Tải bản đầy đủ (.pdf) (21 trang)

XUẤT HUYẾT KHOANG DƯỚI NHỆN doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (549.01 KB, 21 trang )

XUẤT HUYẾT
KHOANG DƯỚI
NHỆN
XUẤT HUYẾT KHOANG
DƯỚI NHỆN
 Định nghĩa
─ Là tình trạng máu chảy tràn vào khoang giữa màng nhện
và màng mềm lên trên bề mặt của nhu mô não.
 Nguyên nhân
─ Tự phát
 Vỡ túi phình (72%).
 Dị dạng động tĩnh mạch (10%).
─ Chấn thương
41%
34% 20%
XUẤT HUYẾT KHOANG
DƯỚI NHỆN
 Dịch tể
─ 80% ở độ tuổi 40-65.
─ 15% ở độ tuổi 20-40.
ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG
 Nhức đầu dữ dội, đột ngột.
─ Đau như sét đánh.
─ 30% cùng bên có túi phình.
 Buồn nôn, nôn, rối loạn ý thức, co giật.
 Dấu hiệu màng não.
 Dấu thần kinh khu trú.


XUẤT HUYẾT KHOANG


DƯỚI NHỆN
 Dấu hiệu báo trước
─ 40-50%, nữ>nam.
─ 10-20 ngày.

CHẨN ĐOÁN
 Xác định
─ Triệu chứng lâm sàng.
─ CT không cản quang.
─ Dịch não tủy.
 Nguyên nhân
─ CT, MRI mạch não.
 Túi phình <3mm có thể bỏ sót.
─ DSA.
CHẨN ĐOÁN
 92% trường hợp phát hiện trên CT
─ 12h độ nhạy 98%
─ 24h độ nhạy 93%
─ 72h độ nhạy 80%
─ 1 tuần độ nhạy 50%.
 CT âm tính
─ Xuất huyết ít và thiếu máu nặng.
ĐẶC ĐIỂM HÌNH ẢNH CT
 Hình ảnh tăng đậm độ ở các rãnh vỏ não,
các bể não, rãnh Sylvian, não thất.
ĐẶC ĐIỂM HÌNH ẢNH CT
ĐẶC ĐIỂM HÌNH ẢNH CT
ĐẶC ĐIỂM HÌNH ẢNH CT
TIÊN LƯỢNG
Độ

Điểm Glasgow
Biểu hiện lâm sàng
1 15
Không thiếu sót vận động

2 13-14
Không thiếu sót vận động

3 13-14
Thiếu
sót vận động
4 7-12
Có hoặc không có thiếu sót vận động

5 3-6

hoặc không có thiếu sót vận động
Bảng mức độ lâm sàng của World Federation of
Neurological Surgeons
TIÊN LƯỢNG
Nhóm

Đặc điểm máu trên CT sọ
1
Không phát hiện thấy máu trên CT

2
Lan tỏa hoặc lớp mỏng có bề dày < 1mm trên
tất cả các lát cắt thấy máu ( rãnh liên bán cầu,
insular cistern, or ambient cistern)


3
Máu tụ khu trú và/hoặc các lớp cắt ngang có
máu dày ³ 1mm

4
Chảy máu trong não hoặc não thất, có hoặc cko
có máu dưới nhện

Bảng điểm Fisher
BIẾN CHỨNG
 Giãn não thất.
 Xuất huyết tái phát
─ 24h (2-4%), đặc biệt 6h đầu.
─ 73% có xuất huyết tái phát trong 72h
 Co thắt mạch
─ Gây thiếu máu và nhồi máu (20-30%).
─ Ngày thứ 3, nặng nhất ngày 7,8.
ĐIỀU TRỊ
 Kẹp cổ túi phình.
─ Mổ sớm: ≤48-96h.
─ Mổ trễ: ≥4-14 ngày.
 Thả vòng xoắn (coil).
 Thắt động mạch cảnh.
─ Túi phình khổng lồ, trong xoang hang.
─ Thắt động mạch cảnh trong


ĐIỀU TRỊ
ĐIỀU TRỊ

TÀI LIỆU THAM KHẢO
 Interpretation of Emergency Head CT, E. J.
Holmes, A. C. Forrest-Hay, R. R. Misra
2008.
 A–Z of Emergency Radiology, by Erskine J.
Holmes 2004.

×