước thải của giai đoạn 1 – Cơng suất
500m3/ngày ....................................................................................................................37
Bảng 3. 3. Hố chất sử dụng trong xử lý nước thải .......................................................45

Bảng 3. 4: Nồng độ ô nhiễm nước thải đầu vào dự kiến ...............................................48
Bảng 3. 5. Danh mục lắp đặt thiết bị trạm quan trắc tự động........................................51
Bảng 3. 6. Chất thải nguy hại phát sinh từ hoạt động vận hành hệ thống xử lý nước thải
.......................................................................................................................................59
Bảng 3. 7. Giảm thiểu tiếng ồn và rung từ thiết bị ........................................................61
Bảng 3. 8. Các sự cố có thể xảy ra trong quá trình vận hành hệ thống xử lý nước thải và
biện pháp xử lý ..............................................................................................................64
Bảng 3. 9. Các hạng mục cơng trình dự án theo ĐTM đã được phê duyệt so với hiện
trạng thực tế của dự án ..................................................................................................72
Bảng 5. 1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm các cơng trình xử lý chất thải……...77
Bảng 5. 2: Kế hoạch quan trắc hệ thống xử lý nước thải tập trung của KCN Cầu Nghìn
.......................................................................................................................................77
Bảng 5. 3. Tổng hợp chi phí vận hành xử lý nước thải dự kiến trong 1 năm................84
Bảng 5. 4. Kinh phí giám sát chất lượng nước thải trong 1 năm...................................85

Chủ Dự án: Tổng Công ty IDICO - CTCP
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần kỹ thuật và môi trường Việt Nam

iv


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án “Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng
kỹ thuật khu cơng nghiệp Cầu Nghìn – Hạng mục các lơ V và VI”

DANH MỤC HÌNH
Hình 1. 1. Quy trình sản xuất chế tạo sản phẩm cơ khí ...................................................3
Hình 1. 2. Quy trình sản xuất chế tạo sản phẩm điện, điện tử.........................................4
Hình 1. 3. Quy trình sản xuất may mặc ...........................................................................5
Hình 1. 4. Quy trình sản xuất bao bì, tem nhãn ...............................................................6
Hình 1. 5: Vị trí Khu cơng nghiệp Cầu Nghìn ..............................................................12

Hình 1. 6. Hiện trạng hạ tầng KCN Cầu Nghìn Giai Đoạn I.........................................15
Hình 3. 1: Sơ đồ hệ thống thu gom tiêu thoát nước mưa của KCN Cầu Nghìn…………18
Hình 3. 2: Sơ đồ thu gom nước thải của KCN ..............................................................19
Hình 3. 3: Sơ đồ hệ thống dẫn nước thải của cơ sở .......................................................20
Hình 3. 4: Sơ đồ cơng trình xả thải của nhà máy ..........................................................21
Hình 3. 5. Sơ đồ cấu tạo của bể tự hoại 3 ngăn .............................................................23
Hình 3. 6. Quy trình xử lý nước thải sinh hoạt bằng bể tự hoại 3 ngăn ........................23
Hình 3. 7. Sơ đồ công nghệ xử lý hệ thống xử lý nước thải tập trung của cơ sở – Giai
đoạn I - Cơng suất 500m3/ngày đêm .............................................................................26
Hình 3. 8. Bể thu gom (T01) .........................................................................................27
Hình 3. 9. Bể điều hịa (T02) .........................................................................................27
Hình 3. 10. Bể keo tụ T03 .............................................................................................28
Hình 3. 11. Bể tạo bơng T04 .........................................................................................28
Hình 3. 12. Bể lắng hóa lý .............................................................................................29
Hình 3. 13. Bể ANOXIC ...............................................................................................30
Hình 3. 14. Bể sinh học hiếu khí MBBR T07 ...............................................................31
Hình 3. 15. Bể trung gian T08 .......................................................................................31
Hình 3. 16. Bể lắng sinh học (T09) ...............................................................................32
Hình 3. 17. Bể chứa bùn (T10) ......................................................................................33
Hình 3. 18. Bể khử trùng (T12) .....................................................................................33
Hình 3. 19. Mương đo lưu lượng...................................................................................34
Hình 3. 20. Nhà ép bùn ..................................................................................................35
Hình 3. 21. Sân phơi bùn ...............................................................................................35
Hình 3. 22: Hồ sự cố ......................................................................................................36
Hình 3. 23. Công tơ điện được lắp đặt cho hệ thống xử lý nước thải ...........................45
Hình 3. 24. Một số hình ảnh trạm quan trắc tự động KCN Cầu Nghìn.........................56
Hình 3. 25. Kho lưu trữ tạm thời chất thải nguy hại và sân lưu chứa bùn ....................60
Hình 3. 26. Sơ đồ tổ chức thực hiện các cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trường giai
đoạn vận hành ................................................................................................................70


Chủ Dự án: Tổng Công ty IDICO - CTCP
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần kỹ thuật và môi trường Việt Nam

v


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án “Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng
kỹ thuật khu cơng nghiệp Cầu Nghìn – Hạng mục các lơ V và VI”

Chương I
THƠNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
1. Tên chủ dự án đầu tư
- Tên chủ dự án đầu tư: Tổng Công ty IDICO – CTCP.
- Địa chỉ văn phịng: 151 Ter Nguyễn Đình Chiểu, phường Võ Thị Sáu, quận 3,
thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.
- Người đại diện theo pháp luật của chủ dự án đầu tư:
(Ơng): Đặng Chính Trung
Chức danh: Tổng Giám Đốc
- Điện thoại: 02838438883
E-mail:
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số: 0302177966 do Sở Kế hoạch và
Đầu tư thành phố Hồ Chí Minh cấp, đăng ký lần đầu ngày 30/06/2010, đăng ký thay đổi
lần thứ 6, ngày 14/4/2021;
2. Tên dự án đầu tư
- Tên dự án đầu tư: Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật khu cơng
nghiệp Cầu Nghìn – Hạng mục các lơ V và VI.
- Địa điểm thực hiện dự án đầu tư: Xã An Thanh và thị trấn An Bài, huyện Quỳnh
Phụ, tỉnh Thái Bình.
- Cơ quan thẩm định thiết kế xây dựng, cấp các loại giấy phép có liên quan đến
môi trường của dự án đầu tư:

+ Giấy phép xây dựng số: 13/GPXD ngày 24 tháng 4 năm 2018 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Thái Bình - Ban quản lý khu kinh tế và các khu công nghiệp cho phép xây dựng
cơng trình đường D1a, đường D1b;
+ Giấy phép thi công số: 12/GPTC-CQLĐBI ngày 25 tháng 01 năm 2019 của
Tổng cục đường bộ Việt Nam – Cục quản lý đường bộ I cho phép thi công nút giao
đường dẫn ra, vào KCN Cầu Nghìn với QL.10 tại km58+992, tỉnh Thái Bình;
+ Giấy phép xây dựng số: 14/GPXD ngày 18 tháng 5 năm 2020 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Thái Bình – Ban quản lý khu kinh tế và các khu công nghiệp cho phép xây dựng
nhà máy xử lý nước thải tập trung KCN Cầu Nghìn;
+ Giấy phép xây dựng số: 08/GPXD ngày 5 tháng 7 năm 2021 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Thái Bình - Ban quản lý khu kinh tế và các khu công nghiệp cho phép xây dựng
khu cơng nghiệp Cầu Nghìn;
+ Giấy phép hoạt động trong phạm vi bảo vệ cơng trình thủy lợi số: 33/GP-UBND
ngày 02 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình cấp phép;
- Quyết định số: 3009/QĐ-UBND ngày 11 tháng 12 năm 2009 của UBND tỉnh
Thái Bình phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án “Đầu tư xây dựng
và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật khu cơng nghiệp Cầu Nghìn” tại xã An Thanh và thị trấn
An Bài, huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình.
- Quy mơ dự án đầu tư: Thuộc nhóm A (theo điểm c khoản 1 điều 8 của Luật đầu
tư công số: 39/2019/QH14 ngày 13 tháng 6 năm 2019).
Chủ Dự án: Tổng Công ty IDICO - CTCP
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần kỹ thuật và môi trường Việt Nam

1


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án “Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng
kỹ thuật khu cơng nghiệp Cầu Nghìn – Hạng mục các lô V và VI”

3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của dự án đầu tư

3.1. Công suất của dự án đầu tư
- Theo Quyết định số: 1473/QĐ-UBND ngày 21 tháng 5 năm 2020 về việc phê
duyệt điều chỉnh quy hoạch phân khu xây dựng tỷ lệ 1/2.000. Đầu tư xây dựng và kinh
doanh hạ tầng kỹ thuật khu cơng nghiệp Cầu Nghìn với diện tích đất sử dụng giai đoạn
I là 44,07ha (chiếm 24% diện tích đất quy hoạch KCN Cầu Nghìn 183,87ha) và đã được
Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình bàn giao đất cho Chủ đầu tư.
Diện tích giai đoạn I bao gồm các lơ I, II, III, IV, V, VI. Trong đó: có các lô V
và lô VI đi vào hoạt động trước, tổng diện tích các lơ này là 28,24 ha bao gồm:
+ Đất xây dựng nhà máy: 15,83ha;
+ Đất trung tâm điều hành: 0,6204ha;
+ Đất đấu nối hạ tầng kỹ thuật: 0,6204ha;
+ Đất cây xanh: 6,204ha;
+ Đất giao thông: 4,965ha
Tổng công ty IDICO-CTCP đã đầu tư xây dựng xong hệ thống hạ tầng kỹ thuật
các lô V và VI bao gồm: hệ thống thốt nước mưa, nước thải, giao thơng nội bộ, cây
xanh,…và 01 nhà máy xử lý nước thải tập trung KCN Cầu Nghìn (phục vụ cho các lơ
V và lơ VI) của giai đoạn I – công suất 500m3/ngày đêm.
- Các lô I, II, III thuộc giai đoạn I và Giai đoạn II: Chưa được xây dựng. Khi các
lô V và VI được lấp đầy (60-70%) chủ đầu tư sẽ đầu tư hạ tầng KCN Cầu Nghìn với các
lơ đất cịn lại quy hoạch chi tiết KCN Cầu Nghìn và khi hệ thống xử lý nước thải tập
trung công suất 500m3/ngày.đêm hiện tại được lấp đầy 70% Chủ đầu tư sẽ xây dựng hệ
thống xử lý nước thải giai đoạn tiếp theo.
3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư
Đặc thù của dự án là kinh doanh hạ tầng KCN cho các đối tượng có nhu cầu. Do
đó trong giai đoạn vận hành chỉ bao gồm các hoạt động vận hành, sửa chữa, duy tu hệ
thống hạ tầng kỹ thuật và hoạt động của Khu nhà điều hành để đáp ứng cho các nhà đầu
tư thứ cấp vào hoạt động tại KCN (trong đó đặc biệt là q trình vận hành hệ thống thu
gom, xử lý và thoát nước thải). Các hoạt động tại dự án chủ yếu làm phát sinh chất thải
rắn sinh hoạt và nước thải sinh hoạt tại khu nhà điều hành, CTNH từ quá trình chiếu
sáng và hoạt động vận hành, sửa chữa, duy tu hệ thống hạ tầng kỹ thuật, khí thải từ các

phương tiện giao thông, vận hành hệ thống thu gom, xử lý và thoát nước thải.
Sau khi hạ tầng của KCN được hoàn thiện, các ngành nghề thút hút đầu tư gồm:
loại hình sản xuất dệt may (khơng có tẩy nhuộm); cơ khí; điện, điện tử; cơng nghiệp phụ
trợ; chế biến nơng lâm thủy sản; dịch vụ vận tải hàng hóa, vật liệu xây dựng, thủ công
mỹ nghệ, thương mại dịch vụ tổng hợp. Trong đó ưu tiên các ngành cơng nghiệp sạch,
thân thiện với mơi trường.
* Một số quy trình công nghệ sản xuất cơ bản của các nhà máy sản xuất điển hình
tại KCN
Chủ Dự án: Tổng Cơng ty IDICO - CTCP
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần kỹ thuật và môi trường Việt Nam

2


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án “Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng
kỹ thuật khu cơng nghiệp Cầu Nghìn – Hạng mục các lơ V và VI”

(1). Quy trình sản xuất chế tạo sản phẩm cơ khí
Nguyên liệu
Cắt, dập

CTR: đầu mẩu kim loại, bụi,
khí thải: As, Cd, Cu, Pb, Zn,...
tiếng ồn

Làm sạch bề mặt
và đánh bóng

Tiếng ồn, bụi,
khí thải: As, Cd, Cu, Pb, Zn,

nước thải: dầu mỡ khoáng, As,
Cd, Cu, Pb, Zn, Fe …

Uốn, hàn linh kiện

Bụi, tiếng ồn

Lắp ráp
Kiểm tra

CTR: Sản phẩm lỗi hỏng

Đóng gói

CTR: bao bì, thùng carton lỗi
hỏng

Xuất hàng

Hình 1. 1. Quy trình sản xuất chế tạo sản phẩm cơ khí
Thuyết minh quy trình sản xuất:
Bước 1: Nhập ngun liệu đầu vào
Bước 2: Cắt, dập nguyên liệu theo yêu cầu bản vẽ của khách hàng
Bước 3: Nguyên liệu sau khi được cắt, dập sẽ được đưa qua công đoạn làm sạch
và đánh bóng làm sạch bụi bẩn các mảng bám xung quanh.
Bước 4: Uốn, hàn linh kiện: Cho phôi được đưa vào máy uốn, uốn theo bản vẽ
thiết kế. Những vị trí phơi khơng uốn được thì cho vào máy hàn.
Bước 5: Lắp các linh kiện thành sản phẩm hoàn chỉnh.
Bước 6: Kiểm tra sản phẩm đã lắp ghép. Các sản phẩm không đạt yêu cầu sẽ
được đem khắc phục lỗi, các sản phẩm lỗi không thể khắc phục sẽ được nhập kho phế

liệu.
Bước 7: Đóng gói và xuất hàng
(2). Quy trình sản xuất chế tạo sản phẩm điện, điện tử

Chủ Dự án: Tổng Công ty IDICO - CTCP
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần kỹ thuật và môi trường Việt Nam

3


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án “Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng
kỹ thuật khu cơng nghiệp Cầu Nghìn – Hạng mục các lô V và VI”
Nhập nguyên liệu
Kiểm tra nguyên liệu

CTR: nguyên liệu lỗi hỏng

Lắp ráp

Tiếng ồn, khí thải: hơi VOCs

Gắn linh kiện và hàn sóng

Tiếng ồn,
khí thải: Cu, Pb, Zn, Fe,…

Kiểm tra và sửa lỗi

CTR: sản phẩm hỏng


Đóng gói, lưu kho

CTR: bao bì, thùng carton lỗi hỏng

Xuất hàng

Hình 1. 2. Quy trình sản xuất chế tạo sản phẩm điện, điện tử
* Thuyết minh công nghệ sản xuất:
Bước 1: Nhận đơn hàng, nhập nguyên vật liệu là các bo mạch đã gia cơng một
phần, linh kiện tổng hợp (tụ hóa, điện trở, biến áp sung,….) được tập kết tại khu chứa
nguyên vật liệu và sản phẩm.
Bước 2: Kiểm tra nguyên vật liệu đầu vào và test các tính chất cơ bản, tính năng
của sản phẩm.
Bước 3: Nguyên vật liệu được đưa vào lắp ráp tự.
Bước 4: Các bản mạch sau khi lắp ráp được đưa vào gắn và dập linh kiện dần
hình thành nên sản phẩm và được chuyển sang cơng đoạn gắn linh kiện và hàn.
Bước 5: Sản phẩm sau khi được gắn linh kiện và hàn sóng sẽ được đưa ra kiểm
tra và sửa lỗi.
Bước 6: Các sản phẩm sẽ được đóng gói, dãn nhãn mác sau đó lưu vào kho chờ
xuất hàng theo đơn đặt hàng.
(3). Quy trình sản xuất may mặc

Chủ Dự án: Tổng Công ty IDICO - CTCP
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần kỹ thuật và môi trường Việt Nam

4


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án “Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng
kỹ thuật khu cơng nghiệp Cầu Nghìn – Hạng mục các lô V và VI”

Nhập nguyên liệu
Cắt

CTR: bavia, bụi vải/ bụi bông

Bán thành phẩm
Khâu
Kiểm tra

CTR: chỉ thừa
CTR: sản phẩm lỗi

Thành phẩm
Ủi
Kiểm tra

CTR: sản phẩm lỗi

Đóng gói, nhập kho

Hình 1. 3. Quy trình sản xuất may mặc
* Thuyết minh cơng nghệ sản xuất:
Bước 1: Nhận đơn hàng, nhập nguyên liệu với số lượng và chất liệu đúng theo
kế hoạch sản xuất.
Bước 2: Vải sẽ giao cho tổ cắt số vải được giao theo mẫu thiết kế được gửi xuống
và vải được cắt sẽ được chuyển sang các khâu tiếp theo.
Bước 3: Khâu may hoàn thiện bán thành phẩm bao gồm: ráp, mổ túi, đơm khuy…
Bước 4: Ở công đoạn nảy, bộ nhận kiểm tra chất lượng sản phẩm sẽ kiểm tra các
sản phẩm đã qua khâu may nếu sản phẩm nào bị lỗi sẽ loại ra.
Bước 5: Các thành phẩm đã qua khâu kiểm tra sẽ được chuyển qua khâu ủi bằng

hơi nhiệt để sản phẩm thẳng hơn.
Bước 6: Kiểm tra sản phẩm sau ủi khâu nếu phát hiện ra các sản phẩm ủi chưa
đúng kỹ thuật cho ủi lại, sau đó sẽ được chuyển qua khâu đóng gói.
Bước 7: Sản phẩm hồn thành được đóng gói đem nhập kho thành phẩm.
(4). Quy trình sản xuất, in ấn các loại bao bì, tem nhãn

Chủ Dự án: Tổng Cơng ty IDICO - CTCP
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần kỹ thuật và môi trường Việt Nam

5


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án “Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng
kỹ thuật khu cơng nghiệp Cầu Nghìn – Hạng mục các lô V và VI”
Nguyên liệu

In ấn

Ép nhiệt/ sấy, cắt

- Hơi, khí thải: hơi VOCs
- CTNH: hộp mực in thải, gang tay dính thành phần
nguy hại, bản in thải
- Nước thải: nước rửa bản in chứa các thành phần
của mực in, hóa chất làm sạch
- Tiếng ồn
CTR: bavia
Nhiệt độ

Thành phẩm


Kiểm tra

Đóng gói, nhập kho

CTR: Sản phẩm lỗi, hỏng

CTR: Bao bì, thùng carton lỗi hỏng

Hình 1. 4. Quy trình sản xuất bao bì, tem nhãn
* Thuyết minh cơng nghệ sản xuất: Nguyên liệu được đưa vào máy in. Tại đây,
nguyên liệu sẽ được in ra các loại hình, màu theo thiết kế đã cài đặt sẵn. Nguyên liệu
sau khi in được đưa tới hệ thống máy ép nhiệt, cắt để tạo ra các thành phẩm với kích
thước theo yêu cầu. Thành phẩm sau đó được cơng nhân kiểm tra chất lượng. Các sản
phẩm đạt chất lượng được đóng gói và chờ xuất hàng.
3.3. Sản phẩm của dự án đầu tư
Mục tiêu dự án: Thành lập KCN đa ngành nghề; đầu tư xây dựng hệ thống hạ
tầng kỹ thuật các cơng trình giao thơng, cấp điện, cấp thốt nước, thơng tin liên lạc, xử
lý chất thải,… nhằm mục đích thu hút các nhà đầu tư thứ cấp thuê lại đất tại KCN Cầu
Nghìn.
4. Ngun liệu, nhiên liệu, vật liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp
điện, nước của dự án đầu tư
Chủ đầu tư sẽ đi vào hoạt động các lô V và VI của Giai đoạn I KCN Cầu Nghìn
trước và dự kiến đến năm 2025 đầu tư xây dựng và đi vào hoạt động các lơ cịn lại của
Giai đoạn I. Do đó, Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn
cung cấp điện, nước của các lô V và VI thể hiện chi tiết như sau:
4.1. Nhu cầu về nguyên liệu, nhiên liệu, hóa chất
Bảng 1. 1. Nhu cầu sử dụng nguyên, nhiên liệu, hóa chất giai đoạn vận hành
TT
Hóa chất

Đơn vị
Khối lượng
A Hóa chất xử lý nước thải
1 javen (dùng Cholrine 70% Ấn Độ)
Kg/ngày
31,25
2 PAC
Kg/ngày
12,5
3 Polyme
Kg/ngày
0,5
Chủ Dự án: Tổng Công ty IDICO - CTCP
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần kỹ thuật và môi trường Việt Nam

6


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án “Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng
kỹ thuật khu cơng nghiệp Cầu Nghìn – Hạng mục các lơ V và VI”

Hóa chất
Đơn vị
Khối lượng
Hóa chất chăm sóc cây xanh, cảnh quan
Phân bón cây xanh NPK
Kg/tháng
5
Nhiên liệu chung
Dầu DO

Lít/tháng
30
Dầu biến thế
Lít/tháng
10
Dầu bơi trơn máy móc, thiết bị
Lít/tháng
10
(Nguồn: Tổng công ty IDICO - CTCP)
Ghi chú:
+ javen: Liều lượng sử dụng dung dịch javen trong xử lý nước thải được tính
như sau:
Mclo hoạt tính = V x C%
Trong đó:
V là thể tích nước thải: 500m3
C% là nồng độ clo để khử trùng: 5 g/m3 (Theo TCVN 7957: 2008)
Tỷ trọng Javen: 1,145g/cm3 = 1,145kg/l.
+ Lượng Clo có trong javen cần để khử trùng
mcl hoạt tính = 500 m3 x 5 g/m3 = 2.500 (g)
+ Lượng Javen cần dùng cho 500m3 nước thải là:
mcl = mcl hoạt tính÷ N
Trong đó:
N là hàm lượng clo có trong javen 8% = Nồng độ javen x tỷ trọng = 8% x
1,145g/ml = 0,0916g/ml = 91,9mg/ml. Lượng javen cần:
Mjaven = 2.500 (g) ÷ 91,6(g/l) = 27,29 lít
Do đó, khối lượng javen cần sử dụng cho hệ thống 500m3: 27,29 x 1,145 =
31,25kg/ngày.
+ PAC: Liều lượng sử dụng PAC trong xử lý nước thải: 20g/m3. Vậy, tổng lượng
PAC sử dụng cho dự án là: 25 x 500/1000 = 12,5 (kg/ngày)
+ Polyme: Liều lượng sử dụng Polyme trong xử lý nước thải: 1g/m3. Vậy, tổng

lượng PAC sử dụng cho dự án là: 1 x 500/1000 = 0,5 (kg/ngày)
4.2. Nhu cầu sử dụng điện
- Nguồn cung cấp điện: Điện lưới quốc gia qua hệ thống truyền tải điện trung
thế 35KV.
Bảng 1. 2. Tiêu chuẩn cấp điện tại KCN Cầu Nghìn cho các hoạt động của Giai đoạn I
TT
Nhu cầu sử dụng
Chỉ tiêu cấp điện
Căn cứ
QCVN
1 Đất xây dựng nhà xưởng kho sản xuất
140kW/ha
01:2019/BXD
TT
B
1
C
1
2
3

Chủ Dự án: Tổng Công ty IDICO - CTCP
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần kỹ thuật và môi trường Việt Nam

7


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án “Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng
kỹ thuật khu cơng nghiệp Cầu Nghìn – Hạng mục các lô V và VI”


Đất điều hành (khu vực văn phịng có điều
hịa)

QCVN
01:2019/BXD
QCVN
3 Đất dịch vụ cơng nghiệp
30W/m2.sàn
01:2019/BXD
QCVN
4 Đất cây xanh bãi đỗ xe
0,5 W/m2
01:2019/BXD
QCVN
5 Đất hạ tầng kỹ thuật đấu nối
25W/m2
01:2019/BXD
QCVN
6 Đất đường giao thông nội bộ cụm CN
1W/m2
01:2019/BXD
Bảng 1. 3. Nhu cầu sử dụng điện trong giai đoạn vận hành
Diện tích Diện tích
Chức năng

Diện tích
Chỉ tiêu cấp Cơng suất
TT
xây
dựng

sàn
xây
sử dụng đất
hiệu lô đất (m2)
điện
(kW)
(m2)
dựng (m2)
Đất
trung
tâm
điều
1
DH-1
5.040,63
2.016,25
6.048,76 30W/m2.sàn
181,46
hành, dịch
vụ công cộng
Đất
cơng III-IV2
297.797,14 208.458 1.042.289,99 30W/m2.sàn 31.268,70
nghiệp
V-VI
Đất
cây
3
xanh, bãi đỗ
CX

54.565,53 2.728,28
2.728,28
0,5 W/m2
1,36
xe
Đất
cơng
4
trình hạ tầng TCN
21.623,99 8.653,20 25.959,59
25W/m2
216,33
kỹ thuật
Đất đường
5
giao thông
GT
61.663,71 61.663,71 61.663,71
1W/m2
61,66
KCN
Tổng diện tích đất
440.700
Tổng cơng suất điện cho khu vực dự án
31.739,44
Công suất điện max, lấy hệ số công suất = 0.85
32.009,23
Hệ số dự phòng 1.2
38.411,07
Hệ số đồng thời 0.8

38.718,36
Làm tròn
39.000
4.3. Nhu cầu sử dụng nước
- Nguồn nước cấp: Công ty cổ phần nước sạch Thái Bình cung cấp
- Nhu cầu sử dụng nước: Cung cấp nước cho các doanh nghiệp trong KCN như:
2

30W/m2.sàn

Chủ Dự án: Tổng Công ty IDICO - CTCP
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần kỹ thuật và môi trường Việt Nam

8


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án “Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng
kỹ thuật khu cơng nghiệp Cầu Nghìn – Hạng mục các lô V và VI”

Sản xuất, sinh hoạt cho các cán bộ công nhân viên tại nhà máy và khu vực nhà điều hành
KCN.
Bảng 1. 4. Tiêu chuẩn dùng nước tại KCN Cầu Nghìn cho các hoạt động
TT
Nhu cầu sử dụng Chỉ tiêu cấp nước
Căn cứ
1
Đất công nghiệp
20 m3/ha.ngđ
QCVN 01:2019/BXD
Đất điều hành,

2
2 lít/m2 sàn.ngđ
QCVN 01:2019/BXD
dịch vụ
4
Nước tưới cây
2 l/m2.ngđ
QCVN 01:2019/BXD
2
5
Nước rửa đường
0,5 l/m .ngđ
QCVN 01:2019/BXD
Nước sinh hoạt
6
công nhân, cán bộ
45 lít/người/ca
QCVN 01:2019/BXD
quản lý
Dự phịng phát
7
15% Qsh
QCVN 01:2019/BXD
triển, rị rỉ
Phịng cháy chữa
15l/s (tương ứng 1
8
QCVN 01:2019/BXD
cháy
đám cháy)

Theo TCVN 2622-1995 thì với KCN có diện tích <300 ha, số cơng nhân là
khoảng 10.000 người => số lao động tại các nhà máy xí nghiệp trung bình đạt khoảng
100người/ha đất cơng nghiệp. Diện tích đất xây dựng nhà máy các lơ V và VI là 15,83
ha, diện tích đất cơng nghiệp giai đoạn I là 29,779ha. Vậy tổng số công nhân khoảng
1.500 người khi các lô V và VI sử dụng hết và 2.977 người giai đoạn I được lấp đầy.
Bảng 1. 5. Nhu cầu sử dụng nước tại dự án của giai đoạn I
Số
Nhu cầu sử
Chức năng sử
Chỉ tiêu
Diện tích Diện tích
TT
người
dụng nước
dụng đất
dùng nước
đất (ha)
sàn (m2)
(người)
(m3 /ngđ)
Đất xây công
20
1
29,779
595,58
3
nghiệp
m /ha.ngđ
Đất trung tâm điều
2 lít/m2

2
0,504
6.048,76
12
hành
sàn.ngđ
Đất cơng trình hạ
2 lít/m2
3
2,1623
25.959,59
51
tầng kỹ thuật
sàn.ngđ
Đất cây xanh, bãi
4
3 l/m2.ngđ
5,4565
164
đỗ xe
5
Đất giao thông
0,4 l/m2.ngđ
6,166
25
Nước sinh hoạt
45
6
(số ca tính tốn 2
2.977

268
lít/người/ca
ca/ngày)

Chủ Dự án: Tổng Cơng ty IDICO - CTCP
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần kỹ thuật và môi trường Việt Nam

9


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án “Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng
kỹ thuật khu cơng nghiệp Cầu Nghìn – Hạng mục các lô V và VI”

TT

Chức năng sử
dụng đất

Chỉ tiêu
dùng nước

Diện tích
đất (ha)

Diện tích
sàn (m2)

Số
người
(người)


Nhu cầu sử
dụng nước
(m3 /ngđ)

Dự phịng phát
15% QTB
1.116
triển, rò rỉ
Tổng QTB
1.283
Hệ số điều hòa
K = 1,4
Tổng QMAX
1.796
Phòng cháy chữa cháy (1 đám cháy lưu lượng
162 m3
15l/s trong 3h)
Lượng nước sử dụng lớn nhất của Giai đoạn I là 1.796m3/ngày đêm.
Bảng 1. 6. Nhu cầu sử dụng nước các lô V và lô VI thuộc giai đoạn I
Diện
Số
Nhu cầu sử
Chức năng sử
Chỉ tiêu
Diện tích
TT
tích sàn người
dụng nước
dụng đất

dùng nước
đất (ha)
(m2)
(người)
(m3/ngđ)
Đất xây dựng nhà
1
22 m3/ha.ngđ
15,83
348,304
máy, kho
Đất trung tâm
2 lít/m2
2
0,6204
1,2408
0,00248
điều hành
sàn.ngđ
Đất đấu nối hạ
3
0,5 lít/m2.ngđ
0,6204
3,102
tầng kỹ thuật
4
Đất cây xanh
2 lít/m2.ngđ
6,204
124,08

2
5
Đất giao thơng
0,5 lít/m .ngđ
4,9632
24,816
Nước sinh hoạt
45
6
cán bộ, cơng nhân
1.500
135
lít/người/ca
(2ca/ngày)
7
Tổng
635
Nước dự phòng
8
15% QTB
95,3
phát triển, rò rỉ.
9
Tổng cộng QTB
28,24
730
10 Hệ số điều hòa
K = 1,2
11 Tổng Qmax
876

Phòng cháy chữa
cháy (01 đám
12
15l/s
162m3
cháy lưu lượng
15l/s trong 3h)
Vậy nhu cầu sử dụng nước của lô V và lơ VI thuộc KCN Cầu Nghìn trung bình
730m3/ngày.đêm.
5. Các thông tin khác liên quan đến dự án
5.1. Mô tả tóm tắt q trình hoạt động của dự án
a. Thơng tin về hoạt động KCN Cầu Nghìn
- Dự án “Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật Khu công nghiệp Cầu
Chủ Dự án: Tổng Công ty IDICO - CTCP
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần kỹ thuật và môi trường Việt Nam

10


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án “Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng
kỹ thuật khu cơng nghiệp Cầu Nghìn – Hạng mục các lơ V và VI”

Nghìn” đã được Cơng ty TNHH Một thành viên Phát triển đô thị đã chuyển giao cho
Tổng công ty IDICO-CTCP làm Chủ đầu tư theo Nghị Quyết số: 15/NQ-TCT của Bộ
xây dựng-Tổng công ty đầu tư phát triển đô thị và khu công nghiệp Việt Nam ngày 28
tháng 2 năm 2018 về việc chấp thuận chủ trương chuyển giao Chủ đầu tư dự án.
- Khu công nghiệp Cầu Nghìn nằm trên khu đất có tổng diện tích 183,87ha (theo
Quyết định số: 1473/QĐ-UBND ngày 21 tháng 5 năm 2020 của UBND tỉnh Thái Bình)
nằm trong quy hoạch của huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình do Tổng cơng ty IDICO CTCP làm chủ đầu tư.
- Loại hình hoạt động: Đa ngành ít có khả năng gây ơ nhiễm mơi trường, KCN

Cầu Nghìn đi vào hoạt động từ năm 2020. Ngành nghề chủ yếu là chế biến thực phẩm,
nông thủy sản, cơ khí chế tạo phụ tùng, vật liệu xây dựng cao cấp, phân bón, điện tử
cơng nghệ thơng tin, điện tử chuyên dụng và gia dụng,…Trong KCN không bố trí các
nhà máy sản xuất các hố chất động hại, sản xuất hàng dệt may, tẩy nhuộm.
b. Hiện trạng đầu tư tại giai đoạn I – KCN Cầu Nghìn
- Theo Quyết định số: 1473/QĐ-UBND ngày 21 tháng 5 năm 2020 về việc phê
duyệt điều chỉnh quy hoạch phân khu xây dựng tỷ lệ 1/2.000. Đầu tư xây dựng và kinh
doanh hạ tầng kỹ thuật khu cơng nghiệp Cầu Nghìn với diện tích đất sử dụng giai đoạn
I là 44,07ha, chiếm 24% diện tích đất quy hoạch KCN Cầu Nghìn.
Diện tích giai đoạn I bao gồm các lơ I, II, III, IV, V, VI. Trong đó: có các lơ V
và lơ VI tổng diện tích các lơ này là 28,24 ha thuộc giai đoạn I sẽ đi vào hoạt động trước.
Tổng cơng ty IDICO-CTCP đã xây dựng hồn thiện hệ thống hạ tầng kỹ thuật cho các
lô V và VI bao gồm: hệ thống thoát nước mưa, nước thải, giao thông nội bộ, cây
xanh,…và 01 nhà máy xử lý nước thải tập trung KCN Cầu Nghìn (phục vụ cho các lô
V và lô VI) của giai đoạn I – công suất 500m3/ngày đêm.
- Hiện trạng đầu tư: Hiện tại, KCN Cầu Nghìn đã có 1 Cơng ty TNHH Tập đồn
ENVIRONSTAR sản xuất trang thiết bị Y tế đi vào hoạt động năm 2021 (tại lô V.5
thuộc giai đoạn I). Dự kiến sẽ lấp đầy các lô V và VI của Khu cơng nghiệp Cầu Nghìn
vào năm 2025.
- Thời gian dự án đi vào hoạt động các lô V và VI: năm 2020 – năm 2025.
c. Phạm vi xin cấp giấy phép mơi trường
Hiện tại, KCN Cầu Nghìn đã xây dựng hoàn thiện hệ thống hạ tầng kỹ thuật cho
toàn bộ các lơ V và VI bao gồm: hệ thống thốt nước mưa, nước thải, giao thông nội bộ,
cây xanh.
Để phù hợp với khả năng đáp ứng đủ điều kiện đi vào vận hành và để hệ thống
xử lý nước thải đạt hiệu quả tối ưu, dễ vận hành và chi phí đầu tư phù hợp với mục đích,
nhu cầu xử lý nước thải của KCN Cầu Nghìn, Tổng IDICO-CTCP đã xây dựng 01 nhà
máy xử lý nước thải tập trung cho các lô V và VI của giai đoạn I - công suất
500m3/ngày.đêm đi vào hoạt động trước, sau khi hệ thống hoạt động lấp đầy 70% công
suất thiết kế, Chủ đầu tư sẽ xây dựng bổ sung thêm hệ thống xử lý nước thải ở các giai

Chủ Dự án: Tổng Công ty IDICO - CTCP
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần kỹ thuật và môi trường Việt Nam

11


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án “Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng
kỹ thuật khu cơng nghiệp Cầu Nghìn – Hạng mục các lô V và VI”

đoạn tiếp theo để đảm bảo xử lý hết nước thải phát sinh của các lô còn lại Giai đoạn I
KCN.
Nhà máy xử lý nước thải tập trung công suất 500m3/ngày.đêm đã được Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Bình – Ban quản lý khu kinh tế và các khu công nghiệp cấp giấy
phép xây dựng số 14/GPXD ngày 18 tháng 05 năm 2020 và giấy phép hoạt động trong
phạm vi bảo vệ cơng trình thủy lợi số 33/GP-UBND ngày 02 tháng 08 năm 2021 do Ủy
ban nhân dân tỉnh Thái Bình cấp.
Do vậy, chủ dự án xin đề xuất cấp giấy phép môi trường với phạm vi như sau:
+ Cho toàn bộ hệ thống hạ tầng kỹ thuật của các lô V và VI với diện tích 28,24ha
đã được xây dựng bao gồm: Thu gom, thốt nước mưa, nước thải, giao thông nội bộ,
cây xanh,..và nhà máy xử lý nước thải tập trung (phục vụ các lô V và lô VI) của giai
đoạn I công suất 500m3/ngày.đêm.
5.2. Vị trí thực hiện dự án
- Vị trí địa lý của Khu cơng nghiệp Cầu Nghìn
+ Phía Tây Bắc giáp đất nơng nghiệp xã An Ninh.
+ Phía Đơng Nam giáp đất xã An Mỹ và khu dân cư hiện có.
+ Phía Đơng Bắc giáp sơng Hóa.
+ Phía Tây Nam giáp kênh Lý Xá và khu dân cư hiện có.
Giai đoạn I
Lơ V và VI


Hình 1. 5: Vị trí Khu cơng nghiệp Cầu Nghìn
Vị trí Khu cơng nghiệp Cầu Nghìn nằm ven Quốc lộ 10 một trong những tuyến
đường giao thơng liên tỉnh và hướng ra vào chính của KCN, cách trung tâm thành phố
Thái Bình 25km, cách cảng Hải Phòng khoảng 45km, cách khu dân cư gần nhất 100m
thuộc thị trấn An Bài. Hệ thống hạ tầng kỹ thuật đồng bộ, hiện đại nhằm thu hút các dự
án đầu tư sản xuất công nghiệp.
5.3. Quy mô hạng mục công trình chính dự án
Tổng diện tích đất thực hiện dự án 183,87ha. Trong đó diện tích các lơ V và VI
Chủ Dự án: Tổng Công ty IDICO - CTCP
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần kỹ thuật và môi trường Việt Nam

12


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án “Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng
kỹ thuật khu cơng nghiệp Cầu Nghìn – Hạng mục các lơ V và VI”

là 28,24ha. Hạng mục cơng trình được làm rõ như sau:
Bảng 1. 7. Các hạng mục đầu tư cơng trình chính trong KCN Cầu Nghìn
TT
Chức năng sử dụng đất
Diện tích đất (ha)
1
Đất sản xuất cơng nghiệp
127,19

Stt

1


2
3
4
5

2

Đất khu điều hành dịch vụ

1,92

3

Đất đấu nối hạ tầng kỹ thuật

4,20

4
5
6
7

Đất giao thông
Đất cây xanh, mặt nước
Đất xây dựng kho bãi
Tổng

16,35
29,56
4,65

183,87
(Nguồn: Tổng công ty IDICO – CTCP)
Bảng 1. 8. Hạng mục cơng trình chính xây dựng trong Giai Đoạn I
Mật
Tầng
Diện tích
Diện tích
Diện tích
Chức năng sử

độ XD cao XD
lơ đất
xây dựng
sàn xây
dụng đất
hiệu
tối đa
tối đa
(m2)
(m2)
dựng (m2)
(%)
(tầng)
Đất trung tâm
điều hành, dịch DH-1
5.040,63
40,00
3
2.016,25
6.048,76

vụ công cộng
IIIĐất công nghiệp IV- 297.797,14 70,00
5
208.458,00 1.042.289,99
V- VI
Đất cây xanh
54.565,53
5,00
1
2.728,28
2.728,28
Đất cơng trình
TCN 21.632,99
40,00
3
8.653,20
25.959,59
hạ tầng kỹ thuật
Đất đường giao
GT
61.663,71
thơng
Tổng
440.700,00
221.855,72 1.077.026,61
(Nguồn: Tổng công ty IDICO – CTCP)
Bảng 1. 9. Hạng mục cơng trình chính xây dựng các lơ V và VI
Stt

Chức năng sử

dụng đất

1

Đất trung tâm điều
hành, dịch vụ công
cộng

2

Đất công nghiệp

3

Đất cây xanh
Đất cơng trình hạ
tầng kỹ thuật
Đất đường giao
thơng

4
5

Ký hiệu

Diện tích lơ đất
(ha)

Diện tích sàn xây
dựng (m2)


DH-1

0,6204

1,2408

III- IV- VVI

15,83

-

6,204

-

TCN

0,6204

-

GT

4,9632

-

Chủ Dự án: Tổng Công ty IDICO - CTCP

Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần kỹ thuật và môi trường Việt Nam

13


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án “Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng
kỹ thuật khu cơng nghiệp Cầu Nghìn – Hạng mục các lô V và VI”

Tổng

28,24
(Nguồn: Tổng công ty IDICO – CTCP)
- Các cơng trình bảo vệ mơi trường đã được đầu tư hồn thiện các lơ V và VI như
sau:
Bảng 1. 10: Cơng trình bảo vệ mơi trường đã được xây dựng của các lô V và VI
Thời gian
Các hạng mục
Thời gian
STT
hồn
Hiện trạng cơng trình
cơng trình
khởi cơng
thành
Đã xây dựng xong, tách riêng biệt hệ
thống thu gom nước mưa, nước thải, trên
dọc đường D1b đấu nối vào nhà máy xử
lý nước thải tập trung; Nước thải sau khi
Hệ thống thu gom
xử lý tại nhà máy thoát ra kênh Lý Xá.

nước mưa, nước
+ Hệ thống thu gom nước mưa: Bao gồm
1
18/03/2020 21/8/2020
thải các lơ nV và
cống trịn BTCT, đường kính D400VI
D1000 kết hợp với mương BTCT
B500xH – B1000xH.
+ Hệ thống thu gom nước thải: làm bằng
ống HPDE D400, có khoảng 30 hố ga có
lắng cặn.
Nhà máy xử lý
Cơng suất 500m3/ngày.đêm; Xây dựng
nước thải tập
hệ thống bằng BTCT, cơng nghệ lý hóa
2
trung (Cho các lô 10/10/2016 27/09/2020 kết hợp vi sinh và đã lắp đặt trạm quan
V và VI) giai đoạn
trắc tự động, hệ thống đi vào hoạt động
I
năm 2020.
Sân lưu chứa bùn
Diện tích 96m2, nền đổ bê tơng, mái lợp
3
27/05/2020 27/09/2020
thải
tơn, đã đi vào hoạt động
Kho lưu trữ tạm
Diện tích 20m2, tường xung quanh quây
4

thời chất thải nguy 27/05/2020 27/09/2020 kín đảm bảo kho chứa theo
hại
TT36:2015/BTNMT
Đường giao thơng
nội bộ, hệ thống
Đã hồn thiện đồng bộ hạ tầng kỹ thuật
5
10/10/2016 27/09/2020
cấp điện, nước,
của các lơ V và VI của KCN Cầu Nghìn
intetnet,…
Trạm quan trắc tự
động cho trạm xử
lý nước thải công 5/2/2020 27/09/2020 1 hệ thống
suất
500m3/ngày.đêm
(Nguồn: Tổng công ty IDICO -CTCP)
Dự án thuộc các lơ cịn lại của Giai đoạn I và Giai đoạn II chưa được đầu tư xây
dựng hạ tầng kỹ thuật và nhà máy xử lý nước thải tập trung với tổng quy mơ cơng suất
cịn lại 4.700m3/ngày.đêm sẽ đầu tư theo phân kỳ. Dự kiến các lơ cịn lại của Giai đoạn

Chủ Dự án: Tổng Công ty IDICO - CTCP
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần kỹ thuật và môi trường Việt Nam

14


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án “Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng
kỹ thuật khu cơng nghiệp Cầu Nghìn – Hạng mục các lô V và VI”


I sẽ được đầu tư xây dựng hạ tầng, các cơng trình bảo vệ mơi trường và hoạt động từ
2025 trở đi.

Hình 1. 6. Hiện trạng hạ tầng KCN Cầu Nghìn Giai Đoạn I
5.4. Tiêu chuẩn chất lượng nước thải đối với các nhà máy khi đấu nối vào hệ thống
thu gom nước thải tập trung KCN Cầu Nghìn
Nước thải các nhà máy trước khi đấu nối vào KCN phải đạt quy chuẩn cho phép
theo quyết định phê duyệt báo cáo ĐTM hoặc giấy phép môi trường đã được các cấp có
thẩm quyền phê duyệt cho từng cơ sở. Hiện nay, Tổng công ty IDICO-CTCP đang thuê
đơn vị tư vấn nghiên cứu đưa ra quy chuẩn áp dụng đấu nối nước thải với các nhà máy
trong KCN, dự kiến tháng 8/2022 Chủ đầu tư có bảng quy chuẩn đấu nối với từng thông
số và thông báo đến các nhà máy nằm trong KCN. Sau đó các nhà máy sẽ áp dụng quy
chuẩn đấu nối chung của KCN Cầu Nghìn đưa ra.

Chủ Dự án: Tổng Cơng ty IDICO - CTCP
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần kỹ thuật và môi trường Việt Nam

15


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án “Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng
kỹ thuật khu cơng nghiệp Cầu Nghìn – Hạng mục các lô V và VI”

Chương II
SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU
TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG
1. Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy
hoạch tỉnh, phân vùng môi trường
Dự án “ Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp Cầu
Nghìn” góp phần quan trọng vào việc thực hiện thành cơng chương trình: “Phát triển

mạnh CN – TTCN gắn với phát triển thương mại, dịch vụ của tỉnh giai đoạn 2020 –
2030”, phù hợp với các quy hoạch phát triển kinh tế của tỉnh Thái Bình như sau:
Quyết định số: 2089/QĐ-UBND ngày 29 tháng 07 năm 2016 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Thái Bình về việc phê duyệt quy hoạch phát triển ngành cơng nghiệp hỗ trợ
tỉnh Thái Bình giai đoạn 2016-2025, định hướng đến năm 2030;
Quyết định số: 1486/QĐ-TTg ngày 28 tháng 10 năm 2019 của Thủ tướng Chính
Phủ về việc phê duyệt quy hoạch chung xây dựng khu kinh tế Thái Bình, tỉnh Thái Bình
đến năm 2040, tầm nhìn đến năm 2050,
KCN Cầu Nghìn được quy hoạch thị trấn An Bài là khu vực trung tâm của huyện
nên sẽ có những thuận lợi nhất định để phát huy hiệu quả:
- Phát huy lợi thế của vùng là nơi có nguồn lao dộng dồi dào, có quỹ đất thuận
lợi cho sự bền vững trong tương lai.
- Tạo môi trường thuận lợi cho chuyển giao công nghệ.
- Xây dựng một khu sản xuất tập trung, giảm thiểu ảnh hưởng tiêu cực (ơ nhiễm
khơng khí, nước, đất).
- Sản xuất nhiều hàng hóa tiêu dùng cho địa phương, các tỉnh bạn và xuất khẩu
có tính cạnh tranh cao.
- Tạo điều kiện thu hút một số lượng vốn đầu tư cho phát triển cơng nghiệp và
phát triển xã hội....
KCN Cầu Nghìn sau khi được đầu tư xây dựng hạ tầng đồng bộ và đi vào hoạt
động sẽ là KCN rất thuận lợi để thu hút các Dự án đầu tư thứ cấp góp phần hơn nữa việc
phát triển cơng nghiệp tỉnh Thái Bình nói chung và huyện Quỳnh Phụ nói riêng.
Như vậy, thực hiện dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật KCN Cầu Nghìn là
hồn tồn phù hợp với các quy hoạch phát triển kinh tế chung của tỉnh cũng như thu hút
đầu tư.
2. Sự phù hợp của dự án đầu tư đối với khả năng chịu tải của môi trường
Dự án “Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật KCN Cầu Nghìn” đã
được đánh giá khả năng chịu tải của mơi trường trong q trình lập báo cáo tác động
môi trường và không thay đổi so với báo cáo đánh giá tác động môi trường đã được phê
duyệt.

Nước thải sau khi qua xử lý của nhà máy xử lý nước thải tập trung Giai đoạn I có
tổng hàm lượng cặn lơ lửng thấp, do đó khơng có khả năng gây tắc nghẽn dịng chảy.
Chủ Dự án: Tổng Công ty IDICO - CTCP
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần kỹ thuật và môi trường Việt Nam

16


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án “Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng
kỹ thuật khu cơng nghiệp Cầu Nghìn – Hạng mục các lô V và VI”

Mặt khác, với lưu lượng xả thải của Cơ sở lớn nhất là 500m3/ngày, tương đương 0,0058
m3/s. Lưu lượng dòng chảy trên kênh Lý Xá vào mùa khô khoảng 1,6m3/s, do vậy lượng
nước thải của cơ sở sẽ không gây ảnh hưởng đến chế độ thủy văn dòng chảy tại kênh Lý
Xá.
Chất lượng nước thải sau xử lý của cơ sở có nồng độ các chất ô nhiễm đều nằm
trong giới hạn cho phép của QCVN 40:2011/BTNMT, Cột A, giá trị Cmax (tính với Kq
= 0,9; Kf =1,1) - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về nước thải công nghiệp giá trị các thông
số ô nhiễm khi xả vào nguồn nước được cấp cho mục đích sinh hoạt, chất lượng nước
thải không chứa chất độc hại nên nước thải của KCN khơng có khả năng gây tắc nghẽn
dịng chảy cũng như khơng gây ảnh hưởng đến chế độ thủy văn dịng chảy kênh Lý Xá.
Do đó, việc ảnh hưởng về chất lượng nước nguồn tiếp nhận là rất ít.
Như vậy, việc xả nước thải sau khi xử lý của nhà máy xử lý nước thải KCN Cầu
Nghìn vào nguồn nước tiếp nhận khơng gây ảnh hưởng đến chất lượng nguồn nước tiếp
nhận.

Chủ Dự án: Tổng Công ty IDICO - CTCP
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần kỹ thuật và môi trường Việt Nam

17



Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án “Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng
kỹ thuật khu cơng nghiệp Cầu Nghìn – Hạng mục các lơ V và VI”

Chương III
KẾT QUẢ HỒN THÀNH CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MƠI
TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ
1. Cơng trình, biện pháp thốt nước mưa, thu gom và xử lý nước thải
1.1. Thu gom, thoát nước mưa các lơ V và VI KCN Cầu Nghìn
Nước mưa chảy tràn
trên bề mặt

Nước mưa trên mái

Hệ thống thu gom nước
mưa nhà máy trong KCN
Cống, mương thốt nước
KCN Cầu Nghìn
Cống BTCT D400 - D1000

Kênh Lý Xá
Hình 3. 1: Sơ đồ hệ thống thu gom tiêu thoát nước mưa của KCN Cầu Nghìn
Thu gom nước mưa
Nước mưa tại các nhà máy: Nước mái thu gom vào các phễu thu nước mưa xuống
ống thoát đứng PVC, cùng với nước mưa chảy tràn trên sân, đường nội bộ được thu gom
bằng phương pháp chảy tràn tự nhiên theo độ dốc thiết kế sân đường; Các tuyến cống,
rãnh bố trí theo mạng nhánh, đảm bảo phân bố đến từng khu vực trong toàn khu, sau đó
dẫn ra hệ thống thốt nước mưa chung của KCN.
Mạng lưới thốt nước mưa trong Khu cơng nghiệp Cầu Nghìn thuộc Giai Đoạn I

được thiết kế kiểu tự chảy theo trọng lực, bao gồm cống trịn BTCT đường kính D400
đến D1000, độ dốc 0,15% – 0,30%, tổng chiều dài cống 1.179m kết hợp với mương
BTCT B500xH đến B1000xH, độ dốc mương 0,10% - 0,13%, tổng chiều dài mương
793m thoát nước mưa trong KCN. Cống trịn BTCT được bố trí dọc đường D1A, D1B,
còn lại là hệ thống mương bố trí trên vỉa hè thu nước cho mặt đường bằng các rãnh
ngang và các lơ đất. Tại các vị trí có tuyến thốt nước mưa dưới đường sử dụng cống bê
tơng cốt thép chịu tải trọng H30.
Hệ thống thốt nước đảm bảo đầy đủ và đồng bộ, dọc theo các tuyến thốt nước
bố trí các giếng thăm, khoảng cách giữa các giếng thăm được thiết kế trung bình là
40m/giếng có nắp đậy, kích thước giếng thăm (D×B×H = 1,1m×1,1m×1,5m), sử dụng
cống BTCT D400-D1000 đấu nối giữa hố thu và hố thăm,
Thoát nước mưa
Nước mưa thoát ra kênh Lý Xá qua 2 cửa xả. Điểm đấu nối bằng hệ thống cống
hộp đôi 2mx3mx3m.
Chủ Dự án: Tổng Công ty IDICO - CTCP
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần kỹ thuật và môi trường Việt Nam

18


×