TRIỆU CHỨNG HỌC
XQ XƢƠNG KHỚP
Định hƣớng CĐHA 2013
1
MỤC TIÊU
1. Nắm đƣợc vai trò của các kỹ thuật hình ảnh chẩn đoán
bệnh xƣơng khớp
2. Nắm đƣợc giải phẫu XQ xƣơng bình thƣờng
3. Nắm đƣợc các dấu hiệu tổn thƣơng cơ bản của X
quang xƣơng
4. Mô tả đƣợc phim X quang gãy xƣơng, u xƣơng, viêm
xƣơng
5. Nhận diện đƣợc một số bệnh lý XQ khớp
2
NỘI DUNG
1. Các kỹ thuật hình ảnh trong chẩn đoán bệnh xƣơng
khớp
2. Giải phẫu và triệu chứng học XQ xƣơng
3. Mô tả, phân biệt u xƣơng lành / ác trên XQ
4. Mô tả hình ảnh viêm xƣơng tủy xƣơng / XQ
5. Mô tả gãy xƣơng trên phim XQ
6. Hình ảnh một số bệnh lý trên phim XQ khớp
3
CÁC KỸ THUẬT HÌNH ẢNH
TRONG CHẨN ĐOÁN
BỆNH XƢƠNG KHỚP
4
CÁC PHƢƠNG TIỆN CHẨN ĐOÁN
1) X quang thƣờng quy
2) Cắt lớp điện toán (CT scan)
3) Siêu âm
4) Cộng hƣởng từ (MRI)
5) Xạ hình xƣơng (SPECT)
5
1. X QUANG THƢỜNG QUY
Đơn giản, cơ bản, phổ biến nhất
Đánh giá gãy xương, u xương, viêm xương khớp quan
trọng để ∆ & θ.
Nhƣợc điểm:
+ Chỉ PB 4 đậm độ cơ bản: khí, mỡ, nƣớc, xƣơng
+ Chỉ cho hình chiếu trên 2 mặt
+ Hạn chế đánh giá mô mềm, các tổn thƣơng nhỏ và nằm
sâu
6
2. CT SCAN
Đánh giá gãy xương phức tạp & u xương tốt hơn XQ
(sự xâm lấn của xƣơng, màng xƣơng và tổn thƣơng
mô mềm)
Phân biệt gần 4000 đậm độ xám (Hounsfield), mô tả
chi tiết về hình thái, đo tỉ trọng xƣơng
Khảo sát nhiều mặt cắt, tái tạo ảnh 3 chiều
7
8
CT
XQ mặt khớp ít cấp kênh
CT mâm chày lún, cấp kênh mặt
khớp nhiều
CT Scan: Gãy xƣơng cùng
XQ: Không rõ tổn thƣơng
3. SIÊU ÂM
Dùng khảo sát mô mềm, màng xương và các tổn
thương bề mặt nhƣ rách gân, tụ máu, tràn dịch
khớp, …
Đánh giá phân bố mạch máu, tƣới máu mô
Nhƣợc điểm: khó đánh giá mô xƣơng
9
Nang hoạt dịch cổ tay
10
Rách gân chóp xoay
Rách bán phần gân gót
4. CỘNG HƢỞNG TỪ - MRI
Đánh giá tốt các tổn thƣơng:
Rách gân cơ, dây chằng, sụn chêm, sụn khớp,
mô mềm của các khớp
TVĐĐ cột sống (chèn ép thần kinh, tủy sống…)
Chẩn đoán sớm khối u qua sự thay đổi tín hiệu
của tủy xƣơng
Khảo sát mức độ, sự lan rộng của u/viêm xƣơng qua sự
xâm lấn các cấu trúc xung quanh
11
12
Rách bán phần gân cơ chóp xoay
Rách dây chằng thuyền – nguyệt
13
DCCT bình thƣờng
Đứt DCCT
U xƣơng tạo xƣơng
Viêm cơ - xƣơng Thoát vị đĩa đệm
5. XẠ HÌNH XƢƠNG
Tiêm ĐVPX vào tĩnh mạch. Máy
sẽ ghi mức độ tập trung ĐVPX
trên xƣơng toàn cơ thể
Độ nhạy cao trong phát hiện tổn
thƣơng nhƣng độ đặc hiệu thấp
Vùng tăng ngấm thuốc có thể do
u, viêm, gãy xƣơng.
Vùng ít ngấm thuốc do nang
xƣơng, nhồi máu xƣơng.
14
Bƣớu dạng xƣơng
TÓM TẮT
U xƣơng, chấn thƣơng X quang + CT scan
Gân, cơ, mô mềm Siêu âm
Gân, cơ, mô mềm, sụn, dây chằng, đĩa đệm, tủy
sống, u/viêm xƣơng MRI
Di căn đa ổ Xạ hình xƣơng
15
GIẢI PHẪU
X QUANG XƢƠNG
16
CẤU TRÚC GIẢI PHẪU XƢƠNG
Cấu tạo mô xƣơng gồm:
Chất căn bản Mucopolysaccharit
Tế bào: cốt bào, tạo cốt bào, hủy cốt bào
Sợi keo collagen
Chất khoáng: Ca, P, Mg,…
Canxi là thành phần quan trọng để
tạo đậm độ xƣơng trên X quang
17
Các loại xƣơng: chia 2 nhóm:
Xương dài: gồm đầu xƣơng; cổ xƣơng
(vùng chuyển tiếp) và thân xƣơng
Xương dẹt, xương ngắn: xƣơng xốp ở
giữa với vỏ xƣơng mỏng bao quanh
18
Cấu trúc xƣơng dài:
Sụn khớp
Chỏm (đầu) xƣơng
Sụn tiếp hợp (cổ)
Hành xƣơng
Thân xƣơng (vỏ, khoang tủy)
Màng xƣơng
19
Sự phát triển của xƣơng:
Tạo xƣơng trong sụn ở sụn tiếp hợp phát triển xƣơng
theo chiều dài
Tạo xƣơng trực tiếp từ màng ngoài xương phát triển
xƣơng theo đƣờng kính ngang
Lƣu ý
Trẻ < 18 tháng tuổi có các nhánh động mạch ở hành
xƣơng chạy xuyên qua sụn tiếp hợp tới đầu xƣơng
Viêm nhiễm hành xương có thể lan rộng lên đầu xương
qua các mạch
20
GIẢI PHẪU X QUANG XƢƠNG
21
Hành xƣơng
Đầu xƣơng
GIẢI PHẪU X QUANG XƢƠNG
22
Sụn và màng xƣơng không cản quang
TRIỆU CHỨNG HỌC
X QUANG XƢƠNG
23
YÊU CẦU KỸ THUẬT CỦA PHIM X
QUANG XƢƠNG KHỚP
Phim chụp ít nhất trên 2 bình diện vuông góc
nhau (thẳng/nghiêng)
Thấy hết 2 đầu khớp trên và dƣới của xƣơng
Yếu tố KVp thấp và mAs cao tạo tƣơng phản
ngắn để xem xƣơng
Phải có các thông tin: Tên / tuổi / giới / ngày
tháng chụp / ghi rõ chụp bên (P) hay (T)
24
CÁC LOẠI TỔN THƢƠNG XƢƠNG
3 đặc điểm cần chú ý khi mô tả tổn thƣơng:
1. Đậm độ cản quang (tùy lƣợng Canxi)
2. Cấu trúc xƣơng (tạo / hủy xƣơng/hỗn hợp)
3. Hình thái (phì đại, thay đổi trục, gãy, mỏng xƣơng, có
mảnh xƣơng chết, …)
25