Tải bản đầy đủ (.doc) (26 trang)

KẾ HOẠCH GIAO dục năm 5TA (2022 2023)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (138.68 KB, 26 trang )

KẾ HOẠCH GIÁO DỤC NĂM HỌC 2022 – 2023
LỚP MẪU GIÁO 5 TUỔI A
Căn cứ thông tư số 01/VBHN-BGDĐT ngày 13 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban
hành Chương trình Giáo dục mầm non (Điều chỉnh, bổ sung)
Thực hiện kế hoạch số 18/KH-MNAL ngày 05 tháng 9 năm 2022 của trường MN An Lạc về xây dựng kế hoạch hướng
dẫn nhiệm vụ dạy học năm học 2022-2023.
Căn cứ tình hình thực tế của địa phương, đặc điểm của nhà trường và lớp học. Lớp Mẫu giáo 5 Tuổi A xây dựng kế
hoạch giáo dục năm học 2022 -2023 như sau:
I. MỤC TIÊU, NỘI DUNG GIÁO DỤC CHUNG.
1. Mục tiêu giáo dục chung.
1.1. Phát triển thể chất
- Trẻ khỏe mạnh, cân nặng, và chiều cao phát triển bình thường theo lứa tuổi.
- Có một số tố chất vận động: Nhanh nhẹn, khỏe mạnh, khéo léo và bền bỉ
- Thực hiện được các vận động cơ bản một cách vững vàng, đúng tư thế.
- Trẻ có khả năng phối hợp được các giác quan và vận động; vận động nhịp nhàng, biết định hướng trong khơng gian.
- Trẻ có kĩ năng trong một số hoạt động cần sự khéo léo của đôi tay.
- Trẻ có một số hiểu biết về thực phẩm và ích lợi của việc ăn uống đối với sức khoẻ.
- Trẻ có một số thói quen, kĩ năng tốt trong ăn uống, giữ gìn sức khoẻ và đảm bảo sự an toàn của bản thân.
1.2. Phát triển nhận thức
- Trẻ ham hiểu biết, thích khám phá, tìm tịi các sự vật, hiện tượng xung quanh.
- Trẻ có khả năng quan sát, so sánh, phân loại, phán đoán, chú ý, ghi nhớ có chủ định.
- Trẻ có khả năng phát hiện và giải quyết vấn đề đơn giản theo những cách khác nhau.
- Trẻ có khả năng diễn đạt sự hiểu biết bằng các cách khác nhau (bằng hành động, hình ảnh, lời nói...) với ngơn ngữ nói
là chủ yếu.
- Trẻ có một số hiểu biết ban đầu về con người, sự vật, hiện tượng xung quanh và một số khái niệm sơ đẳng về tốn.
1.3. Phát triển ngơn ngữ
1


- Trẻ có khả năng lắng nghe, hiểu lời nói trong giao tiếp hằng ngày.
- Trẻ có khả năng biểu đạt bằng nhiều cách khác nhau (lời nói, nét mặt, cử chỉ, điệu bộ…).


- Trẻ diễn đạt rõ ràng và giao tiếp có văn hố trong cuộc sống hàng ngày.
- Trẻ có khả năng nghe và kể lại sự việc, kể lại truyện.
- Trẻ có khả năng cảm nhận vần điệu, nhịp điệu của bài thơ, ca dao, đồng dao phù hợp với độ tuổi.
- Trẻ có một số kĩ năng ban đầu về việc đọc và viết.
1.4. Phát triển tình cảm và kỹ năng xã hội
- Trẻ có ý thức về bản thân.
- Trẻ có khả năng nhận biết và thể hiện tình cảm với con ngƣời, sự vật, hiện tượng xung quanh.
- Trẻ có một số phẩm chất cá nhân: mạnh dạn, tự tin, tự lực.
- Trẻ có một số kĩ năng sống: tôn trọng, hợp tác, thân thiện, quan tâm, chia sẻ.
- Trẻ thực hiện một số qui tắc, qui định trong sinh hoạt ở gia đình, trường lớp mầm non, cộng đồng gần gũi.
1.5. Phát triển thẩm mỹ
- Trẻ có khả năng cảm nhận vẻ đẹp trong thiên nhiên, cuộc sống và trong tác phẩm nghệ thuật.
- Trẻ có khả năng thể hiện cảm xúc, sáng tạo trong các hoạt động âm nhạc, tạo hình.
- Trẻ yêu thích, hào hứng tham gia vào các hoạt động nghệ thuật; có ý thức giữ gìn và bảo vệ cái đẹp.
2. Nội dung giáo dục chung.
2.1. Giáo dục phát triển thể chất
- Các kĩ năng vận động cơ bản và phát triển các tố chất vận động
- Các cử động bàn tay, ngón tay và sử dụng một số đồ dùng, dụng cụ.
- Nhận biết một số món ăn, thực phẩm thơng thường và ích lợi của chúng đối với sức khỏe
- Tập làm một số việc tự phục vụ trong sinh hoạt.
- Giữ gìn sức khỏe và an toàn.
2.2. Giáo dục phát triển nhận thức
- Khám phá khoa học: Các bộ phận của cơ thể con người; đồ vật; động vật và thực vật; một số hiện tượng tự nhiên.
2


- Làm quen một số khái niệm sơ đẳng về toán: Tập hợp, số lượng, số thứ tự và đếm; xếp tương ứng; so sánh, sắp xếp theo
quy tắc; đo lường; hình dạng; định hướng trong khơng gian và định hướng thời gian.
- Khám phá xã hội: Bản thân, gia đình, họ hàng và cộng đồng; trường mầm non; một số nghề phổ biến; danh lam, thắng
cảnh và các ngày lễ, hội.

2.3. Giáo dục phát triển ngôn ngữ
- Nghe: + Các từ chỉ người, sự vật, hiện tượng, đặc điểm, tính chất, hoạt động và các từ biểu cảm, khái quát.
+ Nghe lời nói trong giao tiếp hàng ngày
+ Nghe kể chuyện, đọc thơ, ca dao, đồng dao phud hợp với độ tuổi.
- Nói: + Phát âm rõ các tiếng trong tiếng Việt
+ Bày tỏ nhu cầu, tình cảm và hiểu biết của bản thân bằng các loại câu khác nhau.
+ Sử dụng đúng từ ngữ và câu trong giao tiếp hàng ngày. Trả lời và đặt câu hỏi.
+ Đọc thơ, ca dao, đồng dao và kể chuyện.
+ Lễ phép, chủ động và tự tin trong giao tiếp.
- Làm quen với việc đọc, viết
+ Làm quen với cách sử dụng bút, sách.
+ Làm quen với một số ký hiệu thông thường trong cuộc sống.
+ làm quen với chữ viết, với việc đọc sách.
2.4. Giáo dục phát triển tình cảm và kỹ năng xã hội
- Phát triển tình cảm: Ý thức về bản thân; nhận biết và thể hiện cảm xúc, tình cảm với con người, sự vật hiện tượng xung
quanh.
- Phát triển kỹ năng xã hội: Hành vi và quy tắc ứng xử xã hội trong sinh hoạt ở gia đình, trường lớp mầm non, cộng đồng
gần gũi; quan tâm bảo vệ môi trường.
2.5. Giáo dục phát triển thẩm mỹ
- Cảm nhận và thể hiện cảm xúc trước vẻ đẹp của thiên nhiên, cuộc sống gần gũi xung quanh trẻ và trong các tác phẩm
nghệ thuật.
3


- Một số kỹ năng trong hoạt động âm nhạc (nghe, hát, vận động theo nhạc) và hoạt động tạo hình (vẽ, nặn, căt, xé, dán,
xếp hình).
- Thể hiện sự sáng tạo khi tham gia các hoạt động nghệ thuật (âm nhạc, tạo hình)
II. MỤC TIÊU, NỘI DUNG GIÁO DỤC CỤ THỂ.
Mục tiêu giáo dục


Nội dung giáo dục

1. LĨNH VỰC GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT

a, Phát triển vận động
Thực hiện được các động tác phát triển các nhóm cơ và hô hấp
Mục tiêu 1

- Hô hấp

- Trẻ biết thực hiện đúng thuần thục các động tác của bài - Tay:
thể dục theo hiệu lệnh hoặc theo bản nhạc/ bài hát. bắt đầu + Trẻ biết đưa 2 tay lên cao, ra phía trước, sang 2 bên (kết
và kết thúc động tác đúng nhịp
hợp với vẫy bàn tay, quay cổ tay, kiễng chân).
+ Trẻ biết co và duỗi từng tay, kết hợp kiễng chân. Hai tay
đánh xoay tròn trước ngực, đưa lên cao.
- Lưng, bụng, lườn:
+ Ngửa người ra sau kết hợp tay giơlên cao,
chân bước sang phải, sang trái.
+ Quay sang trái, sang phải kết hợp tay chống hông hoặc hai
tay dang ngang, chân bước sang phải, sang trái.
+ Nghiêng người sang hai bên, kết hợp tay chống hông, chân
bước sang phải, sang trái.
- Chân:
+ Đưa ra phía trước, đưa sang ngang, đưa vềphía sau.
+ Nhảy lên, đưa 2 chân sang ngang; nhảy lên đưa một chân về
4


phía trước, một chân về sau.

Thực hiện được các động tác phát triển các nhóm cơ và hơ hấp
Mục tiêu 2: Trẻ biết giữ được thăng bằng cơ thể khi thực - Đi bằng mép ngoài bàn chân, đi khuỵu gối
hiện vận động
- Đi trên dây (đặt trên sàn) đi trên ván dốc
- Đi thăng bằng được trên ghế thể dục (2m x 0,25m x - Đi nối bàn chân tiến, lùi
0,35m). (Chỉ số 11)
- Nhảy lò cò 5m
- Đi trên ván kê dốc.
- Đi chạy thay đổi tốc độ, hướng dích dắc theo hiệu lệnh
Mục tiêu 3: Trẻ biết kiểm soát được vận động
- Chạy chậm khoảng 100- 120m
- Trẻ tham gia hoạt động học tập liên tục và khơng có biểu - Chạy 18m trong khoảng thời gian 10 giây
hiện mệt mỏi trong khoảng 30 phút (Chỉ số 14)
- Bò bằng bàn tay và bàn chân 4-5m
- Bật xa tối thiểu 50cm; (Chỉ số 1).
- Bò chui qua ống dài 1,5m x 0,6m
- Nhảy xuống từ độ cao 40 cm (Chỉ số 2)
- Trườn kết hợp trèo qua ghế dài 1,5m x 30cm
- Trèo lên, xuống thang ở độ cao 1,5 m so với mặt đất. (Chỉ - Trèo lên, xuống 7 gióng thang
số 4)
- Bật liên tục vào vịng
- Nhảy lị cị được ít nhất 5 bước liên tục, đổi chân theo yêu - Bật xa 40 - 50 cm
cầu (Chỉ số 9)
- Bật - Nhảy từ trên cao xuống (40- 45cm;
- Chạy 18m trong khoảng thời gian 7-10 giây (Chỉ số 12)
- Bật tách khép chân qua 7 ô
- Chạy liên tục 150m không hạn chế thời gian ( Chỉ số 13)
- Bật qua vật cản 15- 20cm
- Tung bóng lên cao và bắt bóng
Mục tiêu 4: Trẻ biết phối hợp tay- mắt trong vận động

- Tung, đập bắt bóng tại chỗ
- Ném và bắt bóng bằng hai tay từ khoảng cách xa 4 m
- Đi và đập bóng
(Chỉ số 3)
- Tung, đập bắt bóng tại chỗ.
- Đập và bắt được bóng bằng 2 tay (Chỉ số 10)
- Chuyền, bắt bóng qua đầu, qua chân.
- Ném xa bằng 1 tay, 2 tay
- Chuyền bắt bóng qua đầu, qua chân.
5


- Bị dích dắc qua 7 điểm
Mục tiêu 5: Trẻ biết thể hiện nhanh, mạnh, khéo trong thực - Bài tập tổng hợp thực hiện vận động
hiện bài tập tổng hợp
Thực hiện và phối hợp được các cử động của bàn tay, ngón tay, phối hợp tay-mắt
Mục tiêu 6: Trẻ thực hiện được các vận động và biết phối
hợp được cử động bàn tay, ngón tay, phối hợp tay- mắt
trong một số hoạt động.
- Tự mặc và cởi được áo (Chỉ số 5)
- Tơ màu kín, khơng chờm ra ngồi đường viền các hình vẽ
(Chỉ số 6)
- Cắt theo đường viền thẳng và cong của các hình đơn giản
(Chỉ số 7)
- Dán các hình vào đúng vị trí cho trước, không bị nhăn.
(Chỉ số 8)

- Các loại cử động bàn tay, ngón tay và cổ tay
- Bẻ, nắn
- Lắp ráp

- Xé, cắt đường vịng cung
- Tơ, đồ theo nét
- Cài, cởi cúc, kéo khóa ( phéc mơ tuya), xâu, luồn, buộc dây.

b, Giáo dục dinh dưỡng và sức khoẻ
Biết một số món ăn, thực phẩm thơng thường và ích lợi của chúng đối với sức khoẻ
Mục tiêu 7: Trẻ biết lựa chọn được một số thực phẩm khi
được gọi tên nhóm

- Nhận biết, phân loại một số thực phẩm thơng thường theo 4
nhóm thực phẩm.

Mục tiêu 8: Trẻ nói được tên một số món ăn hàng ngày và
dạng chế biến đơn giản.

- Làm quen với một số thao tác đơn giản trong chế biến một
số món ăn, thức uống

- Kể được tên một số thức ăn cần có trong bữa ăn hàng
ngày (Chỉ số 19)
Mục tiêu 9: Trẻ biết ăn nhiều loại thức ăn, ăn chín, uống - Nhận biết các bữa ăn trong ngày và ích lợi của ăn uống đủ
nước đun sôi để khỏe mạnh, uống nhiều nước ngọt nước có lượng và đủ chất.
ga, ăn nhiều đồ ngọt dễ béo phì khơng có lợi cho sức khỏe - Nhận biết sự liên quan giữa ăn uống với bệnh tật (ỉa chảy,
- Biết và không ăn, uống một số thứ có hại cho sức khỏe sâu răng,
6


(Chỉ số 20)

suy dinh dưỡng, béo phì…).

Thực hiện được một số việc tự phục vụ trong sinh hoạt

Mục tiêu 10: Trẻ biết thực hiện được một số việc đơn giản, - Trẻ biết mời cô, mời bạn khi ăn và ăn từ tốn, trẻ không đùa
biết sử dụng đồ dùng phục vụ ăn uống thành thạo
nghịch, không làm đổ vãi thức ăn. không uống nước lã, ăn quà
-Biết rửa tay bằng xà phòng trước khi ăn, sau khi đi vệ sinh vặt…
và khi tay bẩn (Chỉ số 15)
-Tự rửa mặt, chải răng hàng ngày (Chỉ số 16)

- Luyện tập kĩ năng: đánh răng, lau mặt, rửa tay bằng xà
phịng,

Có một số hành vi và thói quen tốt trong sinh hoạt và giữ gìn sức khoẻ
Mục tiêu 11: Trẻ có một số hành vi và thói quen tốt trong - Luyện tập một số thói quen tốt về giữ gìn sức khỏe
ăn uống, vệ sinh, phịng bệnh.
- Lợi ích của việc giữ gìn vệ sinh thân thể, vệ sinh mơi trường
- Che miệng khi ho, hắt hơi, ngáp (Chỉ số 17)
đối với sức khỏe con người.
- Giữ đầu tóc, quần áo gọn gàng (Chỉ số 18)

- Lựa chon và sử dụng trang phục phù hợp với thời tiết.
- Ích lợi của mặc trang phục phù hợp với thời tiết
- Nhận biết một số biểu hiện khi ốm, nguyên nhân và cách
phòng tránh
- Đi vệ sinh đúng nơi quy định. sử dụng đồ dùng vệ sinh đúng
cách.

Biết một số nguy cơ không an tồn và cách phịng tránh.
Mục tiêu 12: Trẻ biết một số nguy cơ khơng an tồn và - Trẻ nhận biết và phòng tránh những hành động nguy hiểm,
cách phịng tránh

những nơi khơng an tồn, những vật dụng nguy hiểm đến tính
- Nhận ra và khơng chơi một số đồ vật có thể gây nguy mạng.
hiểm (Chỉ số 21)

- Nhận biết một số trường hợp khẩn cấp và gọi người giúp đỡ.

- Biết hút thuốc lá là có hại và không lại gần người đang
hút thuốc (Chỉ số 26)
Mục tiêu 13: Trẻ biết thực hiện một số quy định ở trường, - Luyện tập một số thói quen tốt.
7


nơi cơng cộng về an tồn. Biết và khơng làm một số việc có - Nhận biết một số trường hợp khẩn cấp và gọi người giúp đỡ.
thể gây nguy hiểm (Chỉ số 22).
- Không chơi ở những nơi mất vệ sinh, nguy hiểm (Chỉ số
23)
- Không đi theo, không nhận quà của người lạ khi chưa
được người thân cho phép (Chỉ số 24)
- Biết kêu cứu và chạy khỏi nơi nguy hiểm ( Chỉ số 25)
II. LĨNH VỰC GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC

1. Khám phá khoa học :
Các bộ phận của cơ thể con người
Mục tiêu 14: Trẻ thích tìm tịi, khám phá các sự vật, hiện - Một số hiện tượng thời tiết thay đổi theo mùa và thứ tự theo
tượng xung quanh (Chỉ số 113)
mùa
- Dự đoán một số hiện tượng tự nhiên đơn giản sắp xảy ra. - Sự thay đổi trong sinh hoạt của con người, con vật và cây
(Chỉ số 95)
theo mùa.
- Các nguồn nước trong môi trường sống

- Một số đặc điểm, tính chất của nước
Mục tiêu 15: Trẻ biết phối hợp các giác quan để quan sát, - Đặc điểm, công dụng và cách sử dung đồ dùng đồ chơi
xem xét và thảo luận về sự vật, hiện tượng.
- Đặc điểm, ích lợi và tác hại của con vật, cây, hoa, quả…
- Gọi tên nhóm cây cối, con vật theo đặc điểm chung. (Chỉ - Quá trình phát triển của cây, con vật; Điều kiện sống của
số 92)
một số loại cây, con vật
Mục tiêu 16: Trẻ biết làm thử nghiệm và sử dụng cơng cụ - Q trình phát triển của cây, con vật; Điều kiện sống của
đơn giản để quan sát, so sánh, dự đoán, nhận xét và thảo một số loại cây, con vật
luận. Biết thu thập thông tin bằng nhiều cách khác nhau.
- So sánh sự khác nhau và giống nhau của một số con vật, cây,
hoa, quả.
- Cách chăm sóc và bảo vệ con vật, cây.
8


Mục tiêu 17: Trẻ biết phân loại các đối tượng theo những - Phân loại đồ dùng, đồ chơi theo 2-3 dấu hiệu
dấu hiệu khác nhau)
- Phân loại hoa, quả, con vật theo 2-3 dấu hiệu
- Phân loại được một số đồ dùng thông thường theo chất - Đặc điểm công dụng của một số phương tiện giao thông và
liệu và công dụng (Chỉ số 96)
phân loại theo 2-3 dấu hiệu.
- Loại được một đối tượng khơng cùng nhóm với các đối
tượng còn lại (Chỉ số 115)
Nhận biết mối quan hệ đơn giản của sự vật, hiện tượng và giải quyết vấn đề đơn giản.
Mục tiêu 18: Trẻ biết nhận xét được mối quan hệ đơn giản - Một số mối liên hệ giữa đăc điểm cấu tạo với cách sử dụng
của sự vật hiện tượng..
đồ dùng, đồ chơi quen thuộc.
- Nhận ra sự thay đổi trong quá trình phát triển của cây, con - Quan sát, phán đoán mối liên hệ đơn giản giữa con vật, cây
vật và một số hiện tượng tự nhiên (Chỉ số 93)

với môi trường sống
- Nói được một số đặc điểm nổi bật của các mùa trong năm - Một số hiện tượng thời tiết thay đổi theo mùa và thứ tự các
nơi trẻ sống (Chỉ số 94)
mùa
- Sự thay đổi trong sinh hoạt của con người, con người, con
vật và cây theo mùa.
Thể hiện hiểu biết về đối tượng bằng các cách khác nhau
Mục tiêu 19: Trẻ biết giải quyết vấn đề đơn giản bằng các - Sự thay đổi trong sinh hoạt của con người, con người, con
cách khác nhau.
vật và cây theo mùa.
- Giải thích được mối quan hệ nguyên nhân - kết quả đơn - Nguyên nhân gây ô nhiễm nguồn nước và cách bảo vệ nguồn
giản trong cuộc sống hằng ngày (Chỉ số 114)
nước
- Khơng khí, các nguồn ánh sáng và sự cần thiết của nó với
cuộc sống con người, con vật và cây.
Mục tiêu 20: Trẻ biết nhận xét thảo luận về đặc điểm, sự
khác nhau, giống nhau của các đối tượng được quan sát.
Trẻ biết thể hiện hiểu biết về đối tượng qua hoạt động chơi,
âm nhạc , tạo hình …

- So sánh sự khác nhau và giống nhau của đồ dùng đồ chơi và
sự đa dạng của chúng
- So sánh sự khác nhau và giống nhau của một số con vật, cây,
hoa, quả.
9


- Sự khác nhau giữa ngày và đêm, mặt trời, mặt trăng.
2. Làm quen với một số khái niệm sơ đẳng về toán
Nhận biết số đếm, số lượng.

Mục tiêu 21: Trẻ biết quan tâm đến các con số. Biết đếm trên - Đếm trong phạm vi 10 và đếm theo khả năng.
đối tượng trong phạm vi 10 và đếm theo khả năng.
- Nhận biết ý nghĩa các con số được sử dụng trong cuộc sống
- Nhận biết con số phù hợp với số lượng trong phạm vi 10 hàng ngày
(Chỉ số 104)
Mục tiêu 22: Trẻ biết so sánh số lượng của hai nhóm đối - Các chữ số, số lượng và số thứ tự trong phạm vi 10.
tượng trong phạm vi 10 bằng các cách khác nhau và nói
được kết quả: bằng nhau, nhiều nhất, ít hơn, ít nhất.
Mục tiêu 23: Trẻ biết gộp và tách một nhóm đối tượng trong - Gộp hai nhóm đối tượng và đếm.
phạm vi 10 và đếm thành hai nhóm bằng các cách khác - Tách một nhóm đối tượng thành các nhóm nhỏ hơn.
nhau.
- Ghép thành cặp những đối tượng có mối liên quan.
- Tách 10 đối tượng thành 2 nhóm bằng ít nhất 2 cách và so
sánh số lượng của các nhóm (Chỉ số 105)
Mục tiêu 24: Trẻ nhận biết được các số từ 5 - 10 và sử dụng - Các số trong phạm vi 10
các số đó để chỉ số lượng, số thứ tự. Nhận biết các con số - Nhận biết ý nghĩa các con số được sử dụng trong cuộc sống
được sử dụng trong cuộc sống hàng ngày.
hàng ngày (số nhà, biển số xe,..).
So sánh, sắp xếp theo quy tắc.
Mục tiêu 25: Trẻ biết sắp xếp các đối tượng theo trình tự - Sắp xếp các đối tượng theo thứ tự
nhất định theo yêu cầu; Nhận ra qui tắc sắp xếp (mẫu) và - So sánh, phát hiện qui tắc sắp xếp và sắp xếp theo qui tắc.
sao chép lại; Trẻ biết sáng tạo ra mẫu sắp xếp và tiếp tục
- Tạo ra qui tắc sắp xếp.
sắp xếp.
- Nhận ra quy tắc sắp xếp đơn giản và tiếp tục thực hiện
theo qui tắc. (Chỉ số 116)
So sánh hai đối tượng
10



Mục tiêu 26: Trẻ biết sử dụng được một số dụng cụ để đo, - Đo độ dài một vật bằng các đơn vị đo
đong và so sánh, nói kết quả.
khác nhau.
- Biết cách đo độ dài và nói kết quả đo (Chỉ số 106)
- Đo độ dài các vật, so sánh và diễn đạt kết quả đo.
- Đo dung tích các vật, so sánh và diễn đạt kết quả đo.
Nhận biết hình dạng
Mục tiêu 27: Trẻ biết gọi tên và chỉ ra các điểm giống, khác - Nhận biết gọi tên khối cầu, khối vuông, khối chữ nhật, khối
nhau giữa hai khối cầu và khối trụ, khối vuông và khối chữ trụ và nhận dạng các khối
nhật.
hình đó trong thực tế.
- Chỉ ra được khối cầu, khối vuông, khối chữ nhật và khối - Chắp ghép các hình hình học đểtạo thành các hình mới theo
trụ theo yêu cầu (Chỉ số 107)
ý thích và theo yêu cầu.
- Tạo ra một sốhình hình học bằng các cách khác nhau.
Nhận biết vị trí trong khơng gian và định hướng thời gian
Mục tiêu 28: Trẻ biết sử dụng lời nói và hành động để chỉ vị - Xác định vị trí của đồ vật (phía trước trí của đồ vật so với vật làm chuẩn
phía sau; phía trên - phía dưới; phía phải - phía trái) so với
- Xác định được vị trí (trong, ngồi, trên, dưới, trước, sau, bản thân trẻ, với bạn khác, với một vật nào đó làm chuẩn.
phải, trái) của một vật so với một vật khác. (Chỉ số 108)
Mục tiêu 29: Trẻ biết gọi đúng tên các thứ trong tuần, các - Nhận biết hôm qua, hôm nay, ngày mai.
mùa trong năm.
- Gọi tên các thứ trong tuần.
- Gọi tên các ngày trong tuần theo thứ tự (Chỉ số 109)
- Phân biệt được hôm qua, hôm nay, ngày mai qua các sự
kiện hàng ngày (Chỉ số 110).
- Nói được ngày trên lốc lịch và giờ trên đồng hồ (Chỉ số
111)
3. Khám phá xã hội
Nhận biết bản thân, gia đình, trường mầm non và cộng đồng

11


Mục tiêu 30: Trẻ biết nói đúng họ, tên, ngày sinh, giới tính - Họ tên, ngày sinh, giới tính, đặc điểm bên ngồi, sở thích
của bản thân khi được hỏi, trị chuy ện.
của bản thân và vị trí của trẻ trong gia đình.
Mục tiêu 31: Trẻ biết nói tên, tuổi, giới tính, cơng việc - Các thành viên trong gia đình, nghề nghiệp của bố, mẹ; sở
hàng ngày của các thành viên trong gia đình khi được hỏi, thích của các thành viên trong gia đình; qui mơ gia đình (gia
trị chuyện, xem ảnh về gia đình.
đình nhỏ, gia đình lớn).
- Nhu cầu của gia đình..
Mục tiêu 32: Trẻ biết nói địa chỉ gia đình mình khi được - Địa chỉ gia đình (Nói địa chỉ gia đình thơn xóm, số điện
hỏi, trị chuyện
thoại của bố mẹ, họ tên bố me….)và những đặc điểm công
- Kể được một số địa điểm công cộng gần gũi nơi trẻ sống cộng gần gũi nơi trẻ sống
(Chỉ số 97)
Mục tiêu 33: Trẻ biết nói tên, địa chỉ và mơ tả một số đặc − Kể tên, địa chỉ của trường lớp và một số đặc điểm nổi bật
điểm nổi bật của trường, lớp khi được hỏi, trò chuyện.
của trường mầm non.
- Thể hiện ý tưởng của bản thân thông qua các hoạt động
khác nhau (Chỉ số 119)
Mục tiêu 34: Trẻ biết nói tên, công việc của cô giáo và các - Kể tên một số công việc của các cô bác trong trường.
bác cơng nhân viên trong trường khi được hỏi, trị chuyện.
Mục tiêu 35: Trẻ biết nói họ tên và đặc điểm của các bạn - Đặc điểm, sở thích của các bạn; các hoạt động của trẻ ở
trong lớp khi được hỏi, trò chuyện.
trường.
Nhận biết một số nghề phố biết và nghề truyền thống của địa phương
Mục tiêu 36: Trẻ biết nói đặc điểm và sự khác nhau của một - Tên gọi, công cụ, sản phẩm, các hoạt động và ý nghĩa của
số nghề.
các nghề phổ biến, nghề truyền thống của địa phương.

- Kể được một số nghề phổ biến nơi trẻ sống. (Chỉ số 98)
- Hay đặt câu hỏi (Chỉ số 112)
Nhận biết một số lễ hội và danh lam thắng cảnh, sự kiện văn hoá.
Mục tiêu 37: Trẻ biết kể tên một số lễ hội, danh lam, thắng - Đặc điểm nổi bật của một số di tích, danh lam, thắng cảnh,
cảnh, di tích lịch sử của quê hương, đất nước và nêu được ngày lễ hội, sự kiện văn hoá của quê hương, đất nước.
12


vài nét đặc trưng của quê hương, đất nước
III. LĨNH VỰC GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN NGƠN NGỮ.

Nghe hiểu lời nói
Mục tiêu 38: Trẻ biết thực hiện được các yêu cầu trong - Hiểu và làm theo được 2, 3 yêu cầu liên tiếp.
hoạt động tập thể.
- Trẻ biết cách kể chuyện sang tạo.
- Nghe hiểu và thực hiện được các chỉ dẫn liên quan đến 2,
3 hành động ( Chỉ số 62)
Mục tiêu 39: Trẻ hiểu nghĩa từ khái quát: Phương tiện - Nghe, hiểu các từ khái quát, từ trái nghĩa.
giao thông, động vật, thực vật, đồ dùng
-Nghe, hiểu nội dung truyện kể, truyện đọc phù hợp với độ
- Hiểu nghĩa một số từ khái quát chỉ sự vật, hiện tượng đơn tuổi.
giản, gần gũi ( Chỉ số 63)
Mục tiêu 40: Trẻ biết lắng nghe và nhận xét ý kiến của - Nghe, hiểu nội dung các câu đơn, câu mở rộng, câu phức
người đối thoại.
- Sử dụng các từ biểu cảm, hình tượng
- Hỏi lại hoặc có những biểu hiện qua cử chỉ, điệu bộ, nét
mặt khi không hiểu người khác nói (Chỉ số 76).
- Nói rõ ràng (Chỉ số 65)
- Chăm chú lắng nghe người khác và đáp lại bằng cử chỉ,
nét mặt, ánh mắt phù hợp (Chỉ số 74)

Sử dụng lời nói trong cuộc sống hàng ngày
Mục tiêu 41: Trẻ biết kể rõ ràng có trình tự về sự việc, hiện - Phát âm các tiếng có phụ âm đầu, phụ âm cuối gần giống
tượng nào đó để người nghe có thể hiểu được.
nhau và các thanh điệu
- Sử dụng lời nói để bày tỏ cảm xúc, nhu cầu, ý nghĩ và - Bày tỏ tình cảm, nhu cầu và hiểu biết của bản thân rõ ràng,
kinh nghiệm của bản thân. (Chỉ số 68)
dễ hiểu bằng các câu đơn, câu ghép khác nhau.
- Kể về một sự việc, hiện tượng nào đó để người khác hiểu - Sử dụng các từ biểu cảm, hình tượng
được. (Chỉ số 70)
13


Mục tiêu 42: Trẻ biết sử dụng các từ chỉ sự vật, hoạt động, - Nói và thể hiện cử chỉ, điệu bộ, nét mặt phù hợp với yêu cầu,
đặc điểm… phù hợp với ngữ cảnh.
hoàn cảnh giao tiếp.
- Sử dụng các từ chỉ tên gọi, hành động, tính chất và từ
biểu cảm trong sinh hoạt hàng ngày (Chỉ số 66)
- Nhận ra được sắc thái biểu cảm của lời nói khi vui, buồn,
tức, giận, ngạc nhiên, sợ hãi. (Chỉ số 61)
Mục tiêu 43: Trẻ biết sử dùng được câu đơn, câu ghép, - Bày tỏ tình cảm, nhu cầu và hiểu biết của bản thân rõ ràng,
câu khẳng định, câu phủ định, câu mệnh lệnh…
dễ hiểu bằng các câu đơn, câu ghép khác nhau
- Sử dụng các loại câu khác nhau trong giao tiếp (Chỉ số - Trả lời các câu hỏi về nguyên nhân, so sánh: “tại sao”; “có gì
67)
giống nhau”; “có gì khác nhau”; “do đâu mà có”.
- Đặt các câu hỏi: “tại sao?”; “như thế nào?”; “làm bằng gì?”
Mục tiêu 44: Trẻ biết miêu tả sự việc với một số thông tin - Kể lại truyện đã được nghe theo trình tự
về hành động, tính cách, trạng thái… của nhân vật.
- Kể chuyện theo đồ vật, theo tranh
- Sử dụng lời nói để trao đổi và chỉ dẫn bạn bè trong hoạt - kể lại sự việc theo trình tự.

động (Chỉ số 69).
- Kể lại được nội dung chuyện đã nghe theo trình tự nhất
định. (Chỉ số 71)
Mục tiêu 45: Trẻ biết đọc biểu cảm bài thơ, đồng dao, ca - Nghe các bài hát, bài thơ, ca dao,đồng dao, tục ngữ, câu đố,
dao… Nghe hiểu nội dung câu chuyện, thơ, đồng dao, ca hò, vè phù hợp với độ tuổi.
dao dành cho lứa tuổi của trẻ (Chỉ số 64)
- Đọc thơ, ca dao, đồng dao, tục ngữ, hị vè .
Mục tiêu 46: Trẻ có khả năng kể có thay đổi một vài tình - Kể chuyện theo đồ vật, theo tranh
tiết như thay tên nhân vật, thay đổi kết thúc, thêm bớt sự
kiện…trong nội dung truyện.
- Kể lại câu chuyện quen thuộc theo cách khác (Chỉ số
120)
Mục tiêu 47: Trẻ biết đóng được vai của nhân vật trong - Sử dụng các từ biểu cảm, hình tượng.
truyện. Biết cách khởi xướng cuộc trị chuyện. (Chỉ số 72)
14


- Nói và thể hiện cử chỉ, điệu bộ, nét mặt phù hợp với yêu cầu,
hoàn cảnh giao tiếp
Mục tiêu 48: Trẻ có thể sử dụng các từ: Cảm ơn, xin lỗi, - Sử dụng các từ biểu cảm, hình tượng...phù hợp trong các
xin phép, thưa, dạ, vâng…phù hợp với tình huống.
tình huống giao tiếp
- Khơng nói tục, chửi bậy (Chỉ số 78).
- Sử dụng một số từ chào hỏi và từ lễ phép phù hợp với tình
huống (Chỉ số 77)
Mục tiêu 49: Trẻ biết điều chỉnh giọng nói phù hợp với - Nói và thể hiện cử chỉ, điệu bộ, nét mặt phù hợp với yêu cầu,
ngữ cảnh.
hoàn cảnh giao tiếp
- Chờ đến lượt trong trị chuyện, khơng nói leo, khơng ngắt
lời người khác khi trị chuyện (Chỉ số 75)

- Điều chỉnh giọng nói phù hợp với tình huống và nhu cầu
giao tiếp (Chỉ số 73)
Làm quen với đọc – viết
Mục tiêu 50: Trẻ biết chọn sách để “đọc” và xem. Trẻ biết - Xem và nghe đọc các loại sách khác nhau
cách đọc sách từ trái sang phải từ trên xuống dưới, từ đầu - Làm quen với cách đọc và viết tiếng Việt :
sách xuống cuối sách.
+ Hướng đọc, viết: từ trái sang phải, từ dòng trên xuống dịng
- Thể hiện sự thích thú với sách ( Chỉ số 80)
dưới.
- Có hành vi giữ gìn, bảo vệ sách (Chỉ số 81)
+ Hướng viết của các nét chữ ; đọc ngắt nghỉ sau các dấu.
- Có một số hành vi như người đọc sách (Chỉ số 83)

- Giữ gìn, bảo vệ sách

Mục tiêu 51: Trẻ biết kể chuyện theo tranh minh hoạ và - Phân biệt phần mở đầu, kết thúc của sách.
kinh nghiệm của bản thân
- “Đọc” truyện qua các tranh vẽ
- “Đọc” theo truyện tranh đã biết (Chỉ số 84)
- Biết kể chuyện theo tranh (Chỉ số 85)
Mục tiêu 52: Trẻ biết nhận ra kí hiệu thông thường: Nhà vệ - Làm quen với một số ký hiệu thông thường trong cuộc sống
15


sinh, nơi nguy hiểm, lối ra - vào, cấm lửa, biển báo giao (nhà vệ sinh, lối ra, nơi nguy hiểm, biển báo giao thông :
thông…
đường cho người đi bộ,...)
- Biết ý nghĩa một số ký hiệu, biểu tượng trong cuộc sống
(Chỉ số 82)
- Biết dùng các ký hiệu hoặc hình vẽ để thể hiện cảm xúc,

nhu cầu, ý nghĩ và kinh nghiệm của bản thân (Chỉ số 87).
Mục tiêu 53: Trẻ biết nhận dạng các chữ trong bảng chữ - Nhận dạng các chữ cái
cái tiếng Việt.
- Sao chép một số kí hiệu, chữ cái, tên của mình
- Thích đọc những chữ đã biết trong môi trường xung - Xem và nghe đọc các loại sách khác nhau
quanh (Chỉ số 79)
- Biết chữ viết có thể đọc và thay cho lời nói (Chỉ số 86)
- Bắt chước hành vi viết và sao chép từ, chữ cái (Chỉ số 88)
- Nhận dạng được chữ cái trong bảng chữ cái tiếng Việt
(Chỉ số 91)
Mục tiêu 54. Trẻ biết tô, đồ các nét chữ, sao chép một số kí
hiệu, chữ cái, tên của mình.
- Sao chép một số kí hiệu, chữ cái, tên của mình.
- Biết “viết” tên của bản thân theo cách của mình (Chỉ số
89).
- Biết “viết” chữ theo thứ tự từ trái qua phải, từ trên xuống
dưới (Chỉ số 90)
- Tăng cường tiếng việt giữa cô với trẻ . giữa trẻ với trẻ , giữa trẻ với phụ huynh, dạy trẻ phát âm tiếng việt (chú ý các câu,
từ chỉ các hoạt động ở lớp, ở trường mầm non)
IV. LĨNH VỰC GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN TÌNH CẢM VÀ KỸ NĂNG XÃ HỘI

Thể hiện ý thức về bản thân
Mục tiêu 55: Trẻ nói được họ tên, tuổi, giới tính của bản - Trẻ biết vị trí và trách nhiệm của bản thân trong gia đình
thân, tên bố tên mẹ, địa chỉ nhà hoặc điện thoại
16


- Nói được một số thơng tin quan trọng về bản thân và gia
đình (Chỉ số 27)
- Ứng xử phù hợp với giới tính của bản thân (Chỉ số 28)

Mục tiêu 56: Trẻ nói được điều bé thích, khơng thích, - Trẻ nói sở thích, khả năng của bản thân
những việc bé làm được và việc gì bé khơng làm được.
- Mạnh dạn, tự tin bày tỏ ý kiến về sở thích, khả năng của
- Nói được khả năng và sở thích riêng của bản thân (Chỉ số mình.
29).
- Chủ động và độc lập trong một số hoạt động
- Mạnh dạn nói ý kiến của bản thân. (Chỉ số 34)
- Nói được khả năng và sở thích của bạn bè và người thân
(Chỉ số 58)
Mục tiêu 57: Trẻ nói được mình có điểm gì giống và khác - Điểm giống và khác nhau của mình với người khác.
bạn (Dáng vẻ bên ngồi, giới tính, sở thích và khả năng)
- Mạnh dạn, tự tin bày tỏ ý kiến về sở thích, khả năng của
- Chấp nhận sự khác biệt giữa người khác với mình (Chỉ số mình.
59).
- Trẻ chơi được trị chơi và thể hiên được sở thích bản thân
- Đề xuất trị chơi và hoạt động thể hiện sở thích của bản của mình.
thân (chỉ số 30)
Mục tiêu 58: Trẻ biết mình là con/cháu/ anh/ chị/ em trong - Trẻ biết vị trí và trách nhiệm của bản thân trong gia đình
gia đình.
- Yêu mến, quan tâm đến người thân trong gia đình.
Thể hiện sự tự tin, tự lực
Mục tiêu 59: Trẻ biết vâng lời, giúp đỡ bố mẹ, cô giáo - Thực hiện công việc được giao (trực nhật, xếp dọn đồ
những việc vừa sức.
chơi...). Giúp đỡ gia đình công việc vừa sức ( quyét nhà, trông
- Thể hiện sự vui thích khi hồn thành cơng việc (Chỉ số em...)
32).
- Đề nghị sự giúp đỡ của người khác khi cần thiết (Chỉ số
55)
17



Mục tiêu 60: Trẻ biết tự làm một số việc đơn giản hàng - Chủ động và độc lập trong một số hoạt động
ngày (Vệ sinh cá nhân, trực nhật, chơi…) .
- Mạnh dạn, tự tin bày tỏ ý kiến.
- Biết cố gắng tự hồn thành cơng việc được giao. Cố gắng
thực hiện công việc đến cùng (Chỉ số 31).
- Chủ động làm một số công việc đơn giản hằng ngày (Chỉ
số 33).
- Sẵn sàng thực hiện nhiệm vụ đơn giản cùng người khác
(Chỉ số 52)
Nhận biết và thể hiện cảm xúc, tình cảm với con người, sự vật, hiện tượng xung quanh.
Mục tiêu 61: Trẻ nhận biết được một số trạng thái cảm - Nhận biết một số trạng thái cảm xúc (vui, buồn, sợ hãi, tức
xúc: vui, buồn, sợ hãi, tức giận, ngạc nhiên, xấu hổ qua giận, ngạc nhiên, xấu hổ) qua nét mặt, cử chỉ, giọng nói,
tranh; qua nét mặt, cử chỉ, giọng nói của người khác.
tranh ảnh, âm nhạc.
- Nhận biết các trạng thái cảm xúc vui, buồn, ngạc nhiên,
sợ hãi, tức giận, xấu hổ của người khác (Chỉ số 35)
- Nhận ra việc làm của mình có ảnh hưởng đến người khác
(Chỉ số 53)
Mục tiêu 62: Trẻ biết biểu lộ cảm xúc: vui, buồn, sợ hãi,
tức giận, ngạc nhiên, xấu hổ.

- Nhận biết một số trạng thái cảm xúc (vui, buồn, sợ hãi, tức
giận, ngạc nhiên, xấu hổ) trong sinh hoạt hàng ngày

- Biết kiềm chế cảm xúc tiêu cực khi được an ủi, giải thích
(Chỉ số 41)
Mục tiêu 63: Trẻ biết an ủi và chia vui với người thân và - Bày tỏ tình cảm phù hợp với trạng thái cảm xúc của người
bạn bè.
khác trong các tình huống giao tiếp khác nhau.

- Bộc lộ cảm xúc của bản thân bằng lời nói, cử chỉ và nét - Mối quan hệ giữa hành vi của trẻ và cảm xúc của người
mặt (Chỉ số 36).
khác.
- Thể hiện sự an ủi và chia vui với người thân và bạn bè
(Chỉ số 37).
- Thay đổi hành vi và thể hiện cảm xúc phù hợp với hoàn
18


cảnh (Chỉ số 40).
Mục tiêu 64: Trẻ nhận ra được hình ảnh Bác Hồ và một số - Kính u Bác Hồ.
địa điểm gắn với hoạt động của Bác Hồ (chỗ ở, nơi làm - Quan tâm và thể hiện tình cảm với Bác
việc...) Trẻ biết thể hiện tình cảm đối với Bác Hồ qua hát,
đọc thơ, cùng cô kể chuyện về Bác Hồ
Mục tiêu 65: Trẻ biết một vài cảnh đẹp, di tích lịch sử, lễ - Quan tâm đến di tích lịch sử, cảnh đẹp, lễ hội của quê
hội và một vài nét văn hóa truyền thống (trang phục, món hương, đất nước
ăn…) của quê hương, đất nước.
Mục tiêu 66: Trẻ thực hiện được một số quy định ở lớp, gia - Một số quy định ở lớp, gia đình và nơi cơng cộng (để đồ
đình và nơi công cộng: Sau khi chơi cất đồ chơi vào nơi
dùng, đồ chơi đúng chỗ ; trật tự khi ăn, khi ngủ ; đi bên phải lề
quy định, không làm ồn nơi công cộng, vâng lời ông bà, bố đường).
mẹ, anh chị, muốn đi chơi phải xin phép.
Hành vi và quy tắc ứng xử xã hội.
Mục tiêu 67: Trẻ biết nói cảm ơn, xin lỗi, chào hỏi lễ phép. - Lắng nghe ý kiến của người khác, sử dụng lời nói, cử chỉ, lễ
- Có thói quen chào hỏi, cảm ơn, xin lỗi và xưng hô lễ phép phép, lịch sự.
với người lớn (Chỉ số 54)

- Tôn trọng, hợp tác, chấp nhận trong giao tiếp

- Chủ động giao tiếp với bạn và người lớn gần gũi (Chỉ số

43)
Mục tiêu 68: Trẻ biết chú ý nghe khi cơ, bạn nói, khơng - Lắng nghe ý kiến của người khác, sử dụng lời nói, cử chỉ, lễ
ngắt lời người khác.
phép, lịch sự.
- Biết chờ đến lượt khi tham gia vào các hoạt động ( Chỉ - Tôn trọng, hợp tác, chấp nhận.
số 47)
- Lắng nghe ý kiến của người khác (Chỉ số 48)
Mục tiêu 69: Thích chia sẻ cảm xúc, kinh nghiệm, đồ - Quan tâm, chia sẻ, giúp đỡ bạn.
dùng, đồ chơi với những người gần gũi (Chỉ số 44)
- Trao đổi ý kiến của mình với các bạn
- Sẵn sàng giúp đỡ khi người khác gặp khó khăn (Chỉ số
45)
19


- Có nhóm bạn chơi thường xuyên (chỉ số 46)
- Trao đổi ý kiến của mình với các bạn (Chỉ số 49)
- Quan tâm đến sự cơng bằng trong nhóm bạn ( Chỉ số 60)
Mục tiêu 70: Trẻ biết tìm cách để giải quyết mâu thuẫn - Nhận xét và tỏ thái độ với hành vi “đúng”-“sai”, “tốt” (dùng lời, nhờ sự can thiệp của người khác, chấp nhận “xấu”.
nhường nhịn).
- Dễ hồ đồng với bạn bè trong nhóm chơi (Chỉ số 42)
- Thể hiện sự thân thiện, đoàn kết với bạn bè (Chỉ số 50).
- Chấp nhận sự phân cơng của nhóm bạn và người lớn
(Chỉ số 51)
Quan tâm đến mơi trường
Mục tiêu 71: Trẻ thích chăm sóc cây, con vật thân thuộc.

- Chủ động và độc lập trong một số hoạt động.

- Thích chăm sóc cây cối, con vật quen thuộc (Chỉ số 39)

Mục tiêu 72: Trẻ biết bỏ rác đúng nơi quy định. Trẻ biết - Một số quy định ở lớp, gia đình và nơi cơng cộng
nhắc nhở người khác giữ gìn, bảo vệ mơi trường (không xả - Chủ động và độc lập trong một số hoạt động.
rác bừa bãi, bẻ cành, hái hoa...).
- Nhận xét được một số hành vi đúng hoặc. sai của con
người đối với mơi trường (Chỉ số 56)
- Có hành vi bảo vệ môi trường trong sinh hoạt hàng ngày
(Chỉ số 57)
Mục tiêu 73: Trẻ biết tiết kiệm trong sinh hoạt: tắt điện, tắt - Một số quy định ở lớp, gia đình và nơi cơng cộng
quạt khi ra khỏi phịng, khố vịi nước sau khi dùng, khơng - Chủ động và độc lập trong một số hoạt động.
để thừa thức ăn.
V. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN THẨM MỸ

Cảm nhận và thể hiện cảm xúc trước vẻ đẹp của thiên nhiên, cuộc sống và các tác phẩm nghệ thuật.
20


Mục tiêu 74: Trẻ biết tán thưởng, tự khám phá, bắt chước - Thể hiện thái độ, tình cảm khi nghe âm thanh gợi cảm, các
âm thanh, dáng điệu và sử dụng các từ gợi cảm nói lên cảm bài hát, bản nhạc và ngắm nhìn vẻ đẹp của các sự vật hiện
xúc của mình khi nghe các âm thanh gợi cảm và ngắm nhìn tượng trong thiên nhiên, cuộc sống và các tác phẩm nghệ thuật
vẻ đẹp của các sự vật, hiện tượng.
Mục tiêu 75: Trẻ biết chăm chú lắng nghe và hưởng ứng - Vận động nhịp nhàng theo giai điệu, nhịp điệu và thể hiện
cảm xúc (hát theo, nhún nhảy, lắc lư, thể hiện động tác sắc thái phù hợp với các bài hát, bản nhạc
minh họa phù hợp ) theo bài hát, bản nhạc. Thích nghe và - Các bài thơ ca, đồng dao, tục ngữ…
đọc thơ, ca dao, đồng dao, tục ngữ, thích nghe và kể câu
chuyện.
- Thể hiện cảm xúc và vận động phù hợp với nhịp điệu của
bài hát hoặc bản nhạc (Chỉ số 101)
Mục tiêu 76: Trẻ biết thích thú, ngắm nhìn và sử dụng các từ - Nhận xét sản phẩm tạo hình về màu sắc, hình dáng/ đường
gợi cảm nói lên cảm xúc của mình (về màu sắc, hình dáng, bố nét và bố cục.
cục...) của các tác phẩm tạo hình.

- Thể hiện sự thích thú trước cái đẹp (Chỉ số 38)
Một số kĩ năng trong âm nhạc và hoạt động tạo hình
Mục tiêu 77: Trẻ biết hát đúng giai điệu, lời ca, hát diễn cảm - Hát đúng giai điệu, lời ca và thể hiện sắc thái, tình cảm của
phù hợp với sắc thái, tình cảm của bài hát qua giọng hát, nét bài hát.
mặt, điệu bộ, cử chỉ...
- Nhận ra giai điệu (vui, êm dịu, buồn) của bài hát hoặc bản
nhạc; (Chỉ số 99 )
- Hát đúng giai điệu bài hát trẻ em (Chỉ số 100)
Mục tiêu 78: Trẻ biết vận động nhịp nhàng phù hợp với sắc - Vận động nhịp nhàng theo giai điệu, nhịp điệu và thể hiện
thái, nhịp điệu bài hát, bản nhạc với các hình thức (vỗ tay sắc thái phù hợp với các bài hát, bản nhạc.
theo các loại tiết tấu, múa).
- Sử dụng các dụng cụ gõ đệm theo nhịp, tiết tấu (nhanh,
chậm, phối hợp).
Mục tiêu 79: Trẻ biết phối hợp và lựa chọn các nguyên vật - Lựa chọn, phối hợp các nguyên vật liệu tạo hình, vật liệu
21


liệu tạo hình, vật liệu thiên nhiên để tạo ra sản phẩm.

trong thiên nhiên, phế liệu để tạo ra các sản phẩm.

- Biết sử dụng các vật liệu khác nhau để làm một sản phẩm
đơn giản (Chỉ số 102)
Mục tiêu 80: Trẻ biết phối hợp các kĩ năng vẽ, cắt, xé dán, - Phối hợp các kĩ năng vẽ , nặn, cắt, xé dán, xếp hình để tạo ra
nặn, xếp hình để tạo thành bức tranh có màu sắc hài hồ, sản phẩm có màu sắc, kích thước, hình dáng/ đường nét và bố
bố cục cân đối.
cục cân đối
Mục tiêu 81: Trẻ biết nhận xét các sản phẩm tạo hình về - Nhận xét sản phẩm tạo hình về màu sắc, hình dáng/ đường
màu sắc, hình dáng, bố cục.
nét và bố cục.

Thể hiện sự sáng tạo khi tham gia các hoạt động nghệ thuật
Mục tiêu 82: Trẻ biết tự nghĩ ra các hình thức để tạo ra âm - Tự nghĩ ra các hình thức để tạo ra âm thanh, vận động theo
thanh, vận động, hát theo các bản nhạc, bài hát yêu thích.
các bài hát, bản nhạc yêu thích.
Đặt tên mới cho đồ vật, câu chuyện, đặt lời mới cho bài hát - Đặt lời theo giai điệu một bài hát, bản nhạc quen thuộc (một
(Chỉ số 117)
câu hoặc một đoạn).
Mục tiêu 83: Trẻ biết gõ đệm bằng dụng cụ theo tiết tấu tự - Sử dụng các dụng cụ gõ đệm theo nhịp, tiết tấu (nhanh,
chọn.
chậm, phối hợp).
- Thực hiện một số công việc theo cách riêng của mình (chỉ
số 118)
Mục tiêu 84: Trẻ biết nói lên ý tưởng và tạo ra các sản - Tìm kiếm, lựa chọ các dụng cụ, nguyên vật liệu phù hợp để
phẩm tạo hình theo ý thích. Trẻ biết đặt tên cho sản phẩm tạo ra sản phẩm theo ý thích.
tạo hình
- Nói lên ý tưởng tạo hình của mình
- Nói được ý tưởng thể hiện trong sản phẩm tạo hình của
mình. (Chỉ số 103)
III. DỰ KIẾN CÁC CHỦ ĐỀ VÀ THỜI GIAN THỰC HIỆN.
Chủ
đề

Tên chủ đề

Thời gian
thực hiện

Số
tuần


Nhánh

Số
tuần

Thời gian thực hiện

Ghi chú
22


Chủ
đề 1

Trường mầm
non - Tết
trung thu

06/9/2022
đến
30/9/2022

4

Bé vui Tết trung thu

1

06/9 - 9/9/2022


Trường mầm non thân yêu

2

12/9 - 23/9/2022

Lớp học của bé

Chủ
đề 2

Chủ
đề 3

Chủ
đề 4

Chủ
đề 5

Bản thân

Gia đình
- ngày nhà
giáo Việt
Nam 20/11

Nghề nghiệp

Thế giới thực

vật - Tết

03/10/2021
đến
21/10/2022

24/10/2021
đến
18/11/2022

21/11/2022
đến
16/12/2022

19/12/2022
đến

3

1

26/9 - 30/9/2022

Tôi là ai?

1

3/10 - 7/10/2022

Cơ thể tơi.


1

10/10 - 14/10/2022

Tơi cần gì lớn lên và khỏe mạnh

1

17/10 - 21/10/2022

Gia đình tơi

1

24/10 - 28/10/2022

Ngơi nhà gia đình ở

1

31/10- 04/11/2022

Đồ dùng gia đình

1

07/11 - 11/11/2022

Ngày hội của cô


1

14/11 - 18/11/2022

Nghề sản xuất

1

21/11 - 25/11/2022

Nghề xây dựng

1

28/11 - 02/12/2022

Các nghề quen thuộc

1

05/12 - 09/12/2022

Nghề dịch vụ

1

12/12 - 16/12/2022

Một số loại hoa


1

19/12 - 23/12/2022

4

4

4

23


nguyên đán

Một số loại cây

1

26/12 - 30/12/2022

Một số loại rau quả

1

02/01 - 06/01/2023

13/01/2023
KẾT THÚC HỌC KÌ I

Tết và mùa xuân

1

09/01 - 13/01/2023

2

16/01 - 27/01/2023

Một số con vật ni trong gia
đình.

1

30/01/2023 03/02/2023

Một số con vật sống dưới nước

1

06/02 - 10/02/2023

Một số con vật sống trong rừng

1

13/02 - 17/02/2023

Một số con côn trùng và chim


1

20/02 - 24/02/2023

Quy định và PTGT đường bộ

1

27/02 - 03/3/2023

Ngày 8/3. (Ngày Quốc Tế PN)

1

06/03 - 10/3/2023

Quy định và PTGT đường thủy và
đường hàng không

1

13/3 - 17/3/2023

Luật giao thông

1

20/3 - 24/3/2023


Nước và mùa hè

1

27/3 - 31/3/2023

Nghỉ tết Nguyên Đán

Chủ
đề 6

Thế giới
động vật

30/1/2023
đến
24/02/2023

4

4

Chủ
đề 7

Chủ
đề 8

Quy định và
Phương tiện

giao thông –
Ngày 8/3

Nước và một
số hiện tượng

27/2/2023
đến
24/3/2023

27/3/2022
đến

2

24


tự nhiên

Chủ
đề 9

Chủ
đề 10

Quê hương Đất nước Bác Hồ

Trường tiểu
học


07/04/2023

10/4/2023
đến
28/4/2023
01/5/2023
đến
19/5/2023

3

3

Một số hiện tượng tự nhiên

1

03/4 - 07/04/2023

Quê hương tôi

1

10/4 - 14/4/2023

Đất nước Việt Nam diệu kỳ

1


17/4 - 21/4/2023

Bác Hồ kính yêu

1

24/4 -28/4/2023

Trường Tiểu học

2

01/5 - 12/5/2023

Bé chuẩn bị vào lớp 1

1

15/5 - 19/5/2023

35

35
KẾT THÚC HỌC KÌ II

PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH

NGƯỜI XÂY DỰNG KẾ HOẠCH

Đặng Hoàng Hà

Mai Thị Liên

25


×