Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

ĐÁNH GIÁ NGUY CƠ PHƠI NHIỄM VÀ CHỈ SỐ LIỀU LƯỢNG RỦI RO CỦA CHÌ (Pb) TỪ GẠO TẠI MỘT SỐ LÀNG NGHỀ TÁI CHẾ KIM LOẠI TỈNH BẮC NINH docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (400.41 KB, 6 trang )

ĐÁNH GIÁ NGUY CƠ PHƠI NHIỄM VÀ CHỈ SỐ LIỀU LƯỢNG RỦI RO
CỦA CHÌ (Pb) TỪ GẠO TẠI MỘT SỐ LÀNG NGHỀ TÁI CHẾ KIM LOẠI
TỈNH BẮC NINH
Ngô Đức Minh
1
, Rupert Lloyd Hough
2
,
Nguyễn Công Vinh
1
, Ingrid Oborn
3
,
Nguyễn Mạnh Khải
4
, Phạm Quang Hà
5
,
Lê Thị Thủy
5
, Mai Lan Anh
6

SUMMARY
Potential exposure and public health risk due to intake of Lead (Pb) from rice as affected by
wastes from metal recycling villages in the Red River Delta
This study was carried out in Van Mon and Chau Khe commune, Bac Ninh province, where crops
have been being affected by wastewater, smoke and dust from 2 of the biggest metal recycling
villages in Red river delta for a long time. Research results indicated that Pb of polished rice was
regarded to be in a normal range as comparing with Proposed Maximum Levels of FAO/WHO, EC
and Pb MAC of Vietnam MOH. However, mean Pb concentration in rice from recycling villages


were higher by than that in “reference/control” sites. Average Weekly Dose (AWD) of Pb from rice
in people living in recycling villages was 3.09 and 1.74 µg/kgBW/week that was 2 times higher than
in “reference/control” sites, but not exceeded the PTWIs recommended by JECFA/WHO-FAO.
Hazard quotient index (HQI; defined as the ratio of actual daily intake to ‘safe’ daily intake) for
dietary Pb for the contaminated sites were 2 times higher than in the “reference/control” sites but
less than PTWI (Provisional tolerable weekly intake) of Pb, indicating that actual intake was within
‘safe’ limits
Keywords: Lead (Pb), intake, rice, exposure, health risk

1. §ÆT VÊN §Ò
Do công ngh sn xut lc hu, cơ s
h tng, trình  lao ng và dân trí nhiu
hn ch nên s phát trin không bn
vng ca các làng ngh tái ch kim loi 
ng bng sông Hng ã và ang làm
tăng mc phát thi cht ô nhim, gây ra
nhng tác ng tiêu cc n môi trưng,
sc kho cng ng [5]. Trong thc t,
hot ng công nghip và tiu th công
nghip (TTCN) là mt trong nhng ngun
ch yu phát thi kim loi nng (KLN)
vào môi trưng, sau ó KLN xâm nhim
trc tip vào nưc ung và/hoc nông sn.
iu ó, to nên tim Nn nguy cơ phơi
nhim cho con ngưi qua ch  ăn ung,
tip xúc [7]. ã có nhiu nghiên cu v
s thâm nhp ca KLN vào cơ th con
ngưi thông qua chui thc ăn, [9].
N hưng các nghiên cu v nguy cơ phơi
nhim KLN t ngũ cc còn nhiu hn ch

[4]. Trong khi ó, go là lương thc ưc
s dng ph bin nht trong khNu phn ăn
hàng ngày ca ngưi dân ti các quc gia
châu Á [10]. Khong 70% khNu phn ăn
hàng ngày ca ngưi Vit N am ưc ch
bin t go [1].
1
B môn S dng t, Vin Th nhưng N ông hóa (SFRI-VAAS);
2
Ban KH t, Vin N C S dng t Macaulay (Vương quc Anh-MLURI)
3
Khoa Cây trng và sinh thái, i hc KHN N Thy in (SLU)
4
Khoa Môi trưng, i KHTN - i hc Quc gia Hà N i (HUS-VN U)
5
Vin Môi trưng nông nghip (IEA-VAAS),
6
Khoa KH Môi trưng và Trái t, i Khoa hc - i hc Thái N guyên
Mc dự nguy c ri ro do tớch ly KLN
núi chung v chỡ (Pb) núi riờng trong nụng
sn n sc khe ngi dõn ngy cng tr
nờn cp thit v gia tng mnh m theo tc
phỏt trin ca lng ngh, nhng hin vn
l vn khỏ mi trong nghiờn cu mụi
trng v sc khe cng ng Vit N am.
Do vy, cn thit phi cú nhng ỏnh giỏ
khoa hc v vn ny, t ú cú c s
ra nhng bin phỏp kim soỏt, gim thiu
cỏc cht thi nguy hi nhm hn ch ụ
nhim mụi trng, nõng cao mc an

ton ca nụng sn v tng cng sc khe
cng ng. N ghiờn cu ny l mt hp
phn ca d ỏn Hng ti gim thiu ri
ro ca kim loi nng i vi h canh tỏc lỳa
cú ti Vit N am. Bờn cnh vic ỏnh
giỏ mc tớch ly Pb trong go c
trng ti 2 trong nhng lng ngh tỏi ch
kim loi ln nht ng bng sụng Hng,
nghiờn cu s bc u tip cn phng
phỏp tớnh toỏn ch s liu lng ri ro
(HQI) ỏnh giỏ nguy c ri ro do phi
nhim Pb i vi sc khe con ngi qua
vic s dng lng thc (go).
2. VậT LIệU Và PHƯƠNG PHáP nghiên cứu
1. Vt liu nghiờn cu
Cõy trng: Lỳa (ly ngu nhiờn cỏc
ging lỳa do dõn trng).
Ngi dõn: Xó Vn Mụn (Yờn Phong -
Bc Ninh), phng Chõu Khờ (T Sn -
Bc Ninh)
2. Phng phỏp nghiờn cu
2.1. iu tra, phng vn
Nghiờn cu s dng phng phỏp ỏnh
giỏ nhanh nụng thụn cú s tham gia ca
ngi dõn (PRA) thu thp thụng tin (v
kinh t h, liu lng, ngun gc v cỏch
thc s dng thc phNm, o cỏc ch s y
sinh ). 120 h dõn c phng vn, thu
thp thụng tin (30 h/vựng nghiờn cu).
2.2. Phng phỏp thu thp v x lý

mu
Tng s cú 60 v trớ ly mu, gm 40
im thuc khu vc trng lỳa chu nh
hng ụ nhim ca 2 lng ngh v 20 im
thuc 2 vựng gi nh khụng/ớt ụ nhim lm
i chng. Mu thúc c tỏch bng a
tre, sau ú c phi khụ khụng khớ, sy
khụ trong t sy nhit 70-80
o
C. Thúc
gió bng chy v ci s n trng bng go
n, dựng phõn tớch.
2.3. Phõn tớch hm lng Pb trong
t v go
Mu go c cụng phỏ bng dung dch
HN O3 c (65%) vi t l chit rỳt 2:15 (2 g
go:15 ml HN O
3
c). Hm lng Pb trong
thúc xỏc nh bng mỏy ICP-MS, cú phõn
tớch 2 ln lp li v kốm vi mu chuNn.
2.4. Phng phỏp tớnh toỏn liu
lng phi nhim v ch s ri ro
AT
BW
10007EDEFIRC
AWD
ì
ì
ì

ì
ì
ì
=

(àg/kg TLCT/tun) v
RfD
AT
BW
EDEFIRC
HQI
ìì
ì
ì
ì
=

Trong ú: AWD: Lng KLN a vo
c th/tun qua go n; HQI: Ch s liu
lng ri ro; C: N ng KLN trong thc
n (mg/kg); IR: Lng thc phNm trong
mt ngy (kg/ngy); EF: Tn sut phi
nhim KLN (ngy/nm); ED: Thi gian
phi nhim (nm); BW: Trng lng c th
- TLCT (kg); AT: Thi gian phi nhim
trung bỡnh (ngy); RfD: Liu lng nn
(mg kg
-1
ngy
-1

); RfD ca Pb trong thc
phNm: 3,5.10
-3
mg kg
-1
ngy
-1
[9,6].
Theo US-EPA, nu HQI 1: Cú th
nhn nh rng cht cn tớnh (trong bi bỏo
l Pb) cú th gõy nờn cỏc tỏc ng cú hi
i vi sc khe con ngi. N gc li, nu
HQI < 1 thỡ cú th cha xut hin cỏc tỏc
ng cú hi [9,6].
2.5. Xử lý số liệu
Chương trình MS-Access, MS-Excel và
SfW 5.0 ưc s dng  tng hp, tính
toán và x lý thng kê. S khác bit v giá
tr trung bình tính theo phân phi Student
vi α=0,05.
III. KÕT QU¶ Vµ TH¶O LUËN
1. Hàm lượng Pb trong gạo vùng nghiên
cứu
Kt qu phân tích hàm lưng Pb trong
mu go ti khu vc 2 làng ngh và 2 vùng
i chng tương ng ưc th hin trên
Hình 1 cho nhn xét:
Hàm lưng Pb trong go Văn Môn có tr
s trung bình t 0,057 mg/kg go (dao ng
t 0,023-0,115 mg/kg), cao gp 2 ln so vi

thóc vùng i chng (trung bình là 0,029
mg/kg; dao ng t 0,014-0,047 mg/kg).
áng chú ý là: Tt c 100% mu vùng i
chng có hàm lưng Pb < 0,05 mg/kg trong
khi có ti 60% s mu go trng ti Văn Môn
có hàm lưng Pb > 0,5 mg/kg. Do hai vùng
có cùng mt nn t trng (Plinthic Acrisols),
nên xu hưng tích lu Pb cao hơn trong go
Văn Môn so vi vùng i chng th hin rt
rõ nh hưng ca vn  ô nhim làng ngh
i vi s tích lũy Pb trong thóc go. Tuy
nhiên, tt c mu go ca c hai vùng u có
hàm lưng Pb rt thp và nm trong ngưng
an toàn theo tiêu chuNn v hàm lưng Pb
trong go ăn ca FAO/WHO (< 0,1 mg/kg)
[4] và EC (<0,2 mg/kg) [3] và B Y t Vit
N am (<0,2 mg/kg) [2].
TC FAO/W HO: 0,1 mg/kg
TC EC: 0,2 mg/kg
TC Việt Nam: 0,2 mg/kg (ngũ cốc)

Hình 1: Hàm lượng Pb trong gạo của 2
vùng làng nghề và đối chứng
S liu nghiên cu cho thy hàm lưng
Pb trong go Châu Khê vưt tri có ý nghĩa
thng kê so vi go ca vùng i chng v
c khong dao ng và tr s trung bình:
go Châu Khê có hàm lưng Pb trung bình
0,038 mg/kg (dao ng t 0,003-0,089
mg/kg) trong khi lưng Pb trung bình trong

go vùng i chng (cùng nn t trng
Eutric Fluvisols) ch t 0,015 mg/kg (dao
ng t 0,006-0,027 mg/kg). Có 45% s
mu go Châu Khê có hàm lưng Pb ln
hơn 0,3 mg/kg trong khi 100% s mu i
chng u < 0,03 mg/kg. Như vy, tương t
như i vi im Văn Môn, xu hưng tích
lũy Pb trong go do nh hưng ô nhim
làng ngh là rt rõ. Tuy nhiên, tt c mu
go ca c hai vùng u có hàm lưng Pb
u nm trong ngưng cho phép theo tiêu
chuNn ca FAO/WHO (< 0,1 mg/kg) [4] và
EC (<0,2 mg/kg) [3] và B Y t Vit N am
(<0,2 mg/kg) [2].
2. Đánh giá liều lượng phơi nhiễm và chỉ số rủi ro của Pb từ gạo đối với người dân
2.1. Lượng gạo tiêu thụ và lượng Pb đưa vào cơ thể qua gạo
Bảng 1. Lượng gạo tiêu thụ của người dân vùng nghiên cứu
Thông số thống kê
Lượng gạo tiêu thụ (g/người/ngày)
Văn Môn Châu Khê
Đối chứng Làng nghề Đối chứng Làng nghề
Số người được điều tra 136 128 109 210
Khoảng dao động 60-960 60-1000 45-940 60-960
Trung bình 418

432 414 437
Độ lệch chuẩn 170 195 138 153

Kt qu iu tra ưc thng kê trong
Bng 1 cho thy, có s khác bit không quá

ln v lưng go s dng ca ngưi dân  2
khu vc (ô nhim và i chng) ca c hai
im nghiên cu. Lưng go s dng trung
bình dao ng t 418 - 440 g/ngưi/ngày.
Tuy nhiên, lưng go ăn/ngày ti các vùng ô
nhim u cao hơn có ý nghĩa so vi vùng
i chng tương ng. S khác bit v lưng
go ăn ca vùng ô nhim so vi i chng
có th xut phát t chính c trưng ngh
nghip  các làng ngh tái ch (lao ng
nng nhc) tn nhiu sc lc nên nhu cu b
sung năng lưng cho cơ th cũng ln hơn.
Tuy vy, s liu iu tra v lưng go
tiêu th ti hai im nghiên cu khá tương
t vi s liu thng kê ca Vin Dinh
dưng công b (ưc B Y t phê duyt
kèm theo Quyt nh s 2824/Q-BYT),
theo ó lưng go bình quân 1 ngưi/ngày
khu vc thành th là 350 gram (tương
ương 10,5 kg go/ngưi/tháng), khu vc
nông thôn 420-450 gram (tương ương
12,5-13,5 kg go/ngưi/tháng) [1].
0.0
1.0
2.0
3.0
4.0
5.0
6.0
7.0

8.0
VM-Đối chứng VM-Làng nghề CK-Đối chứng CK-Làng nghề
µgPb/kgTLCT/tuần
)
AWD
TC JECFA/WHO (25µgPb)
Trung bình

Hình 2. Lượng Pb đưa vào cơ thể từ gạo ăn (AWD
Pb
)
Theo s liu AWD
Pb
trình bày  Hình 2
cho nhn xét: Mc dù lưng go ưa s dng
 hai vùng không có s khác bit nhiu
nhưng AWD
Pb
 vùng ô nhim vn cao hơn
vùng i chng, c bit là  im Văn Môn,
c th là: AWD
Pb
 làng ngh (trung bình là
3,09 µg/kgTLCT/tun); cao gp 2 ln so vi
AWD
Pb
 vùng i chng (trung bình t
1,54 µg/kgTLCT/ tun). iu này có nghĩa là:
Ngưi dân Văn Môn phi chu nguy cơ nh
hưng ca Pb trong go i vi sc khe cao

hơn gn 2 ln so vi dân vùng i chng ti
xã ông Th. i vi AWD
Pb
 2 vùng
nghiên cu thuc làng ngh Châu Khê thì s
khác bit không quá ln nhưng vn có ý
nghĩa v thng kê (0,86 µg/kgTLCT/tun


vùng i chng và 1,74 µg/kgTLCT/ tun


vùng làng ngh). Tuy nhiên, so sánh vi Liu
lưng ti a ưc phép ưa vào cơ th
(PTWI
Pb
) do JECFA/WHO ưa ra (<25
µg/kgTLCT/tun), thì AWD
Pb
 c tt c các
im vn trong ngưng an toàn v c tr s
trung bình ln khong dao ng.
Như vy, kt qu tính toán liu lưng Pb
theo công thc ca US-EPA [9] là hoàn toàn
tương quan thun vi các kt qu phân tích
hàm lưng Pb trong go  vùng nghiên cu.
Lưng Pb ưa vào cơ th qua go ăn ph
thuc nhiu vào hàm lưng Pb trong go.
2.2. Chỉ số liều lượng rủi ro của Pb
từ gạo

Ch s liu lưng ri ro (HQI) ca Pb
t go i vi ngưi dân ưc cho thy:
Mc dù lưng go ưc s dng  hai vùng
không có s khác bit nhiu nhưng ch s
HQI  vùng làng ngh luôn cao hơn vùng
i chng. HQI  2 vùng làng ngh (trung
bình là 0,139 i vi làng ngh tái ch
nhôm và 0,071 vi làng ngh tái ch st)
cao gp 2 ln so vi HQI  các vùng i
chng tương ng (trung bình t 0,067 và
0,034). iu này có nghĩa ngưi dân 2 làng
ngh phi chu nguy cơ nh hưng ca Pb
trong go i vi sc khe cao hơn gn 2
ln so vi dân 2 vùng i chng. So sánh
vi mc gii hn v HQI ca US-EPA ưa
ra (<1), thì HQI ca c hai vùng ô nhim
vn trong ngưng an toàn.
Bảng 2. Chỉ số liều lượng rủi ro (HQI) của Pb từ gạo đối với sức khỏe người dân
Thông số thống kê
Chỉ số liều lượng rủi ro (HQI) của Pb
Văn Môn Châu Khê
Đối chứng Làng nghề Đối chứng Làng nghề
Số người được điều tra 136 117 109 210
Khoảng dao động 0,018-0,119 0,045-0,286 0,010-0,102 0,026-0,237
Trung bình 0,067 0,139 0,034 0,071
Độ lệch chuẩn 0,024 0,048 0,014 0,045

Tuy vy, cn thit phi có nhng cnh báo nghiêm túc i vi vn  sc khe ngưi
dân làng ngh do phơi nhim Pb thông qua thc phNm, nht là vi i tưng lao ng
làm vic ti làng ngh tái ch.

IV. KÕT LUËN
1. Hàm lưng Pb trung bình trong mu go  2 khu vc làng ngh (0,057 mg/kg và
0,038 mg/kg) cao hơn 2 ln so vi 2 vùng i chng tương ng (0,029 mg/kg và 0,015
mg/kg). Tt c mu go ca c 4 vùng thuc 2 im nghiên cu u có hàm lưng Pb rt
thp và nm trong ngưng an toàn theo tiêu chuNn v hàm lưng Pb trong go ăn ca
FAO/WHO (<0,1 mg/kg) và EC và B Y t Vit Nam (<0,2 mg/kg).
2. Lưng Pb ưa vào cơ th ca ngưi dân vùng ô nhim  im làng ngh Văn Môn
và Châu Khê (ln lưt là 3,09 và 1,74 µg/kgTLCT/tun) cao hơn gn 1,8-2 ln so vi
trung bình vùng i chng tương ng (ln lưt là 1,54 và 0,86 µg/kgTLCT/tun), nhưng
vn trong ngưng an toàn theo khuyn ngh ca WHO/FAO.
3. HQI
Pb
ca ngưi dân  2 ngh luôn cao hơn 2 ln ngưi dân  các i chng,
nhưng vn trong ngưng an toàn so khi so sánh mc gii hn v HQ ca US-EPA ưa ra
(<1).
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. B Y t, 2007. Quyt nh s 2824/2007/Q-BYT ngày 30/07/2007 ca B trưng B
Y T. Nhu cu dinh dưng khuyn ngh cho ngưi Vit Nam.
2. B Y t, 2007. Quyt nh s 46/2007/Q-BYT ngày 19/12/2007 ca B trưng B Y
T. Quy nh gii hn ti a ô nhim sinh hc và hóa hc trong thc phNm.
3. EC, 2001. EC Directive No 46672001: Highest permissible concentrations of
different substances in food stuff. 2001 R0466 - SV - 01.04.2005 - 011.001 - 1
(March 8, 2001).
4. FAO/WHO, 2006. Joint FAO/WHO Food Standards Programme, Codex Alimentarius
Commission, 29th Session, Geneva 3-7 July 2006, Report. ALINORM 06/29/41.
5. Nguyn Mnh Khi, Ngô c Minh, Nguyn Công Vinh, Rupert Lloyd Hough,
Ingrid Öborn, 2010. Nghiên cu ch s liu lưng ri ro ca asen (As) t go ti làng
ngh tái ch nhôm ti ng bng sông Hng, Vit Nam. Tp chí Khoa hc
HQGHN, Khoa hc T nhiên và Công ngh s 8(2010).
6. Hough, R.L., Breward, N., Young, S.D., Crout, N.M.J., Tye, A.M., Moir, A.M. and

Thornton, I., 2004. Assessing potential risk of heavy metal exposure from
consumption of home-produced vegetables by urban populations. Environmental
Health Perspectives 112, 215-221.
Người phản biện:
TS. Hồ Quang Đức

×