Tải bản đầy đủ (.pdf) (37 trang)

Đồ án thi công 2 công trình thủy lợi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.02 MB, 37 trang )

Đồ án mơn học thi cơng 2

SVTH: Hồng Thị Thúy

MỤC LỤC
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU CHUNG .............................................................................. 4
1.1.

Vị trí cơng trình .................................................................................................. 4

1.2.

Nhiệm vụ cơng trình ........................................................................................... 4

1.3.

Quy mơ, kết cấu các hạng mục cơng trình ....................................................... 4

1.4.

Điều kiện tự nhiên khu vực xây cơng trình ...................................................... 5

1.4.1.

Điều kiện địa hình: ....................................................................................... 5

1.4.2.

Điều kiện khí hậu, thuỷ văn và đặc trưng dòng chảy: ................................ 6

1.4.3.



Điều kiện địa chất, địa chất thuỷ văn .......................................................... 7

1.4.4.

Điều kiện dân sinh, kinh tế khu vực ............................................................ 8

1.5.

Nguồn cung cấp nước: ........................................................................................ 8

1.6.

Lưới điện: ............................................................................................................ 9

1.7.

Điều kiện cung cấp vật tư, nhân lực, thiết bị ................................................... 9

1.7.1.
1.8.

Cung cấp vật tư: ............................................................................................ 9

Thời gian thi công được phê duyệt ................................................................. 10

CHƯƠNG 2: CƠNG TÁC DẪN DỊNG THI CƠNG ................................................. 11
2.1.

Dẫn dịng . .......................................................................................................... 11


2.1.1.
2.1.2.

Chọn thời đoạn dẫn dòng thiết kế : ........................................................... 11

Chọn lưu lượng thiết kế và tần suất thiết kế dẫn dòng ................................. 11

CHƯƠNG 3: THI CÔNG DẬP ĐẤT ĐẦM NÉN ...................................................... 13
3.1 Phân chia các đợt đắp đập và xác định cường độ đắp đập ............................... 14
3.1.1

Phân chia các giai đoạn đắp đập .............................................................. 14
1


Đồ án mơn học thi cơng 2

SVTH: Hồng Thị Thúy

3.1.2

Tính khối lượng cho các đợt đắp đập ...................................................... 15

3.1.3

Tính cường độ đắp đập cho từng đợt ....................................................... 22

3.1.4


Quy hoạch bãi vật liệu cho toàn bộ đập ................................................... 24

3.1.5

Kế hoạch sử dụng bãi vật liệu cho từng đợt ............................................ 27

3.2 Tính toán số xe máy và thiết bị phục vụ đắp đập ............................................... 27
3.2.1

Chọn tổ hợp xe máy để đào và vận chuyển đất đắp đập ........................ 28

3.2.2

Chọn loại thiết bị thi cơng ......................................................................... 28

3.2.3

Tính số lượng máy đào và ơ tơ .................................................................. 31

3.3 Tính tốn bố trí thi cơng trên mặt đập ................................................................ 34
3.3.1 Chọn cao trình điển hình ............................................................................... 35
3.3.2 Tính tốn bố trí thi cơng trên mặt đập tại cao trình điển hình .................. 35
3.4 Thi cơng các công tác khác ................................................................................... 36
KẾT LUẬN .............................................................................................................. 36

DANH MỤC BẢNG
Bảng 1. Quy mô, kết cấu ................................................................................................... 4
Bảng 2.Đặc trưng hồ chứa(Bảng quan hệ Z-V) .............................................................. 6
Bảng 3: Kết quả thực đo các đặc trưng thủy văn. (Đơn vị: m3/s) ................................. 6
Bảng 4: Phân bố tổn thất bốc hơi hồ chứa hằng năm. .................................................. 6

Bảng 5.Quan hệ Q – Z hạ lưu ........................................................................................... 7
Bảng 6. Gía trị thí nghiệm trung bình các lớp đất chế bị. ............................................. 9
2


Đồ án mơn học thi cơng 2

SVTH: Hồng Thị Thúy

Bảng 7.Trữ lượng các mỏ. .............................................................................................. 10
Bảng 8 Khối lượng chủ yếu ............................................................................................ 26
Bảng 9 Khối lượng dự trữ............................................................................................... 27

3


Đồ án mơn học thi cơng 2

SVTH: Hồng Thị Thúy

CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU CHUNG
Vị trí cơng trình
Hồ chứa nước Krơng Pách nằm ở phía Đơng Nam cao ngun Trung bộ, phía Đơng
Nam tỉnh ĐăkLăk, cách thành phố Bn Ma Thuột khoảng 52km theo đường thẳng. Khu vực
lòng hồ thuộc khu vực ranh giới giữa 3 huyện Ea Kar, M’Đrăk và Krông Bông.
Trên bản đồ, khu vực hồ chứa Krông Pách có toạ độ địa lý là: 12037’30’’ Vĩ độ Bắc;
108039’40’’ Kinh độ Đơng.
1.2. Nhiệm vụ cơng trình
Cấp nước tưới tự chảy cho 12.750 ha ruộng đất trồng cây hàng năm, chủ yếu là cây
công nghiệp ngắn ngày và màu.

Cấp nước sinh hoạt cho 70.060 nhân khẩu và cấp nước 86.750 con gia súc.
Chống lũ quét và điều tiết lũ bảo vệ hồ chứa nước Krông Pách.
Giữ đất, giữ nước, bảo vệ môi trường sinh thái của khu vực.
1.3. Quy mô, kết cấu các hạng mục cơng trình
Theo TCVN 285-2002 Cơng trình là cơng trình cấp II
Quy mơ cơng trình: Quy mơ cơng trình được nêu trong bảng sau:
1.1.

Bảng 1. Quy mơ, kết cấu
TT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
TT

Nhiệm vụ tưới
Diện tích lưu vực:
Dung tích bùn cát đến hàng năm
Dung tích chết
Cao trình MNC
Diện tích mặt nước ứng MNC
Dung tích hiệu dụng
Dung tích ứng với MNDBT
Cao trình MNDBT

Diện tích mặt nước ứng MNDBT
Qui mơ cơng trình

Trị số
233,6
37328
14,49
480,5
3,397
75,185
89,675
494,0
9,917
ĐV

Đơn vị
km2
m3/năm
106m3
M
km2
106m3
106m3
M
km2

1
2
3


Đập đất
Cao trình đỉnh đập
Chiều cao đập lớn nhất Hmax

m
m

+ 499,31
35,31

4

Chiều rộng đỉnh đập

m

12

5

Chiều dài đập

m

456,53

6

Hệ số mái đập thượng


3,5
4


Đồ án môn học thi công 2
7

Hệ số mái đập hạ

8
9

Cao trình cơ đập hạ lưu: cơ
Chiều rộng cơ: bcơ

2

Tràn xả lũ: kết cấu BTCT M250

1

SVTH: Hồng Thị Thúy
3,0
m
m

+485,0
5

Cao trình ngưỡng


m

+ 487

2

Chiều rộng ngưỡng (Btr)

m

32,0

3

Chiều dài ngưỡng

m

20

4

Số khoan tràn

khoang

8

6


Cột nước tràn TK (Htk)

m

7,0

7

Chiều dài đoạn dốc nước (Ld)

m

150

8

Chiều rộng đoạn dốc nước (Bd)

m

37

9

Độ dốc nước

%

5


10

Hình thức tràn

Tràn đỉnh rộng, chảy tự do

3

Cống ngầm: Hình thức cống hộp, kết cấu BTCT M200
Khẩu diện cống

m2

bxh=3,3x3,3

Chiều dài cống

m

126

Độ dốc cống (ic)

0,00264

Cao trình cửa vào

m


+471,30

Cao trình cửa ra

m

+471,05

m3/s

14

Lưu lượng thiết kế (QTK)
1.4. Điều kiện tự nhiên khu vực xây cơng trình
1.4.1. Điều kiện địa hình:

Vùng lịng hồ:
Khu vực xây dựng dự án hồ chứa nước Krông Pách là vùng núi cao với các đỉnh Chư
prơng (1108m) ở phía bắc, đỉnh núi Chư pai (941m) ở phía đơng nam, đỉnh núi Chư rênh
(1311m) ở phía nam, đỉnh núi Chư te (879m) ở phía tây, giữa các đỉnh núi này là một dãy núi
thấp hơn, cao trình K(600 - 800m) tạo thành một giải phân thuỷ bao quanh lưu vực thượng
nguồn sông Krông Pách và ngăn cách nó với các lưu vực bên cạnh.
- Vùng tuyến cơng trình đầu mối:
Cơng trình Đầu mối Hồ chứa nước Krông Pách nằm trên vùng đồi ở cao độ trung bình
540 -:- 600m đây là vùng chuyển tiếp giữa hai dạng địa hình khác nhau, về phía thượng lưu
của Cơng trình đầu mối là vùng núi cao, lịng sơng hẹp và sâu.
-

5



Đồ án mơn học thi cơng 2

SVTH: Hồng Thị Thúy

Bảng 2.Đặc trưng hồ chứa(Bảng quan hệ Z-V)
Z (m)
F (m2)
F (103.m2)
V(103.m3)
470
77973.35
77.97
475
1021872.98
1021.87
2303.53
480
2792886.20
2792.89
9173.55
485
5420796.65
5420.80
20174.43
490
7687835.54
7687.84
32606.98
495

10474639.12
10474.64
45226.96
500
13558268.40
13558.27
59916.73
1.4.2. Điều kiện khí hậu, thuỷ văn và đặc trưng dịng chảy:

V (103.m3)
2303.53
11477.09
31651.51
64258.49
109485.45
169402.18

- Dòng chảy năm thiết kế.
Bảng 3: Kết quả thực đo các đặc trưng thủy văn. (Đơn vị: m3/s)
Năm
25%
50%
75%
85%
95%

IX
9.69
14.1
10.4

8.76
6.48

X
19.7
16.2
10.4
8.76
6.48

XI
17.5
13.8
11.8
10.0
7.41

XII
11.6
5.82
8.20
6.94
5.13

I
4.29
2.45
2.28
1.93
1.43


II
1.56
1.08
1.14
0.964
0.712

III
IV
V
1.1
1.44 3.09
0.662 1.35 2.50
0.666 0.367 0.925
0.564 0.311 0.783
0.417 0.230 0.579

VI
5.90
3.29
1.05
0.886
0.654

VII
5.07
2.76
1.31
1.11

0.819

VIII
8.68
4.92
3.11
2.64
1.95

BQ
7.46
5.74
4.30
3.64
2.69

*) Tổn thất bốc hơi hồ chứa nước.
Bảng 4: Phân bố tổn thất bốc hơi hồ chứa hằng năm.
Đặc

Cả

Tháng

trưng

I
II
III
IV

V
VI VII VIII IX
X
XI
XII Năm
Z (mm) 22.8 26.9 39.8 41.6 38.3 42.2 47.6 47.2 28.0 18.3 15.8 16.7 385
Đường Q = f(z) hạ lưu:
Trong năm chế độ dịng chảy trên sơng Krơng Pach được phân ra làm hai mùa rõ rệt:
- Mùa lũ bắt đầu từ tháng IIX nhưng kết thúc vào tháng XII.
- Mùa kiệt bắt đầu từ tháng I và kết thúc vào tháng VII năm sau.
Bảng lưu lượng theo mùa kiệt ứng với lưu lượng P=10%
Tháng
1
2
3
4
5
6
Q(m3/s)

35,75 28,27 14,96 7,48

6

20,79 51,81


Đồ án mơn học thi cơng 2

SVTH: Hồng Thị Thúy


Bảng lưu lượng theo mùa kiệt ứng với lưu lượng P=5%
Tháng
1
2
3
4
Q(m3/s)

41,11 32,51 17,20 8,60

5

6

23,91 59,58

Quan hệ Q~ ZHL ở hạ lưu tuyến đập theo bảng số liệu sau:
Bảng 5.Quan hệ Q – Z hạ lưu
Q(m3/s) 0
Zh(m)

120

280

440

680


850

1020 1190 1360 1580 1790

464,2 466,5 468,3 469,5 470,7 471,5

472,1 472,7 473,3 473,9 474,2

Lưu lượng dòng chảy ứng với tần suất 10%

Biểu đồ quan hệ Q ~ ZhL
476,00
474,00

ZHL (m)

472,00
470,00
468,00
466,00
464,00
462,00
0

500

1000

1500


2000

Q (m 3/s)

Biểu đồ quan hệ Q~Zhl
1.4.3. Điều kiện địa chất, địa chất thuỷ văn
1.4.3.1

Địa chất tuyến đập:

Về địa mạo: Địa hình khá xoải nên thuận lợi cho việc bố trí mặt bằng thi cơng cơng trình.
Tuy nhiên do tuyến đập cao lên chiều dài tuyến đập là lớn.
Về kiến tạo: Cấu tạo chung của đá gốc trong vùng các cơng trình đầu mối là một đơn tà
có phượng Đông Tây đến Đông Bắc Tây Nam. Các lớp đá có góc dốc 70- 850 về phía Nam.
Đá phiến thạch anh – mica uốn nếp mạnh tạo thành các nếp uốn nhỏ từ vài chục cm đến
vài mét trong khi đó đá cát kết ít bị uốn nếp, thế nằm ổn định.

7


Đồ án mơn học thi cơng 2

SVTH: Hồng Thị Thúy

Về địa tầng:
Cột địa tầng đặc trưng của vùng đầu mối được mô tả và đánh giá :
Dưới cùng là các lớp đá phiến thuộc hệ tầng Khâm Đức, chủ yếu đá phiến thạch anh
mica và đá phiến mica thạch anh phân bố từ vai phải tuyến đập chính đến tuyến đập phụ, phía
trên là các lớp đá cuội kết, cát kết và phiến sét loạt Bản Đôn bao gồm hệ tầng Đăk Bùng, Đray
Linh và La Ngà, các lớp này gặp ở vai trái tuyến I và ở cả hai vai tuyến III. Đá cát kết và bột

kết có sản trạng 150- 180 < 70 – 85, phủ trên các lớp đá gốc là các trầm tích đệ tứ bao gồm
các lớp eluvi, deluvi, và các aluvi thềm sơng, lịng sông.
1.4.3.2 Địa chất thủy văn
1. Nước mặt:
Sông Krông Pách là một con sơng lớn, có lưu lượng thay đổi rất lớn tuỳ theo mùa,
theo các quan sát tại thực địa, mực nước sông vào mùa khô rất thấp, khoảng +467 đến +468,
trong khi vào mùa mưa nước lũ dâng lên đến cao trình +481 đến +482. Các số liệu về dịng
chảy của sơng Krơng Pách được đề cập ở phần trên. Nước sơng khơng màu, khơng mùi, khơng
vị, loại hình hoá học của nước là Sunphat kali natri.
2. Nước ngầm:
Trong khu vực các cơng trình đầu mối nước ngầm gặp ở độ sâu 10-15m. Nước ngầm
chứa trong các khe nứt của đá phong hoá, càng xuống sâu mức độ phong hoá, nứt nẻ của đá
càng giảm do vậy nước ngầm càng hiếm. Có thể xem giới hạn dưới của tầng chứa nước trùng
với giới hạn ranh giới giữa đới phong hóa vừa và đới phong hố nhẹ trong đá gốc. Đá dưới
gồm các loại cát kết, sét kết, đá phiến ít nứt nẻ thuộc loại không chứa nước và thấm khơng
mùi, khơng vị, loại hình hóa học của nước là Bicacbonat sunphat kali natri và Sunphat
bicacbonat kali natri.
Theo QTXD số 59-73 thì nước mặt và nước ngầm khơng có tính ăn mòn với các loại
ximăng Pooc lăng, xi măng Pooc lăng chống sunphat và Pooc lăng xỉ quặng.
1.4.4. Điều kiện dân sinh, kinh tế khu vực
1.4.4.1

Dân số và lao động:

Theo số liệu điều tra tại các xã, số dân trong vùng dự án có đến ngày 31/12/2003 là
: 9.545 hộ, 45510 khẩu (vùng tưới 9.159 hộ, 43.581 khẩu) gồm nhiều dân tộc cư trú : kinh
chiếm 50,78%, dân tộc thiểu số chiếm 49,22% (trong đó dân tộc thiểu số tại chỗ 363 hộ, 1.543
khẩu). Dân tộc thiểu số trong vùng ngoại trừ dân tộc thiểu số tại chỗ còn lại là dân tộc ít người:
Hmơng, Tày, Nùng, và Thái,…di cư từ các tỉnh miền núi phía bắc tới sau ngày giải phóng.
1.4.4.2 Tình hình sản xuất nơng nghiệp:

Nhìn chung sản xuất nông nghiệp là ngành mũi nhọn trong cơ cấu phát triển kinh tế
của khu vực. Tỷ trọng nông nghiệp thường xuyên chiếm trên 70% trong nền kinh tế.
1.5.
Nguồn cung cấp nước:
Lấy từ Sông Krông Pach và nước giếng khoan.
8


Đồ án mơn học thi cơng 2

SVTH: Hồng Thị Thúy

Lưới điện:
Do cơng trình ở xa đường điện lưới quốc gia nên việc cấp điện cho công trường trước
mắt phải dùng máy phát (cấp điện cho máy trộn, máy đầm bê tông, xưởng sắt, xưởng mộc,
thắp sáng bảo vệ và sinh hoạt…).
1.7. Điều kiện cung cấp vật tư, nhân lực, thiết bị
1.7.1. Cung cấp vật tư:
1.6.

1.7.1.1 Vật liệu xây dựng:
Đã khảo sát 4 mỏ vật liệu đất, tại các mỏ vật liệu này đã khảo sát đến cấp B và cấp A.
Mỏ vật liệu số một.
Nằm bên bờ trái sông Krông Pách. Một phần ba diện tích của mỏ vật liệu này là một
bậc thềm có cao trình +473 đến +475, tạo thành một dải đất bằng phẳng, bề ngang rộng 50100m, kéo dài khoảng 600m dọc theo bờ sông. Hai phần ba diện tích cịn lại là địa hình đồi
có độ dốc thoải, từ độ cao +475 trở lên.
Mỏ vật liệu số hai.
Mỏ vật liệu số 2 nằm tại khu đồi hạ lưu vai trái đập phụ. Khu vực khảo sát làm vật
liệu xây dựng có địa hình đồi dốc thoải với góc dốc 10 – 150, cao độ trung bình về mặt địa
hình +475 đến +490.

Mỏ vật liệu số ba.
Nằm bên bờ trái suối Ea Kroe. Hầu hết diện tích mỏ là một thềm sơng bằng phẳng.,
cao độ mặt đất tự nhiên +484 đến +485.
Mỏ vật liệu số bốn.
Nằm bên bờ phải sơng Krơng Pách. Hầu hết diện tích mỏ là một thềm sơng có bề
mặt bằng phẳng ở cao trình thiên nhiên +468 đến +469.
Chỉ tiêu cơ lý và trữ lượng của các mỏ được thống kê trong bảng sau:
Bảng 6. Gía trị thí nghiệm trung bình các lớp đất chế bị.
Các thông số

Thành phần hạt
Sét
Bụi
Cát
Sỏi, sạn
Cuội
Độ ẩm chế bị Wcb

Đơn vị

%
%
%
%
%
%

Mỏ vật liệu số 1
Lớp 2


Lớp3

18
34
46
2

41
33
26

25.8

23.4

Mỏ VL
số 2
Lớp4a Lớp4b
8
10
35
25
22
22.9

9

20
19
48

12
1
23.3

Mỏ vật liệu số 3
Lớp2

Lớp3

Lớp4

25
29
44
2

51
32
16
1

21.9

26.0

41
19
27
11
2

31.3


Đồ án mơn học thi cơng 2

SVTH: Hồng Thị Thúy

1.95
1.95
Dung trọng ướt wcb T/m3
Dung trọng khô
T/m3
1.55
1.58
cb
k
2.68
2.69
Tỷ trọng 
Độ rỗng n
%
42.2
41.3
0.729 0.704
Hệ số rỗng o
Độ bão hồ G
%
94.8
89.4
2

Lực dính đơn vị C kg/cm 0.35
0.68
0
Góc ma sát trong
Độ
23 44 18047
Hệ số thấm K
cm/s
6.0x10-5

2.00
1.63

2.02
1.64

2.67
39.0
0.639
95.7
0.26
26034

2.71
39.5
0.653
96.7
0.36
22035


2.02
1.66

1.95
1.55

1.86
1.42

2.68
2.70
2.74
38.1
42.6
48.2
0.616 0.742 0.931
95.3
94.6
92.1
0.39
0.32
0.57
0
0
18 00 11 55 16041
5.0x10-4 6.0x10-5 9.0x10-5

Bảng 7.Trữ lượng các mỏ.

1

2
3
4
5
6
7
8

Lớp đất

Đơn vị

Diện tích tồn mỏ
Chiều dày bóc bỏ
Khối lượng bóc bỏ
Đất vật liệu lớp 2
Đất vật liệu lớp 3
Đất vật liệu lớp 4a
Đất vật liệu lớp 4b
Đất vật liệu lớp 4
Tổng cộng

m2
M
m3
-

Mỏ VL
số 1
972.005

0.3
291.602
115.037
312.209
2.466.326

Mỏ VL
số 2
186.070
0.0
55.821

Mỏ VL
số 3
527.714
0.3
158.314
416.107
1.025.838

Mỏ VL
số 4
128.400
0.3
38.520

280.456
1.722.401

168.000

513.600

345.600

542.312
2.893.572

542.312

Vật liệu đá đã khảo sát khoảng 250-300 nghìn m3, gấp 4 lần khối lượng yêu cầu.
Vật liệu cát sỏi còn thiếu nhiều, các mỏ đã được khảo sát cũng bị thay đổi theo thời gian
dưới tác dụng của dịng chảy sơng Krơng Pách. Do đó trong q trình thực hiện dự án cần
khảo sát, tìm kiếm thêm các mỏ vật liệu cát sỏi mới.
1.8. Thời gian thi cơng được phê duyệt
Thời gian thi cơng trình là 2 năm (hai năm) kể từ ngày khởi công

10


Đồ án mơn học thi cơng 2

SVTH: Hồng Thị Thúy

CHƯƠNG 2: CƠNG TÁC DẪN DỊNG THI CƠNG
2.1. Dẫn dịng .
Phương án dẫn dịng từng thời đoạn trong năm thi cơng. Chọn lưu lượng và tần suất
thiết kế dẫn dòng .
2.1.1. Chọn thời đoạn dẫn dòng thiết kế :
Thời đoạn thiết kế dẫn dịng thi cơng là thời gian thiết kế phục vụ dẫn dịng (ngăn
nước, tháo nước) của các cơng trình dẫn dịng cụ thể. Thời gian đó có thể là 1 tháng, 2

tháng hoặc 1 mùa khô hoặc 6 tháng hoặc 1 năm ....
+ Thời gian thi công;
+ Đặc điểm thủy văn (mùa):
Thời gian thi công lớn hơn 1 mùa khô;
Thời gian thi công là 1 mùa khô;
Thời gian theo từng giai đoạn yêu cầu;
2.1.2. Chọn lưu lượng thiết kế và tần suất thiết kế dẫn dòng
- Chọn tần suất thiết kế ứng với cơng trình cấp II,ta có tần suất thiết kế P =10% (tra QCVN
04-05/2012 )
- Chọn lưu lượng dẫn dòng thiết kế theo đặc điểm thủy văn (theo mùa):
* Năm thi công thứ nhất :
- Mùa khơ : dẫn dịng qua lịng sơng thu hẹp.
Cao trình đắp đợt 1: + 478,0 (m) ( phụ thuộc vào vượt lũ năm 1: + 474,25 (m))
+ Lưu lượng thiết kế dẫn dịng thi cơng là lớn nhất mùa khơ ứng với tần suất thiết kế
P =10% là Qddmk = 51,8 (m3/s)
- Mùa lũ : Dẫn dịng qua lịng sơng thu hẹp.
Cao trình đắp đợt 2: + 493,5 (m) (≥ phụ thuộc vào vượt lũ năm 2 : + 476,8 (m))
+ Lưu lượng thiết kế dẫn dịng thi cơng là lớn nhất mùa lũ với tần suất thiết kế P=10%
là Q ml= 1450 (m3/s)
dd

* Năm thi công thứ hai :

11


Đồ án mơn học thi cơng 2

SVTH: Hồng Thị Thúy


- Mùa khơ: dẫn dịng qua kênh và cống ngầm với lưu lượng.
Cao trình đắp đập đợt 3: + 493,5 (m)
Qddmk = 51,80 (m3/s).
- Mùa mưa: Dẫn dịng qua tràn chính.
Cao trình đắp đập đợt 4: + 499,31 (m)
Qddml = Qmax 5% = 1740 (m3/s)
2.1.3. Phương án dẫn dòng và các mốc khống chế thi công :
- Theo phương án này thi cơng cơng trình trong vịng 2 năm, bắt đầu từ ..1/1/2022.. đến
..30/12/2023..
Qua phân tích tài liệu và dựa vào các cao trình khống chế đã xác định trong dẫn dịng
thi cơng ta phân thành 4 đợt đắp đập như sau:
- Đắp đập đợt I: Đắp đập phía bờ trái lên cao trình +478,0 (m) . Thời gian thi cơng mùa
khô năm thi công thứ 1
- Đắp đập đợt II: Đắp đập phía bờ trái từ cao trình +478,0 (m) đến cao trình đỉnh đập
+493,5 (m). Thời gian thi cơng mùa lũ năm thi công thứ 1
- Đắp đập đợt III: Đắp đập từ cao trình đáy đến cao trình + 493,5 (m). Thời gian thi công
mùa khô năm thi công thứ 2.
- Đắp đập đợt IV: Đắp đập từ cao trình +493,5 (m) đến đỉnh đập +499,31 (m). Thời gian
thi công mùa lũ năm thi công thứ 2.
2.2. Ngăn dòng .
2.2.1. Chọn tần suất lưu lượng thiết kế ngăn dòng :

12


Đồ án mơn học thi cơng 2

SVTH: Hồng Thị Thúy

Theo QCVN04-05:2012/BNNPTNT, ứng với cơng trình cấp II ta được tần suất thiết

kế ngăn dòng là P = 5%
2.2.2. Chọn ngày ngăn dòng và lưu lượng thiết kế ngăn dòng :
Khi chọn ngày tháng ngăn dòng cần đảm bảo các nguyên tắc sau:
- Chọn thời điểm nước kiệt nhất trong mùa khơ.
- Đảm bảo sau khi ngăn dịng có đủ thời gian đắp đê quai ,bơm cạn nước, nạo vét móng,xử
lý nền xây đắp cơng trình chính hoặc bộ phận cơng trình chính đến cao trình chống lũ
trước khi lũ về.
- Đảm bảo trước khi ngăn dịng có đủ thời gian làm cơng tác chuẩn bị như đào các cơng
trình tháo nước hoặc dẫn nước ,chuẩn bị vật liệu,thiết bị…
- Ảnh hưởng ít nhất đến việc lợi dụng tổng hợp dịng chảy.
- Vì vậy ngày tháng ngăn dịng được chọn là :
* Năm thi cơng thứ nhất :
Ngày ngăn dịng : 21/02/2022
Lưu lượng thiết kế ngăn dòng : Qtknd = 17,20 ( m3/s)
* Năm thi cơng thứ hai :
Ngày ngăn dịng : 15/01/2023
Lưu lượng thiết kế ngăn dòng : Qtknd = 41,11 ( m3/s)

CHƯƠNG 3:

THI CÔNG DẬP ĐẤT ĐẦM NÉN

3.1 Số liệu đề bài

13


Đồ án mơn học thi cơng 2

SVTH: Hồng Thị Thúy


Số
đề

 đợt 1
(m)

 đợt 2
(m)

 đợt 3
(m)

 đợt
4 (m)

mtc

36

478m

493,5m

493,5m

499,31

2


Ngày thi
Cao
cơng
bcơ trình Đợt
(m) điển đắp
Mùa mùa
hình
kiệt


5

0,2H

Bờ
phải

3.1 Phân chia các đợt đắp đập và xác định cường độ đắp đập
3.1.1 Phân chia các giai đoạn đắp đập

14

26

19

Cự ly
cấp
vận
đất chuyển

(km)

2

2,4


Đồ án mơn học thi cơng 2

SVTH: Hồng Thị Thúy

3.1.2 Tính khối lượng cho các đợt đắp đập
Cơng thức tổng quát tính khối lượng đắp đập cho mặt cắt bất kỳ:
Vi =

Trong đó:

Fi + Fi +1
.hi
2

Fi : Diện tích mặt cắt thứ i (m2)
Fi+1 :Diện tích mặt cắt thứ i+1
∆hi : Chênh lệch độ cao giữa hai cao trình I và i+1 (m)
Vn =  V

→ Khối lượng đắp đập

15



Đồ án mơn học thi cơng 2

SVTH: Hồng Thị Thúy

Bảng 3- 1: Khối lượng đắp và diện tích thi cơng mặt đập trong đợt I
Đợt đắp

1

TT

Cao trình

L (m)

B(m)

Diện tích

Diện tích tb

Chiều dày (m)

Khối lượng

1
2
3
4

5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15

464
465
466
467
468
469
470
471
472
473
474
475
476
477
478

33.00
33.80

34.40
35.90
41.80
42.70
51.30
59.40
66.80
74.70
85.30
96.40
107.20
118.80
126.10

244.40
238.10
231.80
225.50
219.25
212.95
206.65
200.35
194.05
187.75
181.45
175.15
168.85
162.55
143.65


8065.20
8047.78
7973.92
8095.45
9164.65
9092.97
10601.15
11900.79
12962.54
14024.93
15477.69
16884.46
18100.72
19310.94
18114.27

8056.49
8010.85
8034.69
8630.05
9128.81
9847.06
11250.97
12431.67
13493.73
14751.31
16181.07
17492.59
18705.83
18712.60


1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1

0.00
8056.49
8010.85
8034.69
8630.05
9128.81
9847.06
11250.97
12431.67
13493.73
14751.31
16181.07
17492.59
18705.83

18712.60
181196.63

Quan hệ F ~ Z
25000.00
20000.00
15000.00
10000.00
5000.00
0.00

16


Đồ án mơn học thi cơng 2

SVTH: Hồng Thị Thúy

Quan hệ V ~ Z
200000.00
180000.00
160000.00
140000.00
120000.00
100000.00
80000.00
60000.00
40000.00
20000.00
0.00

462

Đợt đắp

2

TT
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32

Cao trình
478
479
480
481

482
483
484
485
486
487
488
489
490
491
492
493
493.5

464

466

L (m)
122.60
127.30
131.00
137.40
140.70
145.30
150.10
155.00
159.80
163.50
169.00

173.20
177.40
181.60
185.80
190.30
196.50

468

470

472

474

Diện tích
17611.49
17484.66
17174.10
17147.52
16672.95
16302.66
14942.46
14446.00
13878.63
13161.75
12531.35
11742.96
10901.23
10750.72

10293.32
9943.18
10267.13

B(m)
143.65
137.35
131.10
124.80
118.50
112.20
99.55
93.20
86.85
80.50
74.15
67.80
61.45
59.20
55.40
52.25
52.25
Tổng

17

476

478


480

Diện tích tb

Chiều dày (m)

Khối lượng

17548.07
17329.38
17160.81
16910.24
16487.81
15622.56
14694.23
14162.32
13520.19
12846.55
12137.16
11322.10
10825.98
10522.02
10118.25
10105.15

1
1
1
1
1

1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
0.5

17548.07
17329.38
17160.81
16910.24
16487.81
15622.56
14694.23
14162.32
13520.19
12846.55
12137.16
11322.10
10825.98
10522.02
10118.25
5052.58
216260.21



Đồ án mơn học thi cơng 2

SVTH: Hồng Thị Thúy

Quan hệ F ~ Z
20000.00
18000.00
16000.00
14000.00
12000.00
10000.00
8000.00
6000.00
4000.00
2000.00
0.00

18


Đồ án mơn học thi cơng 2
Đợt đắp

3

TT
1
2
3

4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31

Cao trình

464
465
466
467
468
469
470
471
472
473
474
475
476
477
478
479
480
481
482
483
484
485
486
487
488
489
490
491
492
493

493.5

L (m)
14.10
19.50
22.80
27.10
35.90
42.30
45.90
57.30
61.70
68.20
80.00
85.10
91.20
103.30
115.30
129.20
139.30
149.40
159.50
169.50
176.40
182.60
188.70
194.90
201.00
205.70
210.00

214.30
218.50
222.80
227.10

SVTH: Hồng Thị Thúy
Diện tích
3523.59
4770.68
5459.46
6346.82
8108.02
9365.22
10091.12
12479.94
12808.92
13595.67
14876.00
15258.43
15741.12
17142.64
18367.29
19722.38
20330.84
20811.42
21157.68
21348.53
21044.52
19538.20
18926.61

10475.88
9648.00
8711.40
7707.00
6654.02
5549.90
4400.30
3940.19

B(m)
249.90
244.65
239.45
234.20
225.85
221.40
219.85
217.80
207.60
199.35
185.95
179.30
172.60
165.95
159.30
152.65
145.95
139.30
132.65
125.95

119.30
107.00
100.30
53.75
48.00
42.35
36.70
31.05
25.40
19.75
17.35

Tổng

19

Diện tích tb

Chiều dày (m)

Khối lượng

4147.13
5115.07
5903.14
7227.42
8736.62
9728.17
11285.53
12644.43

13202.30
14235.84
15067.22
15499.78
16441.88
17754.96
19044.84
20026.61
20571.13
20984.55
21253.10
21196.52
20291.36
19232.41
14701.24
10061.94
9179.70
8209.20
7180.51
6101.96
4975.10
4170.24

1
1
1
1
1
1
1

1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
0.5

4147.13
5115.07
5903.14
7227.42
8736.62
9728.17

11285.53
12644.43
13202.30
14235.84
15067.22
15499.78
16441.88
17754.96
19044.84
20026.61
20571.13
20984.55
21253.10
21196.52
20291.36
19232.41
14701.24
10061.94
9179.70
8209.20
7180.51
6101.96
4975.10
2085.12
368823.49


Đồ án mơn học thi cơng 2

SVTH: Hồng Thị Thúy


Quan hệ F ~ Z
25000.00
20000.00
15000.00
10000.00
5000.00
0.00

Quan hệ V ~ Z
450000.00
400000.00
350000.00
300000.00
250000.00
200000.00
150000.00
100000.00
50000.00
0.00

20


Đồ án mơn học thi cơng 2
Đợt đắp

4

TT

29
30
31
32
33
34
35
29
30
31
32
33
34
35
36

Cao trình
487
488
489
490
491
492
493
493.5
494
495
496
497
498

499
499.31

L (m)
194.90
201.00
205.70
210.00
214.30
218.50
222.80
432.30
435.00
443.80
452.60
462.20
465.20
468.30
470.00

SVTH: Hồng Thị Thúy
Diện tích
7727.79
7688.25
7652.04
7581.00
7543.36
7461.78
7385.82
21723.08

20466.75
17929.52
15252.62
12502.51
9490.08
6439.13
5640.00

B(m)
39.65
38.25
37.20
36.10
35.20
34.15
33.15
50.25
47.05
40.40
33.70
27.05
20.40
13.75
12.00
Tổng

Diện tích tb

Chiều dày (m)


Khối lượng

7708.02
7670.15
7616.52
7562.18
7502.57
7423.80
14554.45
21094.91
19198.14
16591.07
13877.57
10996.30
7964.60
6039.56

1
1
1
1
1
1
0.5
0.5
1
1
1
1
1

0.31

7708.0175
7670.145
7616.52
7562.18
7502.5675
7423.7975
7277.22375
10547.45625
19198.135
16591.07
13877.565
10996.295
7964.6025
1872.264375
133807.84

Tổng all

Quan hệ F ~ Z
25000.00
20000.00
15000.00
10000.00
5000.00
0.00

Quan Hệ V ~ Z
300000

250000
200000
150000
100000
50000
0

21

900088.17


Đồ án mơn học thi cơng 2

SVTH: Hồng Thị Thúy

Qua các bảng tính khối lượng đất đắp, ta tính được khối lượng đất đắp từng
đợt là:
Đợt I: 181196,63 m3
Đợt II:216260,21m3
Đợt III: 368823,4m3
Đợt IV: 133807,8m3
Tổng khối lượng đắp đập là :
181196,63+216260,21+368823,49+133807,84= 900088,17 (m3)
3.1.3 Tính cường độ đắp đập cho từng đợt
Qđap =

Vđap

(m3 / ca)


n.T
Trong đó:
Vđào : Tổng khối lượng đào ( m3/ca)
T: Thời giant hi công ( ngày )
Qđắp : Cường độ thi công ( m3/ ca)
n : Số ca làm việc trong ngày

22


Đồ án môn học thi công 2

Đợt Đợt thi công

V đắp (m3)

SVTH: Hoàng Thị Thúy

Thời gian (ca) Q đắp (m3/ca)

số ngày làm việc

1

Đợt I

181196.63

273


663.72

105.0

2

Đợt II

216260.21

228

948.51

120.0

3

Đợt III

368823.49

351

1050.78

135.0

4


Đợt IV

133807.84

171

782.50

90.0

Bảng 8 Bảng tính cường độ đắp đập cho từng đợt

23


Đồ án mơn học thi cơng 2

SVTH: Hồng Thị Thúy

Quy hoạch bãi vật liệu

3.

3.1.4 Quy hoạch bãi vật liệu cho toàn bộ đập
3.1.4.1 Khối lượng cần đào để đảm bảo đủ khối lượng đắp
Khối lượng cần đào để bảo đảm đủ khối lượng đắp
Sử dụng công thức:
Vdao = Vdap .


 tk
.K K K
 tn 1 2 3

Trong đó:
Vđắp- khối lượng đắp yêu cầu theo thiết kế của từng đợt
Vđào- khối lượng cần đào để bảo đảm đủ khối lượng đắp của từng
đợt; K1- hệ số kể đến lún, lấy K1=1,1;
K2- hệ số tổn thất mặt đập, lấy K2=1,08;
K3- hệ số tổn thất do vận chuyển, lấy K3=1,04
tk = 1,76 T/m3 dung trọng đất đắp thiết kế
tn = 1,67 T/m3 dung trọng tự nhiên của đất khai thác tại bãi vật liệu
Đợt

V đắp (m3/ca)

tk

tn

K1

K2

K3

V đào (m3/ca)

1


181196.63

1.76

1.67

1.1

1.08

1.04

235937.02

2

216260.21

1.76

1.67

1.1

1.08

1.04

281593.48


3

368823.49

1.76

1.67

1.1

1.08

1.04

480246.88

4

133807.84

1.76

1.67

1.1

1.08

1.04


174231.84

Bảng 9 Bảng thi công cường độ đào đất

24


Đồ án mơn học thi cơng 2

SVTH: Hồng Thị Thúy

Căn cứ vào thời gian dự kiến đắp đập theo tiến độ tính tốn được cường độ đắp cho từng
đợt. Cường độ đào được tính theo cơng thức:
Qdao =

Vi
(m3 / ca )
n.Ti

Trong đó:
Vđào : Khối lượng đắp cho từng giai đoạn
T: Thời hian thi công ( ngày)
Qđào : Cường độ thi công ( m3/ ca)
N: Số ca làm việc trong ngày.
Đợt

V đào (m3)

Thời gian (ca)


Q đào (m3/ca)

số ngày làm việc

1

235937.02

273

864.24

105.0

2

281593.48

228

1235.06

120.0

3

480246.88

351


1368.22

135.0

4

174231.84

171
1018.90
90
Bảng 10 Bảng tính tốn cường độ đào cho từng đợt

Cường độ đào (m3/ca)
1600.00
1400.00
1200.00
1000.00
800.00
600.00
400.00
200.00
0.00
1

2

3

3.1.4.2 Khối lượng yêu cầu của mỏ vật liệu

25

4


×