Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TN TRƯỜNG THPT TRẠI CAU ĐỀ 14 pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (220.91 KB, 9 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TN
TRƯỜNG THPT TRẠICAU
ĐỀ 14
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC
Môn: Hoá (Thời gian làm bài 90 phút)

Họ, tên thí sinh: SBD:
Cho biết: H = 1; He = 4; Li = 7; Be = 9; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al =
27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br =
80; Rb = 85; Sr = 88; Ag = 108; Sn = 119; Cs = 133; Ba = 137; Pb = 207.

PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)
Câu 1: Trung hoà 20,9 gam hỗn hợp phenol và p-crezol cần 100 ml dung dịch NaOH
2M. Thành phần trăm khối lượng của phenol trong hỗn hợp là
A. 4,7%. B. 67,5%. C. 25,0%. D. 22,5%.
Câu 2: Dãy gồm các chất đều có nhiệt độ sôi cao nhất so với các đồng phân của nó là:
A. axit axetic, etanol, axeton. B. etyl axetat, etanol, axeton.
C. axit axetic, etanol, ancol anlylic. D. etyl axetat, etanol, propanal.
Câu 3: Chất nào sau đây khi tác dụng với dung dịch Ba(OH)
2
giải phóng khí?
A. Al. B. Cr
2
O
3
. C. Cr. D. Al
2
O
3
.
Câu 4: Thứ tự bị khử ở catot khi điện phân (bằng các điện cực trơ) dung dịch chứa các


ion Cu
2+
, Fe
3+
, Ag
+
, Au
3+
lần lượt là:
A. Au
3+
, Ag
+
, Cu
2+
, Fe
3+
. B. Au
3+
, Ag
+
, Fe
3+
, Cu
2+
.
C. Au
3+
, Fe
3+

, Ag
+
, Cu
2+
. D. Fe
3+
, Cu
2+
, Ag
+
, Au
3+
.
Câu 5: Điểm giống nhau giữa liên kết kim loại và liên kết ion là:
A. Đều được tạo thành nhờ cặp electron dùng chung.
B. Đều được tạo thành bằng lực hút tĩnh điện giữa ion dương và các electron tự do.
C. Đều được tạo thành bằng lực hút tĩnh điện giữa các nguyên tử và ion mang điện tích
trái dấu.
D. Đều được tạo thành bằng lực hút tĩnh điện giữa các tiểu phân mang điện tích trái
dấu.
Câu 6: Nguyên tố nào sau đây có năng lượng ion hoá nhỏ nhất?
A. K. B. Cs. C. Li. D. Na.
Câu 7: Cho một số đặc điểm sau đây nói về nước cứng tạm thời và nước cứng vĩnh cửu:
(1) Tạo kết tủa khi tác dụng với NaOH.
(2) Làm hao tốn xà phòng khi giặt rửa.
(3) Tạo kết tủa khi tác dụng với Na
3
PO
4
.

(4) Có chứa các cation Mg
2+
, Ca
2+
.
Tất cả những đặc điểm chung của nước cứng tạm thời và vĩnh cửu là:
A. (1), (2), (3). B. (2), (3), (4). C. (1), (2), (4). D. (1), (2), (3),
(4).
Câu 8: Đun hỗn hợp gồm glixerol với hỗn hợp các axit: panmitic, stearic, oleic (xúc tác
H
2
SO
4
đặc) có thể tạo ra bao nhiêu loại este 3 chức
A. 18. B. 12. C. 15. D. 9.
Câu 9: Dãy gồm các kim loại nào sau đây đều có thể tan được trong nước ở nhiệt độ
thường?
A. Ba, K, Na, Sr. B. K, Na, Fe, Al. C. Na, K, Mg, Ca. D. K, Na, Zn,
Al.
Câu 10: Cho 12,9 gam este X có công thức C
4
H
6
O
2
tác dụng với 150 ml dung dịch
NaOH 1,25M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng được 15,6 gam chất rắn khan. Tên gọi X là
A. metyl acrylat. B. etyl acrylat. C. vinyl axetat. D. anlyl axetat.
Câu 11: Cho 15 gam fomalin tác dụng hoàn toàn với lượng dư Cu(OH)
2

trong dung dịch
NaOH thu được 54,72 gam kết tủa đỏ gạch. Nồng độ phần trăm của chất tan trong
fomalin nói trên là
A. 40%. B. 35%. C. 38%. D. 39%.
Câu 12: Để điều chế 3,36 lít khí Cl
2
(đktc) từ các chất NaCl, H
2
SO
4
, MnO
2
thì cần m
gam NaCl. Giá trị của m là
A. 36,10. B. 17,55. C. 8,77. D. 37,50.
Câu 13: Cho 37,82 gam chất hữu cơ X có công thức phân tử là C
3
H
12
O
3
N
2
tác dụng với
350 ml dung dịch KOH 2M đun nóng, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được một
khí Y có khả năng làm xanh giấy quỳ tím ẩm và dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu
được khối lượng chất rắn khan là
A. 47,26 gam. B. 43,78 gam. C. 42,09 gam. D. 47,13 gam.
Câu 14: Cho các chất metyl benzoat, natri phenolat, ancol benzylic, phenylamoniclorua,
glixerol, protein. Số chất tác dụng được với NaOH khi đun nóng là

A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 15: Cặp chất nào dưới đây là đồng đẳng của nhau?
A. Ancol etylic (C
2
H
6
O) và ancol anlylic (C
3
H
6
O).
B. Ancol etylic (C
2
H
6
O) và etylenglicol (C
2
H
6
O
2
).
C. Ancol metylic (CH
4
O) và ancol butylic (C
4
H
10
O).
D. Phenol (C

6
H
6
O) và ancol benzylic (C
7
H
8
O).
Câu 16: Cho các chất sau: (1) CH
3
COONa, (2) C
2
H
6
, (3) CaC
2
, (4) C
4
H
10
, (5) Al
4
C
3
.
Dãy các chất điều chế được CH
4
bằng một phản ứng là:
A. (1), (3), (5). B. (1), (2), (5). C. (1), (4), (5). D. (2), (4), (5).
Câu 17: Trường hợp nào sau đây không thu được kết tủa sau khi kết thúc các phản ứng?

A. Cho dung dịch BaCl
2
tác dụng với dung dịch NaHSO
4
(dư).
B. Cho dung dịch AlCl
3
tác dụng với dung dịch NH
3
(dư).
C. Cho Ba tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
(dư).
D. Cho Zn tác dụng với dung dịch CrCl
3
(dư)
Câu 18: Một hợp chất có công thức phân tử MX
2
, trong đó M chiếm 46,67% về khối
lượng. Trong hạt nhân M số nơtron nhiều hơn số proton là 4. Trong hạt nhân X, số nơtron
bằng số proton. Tổng số proton trong phân tử MX
2
là 58. Hợp chất MX
2

A. ZnSi
2
. B. CrCl

2
. C. FeS
2
. D. CuCl
2
.
Câu 19: Hỗn hợp khí X gồm hai anken. Lấy V lít khí X tác dụng với một lượng H
2
vừa
đủ (Ni, t
o
), thu được hỗn hợp Y gồm hai ankan. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y thu được
H
2
O và 13,2 gam CO
2
. Khi đốt cháy hoàn toàn V lít hỗn hợp X thu được CO
2
và m gam
H
2
O. Giá trị của m là
A. 6,3. B. 3,6. C. 5,4. D. 2,7.
Câu 20: Cấu trúc một mắt xích của một loại polime là -CO-[CH
2
]
4
-CO-NH-[CH
2
]

6
-NH-
Polime đó thuộc loại nào sau đây?
A. Cao su buna. B. Tơ nilon-7. C. Tơ nilon-6,6. D. Tơ capron.
Câu 21: Hoà tan hoàn toàn 6,94 gam hỗn hợp Fe
x
O
y
và Al trong 100ml dung dịch H
2
SO
4
1,8M thu được 0,672 lít H
2
(đktc). Biết lượng axit đã lấy dư 20% so với lượng cần thiết
để phản ứng (giả sử không có phản ứng khử Fe
3+
thành Fe
2+
). Công thức của Fe
x
O
y

A. FeO. B. Fe
2
O
3
. C. Fe
3

O
4
. D. FeO
3

Câu 22: Thực hiện thí nghiệm hoà tan hết cùng một mẫu kẽm trong cùng một dung dịch
HCl ở các nhiệt độ khác nhau cho kết quả:
- Khi thực hiện phản ứng ở 20
o
C, thời gian để kết thúc phản ứng là 13,5 phút;
- Khi thực hiện phản ứng ở 40
o
C, thời gian để kết thúc phản ứng là 1,5 phút.
Nếu thực hiện thí nghiệm trên ở 55
o
C thì thời gian là bao nhiêu?
A. 14,55 giây. B. 18,46 giây. C. 34,65 giây. D. 17,32 giây.
Câu 23: Cho m gam hỗn hợp gồm CuO và Fe
2
O
3
tác dụng với CO, nung nóng một thời
gian thu được hỗn hợp rắn X và hỗn hợp khí Y. Cho Y phản ứng với dung dịch Ba(OH)
2

(dư) thu được 29,55 gam kết tủa. Chất rắn X phản ứng với dung dịch HNO
3
(dư) thu
được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là
A. 1,12. B. 6,72. C. 3,36. D. 2,24.

Câu 24: Khử 39,2 gam hỗn hợp X gồm Fe
2
O
3
và FeO bằng khí CO thu được hỗn hợp Y
gồm FeO và Fe. Để hoà tan hết Y cần vừa đủ 2,5 lít H
2
SO
4
0,2M. Khối lượng của Fe
2
O
3

và FeO trong hỗn hợp X là:
A. 16 gam Fe
2
O
3
; 23,2 gam FeO. B. 32 gam Fe
2
O
3
; 7,2 gam FeO.
C. 18 gam Fe
2
O
3
; 21,2 gam FeO. D. 20 gam Fe
2

O
3
; 19,2 gam FeO.
Câu 25: Hoà tan ba muối nào sau đây vào nước được dung dịch X gồm: 0,35 mol Na
+
;
0,125 mol Mg
2+
; 0,25 mol Cl
-
và 0,175 mol SO
4
2-
?
A. MgCl
2
, Na
2
SO
4
, NaCl. B. MgSO
4
, MgCl
2
, NaCl.
C. MgSO
4
, Na
2
SO

4
, MgCl
2
. D. MgSO
4
, Na
2
SO
4
, NaCl.
Câu 26: X là axit cacboxylic no, công thức đơn giản nhất là C
2
H
3
O
2
. Công thức phân tử
của X là
A. C
6
H
8
O
6
. B. C
4
H
6
O
4

. C. C
8
H
12
O
8
. D. C
2
H
3
O
2
.
Câu 27: Cho m gam một lượng kim loại M phản ứng hoàn toàn với dung dịch CuSO
4
,
sau phản ứng thu được 3,555m gam Cu. Nếu dùng 0,02 mol M tác dụng với H
2
SO
4

(loãng, dư) thì thu được 0,672 lít khí (đktc). Kim loại M là
A. Cr. B. Zn. C. Al. D. Fe.
Câu 28: Trung hoà 6,6 gam hỗn hợp gồm axit fomic và một axit cacboxylic đơn chức X
cần dung dịch chứa 0,1 mol NaOH. Mặt khác, khi cho 6,6 gam hỗn hợp trên tác dụng với
một lượng dư AgNO
3
trong NH
3
thì thu được 10,8 gam kết tủa. Tên gọi của X là

A. axit metacrylic. B. axit acrylic. C. axit etanoic. D. axit
propanoic.
Câu 29: Một loại muối ăn có lẫn tạp chất Na
2
SO
4
, CaSO
4
, NaBr, và CaCl
2
. Để thu được
muối ăn tinh khiết (kể cả cách đun nóng) cần dùng các chất (hoặc dung dịch) nào sau
đây?
A. Dung dịch BaCl
2
, Na
2
CO
3
, khí HCl, khí Cl
2
. B. Dung dịch BaCl
2
, K
2
CO
3
, axit
HCl, khí Cl
2

.
C. H
2
O, BaCl
2
, K
2
CO
3
, H
2
SO
4
, Cl
2
. D. H
2
O, BaCl
2
, Na
2
CO
3
, Cl
2
.
Câu 30: Cho các phản ứng: X
 
caot
o

Y + Z Y  
askt;Cl
2
E + F + G
Biết X là một ankan có tỉ khối so với không khí nhỏ hơn 2,6; Y là ankan, Z là anken
(số nguyên tử C trong Y nhiều hơn trong Z), E và F là sản phẩm thế của clo, E là sản
phẩm ưu tiên và F là sản phẩm không ưu tiên. Các công thức X, Y, Z, E, F và G lần lượt
là:
A. C
5
H
12
, C
3
H
8
, C
2
H
4
, CH
3
-CH
2
-CH
2
-Cl, CH
3
-CHCl-CH
3

, HCl.
B. C
6
H
14
, C
4
H
10
, C
2
H
4
, CH
3
-CHCl-CH
2
-CH
3
, CH
2
Cl-CH
2
-CH
2
-CH
3
, HCl.
C. C
4

H
10
, C
2
H
6
, C
2
H
4
, CH
2
Cl-CH
3
, CH
3
-CH
2
-CH
2
-Cl, HCl.
D. C
5
H
12
, C
3
H
8
, C

2
H
4
, CH
3
-CHCl-CH
3
, CH
3
-CH
2
-CH
2
-Cl, HCl.
Câu 31: Cho 0,1 mol

- amino axit X dạng H
2
NRCOOH phản ứng hết với HCl thu
được 11,15 gam muối. X là
A. alanin. B. valin. C. glyxin. D. phenylalanin.
Câu 32: Ảnh hưởng của nhóm –OH đến nhân benzen và ngược lại được chứng minh bởi
phản ứng của phenol với
A. nước brom và dung dịch NaOH. B. Na và nước brom.
C. dung dịch HNO
3
và nước brom. D. nước brom và anđehit fomic.
Câu 33: Đun nóng hợp chất hữu cơ X với lượng dư dung dịch AgNO
3
trong NH

3
thu
được hợp chất Z. Cho Z tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
loãng hoặc với dung dịch NaOH
đun nóng đều có khí vô cơ thoát ra. Số chất trong dãy: HCHO, HCOOH, CH
3
CHO,
CH
3
COOH, HCOONH
4
. CH
3
COOCH
3
thoả mãn các tính chất nêu trên là
A. 3 chất. B. 1 chất. C. 4 chất. D. 2 chất.
Câu 34: Dẫn khí thu được khi cho KMnO
4
tinh thể phản ứng với dung dịch HCl đặc vào
nước tạo thành dung dịch X. Cho mẩu giấy quỳ tím vào dung dịch X thì hiện tượng quan
sát thấy là:
A. Giấy quỳ tím không đổi màu.
B. Giấy quỳ tím chuyển sang màu xanh.
C. Giấy quỳ tím chuyển sang màu đỏ rồi bị mất màu.
D. Giấy quỳ tím chuyển sang màu xanh rồi bị mất màu.
Câu 35: Tên gọi của peptit: H

2
NCH
2
CONHCH(CH
3
)CONHCH
2
COOH là
A. Gly-Ala-Gly. B. Gly-Gly-Ala. C. Ala-Ala-Gly. D. Gly-Gly-Gly.
Câu 36: Nhiệt phân hoàn toàn 18 gam một muối nitrat kim loại thu được 8 gam oxit kim
loại. Công thức muối đó là
A. Zn(NO
3
)
2
. B. Fe(NO
3
)
3
. C. Fe(NO
3
)
2
. D. Cu(NO
3
)
2
.
Câu 37: Hoàn tan m gam hỗn hợp rắn gồm Ca, CaC
2

vào một lượng dư H
2
O, thu được
hỗn hợp khí có tỉ khối so với hiđro là 5. Để trung hoà dung dịch sau phản ứng, cần dùng
600 ml dung dịch HCl 0,5M. Giá trị của m là
A. 8,4. B. 7,2. C. 3,2. D. 4,0.
Câu 38: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Xenlulo và tinh bột là đồng phân của nhau.
B. Saccarozơ có tính chất của ancol đa chức và anđehit đơn chức.
C. Glucozơ và fructozơ khi tác dụng với H
2
(Ni, t
o
) đều tạo ra cùng một sản phẩm.
D. Glucozơ và fructozơ đều tác dụng được với nước brom.
Câu 39: Cho 2 phản ứng sau:
FeSO
4
+ HNO
3
+ H
2
SO
4


Fe
2
(SO
4

)
3
+ NO + H
2
O (1)
Mn(OH)
2
+ Cl
2
+ KOH

MnO
2
+ KCl + H
2
O (2)
Hệ số (nguyên tối giản) của H
2
O ở phương trình hoá học của phản ứng (1) và (2) lần
lượt là:
A. 3 và 1. B. 4 và 2. C. 3 và 2. D. 4 và 1.
Câu 40: Trộn lẫn dung dịch chứa 0,06 mol Ba(OH)
2
với dung dịch chứa 0,02 mol
Al
2
(SO
4
)
3

. Sau khi các phản ứng kết thúc khối lượng kết tủa thu được là
A. 3,12 gam. B. 21,6 gam. C. 17,1 gam. D. 15,8 gam.

PHẦN RIÊNG
A. Chương trình chuẩn (từ câu 41 đến câu 50)
Câu 41: Để điều chế 78 gam crom từ Cr
2
O
3
bằng phương pháp nhiệt nhôm (hiệu suất
phản ứng là 90%) thì số gam bột nhôm ít nhất cần dùng là
A. 40,5 gam. B. 54,0 gam. C. 81,0 gam. D. 45,0 gam.
Câu 42: Chất X có công thức phân tử C
4
H
4
O và có các tính chất sau:
- Tác dụng với AgNO
3
trong dung dịch NH
3
tạo ra hai chất kết tủa.
- Tác dụng với Br
2
(trong dung dịch) theo tỉ lệ mol tối đa 1:3.
Công thức của X là
A. CH
2
=C=CH-CHO. B. CH


C-CO-CH
3
. C. CH
3
-C

C-CHO. D. CH

C-CH
2
-
CHO.
Câu 43: Khi hoà tan 2,6 gam kẽm bằng HNO
3
(loãng, dư) thu được 0,224 lít khí X duy
nhất (đktc) và dung dịch Y chỉ chứa một muối. Khí X là
A. NO
2
. B. N
2
. C. NO. D. N
2
O.
Câu 44: Trộn 10 ml dung dịch HCl có pH = 3 với V ml dung dịch NaOH có pH = 10 thu
được dung dịch mới có pH = 5. Giá trị của V là
A. 90. B. 4. C. 25. D. 100
Câu 45: Đốt cháy x gam một axit cacboxylic no, mạch cacbon không phân nhánh, thu
được 0,06 mol CO
2
và 0,05 mol H

2
O. Giá trị của x là
A. 0,6. B. 1,46. C. 2,92. D. 0,73.
Câu 46: Cho 6,03 gam hỗn hợp gồm etanal và axetilen tác dụng hoàn toàn với lượng dư
dung dịch AgNO
3
trong NH
3
, thu được 41,4 gam kết tủa. Cho toàn bộ lượng kết tủa này
vào dung dịch HCl dư, sau khi xảy ra phản ứng hoàn toàn còn lại m gam chất rắn không
tan. Giá trị của m là
A. 41,400 B. 30,135. C. 16,200. D. 46,335.
Câu 47: Tơ visco thuộc loại polime
A. trùng hợp. B. bán tổng hợp. C. tổng hợp. D. thiên nhiên.
Câu 48: Có năm ống nghiệm bị mất nhãn, mỗi ống đựng một trong các dung dịch HCl
(1), dung dịch NaOH (2), dung dịch phenolphtalein (3), dung dịch NaCl (4), dung dịch
NaHSO
4
(5). Không dùng thêm thuốc thử nào khác, kể cả đun nóng, bằng phương pháp
hoá học có thể nhận biết được các dung dịch:
A. (2), (3), (4). B. (1), (2), (3). (4), (5). C. (1), (2), (3). D. (2), (3), (5).
Câu 49: Công thức cấu tạo của axit

-aminoglutaric là
A. NH
2
CH
2
CH
2

(NH
2
)CHCOOH. B. HOOCCH
2
CH
2
CH
2
(NH
2
)CHCOOH.
C. HOOCCH
2
CH
2
(NH
2
)CHCOOH. D. HOOCCH
2
CH(NH
2
)CH
2
COOH.
Câu 50: Trường hợp nào sau đây không xảy ra phương trình phản ứng?
A. Cho dung dịch FeCl
2
vào dung dịch AgNO
3
.

B. Cho dung dịch Fe(NO
3
)
3
vào dung dịch AgNO
3
.
C. Cho dung dịch Fe(NO
3
)
2
vào dung dịch HCl.
D. Cho dung dịch Fe(NO
3
)
2
vào dung dịch AgNO
3
.

B. Chương trình Nâng cao (từ câu 51 đến câu 60)
Câu 51: Cho 12 gam Mg tác dụng với dung dịch HNO
3
(vừa đủ) thu được dung dịch A
và V lít hỗn hợp khí (đktc) gồm N
2
O và N
2
có tỉ khối so với H
2

bằng 18. Cô cạn cẩn thận
toàn bộ dung dịch A thu được 75 gam muối khan. Giá trị của V là
A. 2,480. B. 2.016. C. 2,240. D. 2,688.
Câu 52: Có thể sử dụng phương pháp nào sau đây để điều chế Na?
A. Cho K tác dụng với dung dịch Na
2
SO
4
.
B. Điện phân dung dịch NaCl bằng điện cực than chì.
C. Khử Na
2
O bằng H
2
ở nhiệt độ cao.
D. Điện phân NaOH nóng chảy.
Câu 53: Đồng kim loại không tan được trong
A. dung dịch HCl có mặt O
2
. B. dung dịch H
2
SO
4
(loãng, nóng)
C. dung dịch Fe
2
(SO
4
)
3

. D. dung dịch hỗn hợp NaNO
3

H
2
SO
4
.
Câu 54: Cho 0,1 mol C
2
H
5
NH
2
tác dụng với một lượng dư dung dịch chứa hỗn hợp
NaNO
2
và HCl thì thu được
A. 0,1 mol C
2
H
5
OH và 0,1 mol N
2
. B. 0,1 mol C
2
H
5
NO
2.


C. 0,1 mol C
2
H
5
NH
3
Cl. D. 0,1 mol C
2
H
5
N
2
Cl.
Câu 55: Thuỷ phân hoàn toàn 34,2 gam hỗn hợp gồm saccarozơ và mantozơ được dung
dịch X. Cho X tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO
3
trong NH
3
, số mol Ag thu
được là
A. 0,6 mol. B. 0,3 mol. C. 0,8 mol. D. 0,4 mol.
Câu 56: Cho hỗn hợp HCHO và H
2
đi qua ống đựng bột Ni nung nóng. Dẫn toàn bộ hỗn
hợp thu được sau phản ứng vào bình nước lạnh để ngưng tụ hơi chất lỏng và hoàn tan các
chất có thể tan được, thì khối lượng bình tăng 11,8 gam. Lấy dung dịch trong bình cho tác
dụng với lượng dư dung dịch AgNO
3
trong NH

3
, thu được 21,6 gam bạc. Khối lượng
CH
3
OH tạo ra trong phản ứng cộng hiđro của HCHO là
A. 9,30 gam. B. 10,30 gam. C. 1,03 gam. D. 8,30 gam.
Câu 57: Chất nào dưới đây có đồng phân hình học?
A. Axit metacrylic. B. Axit oleic. C. Axit panmitic. D. Axit acrylic.
Câu 58: Hỗn hợp X gồm phenol và stiren. Cho m gam X phản ứng vừa đủ 400 gam nước
brom 5,6%. Nếu trung hoà m gam X cần dùng 14,4 ml dung dịch NaOH 10% D =
1,11g/ml. Giá trị m là
A. 5,84. B. 6,04. C. 7,15. D. 4,85.
Câu 59: Anilin là nguyên liệu quan trọng trong ngành sản xuất
A. phẩm nhuộm. B. phân bón hoá học.
C. chất tẩy rửa tổng hợp. D. axit benzoic.
Câu 60: Nung nóng m gam Cu với oxi ở nhiệt độ cao được chất rắn X. Hoà tan X trong
H
2
SO
4
loãng dư thì được 0,5m gam Cu. Chất rắn X là
A. Cu
2
O. B. Cu
2
O, CuO. C. Cu, Cu
2
O. D. CuO.



HẾT

×