Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

TÓM TẮT CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN KHOA HỌC VÀ CÔNG CỦA VIỆN KHOA HỌC NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM ĐẾN 2015 NGHỆ VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN 2020 pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (282.94 KB, 13 trang )

T¹p chÝ khoa häc vµ c«ng nghÖ n«ng nghiÖp ViÖt Nam
1
TÓM TẮT CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN KHOA HỌC VÀ CÔNG
NGHỆ
CỦA VIỆN KHOA HỌC NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM ĐẾN 2015
VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN 2020
(Đã được Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phê duyệt theo
Quyết định số 35/QĐ-BNN-KHCN ngày 07 tháng 01 năm 2008)

I. MỤC TIÊU
1. Mục tiêu tổng quát
Cung cấp luận cứ khoa học và giải pháp công nghệ nhằm nâng cao hiệu quả sản xuất
nông nghiệp và phát triển nông thôn, tăng cường năng lực cạnh tranh trong quá trình hội
nhập đồng thời góp phần nâng cao tỉ lệ đóng góp của KHCN vào chất lượng tăng trưởng
của sản xuất nông nghiệp, đáp ứng yêu cầu cho công tác quản lý điều hành của Nhà nước
về những vấn đề liên quan.
2. Mục tiêu cụ thể
- Đề xuất được giải pháp khoa học và công nghệ để nâng cao hiệu quả sản xuất trên
một đơn vị diện tích, cải thiện thu nhập của hộ nông dân.
- Chọn tạo, phát triển được bộ giống cây trồng và quy trình công nghệ sản xuất tiên
tiến nhằm nâng cao năng suất, chất lượng và hiệu quả sản xuất ở các vùng sinh thái khác
nhau; phát triển nông nghiệp hàng hoá bền vững; đảm bảo vệ sinh an toàn thc phNm và
thân thin vi môi trưng.
- Xây dng và phát trin tim lc khoa hc và công ngh ca Vin t trình  trung
bình tiên tin trong khu vc vào năm 2015, t trình  tiên tin vào năm 2020  mt s
lĩnh vc mũi nhn  KH & CN thc s tr thành im ta và ng lc phát trin ngành
trng trt cho c nưc.
- Xây dng và phát trin th trưng KHCN nông nghip và PTN T.
II. N I DUN G N GHIÊN CU C TH
1. ghiên cứu cơ bản
1.1. Bảo tồn tài nguyên thực vật và vi sinh vật có ích


1) Xây dựng Ngân hàng Gen cây trồng Quốc gia ngang tầm các nước trong khu
vực nhằm bảo tồn an toàn lâu dài tài nguyên di truyền thực vật của đất nước. Đến năm
2020 đưa số lượng nguồn gen đang lưu giữ tại Ngân hàng Gen cây trồng Quốc gia lên
100.000 - 120.000.
2) Thu thập tổng thể quỹ gen trong phạm vi cả nước, chú trọng nhập nội quỹ gen và
nghiên cứu làm tăng tiềm năng nguồn gen và làm giàu tài nguyên di truyền thực vật.
3) Tập trung đánh giá và tư liệu hoá nguồn gen. Từng bước xác định và đăng ký
nguồn gốc xuất xứ đối với nguồn gen bản địa quan trọng.
T¹p chÝ khoa häc vµ c«ng nghÖ n«ng nghiÖp ViÖt Nam
2
4) Nghiên cứu xây dựng cơ sở khoa học của bảo tồn in-situ. Gắn kết bảo tồn in-situ
cây hoang dại có quan hệ gần gũi với cây trồng lưu niên với nhiệm vụ bảo vệ được Nhà
nước giao tại các Vườn quốc gia, Rừng đặc dụng, Khu bảo tồn thiên nhiên.
5) Bảo tồn thông qua phát triển nguồn gen bản địa quí nhằm khai thác, sử dụng các
nguồn gen tiềm năng mở rộng sản xuất đang được lưu giữ ex-situ hoặc in-situ.
6) Củng cố và phát triển mạng lưới bảo tồn tài nguyên di truyền thực vật quốc gia; xã
hội hoá công tác bảo tồn TNDTTV.
7) Xây dựng vườn bảo tồn quốc gia về hoa, cây cảnh nhằm lưu giữ nguồn gen và sử
dụng vào công tác lai tạo, chọn giống các loài hoa, cây cảnh mới phục vụ nội tiêu và xuất
khNu.
8) Thu thp, ánh giá, tư liu hoá và bo qun ngun tài nguyên sinh vt, vi sinh vt có
ích dùng trong công tác phòng tr dch hi trên cây trng nông, lâm nghip và s dng trong
sn xut các ch phNm (phân bón sinh hc, thuc bo v thc vt, cht iu tit sinh
trưng ).
1.2. ghiên cứu về công nghệ sinh học nông nghiệp
1) Giai on 2007 - 2010: N ghiên cu phát trin và áp dng ưc mt s công ngh
sinh hc phù hp vi iu kin Vit N am như: to ging cây trng bin i gen, làm câm
gen, tách chit phân lp gen, thit k Véctơ chuyn gen, lp bn  gen, quy t gen…
sn sàng thương mi hóa các loài cây trng ưc N hà nưc cho phép (trưc mt là bông,
u tương và ngô). N ghiên cu, phát trin và áp dng công ngh t bào, như công ngh

ơn bi, công ngh phôi vô tính ht nhân to, nuôi cy và dung hp t bào trn, chn to
t bin soma  to ra vt liu cho chn to ging cây trng vi nhng c im ưu vit.
N ghiên cu phát trin các phương pháp t bin phóng x, hoá cht và ưu th lai cho
chn to ging cây trng; Xây dng Trung tâm Xut sc v CN SH, Trung tâm N ông
nghip Ht nhân. ng dng công ngh sinh hc nhm to các chng vi sinh vt mi
mang các c tính sinh hc quý him  phc v nông nghip và bo v môi trưng.
2) Giai on 2011 - 2015: Làm ch công ngh to ging cây trng bin i gen, lp bn
 gen, tách chit phân lp gen, quy t gen t khâu tìm kim to ngun gen n to ging
và chuyn giao công ngh cho nông dân. Tip cn các khoa hc mi như h gen hc
(genomics), tin sinh hc (bioinformatics), protein hc (proteomics) và N ano sinh hc. ào
to ngun nhân lc chuyên sâu  các lĩnh vc khoa hc mi và u tư nâng cp mt s
phòng thí nghim công ngh gen t trình  khá ca khu vc; Tham gia ưa vào sn xut
i trà mt s loi ging cây trng mi to ra bng CN SH hin i; Phát trin công nghip vi
nhân ging bng nuôi cy mô trên cơ s pilot vi nhân ging, xây dng cơ c ào to v vi
nhân ging. Phi phát trin ưc nn công nghip sinh hc da trên nhng thành tu ca 4
công ngh là: Công ngh gen, công ngh t bào, công ngh enzym protein và công ngh vi
sinh.
N ghiên cu to lp các chng vi sinh vt mi bng t bin và tái t hp ADN  sn
xut ch phNm sinh hc a chc năng trong trong phân bón, bo v cây trng và x lý môi
trưng.
3) Tm nhìn n 2020: Làm ch và ng dng rng rãi CN SH hin i trong chn to
ging cây trng phc v sn xut, góp phn làm tăng din tích áng k trong sn xut ca
các ging cây trng mi to ra bng các k thut ca CN SH cũng như công ngh bo
qun, ch bin và gim tn tht sau thu hoch bng các k thut công ngh sinh hc hin
i.
T¹p chÝ khoa häc vµ c«ng nghÖ n«ng nghiÖp ViÖt Nam
3
1.3. ghiên cứu cơ bản trong khoa học đất và dinh dưỡng cây trồng
1) N ghiên cu v phát sinh, phân loi t cho bn  t l ln phù hp vi iu kin
ca Vit N am, k tha ưc ưu vit ca các h phân loi khác, tin ti chnh lý b sung

bn  t 1/1.000.000 ã lc hu. N ghiên cu ánh giá v tác ng ca công nghip hóa
và ô th hóa n s lưng và cht lưng t nông nghip.
- N ghiên cu tng th v  phì nhiêu t vi các yu t cu thành, trong ó c bit
ưu tiên nghiên cu v lưng và cht ca khoáng sét, hu cơ t và quá trình bin i
nhm tìm ra các gii pháp qun lý phù hp  n nh và nâng cao sc sn xut ca t.
2) T chc nghiên cu v sa mc, hoang mc hóa và thoái hoá t nhm tìm ra
nguyên nhân và  xut, th nghim các gii pháp khc phc. N ghiên cu công ngh gi
Nm cho t ti các vùng sinh thái vi tng loi cây trng.
3) N ghiên cu và sn xut ưc các loi phân bón chuyên dng cho tng cây trng
ch lc, c bit là cây ăn qu.
4) N ghiên cu các yu t nh hưng n hiu qu s dng phân bón và  xut gii
pháp m bo nâng cao hiu sut s dng phân bón, nht là phân m thêm ít nht 10-
20% trong vòng 20 năm ti thông qua qun lý cây trng tng hp (ICM), s dng ph
ph phNm trong nông nghip, các cht iu tit/c ch gii phóng dinh dưng.
5) N ghiên cu d báo th trưng phân bón và  xut chính sách qun lý, s dng
hiu qu.
1.4. ghiên cứu cơ bản trong khoa học bảo vệ thực vật
1) N ghiên cu d báo v các loi sâu, bnh hi cây trng, ng thi xây dng phác
 phòng tr hiu qu. Tip tc nghiên cu v dch t hc ca bnh vàng lùn, lùn xon lá
cũng như các bnh mi   xut qui trình phòng và chng hiu qu ti các vùng sinh
thái.
2) T chc nghiên cu sâu v thuc bo v thc vt, ngưng c hi trong mi quan
h vi iu kin canh tác và ch  bo qun, x lý sau thu hoch   xut phương
pháp kim tra nhanh cũng như danh mc, chng loi thuc s dng an toàn và hiu qu
cho tng loi cây trng.
3) Phi hp vi Trung tâm Tài nguyên thc vt, các ơn v chn to ging  ánh
giá tính kháng bnh cũng như nghiên cu min dch hc phân t to iu kin cho vic
rút ngn thi gian chn to ging cây trng.
2. Chọn tạo và phát triển giống cây trồng có năng suất cao, chất lượng tốt, chống
chịu với dịch hại chính và điều kiện bất thuận

2.1. Lúa thuần
1) Chn, to và phát trin ging lúa có năng sut cao và n nh 8 - 10 tn/ha/v,
phNm cht go áp ng th trưng ni a và xut khNu.
2) Chn to và phát trin ging lúa có kh năng chu hn cao, năng sut 5 - 6 tn
trong iu kin thiu nưc, tin ti to ging lúa Aerobic; To ra các ging lúa chu
mn (0,5 - 0,6%), năng sut 5,5 - 6,0 tn/ha/v;
3) Chn to, phát trin b ging có kh năng chng chu vi sâu bnh hi chính (ry
nâu, lùn xon lá, bc lá, o ôn…) và nhng ging thích nghi vi nhng bin ng ca
khí hu (nhit  tăng cao trong nhng năm ti ây).
T¹p chÝ khoa häc vµ c«ng nghÖ n«ng nghiÖp ViÖt Nam
4
4) Khôi phc, phc tráng, duy trì và phát trin các ging lúa c sn, bn a, xây
dng thương hiu, tên gi xut x a lý cho mt s ging cht lưng tt nht.
5) N ghiên cu các ging lúa Japonica ht tròn phc v xut khNu.
6) Phát trin, ci tin h thng cây trng có lúa trên cơ s qun lý cây trng tng hp
 t hiu qu cao trên mt ơn v din tích, ưu tiên canh tác tit kim nưc, nhân lc và
vt tư.
2.2. Lúa lai
1) Chn to và phát trin ưc trong sn xut 5-10 t hp lúa lai mang thương hiu
Vit N am theo hưng năng sut cao là ch yu (năng sut tim năng trên 12 tn/ha, năng
sut thc t trên 8 tn/ha), năng sut sn xut ht lai F1 ca các t hp t 2,5-3,0tn/ha.
Các t hp có kh năng chng chu tt vi sâu bnh, ph thích nghi rng, có kh năng
cnh tranh vi ging nhp t Trung Quc.
2) Xác nh ưc căn c khoa hc cho chn vùng sn xut ht lai và sn xut lúa lai
trong phm vi c nưc  làm cơ s u tư hiu qu.
3) Gn kt nghiên cu to ging vi Doanh nghip, thương mi hoá nhanh sn phNm
nghiên cu theo hưng chuyn giao, chuyn nhưng, góp phn ưa din tích lúa lai ưc
s dng ging sn xut trong nưc lên 60% vào năm 2015 và 80% vào năm 2020.
2.3. Cây ngô
Tip tc ưu tiên nghiên cu và phát trin ngô lai năng sut cao, thích nghi rng, các

ging ngô chu ưc iu kin bt thun (c bit là hn hán)  góp phn ưa din tích
ngô ca c nưc n năm 2020 t 1,4 - 1,5 triu ha vi năng sut bình quân 5,5- 6,0
tn/ha, sn lưng 8- 9 triu tn, nhm cung cp  nguyên liu cho ch bin thc ăn chăn
nuôi và các nhu cu khác trong nưc, tng bưc tham gia xut khNu, c th như sau:
1) Xây dng và hoàn thin quy trình: i) Chuyn gen chu hn, kháng thuc tr c, Bt
vào cây ngô  n 2010 có th thương mi hoá 1-2 ging ngô chuyn gen ca Vit N am;
ii) Tái t hp ADN  tích lu các gen có li nhm to ra các ging ngô thun có năng
sut trên 5 tn/ha; iii) ánh giá kh năng chng chu ca các vt liu ngô  iu kin
ng rung; và iv) ng dng bt dc c t bào cht to ging ngô lai.
2) Ưu tiên cho chn to ging ngô lai  có 5 - 7 ging năng sut 12 - 13 tn/ha cho
nhng vùng thun li, 8 - 10 ging năng sut 6 - 7 tn/ha cho các vùng khó khăn  m
bo ging cho 80% din tích; 3 - 4 ging ngô QPM, 4 - 6 ging ngô ưng, 1 - 2 ging
ngô np, 2 - 3 ging ngô ngn ngày cho nhu cu tăng v và né tránh lũ lụt. Ngoài ra, cũng
tiếp tục chọn tạo các giống ngô thụ phấn tự do để có 1 - 2 giống cho vùng khó khăn; 2 - 3
giống có sinh khối lớn phục vụ chăn nuôi.
2.4. Cây có củ
1) Chọn tạo giống khoai tây năng suất 35 - 40 tấn/ha, chống chịu sâu bệnh tốt, có
phNm cht tt và thích ng vi nhiu vùng sinh thái khác nhau và ging khoai tây có
phNm cht cao (hàm lưng cht khô cao và hàm lưng ưng kh thp) thích hp làm
nguyên liu cho công nghip ch bin; ging khoai tây theo hưng to ra các t hp
khoai tây ht lai năng sut cao (c bit năng sut cao ngay  th h cây trng t ht),
chín sm và chng chu sâu bnh tt.
2) Chn to ging khoai lang năng sut 30 - 35 tn/ha, thích nghi rng, phNm cht tt
(hàm lưng beta caroten, cht khô cao) và ging a mc tiêu: Cho ăn c và ăn lá.
T¹p chÝ khoa häc vµ c«ng nghÖ n«ng nghiÖp ViÖt Nam
5
3) Tip tc chn to ging sn theo hưng năng sut và hàm lưng tinh bt cao, thích
hp cho công nghip ch bin. Vi các cây có c khác, ưu tiên cho nghiên cu và phát
trin cây khoai s.
2.5. Đậu đỗ

Chn to và phát trin các ging u  (lc, u tương, u xanh ) có năng sut
cao, phNm cht tt, thích hp cho các vùng sinh thái khác nhau, góp phn phát trin
khong 01 triu ha u  (u tương 500 nghìn ha, lc 400 nghìn ha, u  khác
khong 100 nghìn ha) vi năng sut trung bình c nưc t 2,5 tn/ha vi u tương, 3,0
tn/ha vi lc vào năm 2015, c th như sau:
1) Chn to và phát trin ging lc: i) N ăng sut 5 - 6 tn/ha, thích hp cho vùng
thâm canh; ii) N ăng sut 2,5 - 3,0 tn/ha, chu hn khá, thích hp cho vùng khó khăn; iii)
Ging có hàm lưng du cao (50 - 53%), phc v cho ch bin.
2) Chn to và phát trin các ging u tương: i) N ăng sut 3,0 - 3,5 tn/ha, chng
chu sâu bnh tt, thích hp cho vùng thâm canh; ii) Ging có năng sut 1,5 - 2,5 tn/ha,
chu hn khá cho vùng nh nưc tri và iii) Ging có hàm lưng du cao (22 - 23%),
phc v cho ch bin. Ưu tiên thích áng cho nghiên cu và phát trin u tương rau.
3) Chn to và phát trin các ging u xanh năng sut 1,5 - 2,5 tn/ha, chng chu
sâu bnh tt, ngn ngày, chín tp trung, phc v cho luân canh tăng v.
2.6. Cây ăn quả
1) V i tưng nghiên cu: Tp trung phát trin cây ăn qu có li th cnh tranh, c
th là: i)  các tnh phía Bc: Bưi, cam, vi, nhãn, chui và hng không chát; ii) Bc
Trung b: Bưi, cam và da; iii) Duyên hi N am Trung b: Xoài và thanh long. Ưu tiên
phát trin cây ăn qu c sn, bn a: Bưi oan Hùng, Phúc Trch, Din, Thanh Trà.
Cam Bù, cam Canh Tip cn nghiên cu v cây chui.
2) N ghiên cu chn to ging mi:
i. Tuyn chn và chn to mi các ging nhãn theo hưng chín chính v và chín mun;
Ging vi theo hưng chín sm và chín chính v; cht lưng qu tương ương các ging
ca Trung Quc và Thái Lan. Phn u n năm 2015, ưa cơ cu ging vi chín sm,
ging nhãn chín mun năng sut khá, cht lưng qu gn tương ương như ging chín
chính v lên khong 30% tng din tích. N ghiên cu hoàn thin quy trình k thut khc
phc hin tưng ra qu cách năm. N ghiên cu to nhãn, vi không ht. N ghiên cu phát
trin sn xut chui  phía Bc có năng sut, cht lưng cao áp ng yêu cu xut khNu.
ii. i vi cây ăn qu có múi, tp trung nghiên cu chn to ging theo hưng không
ht và ít ht, có năng sut cao, cht lưng qu tt.

iii. i vi da, tp trung nghiên cu hoàn thin quy trình k thut canh tác theo
hưng ng dng công ngh cao trên c hai nhóm da Queen và da Cayen nhm nâng
cao năng sut, cht lưng qu và hiu qu sn xut.
iv. i vi chui, nghiên cu xác nh b ging ch lc và qui trình công ngh tiên
tin trong sn xut cây ging và sn phNm; nghiên cu mô hình t chc sn xut phù hp
vi iu kin tng vùng sinh thái và th trưng tiêu th.
v. i vi cây xoài, tp trung nghiên cu chn to các ging xoài mi s dng cho
ăn xanh, có kh năng ra hoa u qu tt trong iu kin bt thun.
vi. i vi cây ăn qu ôn i có yêu cu thp v  lnh, tp trung nghiên cu tuyn
chn các ging hng không chát, các ging ào và nectarin t ngun nhp ni có năng
T¹p chÝ khoa häc vµ c«ng nghÖ n«ng nghiÖp ViÖt Nam
6
sut cao và cht lưng qu tt nhm thay th nhp khNu. N ghiên cu nâng cao năng sut
và cht lưng qu và hiu qu sn xut ca các ging mn.
2.7. Rau, hoa và cây cảnh
1) Chn to các ging rau ch lc, có din tích và sn lưng ln phc v cho vùng
rau hàng hoá tp trung: Cà chua, t cay, dưa chut, dưa hu, dưa vàng, u rau, ti. Ưu
tiên to ging lai F1 các cây h cà và h bu bí. i vi nhng cây không th ra hoa
trong iu kin ng bng như ci bp, ci bao, súp lơ, hành tây, cà rt nên nhp ging.
2) Phc tráng và duy trì các ging rau bn a, ging a phương có cht lưng cao như
ci xanh, ci b, ci c, su hào, xà lách, các loi u ăn qu, khoai s, các loi rau thơm.
3) Tp trung nghiên cu ci tin năng sut và cht lưng các loi hoa ang ưc
trng ph bin: Hng, cúc, layơn, ng tin, cNm chưng, qut, ào, mai; Phát trin thêm
nhng chng loi hoa có giá tr kinh t cao/ơn v din tích như hoa lily, hoa lan, tuylip,
hoa chu, hoa thm và mt s loi hoa mi nhp t nưc ngoài. Trong giai on t
2010 n 2015, mi năm to ưc t 3 - 5 ging hoa mi (ăng ký bn quyn Vit N am)
và 5 - 7 quy trình k thut nhân ging và k thut sn xut. Tp trung nghiên cu vn 
hoa xut khNu, hoa chu, hoa thm.
4) N ghiên cu k thut nhân nhanh ging hoa, sn xut hoa trái v, iu khin ra
hoa, quy trình thu hái, x lý, bo qun và vn chuyn hoa nhm gim tn tht sau thu

hoch và nâng cao giá tr cây hoa.
5) Liên kt sn xut  m rng din tích hoa, cây cnh n năm 2015 lên 20.000ha,
tăng 150% so vi 2006, giá tr sn lưng t 120 triu USD, giá tr xut khNu t 20 triu
USD/năm, thu nhp trung bình t 120 triu ng/ha/năm.
2.8. Cây chè
Phát trin các ging chè Shan có năng sut, cht lưng cao, khai thác tim năng li
th vùng cao, cung cp nguyên liu ch bin các loi chè en cao cp, chè ph nhĩ. Phát
trin các ging chè có cht lưng cao, năng sut trung bình áp ng yêu cu m rng
din tích phc v hưng ch bin chè c bit như ôlong và chè xanh cao cp  n năm
2020 ging a phương chim 25%, Shan vùng cao 11%, Shan công nghip 22%, ging
lai và PH1 26%, ging nhp ni cht lưng cao 14%, các ging chn lc khác 2%.
2.9. Cây cà phê chè
1) Chn to ưc các ging cà phê chè năng sut cao, cht lưng tt, kháng bnh g
st và hoàn thin quy trình canh tác nâng cao cht lưng và hiu qu sn xut.
2) Phát trin các sn phNm cà phê chè cht lưng cao, ng dng công ngh vi sinh
trong ch bin, bo v môi trưng và tái s dng nưc thi sau ch bin. S dng có hiu
qu năng lưng t nhiên và năng lưng to ra trong quá trình ch bin cà phê chè.
Phát trin cơ cu cà phê chè t 20%, tương ng vi din tích khong 100.000ha. Sn
lưng bình quân 120.000 tn cà phê nhân mi năm trong ó có khong 50% là cà phê chè
xut khNu có cht lưng cao ngang bng cà phê chè Colombia, Kenya. Xây dng ưc
thương hiu cà phê chè Vit N am.
2.10. Dâu, tằm
1) Chn lc, lai to và nhân ging dâu, tm có năng sut, cht lưng và hiu qu kinh
t cao thích hp vi iu kin chăn nuôi ca tng mùa, tng vùng sinh thái  Vit N am,
c th là: i) Chn to 2 - 3 ging dâu chng chu bnh, chu hn cho vùng Tây N guyên và
T¹p chÝ khoa häc vµ c«ng nghÖ n«ng nghiÖp ViÖt Nam
7
các tnh min núi phía Bc, năng sut trên 20 tn; ii) Chn to 2 - 3 ging dâu năng sut,
cht lưng cao cho vùng thâm canh, năng sut trên 40 tn; iii) Chn to 2 - 4 ging tm
năng sut, cht lưng cao nuôi vào v xuân, v thu  các tnh min Bc, min Trung và 2

- 4 ging thích hp vi mùa khô, mùa mưa ti Tây N guyên (năng sut kén trên
12kg/vòng, chiu dài tơ ơn ln hơn 1000 m, kén t tiêu chuNn ươm tơ cp trên 2A).
Chn to 2 - 4 ging tm chng chu tt nuôi  v hè cho vùng ng bng Bc b và
Trung b (năng sut kén trên 11 - 12 kg/vòng, chiu dài tơ ơn ln hơn 800m). Phn u
n năm 2015 hoàn toàn t túc ưc trng ging tm
2) Cùng vi ging, nghiên cu k thut nuôi  ưa năng sut kén tm t trên
2000kg/ha dâu, cht lưng tơ t cp 3A tr lên.
3) N ghiên cu a dng hoá sn phNm t tm, tơ.
2.11. ấm ăn và nấm dược liệu
Vi các tnh phía N am, ưu tiên phát trin nm rơm, mc nhĩ, còn ti các tnh phía
Bc tp trung phát trin nm m, nm sò, nm rơm (vào mùa hè), c th như sau:
1) N ghiên cu chn to ging nm ăn mi bng các phương pháp công ngh t bào,
t bin phóng x kt hp vi các phương pháp sinh hc phân t hin i.
2) N ghiên cu ng dng các ch phNm sinh hc  nâng cao năng sut cht lưng
nuôi trng nm ăn, nm dưc liu và gii pháp nâng cao hiu qu nuôi trng nm ăn trên
các giá th khác nhau.
3) a dng hoá sn phNm ch bin có cht lưng cao và quy mô phù hp như sy
khô, mui, óng hp….
4) Xây dng và phát trin các mô hình sn xut nm quy mô h gia ình; gia tri,
trang tri; hp tác xã trng nm; mô hình sn xut nm công nghip, mô hình liên kt sn
xut ch bin và tiêu th nm nhm góp phn sn xut ưc 1 triu tn nm, gii quyt
ưc 1 triu vic làm vào 2010.
3. ghiên cứu phát triển công nghệ sản xuất tiên tiến nhằm nâng cao năng suất, chất
lượng, hiệu quả sản xuất. Xây dựng khu nông nghiệp công nghệ cao và trung tâm
xuất sắc
3.1. Nghiên cứu công nghệ hạt giống nhằm đảm bảo chất lượng hạt giống và giảm
chi phí sản xuất
3.2. Xây dựng quy trình kỹ thuật quản lý cây trồng tổng hợp (ICM) cho một số cây
trồng và hệ thống cây trồng chủ lực (kỹ thuật làm đất, thiết kế đồng ruộng, mật độ,
khoảng cách, chế độ dinh dưỡng, chế độ nước, bảo vệ thực vật, cơ giới hoá ). Nghiên

cứu cơ giới hoá tối đa các khâu gieo trồng, thu hoạch trong canh tác lúa, ngô, sắn, lạc
3.3. Nghiên cứu dự tính, dự báo sớm, chính xác dịch bệnh cho các cây trồng chủ lực,
tư liệu hoá và số hoá phục vụ tốt quản lý Nhà nước và đề xuất phác đồ xử lý dịch sâu
bệnh có hiệu quả.
3.4. Nghiên cứu công nghệ sau thu hoạch: Bảo quản, sấy, chế biến đối với rau, hoa,
quả, cây lương thc, thc phNm; chè và cà phê. N ghiên cu a dng hoá sn phNm ch
bin.
T¹p chÝ khoa häc vµ c«ng nghÖ n«ng nghiÖp ViÖt Nam
8
3.5. N ghiên cu hoàn thin quy trình nâng cao kh năng ra hoa, u qu, khc phc
hin tưng ra qu cách năm và nâng cao năng sut, cht lưng cho các loi cây ăn qu
chính.
3.6. Xây dng hoàn thin quy trình k thut canh tác t tiêu chuNn EUREPGAP,
ASEAN GAP hoc VIETGAP cho sn phNm nông nghip, ưu tiên cây ăn qu và rau.
3.7. Xây dng khu nông nghip công ngh cao và trung tâm xut sc ti mt s vùng
 nghiên cu, trình din, hun luyn công ngh cao và công ngh mi trong nưc và nhp
ni.
4. ghiên cứu sử dụng và bảo vệ tài nguyên, môi trường sinh thái nông nghiệp, nông
thôn
4.1. N ghiên cu gii pháp qun lý tài nguyên (t, nưc, di truyn và a dng sinh
hc); qun lý h sinh thái nông nghip nhm phát trin bn vng. Phát trin k thut qun
lý ri ro i vi cây trng bin i gen trong h sinh thái nông nghip.
4.2.  xut các bin pháp s dng hp lý các loi t, c bit là t có vn .
N ghiên cu quy hoch s dng t nông nghip theo phương pháp phân tích h thng a
mc tiêu.
4.3. Khai thác, s dng có hiu qu tài nguyên vi sinh vt t. N ghiên cu to các
ch phNm va góp phn ci thin  phì nhiêu t va làm tăng năng sut, phNm cht
nông sn. Xây dng mng lưi quc gia v qu gen vi sinh vt nông nghip.
4.4. Qun lý môi trưng thông qua quan trc, phân tích và d báo ô nhim môi
trưng và  xut bin pháp x lý. N ghiên cu gii pháp hn ch quá trình sa mc hoá,

hoang mc hoá và thoái hoá t. N ghiên cu gii pháp qun lý cht lưng nưc và cht
thi (ch yu là chăn nuôi, rác và nưc thi sinh hot). N ghiên cu d báo s lan truyn
kim loi nng t môi trưng t vào nưc ngm  các khu công nghip, các ô th.
4.5. N ghiên cu gii pháp gim thiu phát thi khí nhà kính (trong canh tác lúa nưc,
trong x lý hu cơ: Phân hu cơ và ph phNm nông nghip), nghiên cu thích ng gm:
Bin i s lưng và cht lưng t, xâm nhp mn; nghiên cu to ging cây trng chu
mn vùng thp và chu hn vùng cao.
5. ghiên cứu về hệ thống nông nghiệp
5.1. ng dng phương pháp tip cn a ngành  nghiên cu phát trin bn vng v
sinh thái và kinh t xã hi các h thng sn xut, các ngành hàng nông sn. N ghiên cu
phát trin các ngành hàng, nâng cao cht lưng nông sn, tính cnh tranh và kh năng
truy xut ngun gc phc v thương mi hóa. Xây dng tên gi xut x, ch dn a lý
cho các sn phNm c sn nhm nâng cao hiu qu cnh tranh, hiu qu kinh t cho nông
dân.
5.2. N ghiên cu các th ch th trưng và nh hưng ca WTO ti nông nghip.
N ghiên cu v chính sách hi nhp quc t ca nông nghip.
5.3. N ghiên cu quá trình chuyn i cơ cu kinh t nông nghip, nông thôn; th ch
h nông dân và chuyên nghip hóa sn xut qui mô h.
5.4. N ghiên cu ng dng công ngh hin i vào qun lý sn xut nông nghip bng
vin thám và h thng thông tin a lý.
5.5. N ghiên cu: i) Khuyn nông kinh t xã hi và dch v tư vn nông nghip; ii)
Phát trin ngành ngh phi nông nghip trong nông thôn; iii) Qúa trình tp trung và tích t
T¹p chÝ khoa häc vµ c«ng nghÖ n«ng nghiÖp ViÖt Nam
9
rung t, sn xut chuyên môn hóa theo vùng; iv) Vai trò a chc năng ca nông nghip
và v) Th ch kim soát ri ro trong sn xut nông nghip.
5.6. N ghiên cu nh hưng ca quá trình ô th hoá và công nghip hoá n sn xut
nông nghip, nông thôn.
6. ghiên cứu và phát triển KHC nông nghiệp cho các vùng sinh thái
6.1. Đồng bằng sông Hồng

N ghiên cu và phát trin các gii pháp khoa hc và công ngh nhm nâng cao năng
sut, cht lưng và a dng hoá cây trng, góp phn gi vng sn lưng lương thc
khong 7 triu tn/năm, giá tr sn xut nông nghip t 50 - 55 triu ng/ha năm 2010
và 75 - 80 triu ng/ha năm 2015, c th như sau:
1) N ghiên cu và phát trin mt s ging cây trng ch lc: Lúa (lúa lai và lúa
thun), u  (lc và u tương), ngô, khoai tây, mt s loi rau (cà chua, dưa chut, bí
xanh, cà rt ) và hoa (hoa chu, hoa ct và hoa thm). i vi lúa thun, chú trng
nghiên cu phát trin ging lúa cht lưng cao, lúa thơm c sn và lúa Japonica ht tròn
(phù hp cho th trưng N am Trung Quc, N ht Bn, Hàn Quc và ài Loan). Vi lúa
lai, ưu tiên nghiên cu phát trin ging có tim năng năng sut cao, sn xut ht lai thun
li, các ging kháng bc lá, o ôn, ry nâu, c bit là ging cho v mùa.
2) N ghiên cu bin pháp k thut qun lý cây trng tng hp nhm t năng sut cao,
n nh (lúa lai 9 - 10 tn/ha, lúa thun 8 - 9 tn/ha, lúa cht lưng cao 6 - 7 tn/ha, ngô
lai 12 - 13 tn/ha, lc 5 - 6 tn/ha, u tương 2,5 - 3,0 tn/ha, khoai tây 30 - 40 tn/ha
vào năm 2015), hiu qu kinh t ti a và sn xut bn vng theo hưng gim chi phí vt
tư, lao ng và nưc tưi.
3) N ghiên cu gii pháp  phát trin cây v ông hàng hóa theo hưng tăng t trng
các loài cây trng có giá tr kinh t cao  nâng cao giá tr sn xut trên mt ơn v din
tích, góp phn nâng din tích cây v ông thêm 10%, nâng cao giá tr sn xut/ha thêm
15% vào năm 2015.
4) N ghiên cu h thng canh tác bn vng và chuyn i cơ cu cây trng hp lý
nhm khai thác ti a li th v ông (t ai, nhit  )  nâng cao giá tr trên mt
ơn v din tích, các mô hình canh tác s dng nưc tit kim. a dng hoá mô hình canh
tác theo hưng Trng trt - Chăn nuôi - Thu sn; nghiên cu phát trin cây trng mi
(nht là rau, hoa) và cây thc ăn gia súc.
5) N ghiên cu tuyn chn và phát trin mt s cây ăn qu c sn: N hãn lng Hưng
Yên, vi thiu Thanh Hà, bưi Din, cam ưng Canh, chui , ưa các cây trng này
thành cây hàng hoá qui mô ln.
6) N ghiên cu li th th trưng ca mt s sn phNm ch lc trong mi quan h vi
sn phNm cùng chng loi ca nưc ngoài, c bit t Trung Quc.

6.2. Trung du và miền núi phía Bắc
1) N ghiên cu li th so sánh ca cây trng ch lc   xut qui hoch phát trin
sn phNm hàng hoá theo tiu vùng sinh thái c thù. Ưu tiên phát trin cây trng và kin
thc bn a c sn gn vi vùng a lý, xut x.
2) N ghiên cu phc tráng ging cây trng bn a và phát trin cây trng mi có li
th (cây lương thc, u , chè, cà phê chè, cây ăn qu, k c cây ăn qu ôn i có yêu
cu v  lnh thp, các loài hoa bn a), cây cao su cùng h thng gii pháp ng b
phát trin thành vùng hàng hoá. Chú trng phát trin cây thc ăn chăn nuôi cho i gia
súc và mô hình phát trin chăn nuôi.
T¹p chÝ khoa häc vµ c«ng nghÖ n«ng nghiÖp ViÖt Nam
10
3) N ghiên cu k thut qun lý và s dng tng hp tài nguyên t và nưc, nht là t
dc nhm nâng cao hiu qu s dng và bo v môi trưng. Ưu tiên các k thut canh tác
ti thiu, hn ch xói mòn, gi Nm, tưi tit kim, mô hình nông lâm và nông lâm ngư kt
hp.
4) T chc sn xut mt s sn phNm sơ ch và ch bin theo công ngh tiên tin
(chè c sn; qu sy, pure, mt; các loi nưc gii khát, rưu )
5) N ghiên cu mô hình phát trin kinh t h vùng cao, c bit trong di dân tái nh
cư, trong vùng biên gii. N ghiên cu li th th trưng sn phNm ch lc trong mi quan
h vi các tnh N am Trung Quc.
6.3. Bắc Trung bộ
1) N ghiên cu li th so sánh ca cây trng ch lc   xut qui hoch theo tiu
vùng sinh thái. Chn lc và tng bưc to ging cây trng theo hưng năng sut cao song
chu hn và iu kin bt thun ca thi tit. Tp trung nghiên cu chn to ging và k
thut canh tác cho cây lương thc, thc phNm (ưu tiên lúa thun và lúa lai, lc, vng, ngô,
khoai lang và sn); cây công nghip dài ngày (tiêu, cà phê, chè, cao su); cây ăn qu (cam,
bưi). Ưu tiên phát trin cây bn a c sn gn vi vùng xut x a lý (cam xã oài,
cam Bù Hương Sơn, bưi Phúc Trch, bưi Thanh Trà). Tng bưc phát trin rau và hoa
chu nhit.
2) N ghiên cu k thut qun lý tng hp tài nguyên t và nưc, nht là t cát bin

và vùng gò i; ưu tiên k thut canh tác ci to t, gi Nm, tưi tit kim, hn ch quá
trình hoang mc hoá. N ghiên cu chuyn dch cơ cu cây trng, vt nuôi, nông lâm và
ngư kt hp theo hưng m rng các mô hình kinh t trang tri sn xut hàng hóa nâng
cao hiu qu kinh t trên mt ơn v din tích.
3) N ghiên cu phát trin cây thc ăn chăn nuôi và mô hình chăn nuôi phù hp.
6.4. Duyên hải am Trung bộ
1) N ghiên cu chn, to mt s cây trng ch lc: Lúa, lc, iu, cây ăn qu (xoài,
thanh long, nho) và mt s cây trng mi như táo, ca cao, da, xương rng N opal, neem
n  ). Tng bưc phát trin rau và hoa chu nhit.
2) N ghiên cu qui trình qun lý t cát và cn cát, bin pháp phc hi các vùng t b
sa mc hoá, hoang mc hoá.
3) N ghiên cu qui trình qun lý cây trng tng hp vi các gii pháp v ci to t,
to ngun và gi Nm, tưi tit kim.
4) Xây các làng sinh thái, du lch trên vùng t cát hoang hoá.
III. H THN G CÁC GII PHÁP
1. Giải pháp về tổ chức
1.1. nh hưng t chc Vin theo hưng tip cn N gành hàng/chuyên cây và Vùng
là ch yu  các kt qu nghiên cu ưa ra ưc gói k thut ng b hưng ti sn
phNm cui cùng. Mt s t chc có tư cách pháp nhân mà hot ng khá c lp, có th
cho trc thuc trc tip Vin KHN N Vit N am, trong khi ó mt s t chc có th tip
tc ưc t chc li, sp xp, sáp nhp.
1.2.  áp ng yêu cu ca N gh nh s 115/N -CP v thc hin cơ ch t ch, t
chu trách nhim, Vin s nh biên các ơn v theo chc năng nhim v và t chc theo
T¹p chÝ khoa häc vµ c«ng nghÖ n«ng nghiÖp ViÖt Nam
11
3 nhóm công vic sau: i) N ghiên cu cơ bn, ii) N ghiên cu ng dng/dch v công, iii)
Sn xut kinh doanh (Doanh nghip khoa hc công ngh/Công ty c phn), trong ó s
lưng lao ng phi t túc lương không ít hơn 30% so vi biên ch hin nay vào năm
2010 và 50% vào năm 2015.
1.3. Xin B b sung chc năng tư vn u tư và dch v cho Vin

1.4. N âng cao năng lc ca các Ban giúp vic trên cơ s iu chuyn cán b có năng
lc,  sc thc hin nhim v theo yêu cu tp trung u mi; ng thi gim thiu ti
a b phn gián tip ti các ơn v trc thuc.
1.5. Thành lp Hi ng tư vn chin lưc và chính sách ca Vin gm các nhà khoa
hc, kinh doanh, qun lý trong và ngoài nưc  tư vn cho hot ng ca Vin.
2. Giải pháp về nguồn nhân lực
Con ngưi là yu t quyt nh mi thành công, do vy Vin s tp trung vào các gii
pháp liên quan n ngun lc quan trng này như sau:
2.1. ào to phát trin ngun nhân lc KHCN có trình  cao (Tin sĩ và Thc sĩ
N ông nghip), thành tho 01 ngoi ng ting Anh, s dng tt các phương tin thông tin,
bit vn dng lý thuyt vi thc tin cho ngành N ông nghip và PTN T vi cht lưng t
yêu cu khu vc và Quc t.
2.2. N âng cao cht lưng và quy mô ào to sau i hc cho N gành N ông nghip và
PTN T thông qua tăng cưng mi liên kt và hp tác trong ào to sau i hc (k c
nưc ngoài), ci tin giáo trình, phương pháp ào to, nâng cao cht lưng giáo viên, kt
hp ào to vi nghiên cu khoa hc, nâng cp cơ s vt cht phc v cho công tác ào
to.
2.3. Xây dng chin lưc ào to cho tng chuyên ngành ca Vin theo c 3 hưng:
Gi i ào to nưc ngoài, ào to tp trung trong nưc và ào to thông qua các  tài,
d án  m bo mi chuyên ngành có không ít hơn 7 - 10 chuyên gia u ngành, 
năng lc ch trì thc hin các nhim v trng im cp N hà nưc, cp B và hp tác
quc t. Mi ơn v trong Vin có qui hoch và k hoch ào to theo tng chuyên ngành
ch yu.
2.4. B trí ngh ch  nhng trưng hp có  iu kin và có yêu cu ngh trưc
tui. Cán b tr s ưc tuyn dng theo úng yêu cu ca công vic trên cơ s hp ng
có thi hn. N hng cán b gii s ưc thay th dn s cán b khung ca tng ơn v
trong Vin. Tăng cưng công tác luân chuyn cán b, nht là cán b qun lý.
2.5. To mi iu kin  ging viên i hc phi hp tham gia nghiên cu khoa hc,
có th kiêm nhim làm trưng b môn. N gưc li, các nhà khoa hc ti các Vin tham
gia ging dy ti các trưng i hc, tham gia qun lý ti các khoa và b môn.

2.6. Tăng cưng ngun lc t HTQT, ch yu thông qua các d án hp tác song
phương và a phương  chuyên gia vào làm vic ti Vit N am và cán b Vit N am thc
tp ti các phòng thí nghim nưc ngoài. Tranh th mi ngun  có các tình nguyn viên
n làm vic cho Vin. Trong mt s trưng hp,  ngh N hà nưc cho phép ngưi nưc
ngoài (trưc ht là Vit kiu) tham gia qun lý b môn, thm chí phó vin trưng ph trách
khoa hc.
2.7. N hm gn nghiên cu vi ào to, khai thác hiu qu ngun lc và cơ s vt
cht ca Vin, thí im thành lp Trung tâm ào to sau i hc hoc Trưng i hc
nghiên cu (Research University)  ào to nhng chuyên ngành mà xã hi yêu cu,
vin có năng lc ào to. N âng cao năng lc ngoi ng, c bit là ting Anh, m bo
T¹p chÝ khoa häc vµ c«ng nghÖ n«ng nghiÖp ViÖt Nam
12
sau 2015, 100% cán b sau i hc phi  năng lc c tài liu, trình bày báo
cáo/chuyên  ti các hi ngh, hi tho quc t.
2.8. T chc trưng ào to ngh, k thut viên, khuyn nông viên và nông dân ti
tt c các Vin vùng trong c nưc.
2.9. N âng cao cht lưng ánh giá cán b thông qua ánh giá theo trách nhim cá
nhân, m bo nguyên tc th trưng phi ánh giá nhân viên trc tip.
3. Giải pháp về qui hoạch, kế hoạch, đầu tư
3.1. Căn c qui hoch chung ca thành ph Hà N i và các i phương liên quan,
Vin cn có qui hoch tng th h thng Vin theo hưng tp trung các ơn v nghiên
cu cơ bn và b phn iu hành v mt a im, to khuôn viên rng ln vi nhiu
chc năng chung (mô hình Trung Quc, N ht Bn, Hàn Quc ), cho phép tp trung
ngun lc, tit kim chi phí qun lý, khai thác thit b, cơ s h tng, dch v ng thi
gn kt nghiên cu vi ào to. ây s là cơ s  hình thành “Thành ph khoa hc nông
nghip” trong tương lai. Vic qui hoch tng th nu cn thit có th thuê chuyên gia tư
vn nưc ngoài.
3.2. Xây dng k hoch nghiên cu dài hn vi mc tiêu c th có th nh lưng; có
iu chnh hàng năm theo nguyên tc sn phNm c th và hiu qu ng dng. Mi 
cương phi chuNn b theo khung lôgic, m bo xut phát t kt qu  xác nh ni

dung, phương pháp, cá nhân, a bàn và tin  thc hin.
3.3. Vin qun lý toàn din công tác quy hoch ti tt c các ơn v  m bo u
tư trên cơ s quy hoch tng th, có phương án khai thác, s dng gn vi chc năng,
nhim v. Vi u tư thit b, ào to ngưi s dng phi i trưc mt bưc so vi mua
sm thit b.
3.4. Vin cn xây dng các Khu nông nghip công ngh cao, Trung tâm xut sc 
tip thu và trình din tin b k thut mi nht trong và ngoài nưc, ng thi là nơi
nghiên cu và ào to ngun nhân lc cho xã hi.
3.5. Vin cn xây dng Trung tâm tư vn u tư và dch v phân tích.
4. Giải pháp về hợp tác quốc tế
4.1. Hi nhp sâu và rng v kinh t s to ra cơ hi  tip cn công ngh mi, coi
HTQT v KHCN là gii pháp quan trng nhm thu hút k thut, chuyên gia, kin thc 
“i tt ón u”. HTQT cũng là gii pháp  tăng cưng tim lc, c bit là ào to cán
b KHCN trình  cao.
4.2. M rng hp tác quc t vi các t chc KHCN nưc ngoài và t chc Quc t,
bao gm c các t chc, doanh nghip nưc ngoài ti Vit N am. N âng cao năng lc tư
vn và u tư quc t.
4.3. Ny mnh hp tác nghiên cu và ào to thông qua thc hin các d án phi hp
và cùng chia s kinh phí.
5. Giải pháp về cải tiến cơ chế điều hành
5.1. Tin hành ánh giá thưng xuyên h thng t chc nhm phát hin nhng bt
cp v mô hình cũng như cơ ch iu hành   xut phương án iu chnh thích hp.
T¹p chÝ khoa häc vµ c«ng nghÖ n«ng nghiÖp ViÖt Nam
13
5.2. B N ông nghip và PTN T phân cp ti a cho Vin nhng ni dung có th phân
cp, liên quan n nghiên cu, khuyn nông, u tư XDCB, trin khai các d án ging và
các d án u tư khác.
5.3. Vin KHN N VN qun lý tng th công tác qui hoch, k hoch, iu phi hot
ng, thanh tra và kim tra, ng thi to iu kin ti a cho các ơn v, cá nhân hot
ng có hiu qu trong khuôn kh qui nh ca N hà nưc và ca Vin. Các ban ca Vin

phi hp vi các cc, v chc năng và ơn v xây dng k hoch tng th, giám sát, kim
tra  tránh trùng lp.
5.4. T chc nhóm nghiên cu theo nguyên tc liên Vin, m bo nhng nhà khoa
hc xut sc nht trong Vin ưc tp hp  trin khai nhim v nghiên cu. N hóm
công tác ưc hình thành ngay t khi chuNn b  cương nghiên cu, t chc thc hin.
Các nhim v ưc thc hin ti Vùng cn khai thác ti a ngun lc ca Vin vùng. Vi
mt s nhim v cp cơ s cũng có th th nghim u thu ni b.
5.5. Tăng cưng hp tác vi a phương  to iu kin m rng nghiên cu,
chuyn giao kt qu vào sn xut nht là các Vin vùng. Phn u  a phương coi
Vin vùng chính là t chc KHCN ca h.
5.6. Công tác xây dng k hoch, kim tra phi ưc t chc liên tc, tránh tp trung
vào thi gian ngn cui năm  m bo thc hin hiu qu các ưu tiên ưc nêu trong
Chin lưc phát trin ca Vin. N âng cao cht lưng thNm nh, kim tra, ánh giá và
nghim thu  tài, d án bng hình thc tư vn chuyên gia là ch yu, hn ch thành lp
các Hi ng hình thc.
6. Giải pháp về thông tin, chuyển giao công nghệ và khuyến nông
6.1. Tin hc hoá cơ s d liu nghiên cu (con ngưi, t chc,  tài, d án, kt
qu…)  phc v tra cu và chuyn giao kt qu, ng thi cũng giúp cơ quan qun lý
nm vng hin trng vn  nghiên cu  tư vn u tư hiu qu, tránh trùng lp. nh
kỳ 6 tháng 1 ln lên sơ  và danh mc tin b k thut mi có th chuyn giao cho sn
xut theo vùng sinh thái và a phương. Phi hp vi trung tâm khuyn nông và h
thng khuyn nông, nht là ti các Vin vùng  trình din công ngh mi. Trưc mt,
xây dng các khu trình din công ngh mi ti các Vin vùng  chuyn giao nhanh kt
qu cho nông dân.
6.2. Thông tin kt qu nghiên cu qua Web, tp chí, báo vit và báo hình…là ni
dung quan trng, do vy mi ơn v, cá nhân có trách nhim công b kt qu nghiên cu
cũng như tư duy mi nht ca mình  óng góp kp thi cho sn xut. Tham gia các Hi
ch trin lãm v nông nghip  qung bá các kt qu nghiên cu cho sn xut.
6.3. Xây dng Thư vin in t, kt ni vi các trung tâm khoa hc ln trong nưc
và quc t (trưc mt là Trung tâm Tin hc - thng kê ca B; Trung tâm Thông tin

KHCN ca B KHCN ); Thư vin Khoa hc K thut/Thư vin Quc gia; CABI; các
công ty công ngh sinh hc
6.4. Xây dng Bo tàng Khoa hc N ông nghip Vit N am v cây trng và các lĩnh
vc KHCN khác.
6.5. Thc hành tit kim chng lãng phí, mi thông tin, công văn giy t u phi gi
qua mng in t.

×