Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TN TRƯỜNG THPT TRẠI CAU ĐỀ 17 docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (161.96 KB, 8 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TN
TRƯỜNG THPT TRẠICAU
ĐỀ 17
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC
Môn: Hoá (Thời gian làm bài 90 phút)

Họ, tên thí sinh: SBD:
Cho biết: H = 1; He = 4; Li = 7; Be = 9; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al
= 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn =
65; Br = 80; Rb = 85; Sr = 88; Ag = 108; Sn = 119; Cs = 133; Ba = 137; Pb = 207.

Câu 1: X và Y là 2 đồng phân của nhau. X, Y tác dụng với NaOH theo phương trình sau
X + NaOH → C
2
H
4
O
2
NNa + CH
4
O Y + NaOH → C
3
H
3
O
2
Na
+ Z + H
2
O.
Z là chất nào dưới đây:


A. CH
3
OH. B. NH
3
. C. H
2
. D. CH
3
NH
2
.
Câu 2: Cho các phản ứng sau:
C
6
H
10
O
4
+ 2NaOH
0
t

X + Y + Z X + H
2
SO
4

đặc

0

t


C
2
H
6
O + H
2
O.
Tên gọi của X là:
A. ancol etylic. B. ancol metylic. C. etylen glicol. D. axit axetic.
Câu 3: Một hợp chất X chứa ba nguyên tố C, H, O có tỉ lệ khối lượng m
C
: m
H
: m
O
= 21:
2: 4. Hợp chất X có công thức đơn giản nhất trùng với công thức phân tử. Số hợp chất
thơm ứng với công thức phân tử của X tác dụng được với natri là
A. 4. B. 5. C. 6. D. 3.
Câu 4: Hỗn hợp X gồm alanin và axit glutamic. Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với
dung dịch NaOH dư thu được dung dịch Y chứa (m+15,4) gam muối. Mặt khác nếu cho
m gam X tác dụng với dung dịch HCl thì thu được dung dịch Z chứa (m+18,25) gam
muối. Giá trị của m là
A. 54,36. B. 33,65. C. 61,9. D. 56,1.
Câu 5: Nguyên liệu để sản xuất gang là
A. Quặng sắt, than cốc, chất chảy, không khí. B. Quặng sắt, than đá, chất chảy, không
khí.

C. Các oxit sắt, than cốc, chất chảy, không khí. D. Quặng sắt, than cốc, chất chảy,
khí oxi.
Câu 6: Thủy phân hoàn toàn 200 gam hỗn hợp tơ tằm và lông cừu thu được 31,7 gam
glyxin. Biết thành phần phần trăm về khối lượng của glyxin trong tơ tằm và lông cừu lần
lượt là 43,6% và 6,6%. Thành phần phần trăm về khối lượng tơ tằm trong hỗn hợp kể trên

A. 25% B. 37,5% C. 62,5% D. 75%
Câu 7: Có 8 chất: phenyl clorua, axetilen, propin, but-2-in, anđehit axetic, glucozơ,
saccarozơ, propyl fomat. Trong các chất đó, có mấy chất tác dụng được với dung dịch
AgNO
3
trong NH
3
tạo thành kết tủa?
A. 5 chất. B. 4 chất. C. 3 chất. D. 8 chất.
Câu 8: Dung dịch A chứa a mol HCl và b mol HNO
3
. Cho A tác dụng với một lượng vừa
đủ m gam Al thu được dung dịch B và 7,84 lít hỗn hợp khí C (đktc) gồm NO, N
2
O và H
2

có tỉ khối so với H
2
là 8,5. Trộn C với một lượng O
2
vừa đủ và đun nóng cho phản ứng
hoàn toàn, rồi dẫn khí thu được qua dung dịch NaOH dư thấy còn lại 0,56 lít khí (đktc)
thoát ra. Giá trị của a và b tương ứng là

A. 0,1 và 2. B. 0,2 và 1. C. 1 và 0,2. D. 2 và 0,1.
Câu 9: Từ C
6
H
5
CHBrCH
3
và NaOH trong điều kiện thích hợp có thể trực tiếp tạo ra sản
phẩm hữu cơ nào sau đây?
A. C
6
H
5
COONa và C
6
H
5
CH=CH
2
. B. C
6
H
5
CH(OH)CH
3
và C
6
H
5
COONa.

C. C
6
H
5
CH(OH)CH
3
và C
6
H
5
CH=CH
2
. D. C
6
H
5
COONa.
Câu 10: Tiến hành các thí nghiệm sau:
1/ Cho H
2
SO
4
đặc nóng vào NaBr rắn.
2/ Hòa tan Al vào dung dịch KOH dư.
3/ Cho CaC
2
hợp nước.
4/ Cho muối crom (II) clorua tác dụng với dung dịch NaOH dư, trong không khí.
5/ Cho C
2

H
4
hợp nước trong điều kiện thích hợp.
Số phản ứng hóa học xảy ra trong các thí nghiệm trên thuộc loại phản ứng oxi hóa -
khử là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 11: Dãy gồm các chất được xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần từ trái sang phải là:
A. C
3
H
7
OH, HCOOCH
3,
CH
3
COOCH
3,
CH
3
COOH, C
2
H
5
COOH
B. HCOOCH
3
, CH
3
COOCH
3

, CH
3
COOH, C
2
H
5
COOH, C
3
H
7
OH
C. HCOOCH
3,
CH
3
COOH, C
3
H
7
OH, CH
3
COOCH
3,
C
2
H
5
COOH
D. HCOOCH
3

, CH
3
COOCH
3,
C
3
H
7
OH, CH
3
COOH, C
2
H
5
COOH
Câu 12: Điện phân (với điện cực Pt) 100 ml dung dịch Cu(NO
3
)
2
đến khi bắt đầu có khí
thoát ra ở catot thì ngừng lại. Để yên dung dịch cho đến khi khối lượng catot không đổi,
lúc đó khối lượng catot tăng thêm 1,6 gam so với lúc chưa điện phân. Nồng độ mol/l của
dung dịch Cu(NO
3
)
2
trước phản ứng là
A. 0,25M. B. 0,33M. C. 1M. D. 1,5M.
Câu 13: Cho 19,45 gam hỗn hợp X gồm Na và Ba vào 75 ml dung dịch Al
2

(SO
4
)
3
1M
thu được 5,04 lít khí H
2
(đktc), dung dịch A và m gam kết tủa. m có giá trị là
A. 35 gam. B. 64,125 gam. C. 11,7 gam. D. 52,425 gam.
Câu 14: Nung hỗn hợp gồm Al(NO
3
)
3
; FeCO
3
; Cu(NO
3
)
2
trong bình kín có chứa khí CO

dư đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp rắn gồm các chất
A. Al
2
O
3
, CuO, FeO. B. Al
2
O
3

, Cu, Fe. C. Al
2
O
3
, CuO, Fe
2
O
3
. D. Al, Cu, Fe.
Câu 15: Phương trình ion rút gọn của phản ứng giữa H
2
S và FeCl
3

trong dung dịch là:
A. 3S
2-
+ 2Fe
3+
→ Fe
2
S
3
B. H
2
S + 2Fe
3+
→ S + 2Fe
2+
+ 2H

+

C. Không có vì phản ứng không xảy ra D. 3H
2
S + 2Fe
3+
→ Fe
2
S
3
+ 6H
+

Câu 16: Từ metan số phản ứng tối thiểu (ở điều kiện thích hợp) điều chế metyl axetat là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 17: Khi oxi hóa hoàn toàn 1,65 gam một anđehit đơn chức thu được 2,25 gam axit
tương ứng. Công thức của anđehit là
A. C
2
H
5
CHO. B. CH
3
CHO. C. C
2
H
3
CHO. D. HCHO.
Câu 18: Có các phản ứng:
1) Cu + HNO

3 loãng
→ khí X + 2 ) MnO
2
+ HCl
đặc
→ khí Y +
3) NaHSO
3
+ NaHSO
4
→ khí Z + 4) Ba(HCO
3
)
2
+ HNO
3
→ khí T +
Các khí sinh ra tác dụng được với dung dịch NaOH là
A. X, Y, Z, T B. Y, T C. Z, T D. Y, Z, T
Câu 19: Một loại chất béo chứa 89% tristearin. Thể tích dung dịch NaOH 1,0M cần dùng
để este hoá hoàn toàn lượng trieste có trong 100 gam loại chất béo trên là
A. 250 ml. B. 200 ml. C. 300 ml. D. 100 ml.
Câu 20: Clo hoá một hiđrocacbon trong điều kiện thích hợp thu được 2 chất cùng có
công thức phân tử là C
2
H
4
Cl
2
. Hiđrocacbon đó là:

A. Etilen và Axetilen đều đúng. B. Axetilen. C. Etilen. D. Etan.
Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn một lượng như nhau các chất hữu cơ (A), (B), (C), (D), (E),
đều thu được 2,64 gam CO
2
và 1,08 gam H
2
O, thể tích O
2
cần dùng là 1,344 lít (đktc). Tỉ
lệ số mol (A), (B), (C), (D), (E) là 1:1,5:2:3:6. Nếu số mol chất (C) là 0,02 mol thì công
thức phân tử (A), (B), (C), (D), (E) lần lượt là
A. C
6
H
12
O
6
; C
5
H
10
O
5
; C
4
H
8
O
4
; C

3
H
6
O
3
; C
2
H
4
O
2
. B. C
6
H
12
O
6
; C
5
H
10
O
5
; C
4
H
8
O
4
;

C
2
H
4
O
2
; CH
2
O.
C. C
5
H
10
O
5
; C
4
H
8
O
4
; C
3
H
6
O
3
; C
2
H

4
O
2
; CH
2
O. D. C
6
H
12
O
6
; C
4
H
8
O
4
; C
3
H
6
O
3
;
C
2
H
4
O
2

; CH
2
O.
Câu 22: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hiđrocacbon X rồi dẫn sản phẩm qua 2 bình kín:
bình 1 đựng dung dịch H
2
SO
4
đặc thấy khối lượng tăng 6,3 gam; bình 2 đựng dung dịch
Ca(OH)
2
tạo ra 10 gam kết tủa, lọc bỏ kết tủa và đun nóng dung dịch lại thu thêm được
10 gam kết tủa nữa. Công thức phân tử của X là
A. C
6
H
6
. B. C
6
H
14
. C. CH
4
. D. C
6
H
12
.
Câu 23: Cho 23,4 gam hỗn hợp X gồm Fe và FeO tác dụng với dung dịch H
2

SO
4
đặc,
đun nóng và khuấy đều. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chỉ
chứa chất tan FeSO
4
và 5,04 lít (đktc) khí SO
2
(sản phẩm khử duy nhất). Số mol H
2
SO
4

đã phản ứng là
A. 0,6. B. 0,4. C. 0,675. D. 0,375.
Câu 24: Cho các phản ứng sau:
a) FeCO
3
+ HNO
3 (đặc, nóng)
 b) FeS + H
2
SO
4 (loãng)

c) CuO + HNO
3 (đặc, nóng)
 d) AgNO
3
+ dung dịch Fe(NO

3
)
2

e) CH
3
OH + CuO
0
t

f) metanal + AgNO
3
trong dung dịch NH
3

g) KClO
3

0
2
MnO , t

h) anilin + Br
2
(dd) 
Dãy gồm các phản ứng đều thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là
A. a, d, e, f, g, h. B. a, b, d, e, f, h. C. a, b, c, d, e, h. D. a, b, c, d, e, g.
Câu 25: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số electron trong các phân lớp p là 7.
Nguyên tử của nguyên tố Y có tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt mang điện
của X là 8. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của Y là

A. 3s
2
3p
3
. B. 3s
2
3p
4
. C. 2s
2
2p
4
. D. 3s
2
3p
5
.
Câu 26: Cho các hạt vi mô: O
2-
(Z = 8); F
-
(Z = 9); Na, Na
+
(Z = 11), Mg, Mg
2+
(Z = 12),
Al (Z = 13). Thứ tự giảm dần bán kính hạt là
A. Na, Mg, Al, Na
+
, Mg

2+
, O
2-
, F
-
B. Na, Mg, Al, O
2-
, F
-
, Na
+
, Mg
2+
.
C. O
2-
, F
-
, Na, Na
+
, Mg, Mg
2+
, Al. D. Na
+
, Mg
2+
, O
2-
, F
-

, Na, Mg, Al.
Câu 27: E là este mạch không nhánh chỉ chứa C, H, O, không chứa nhóm chức nào khác.
Đun nóng một lượng E với 150 ml dung dịch NaOH 1M đến kết thúc phản ứng. Để trung
hoà dung dịch thu được cần 60ml dung dịch HCl 0,5M. Cô cạn dung dịch sau khi trung
hoà được 11,475 gam hỗn hợp hai muối khan và 5,52 gam hỗn hợp 2 ancol đơn chức.
Công thức cấu tạo của este là
A. CH
3
CH
2
CH
2
-OOC-CH
2
CH
2
COOCH
3
B. HCOOCH
3
và CH
3
COOC
2
H
5

C. C
2
H

5
-COO-C
2
H
5
D. CH
3
-CH
2
-OOC-CH
2
COOCH
3

Câu 28: Hỗn hợp X gồm Al, Fe
2
O
3
, Cu có số mol bằng nhau. Hỗn hợp X tan hoàn toàn
trong:
A. AgNO
3
dư B. NaOH dư C. NH
3
dư D. HCl dư
Câu 29: Trung hòa 0,89 gam hỗn hợp gồm axit fomic và một axit hữu cơ X cần dùng
15ml dung dịch NaOH 1M. Nếu cho 0,89 gam hỗn hợp trên tác dụng với lượng dư dung
dịch AgNO
3
trong NH

3
, đun nóng thì thu được 2,16 gam Ag. Tên của X là
A. axit propionic. B. axit acrylic. C. Axit metacrylic. D. axit axetic.
Câu 30: Sơ đồ phản ứng nào không đúng
A. etilen → anđehit axetic → axit axetic → vinyl axetat.
B. Natri axetat → metan → axetilen → vinyl axetat.
C. Axetilen → anđehit axetic → axit axetic → vinyl axetat.
D. Axetilen → vinylclorua → ancol vinylic → vinyl axetat.
Câu 31: Nung 66,20 gam Pb(NO
3
)
2
trong bình kín, sau một thời gian thu được 64,58
gam chất rắn và hỗn hợp khí X. Hấp thụ hoàn toàn X vào nước, được 3 lít dung dịch Y.
Dung dịch Y có giá trị pH là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 32: Đậu xanh chứa khoảng 30% protein, protein của đậu xanh chứa khoảng 40%
axit glutamic:

Muối natri của axit này là mì chính (bột ngọt):

(mono natri glutamat)
Số gam mì chính có thể điều chế được từ 1kg đậu xanh là:
A. 137,96 gam. B. 173,96 gam. C. 137,69 gam. D. 138,95 gam.
Câu 33: Cho hỗn hợp gồm 25,6 gam Cu và 23,2 gam Fe
3
O
4
tác dụng với 400 ml dung
dịch HCl 2M cho đến khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch A và chất rắn B. Cho

dung dịch A phản ứng với dung dịch AgNO
3
dư tạo ra kết tủa X. Lượng kết tủa X là
A. 114,8 gam B. 32,4 gam C. 125,6 gam D. 147,2 gam
Câu 34: Cho dãy các chất: NaHSO
3
, H
2
NCH
2
COONa, HCOONH
4
, Al(OH)
3
,
ClNH
3
CH
2
COOH, C
6
H
5
CHO, (NH
4
)
2
CO
3
. Số chất trong dãy vừa tác dụng với axit HCl,

vừa tác dụng với NaOH là:
CH
2
CHCH
2
HOOC
NH
2
COOH
COOH
CH
2
CHCH
2
NH
2
NaOOC
A. 5 B. 3 C. 6 D. 4
Câu 35: Cho a mol CO
2
vào dung dịch có chứa 2a mol NaOH được dung dịch X. Cho
dung dịch X tác dụng lần lượt với các dung dịch: BaCl
2
, FeCl
2
, FeCl
3
, NaHSO
4
, AlCl

3
.
Hãy cho biết có bao nhiêu chất phản ứng với dung dịch X chỉ cho kết tủa?
A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
Câu 36: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 0,02 mol FeS
2
và 0,01 mol FeS rồi cho khí
thu được hấp thụ hết vào dung dịch KMnO
4
vừa đủ, thu được V lít dung dịch có pH = 2.
Giá trị của V là
A. 4. B. 6. C. 2. D. 8.
Câu 37: Cho 0,7 mol hỗn hợp gồm hai axit hữu cơ (mỗi axit chứa không quá 2 nhóm –
COOH) phản ứng vừa đủ với dung dịch Na
2
CO
3
thu được lượng muối hữu cơ nhiều hơn
khối lượng axit là 26,4 gam. Công thức của hai axit là
A. CH
2
(COOH)
2
và C
6
H
5
COOH. B. HOOC-COOH và CH
2
(COOH)

2
.
C. CH
3
COOH và CH
2
=CH-COOH. D. HCOOH và CH
3
COOH.
Câu 38: Hỗn hợp X gồm Fe và C có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2. Cho 8 gam hỗn hợp X
tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
đặc, nóng dư thì thu được V lít khí ở đktc. Giá trị của V là
A. 6,72 lít. B. 17,92 lít. C. 16,8 lít. D. 20,16 lít.
Câu 39: Cho 13,7 gam Ba vào 100 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch X. Cho
dung dịch X vào 100 ml dung dịch FeSO
4
0,7 M thu được kết tủa Y để trong không khí
đến khối lượng không đổi. Khối lượng kết tủa Y có giá trị là
A. 23,8 gam B. 22,61 gam C. 21,66 gam D. 20,81 gam
Câu 40: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Hỗn hợp 1 mol Al và 1 mol K
2
O tan hết trong H
2
O dư.
B. Hỗn hợp 1 mol Cu và 2 mol FeCl
3

tan hết trong H
2
O dư.
C. Hỗn hợp 1 mol Cu và 1 mol KNO
3
tan hết trong HCl dư.
D. Hỗn hợp 1 mol Na
2
S và 2 mol CuS tan hết trong HCl dư.
Câu 41: Trong các chất sau đây: Na
2
CO
3,
NaHCO
3
, NH
4
Cl, NaHS, Na
2
HPO
3
,
CH
3
COONa, NaHSO
4
. Số muối axit là:
A. 5. B. 4. C. 3. D. 6.
Câu 42: Để nhận biết các chất rắn riêng rẽ: Zn, ZnO, Al, Al
2

O
3
có thể dùng (theo thứ tự)
nhóm hóa chất:
A. dung dịch KOH và CO
2
. B. dung dịch HCl và dung dịch KOH.
C. dung dịch KOH và dung dịch NH
3
. D. dung dịch HCl và dung dịch NH
3
.
Câu 43: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Trong môi trường kiềm, muối Cr(III) có tính khử và bị các chất oxi hoá mạnh
chuyển thành muối Cr(VI).
B. Do Pb
2+
/Pb đứng trước 2H
+
/H
2
trong dãy điện hoá nên Pb dễ dàng phản ứng với
dung dịch HCl loãng nguội, giải phóng khí H
2
.
C. CuO nung nóng khi tác dụng với NH
3
hoặc CO, đều thu được Cu.
D. Ag không phản ứng với dung dịch H
2

SO
4
loãng nhưng phản ứng với dung dịch
H
2
SO
4
đặc nóng.
Câu 44: Có 100 ml dung dịch hỗn hợp 2 axit H
2
SO
4
và HCl nồng độ tương ứng là 0,8 M
và 1,2 M. Thêm vào đó 10 gam bột hỗn hợp Fe, Mg, Zn. Phản ứng xong, lấy
1
2
lượng
khí sinh ra cho đi qua ống sứ đựng m gam CuO nung nóng. Phản ứng xong trong ống còn
lại 14,08 gam chất rắn. Khối lượng m là
A. 14,2 gam. B. 15,2 gam. C. 16,32gam. D. 25,2 gam.
Câu 45: Hỗn hợp bột X gồm Cu, Zn. Đốt cháy hoàn toàn m gam X trong oxi (dư), thu
được 40,3 gam hỗn hợp gồm CuO và ZnO. Mặt khác, nếu cho 0,25 mol X phản ứng với
một lượng dư dung dịch KOH loãng nóng, thì thu được 3,36 lít khí H
2
(đktc). Khối lượng
CuO có trong 40,3 gam hỗn hợp oxit là
A. 12 gam. B. 8 gam. C. 24 gam. D. 16 gam.
Câu 46: Cho hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ có cùng công thức phân tử C
2
H

7
NO
2
tác
dụng vừa đủ với dung dịch NaOH và đun nóng, thu được dung dịch Y và 4,48 lít hỗn hợp
Z (đktc) gồm hai khí (đều làm xanh giấy quỳ tím ẩm). Tỉ khối hơi của Z đối với H
2
bằng
13,75. Cô cạn dung dịch Y thu được khối lượng muối khan là :
A. 15,7 gam. B. 8,9 gam. C. 16,5 gam. D. 14,3 gam.
Câu 47: Hiđro hóa 3 gam hỗn hợp X gồm 2 anđehit no, đơn chức kế tiếp nhau trong dãy
đồng đẳng được 3,16 gam hỗn hợp Y gồm 2 ancol và 2 anđehit dư. Hai anđehit đó là
A. C
3
H
7
CHO và C
4
H
9
CHO. B. C
2
H
5
CHO và C
3
H
7
CHO.
C. HCHO và CH

3
CHO. D. CH
3
CHO và C
2
H
5
CHO.
Câu 48: Trong bốn công thức phân tử sau: C
3
H
4
O
4
, C
4
H
6
O
4
, C
4
H
8
O
4
, C
4
H
10

O
4
. Chọn
công thức phân tử tương ứng với hợp chất hữu cơ không cộng Br
2
, không cho phản ứng
tráng gương, tác dụng với CaO theo tỉ lệ mol 1:1.
A. C
3
H
4
O
4
và C
4
H
8
O
4
. B. C
3
H
4
O
4
và C
4
H
6
O

4
. C. C
4
H
8
O
4
. D. C
4
H
10
O
4
.
Câu 49: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một ancol X no, mạch hở, cần vừa đủ 8,96 lit khí O
2

(ở đktc). Mặt khác, nếu cho 0,2 mol X tác dụng vừa đủ với m gam Cu(OH)
2
thì tạo thành
dung dịch có màu xanh lam. Giá trị của m và tên gọi của X tương ứng là
A. 4,9 gam và propan-1,3-điol. B. 9,8 gam và glixerol.
C. 9,8 gam và propan-1,2-điol. D. 4,9 gam và propan-1,2-điol.
Câu 50: Cho các chất (1) glucozơ, (2) saccarozơ, (3) tinh bột, (4) protein, (5) lipit. Các
chất tác dụng với Cu(OH)
2
ở điều kiện thích hợp là
A. (1), (2), (4). B. (1), (2). C. (1), (4) . D. (1), (2), (3),
(4), (5).


HẾT

×