TRƯỜNG ĐẠI HỌC CƠNG NGHIỆP TP.HCM
KHOA CƠNG NGHỆ HĨA HỌC
BÁO CÁO KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
NGHIÊN CỨU SẢN XUẤT PHÂN BÓN NPK NHẢ
CHẬM KẾT HỢP CÁC NGUYÊN TỐ SIÊU VI
LƯỢNG
GVHD: Th.S Phạm Thành Tâm
CHỦ ĐỀ NỘI DUNG
I
TỔNG QUAN
II
THỰC NGHIỆM
III
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
IV
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHI
I. TỔNG QUAN
Phân bón hóa học là gì?
Phân bón hóa học là những chất có
chứa các nguyên tố dinh dưỡng, được
bón cho cây nhằm nâng cao năng suất
cây trồng.
MỘT SỐ LOẠI PHÂN BÓN HÓA HỌC
Phân đạm
Phân
lân
Phân kali
Phân vi lượng, Phân hỗn
hợp, phức hợp
CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT PHÂN NPK
Phân NPK?
Là loại phân chứa 3 nguyên tố dinh
dưỡng đa lượng chính N,P,K.
Giúp bổ sung dinh dưỡng cho cây
trồng. Cây có thể hấp thu được
ngay, tác dụng nhanh, sinh trưởng
và tăng năng suất cây trồng.
CƠNG NGHỆ SẢN X́T PHÂN NPK
Mơ hình chảo tạo hạt
phân bón
PHÂN BÓN NHẢ CHẬM
Các loại phân bón này thường được tổng hợp bằng cách bọc hạt phân
bón (lõi) bằng các vật liệu khác nhau (lớp vỏ).
Hình 1. Hạt phân bón nhả
chậm
Lõi phân bón: loại phân dễ tan (Ure, KCl, DAP,…) còn có khoáng sét tự
nhiên (cao lanh, bentonite,…) được đưa vào làm chất phụ gia, chát
mang, có tính dẻo, dính, dễ dàng cho quá trình tạo viên.
Lớp vỏ: Polymer (PVA, PVAc,…).
CÁC NGUYÊN TỐ SIÊU VI LƯỢNG (ĐẤT HIẾM)
REE (Rare Earth Elements) còn được gọi là kim loại đất hiếm hoặc oxit đất hiếm.
Là tập hợp gồm 17 nguyên tố hóa học gồm xeri (Ce), dysprosi (Dy), erbi (Er), europi (Eu),
gadolini (Gd), holmi (Ho), lanthan (La), luteti (Lu), neodim (Nd), praseodim (Pr), prometi
(Pm), samari (Sm), scandi (Sc), terbi (Sc), terbi (Tb), tuli (Tm), vtterbi (Yb) và vtri (Y).
Hình 2. Nguyên liệu đất
hiếm
II. THỰC NGHIỆM
2.1. DỤNG CỤ, THIẾT BỊ VÀ NGUYÊN LIỆU
DỤNG CỤ,
THIẾT BI
NGUYÊN
LIỆU
Becher 500 mL: 5 cái
Đũa thủy tinh: 1 cái
Bộ cối chày sứ: 1 bộ
Bút đo TDS - 01: 1 cái
Bình phun 1 lít: 1 cái
Chảo tạo hạt phân bón
Thau nhựa: 1 cái
Tủ sấy
Ống đong: 1 cái
Cân phân tích
Ure [(NH2)2CO]
KCl
DAP [(NH4)2HPO4]
Cao lanh
Al2Si2O5(OH)4.nH2O (n= 0,2)
PVA [(C2H4O)n]
Đất hiếm
2.2. PHƯƠNG PHÁP TIẾN HÀNH
2.2.1. Khảo sát tốc độ vòng quay và độ nghiêng tạo hạt phân
bón NPK 8-8-8 không màng bọc
Tính toán thành phần phối liệu.
Bảng 1. Thành phần nguyên liệu tổng hợp NPK
8-8-8 (tính cho 1kg)
STT Ure (g) DAP (g) KCl (g) Cao lanh (g)
1
106
174
399
587
Hình 3. Nguyên liệu được đem đi định
lượng
2.2. PHƯƠNG PHÁP TIẾN HÀNH
2.2.1. Khảo sát tốc độ vòng quay và độ
nghiêng tạo hạt phân bón NPK 8-8-8
không
màng
Khảo sát
thiết bọc
bị máy chảo tạo hạt phân bón
ở tớc đợ vịng quay là 24 (vịng/phút) và đợ
nghiêng là 48o; 50o; 52o; 54o .
Thực hiện tương tự ở các tốc độ vịng quay
26; 28; 30; 32 (vịng/phút) và các đợ
nghiêng 48o; 50o; 52o; 54o .
2.2. PHƯƠNG PHÁP TIẾN HÀNH
2.2.2. Khảo sát lựa chọn nồng độ chất kết dính cho phân
bón NPK 8-8-8 có màng bọc
Tính toán thành phần phối liệu và dung dịch polymer PVA ở các
nồng độ khác nhau.
Bảng 2. Thành phần nguyên liệu tổng hợp phân bón NPK 8-8-8 có
màng bọc PVA (tính cho 1kg)
ST
Urê
DAP
KCl
T
1
(g)
106
(g)
174
(g)
399
(g)
587
106
106
174
174
399
399
587
587
106
106
106
106
174
174
174
174
399
399
399
399
587
587
587
587
106
174
399
587
2
2
3
3
4
4
5
5
Cao lanh Polyme (g)
0,0
0,0316
0,032
0,063
0,063
0,126 0,13
0,2
%
Polyme
0,0
0,5
0,5
1
1
2
2
3
Hình 4. Nguyên liệu
PVA
2.2. PHƯƠNG PHÁP TIẾN HÀNH
2.2.2. Khảo sát lựa chọn nồng độ
chất kết dính cho phân bón NPK 88-8
có màng
bọcdung dịch chất kết dính
Thêm
một lượng
polyme PVA ở các nồng độ khác nhau: 0,5;
1; 2; 3% để tạo màng bao bọc cho hạt phân
NPK 8-8-8.
2.2. PHƯƠNG PHÁP TIẾN HÀNH
2.2.2. Khảo sát lựa chọn nồng độ chất kết dính cho phân
bón NPK 8-8-8 có màng bọc
Hình 5. Đo độ hòa
tan
Hình 6. Bút TDS-01
2.2. PHƯƠNG PHÁP TIẾN HÀNH
2.2.3. Khảo sát và ứng dụng hạt phân bón NPK 8-8-8 có màng bọc và không
màng bọc cho cây rau muống
Bảng 3. Thành phần của 6 chậu (thố nhựa) để trồng cây
Chậu
1
Chậu 2
Chậu 3
Chậu 4
Chậu
5
Chậu 6
Hạt giống
(hạt)
15
15
15
15
15
15
Đất (g)
500
500
500
500
500
500
Phân bón
-
Đất hiếm
(g)
-
2g NPK
2g NPK
2g NPK 8-88-8-8
8-8-8 có
8 không có
không có
màng
màng bọc
màng
bọc
bọc
-
-
2
-
2
2g NPK
8-8-8 có
màng
bọc
2
III. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
2.1. Kết quả khảo sát độ nghiêng, tốc độ vòng đến khả năng tạo hạt
Hình 7. Khối lượng thu được ở đợ
nghiêng 48o và các tớc đợ vịng quay
khác nhau
Hình 8. Khối lượng thu được ở độ
nghiêng 50o và các tốc độ vòng
quay khác nhau
Hình 9. Khối lượng thu được ở độ
nghiêng 52o và các tốc độ vòng
Hình 10. Khối lượng thu được ở độ
nghiêng 54o và các tốc độ vòng
2.1. Kết quả khảo sát độ nghiêng, tốc độ vòng đến khả năng tạo hạt
Hình 11. Hình ảnh sản phẩm NPK 8-8-8 không có màng bọc
2.1. Kết quả khảo sát độ nghiêng, tốc độ vòng đến khả năng tạo hạt
Bảng 4. Khối lượng sản phẩm thu được ở các độ nghiêng
và tốc độ vòng quay khác nhau
Vòng quay
(vòng/phút)
46
48
Độ nghiêng
24
26
28
30
32
16,73 g
21,4 g
31,34 g
12,35 g
10,34 g
15,63 g
23,12 g
46,52 g
35,4 g
24,35 g
50
11,73
62,67
26,26
69,35
40,34
g
g
g
g
g
52
54
18,5 g
24,04 g
23,78 g
10,01 g
16,05 g
23,6 g
24,88 g
30,5 g
36,78 g
24,41 g
Khối lương (g)
2.1.1. Kết quả khảo sát độ nghiêng đến khả năng tạo hạt
120
Độ nghiêng 48 độ
100
80
Độ nghiêng 50 độ
Ở đợ nghiêng 48o của
Đợ nghiêng 52 đợ
tớc đợ vịng 30 vịng/phút
Đợ nghiêng 54 đợ
60
→ tạo hạt có khới lượng
40
hạt chuẩn cao và ổn định.
20
Chọn độ nghiêng 48o là
0
24
25
26
27
28
29
30
31
Tốc độ vòng (vòng/phút)
Hình 12. Khảo sát ảnh hưởng độ nghiêng của chảo đến khả
năng tạo hạt ở tớc đợ vịng quay khác nhau
32
thông số tối ưu.
K hối lương (g)
2.1.2. Kết quả khảo sát tốc độ vòng quay đến khả năng tạo hạt
Ở tốc độ 30 vịng/phút
100
tớc đợ
tớc đợ
tớc đợ
tớc đợ
tớc đợ
80
60
vòng
vòng
vòng
vòng
vòng
24
26
28
30
32
của đợ nghiêng 50o
→ tạo hạt có khối lượng
hạt chuẩn cao và tương đối
40
ổn định.
20
Chọn tớc đợ vòng
0
48
quay 30 vịng/phút tới
49
50
51
52
Đợ nghiêng
53
54
Hình 13. Khảo sát ảnh hưởng tớc đợ vịng quay của chảo đến
khả năng tạo hạt ở độ nghiêng khác nhau
ưu nhất.
2.2. Kết quả khảo sát lựa chọn nồng độ chất kết dính cho phân NPK 8-8-8
Hình 14. Kết quả tạo hạt NPK 8-8-8 có màng bọc PVA ở các nồng độ khác nhau
2.2. Kết quả khảo sát lựa chọn nồng độ chất kết dính cho phân NPK 8-8-8
Bảng 5. Kết quả khảo sát đợ hịa tan
Thời gian (h)
0
2
4
6
8
18
20
24
Đợ hòa tan (ppm)
PVA 0,5 %
407 610 569 563 553 586 592 610
PVA 1 %
380 575 542 537 537 569 575 581
PVA 2 %
313 477 458 458 463 486 491 496
PVA 3 %
351 506 496 496 496 521 531 537
Hình 15. Sản phẩm phân NPK 8-8-8
có màng bọc PVA