Tải bản đầy đủ (.doc) (70 trang)

De cuong TVGS dân dụng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.71 MB, 70 trang )

ĐỀ CƯƠNG
TƯ VẤN GIÁM SÁT
Cơng trình

:

Chủ đầu tư

:

Địa điểm xây dựng

:

Chủ đầu tư:

Soạn thảo bởi:

Công ty ABC

Cty TVGS


Cơng trình: xaydungkiwi.com
Zalo 0929.516.221

ĐỀ CƯƠNG
TƯ VẤN GIÁM SÁT
CƠNG TRÌNH

ABC



CHỦ ĐẦU TƯ PHÊ DUYỆT

CTy TVGS

TƯ VẤN GIÁM SÁT


Cơng trình: xaydungkiwi.com
Zalo 0929.516.221

MỤC LỤC
LỜI NĨI ĐẦU............................................................................................................... 5
ĐỀ CƯƠNG GIÁM SÁT THI CÔNG.................................................................6
A

CĂN CỨ VÀ NỘI DUNG GIÁM SÁT CHẤT LƯỢNG......................................6

I.

CĂN CỨ GÍAM SÁT CHẤT LƯỢNG XÂY LẮP VÀ LẮP ĐẶT THIẾT BỊ.............6

1.

Căn cứ để giám sát chất lượng xây lắp và lắp đặt thiết bị...................................6

2.

Phương pháp thực hiện giám sát chất lượng và lắp đặt thiết bị...........................6


II. NỘI DUNG THỰC HIỆN VÀ CÁC BƯỚC TIẾN HÀNH CÔNG TÁC..................6
1.

Nội dung thực hiện:............................................................................................. 6

2.

Các bước tiến hành và yêu cầu về quản lý chất lượng (QLCL) tương ứng:...........7

B- KIỂM TRA VÀ NGHIỆM THU Q TRÌNH THI CƠNG XÂY LẮP...................15
I.

NGHIỆM THU CƠNG TRÌNH XÂY DỰNG................................................15

1.

Đối tượng nghiệm thu........................................................................................ 15

2.

Tổ chức nghiệm thu........................................................................................... 16

3.

Căn cứ nghiệm thu............................................................................................ 17

II. QUY TRÌNH GIÁM SÁT CHO CÁC CƠNG TÁC CỤ THỂ..............................20
1.

Cơng tác chuẩn bị mặt bằng.............................................................................. 20


2.

Công tác định vị mặt bằng thi công...................................................................20

3.

Công tác cọc nhồi – tường vây:..........................................................................21

3.1 Giám sát công tác định vị, khoan cọc nhồi, tường vây (cọc Baret), đào đất
móng:................................................................................................................ 21
3.1.1

Cơng tác định vị:.......................................................................................... 21

3.1.2

Công tác khoan cọc nhồi:.............................................................................22

3.1.3

Công tác Tường vây cọc Baret:....................................................................31

3.1.4

Đào đất hố móng:........................................................................................ 40

4.

Cơng tác đào đất............................................................................................... 41


5.

Công tác bê tông cốt thép................................................................................. 42

6.

Công tác xây tô.................................................................................................. 47

7.

Cơng tác hồn thiện.......................................................................................... 49

8.

Cơng tác cấp thốt nước, lắp đặt thiết bị nước..................................................51

9.

Lắp đặt hệ thồng điện........................................................................................ 52

10. Hệ thống PCCC:................................................................................................. 54
11. Giám sát thí nghiệm, thực nghiệm....................................................................56
12. Giám sát khối lượng, tiến độ, an tồn, mơi trường.............................................56
13. Các qui trình nghiệm thu................................................................................... 58
14. Các form mẫu nghiệm thu................................................................................. 59

CTy TVGS



Cơng trình: xaydungkiwi.com
Zalo 0929.516.221

15. Danh mục Checklist........................................................................................... 82
16. Hồ sơ hồn thành cơng trình (Theo TT26/2016, NĐ06/2021).............................91

CTy TVGS


Cơng trình: xaydungkiwi.com
Zalo 0929.516.221

LỜI NĨI ĐẦU
Đề cương này được xây dựng trên cơ sở hồ sơ thiết kế thi công được phê duyệt, các
qui định về quản lý chất lượng cơng trình xây dựng, quy chuẩn, tiêu chuẩn VN, tiêu
chuẩn xây dựng Việt Nam TCXDVN…
Đề cương này là tài liệu tổ chức Tư vấn Quản lý Dự án và Giám sát thi công áp dụng
trong công tác Quản lý và Giám sát chất lượng cơng trình: ABC
Đề cương này được lập dựa trên các yêu cầu đặc biệt của Chủ đầu tư như sau:
1.

Nếu Chủ đầu tư phát hiện bất kỳ kỹ sư giám sát nào của Cty TVGS mà có bằng
chứng rõ ràng gây thiệt hại đến cơng trình sẽ đình chỉ cơng tác ngay mà khơng
cần có bất kỳ lý do nào.

2.

Yêu cầu về nghiệm thu nếu hồ sơ nghiệm thu đạt yêu cầu thì Cty TVGS phải ký
nghiệm thu. Nếu Cty TVGS khơng ký nghiệm thu thì ghi rõ lý do tại sao.


3.

Thời gian làm việc: khi nhà thầu bắt đầu làm việc thì kỹ sư giám sát của Cty TVGS
phải có mặt tại cơng trường trong thời gian nhà thầu bắt đầu làm việc đến khi
nhà thầu kết thúc công việc của một ngày.

4.

Giám sát xây dựng phải gồm 05 công việc sau:
-

Giám sát về chất lượng

-

Giám sát về khối lượng công việc

-

Giám sát về an toàn lao động, VSMT, PCCN

-

Giám sát về sự phù hợp của hợp đồng

-

Giám sát về tiến độ thi công

5.


Biện pháp thi công: Cty TVGS phải phê duyệt biện pháp thi cơng trước thực thi
trên cơng trường.

6.

Khối lượng thanh tốn: Cty TVGS phải ký xác nhận khối lượng thi công của nhà
thầu trước khi trình Chủ đầu tư.

CTy TVGS


Cơng trình: xaydungkiwi.com
Zalo 0929.516.221

ĐỀ CƯƠNG GIÁM SÁT THI CƠNG
A

CĂN CỨ VÀ NỘI DUNG GIÁM SÁT CHẤT LƯỢNG

I.

CĂN CỨ GIÁM SÁT CHẤT LƯỢNG XÂY LẮP VÀ LẮP ĐẶT THIẾT BỊ

1.

Căn cứ để giám sát chất lượng xây lắp và lắp đặt thiết bị

(1) Hợp đồng giám sát và lắp đặt thiết bị.
(2) Hợp đồng giao nhận thầu xây dựng.

(3) Hồ sơ thiết kế kỹ thuật và Tổng dự toán được phê duyệt.
(4) Hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt.
(5) Hồ sơ khảo sát địa chất cơng trình.
(6) Hồ sơ dự thầu, mời thầu (nếu có).
(7) Qui chuẩn, tiêu chuẩn, qui phạm kỹ thuật xây dựng được áp dụng.
(8) Qui trình thi cơng của nhà thầu đảm bảo chất lượng cơng trình (Kế hoạch và
biện pháp tổ chức thi cơng xây lắp, an tồn lao động, bảo vệ môi trường, vệ
sinh công trường) đã được các bên thông qua.

(9) Các yêu cầu qui định khác của thiết kế, nhà chế tạo thiết bị.
(10)
2.

Các văn bản quy phạm, pháp luật có liên quan.

Phương pháp thực hiện giám sát chất lượng và lắp đặt thiết bị
Giám sát chất lượng trong q trình thi cơng xây lắp, lắp đặt thiết bị được tiến
hành bằng kiểm tra thực tế thí nghiệm tại hiện trường và thí nghiệm trong
phịng.

II.

NỘI DUNG THỰC HIỆN VÀ CÁC BƯỚC TIẾN HÀNH CÔNG TÁC
GIÁM SÁT:

1.

Nội dung thực hiện:
Giám sát thi công xây lắp là hoạt động theo dõi thường xun, liên tục, có hệ
thống tại cơng trường để quản lý khối lượng, chất lượng tiến độ các công ty xây

lắp của doanh nghiệp thi công xây dựng, thực hiện theo giao nhận thầu xây
dựng, theo thiết kế bản vẽ kỹ thuật thi công được phê duyệt. Quy chuẩn, tiêu
chuẩn được áp dụng.
-

Giám sát chất lượng cơng trình

-

Giám sát khối lượng cơng trình

-

Giám sát tiến độ

-

Giám sát an tồn lao động, VSMT, PCCN

-

Giám sát sự phù hợp của hợp đồng

CTy TVGS


Cơng trình: xaydungkiwi.com
Zalo 0929.516.221

2.


Các bước tiến hành và u cầu về quản lý chất lượng (QLCL) tương ứng:
Quản lý chất lượng cần được quan tâm hàng đầu từ khi lập dự án thẩm định dự
án và trong suốt quá trình thực hiện dự án. Cơng tác QLCL cơng trình xây dựng
của tổ chức tư vấn giám sát chia làm ba giai đoạn sau:

2.1. Giai đoạn chuẩn bị thi công:
Kiểm tra hồ sơ, tài liệu pháp lý:
-

Quyết định phê duyệt dự án đầu tư

-

Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

-

Giấy phép xây dựng kèm theo bản vẽ

-

Báo cáo kết quả thẩm tra chất lượng thiết kế do tổ chức Tư vấn thiết kế
không tham gia thiết kế thực hiện

-

Quyết định cấp có thẩm quyền phê duyệt thiết kế kỹ thuật thi cơng và tổng
dự tốn


-

Bản thoả thuận về thiết kế và thiết bị phịng cháy, chữa cháy (nếu có)

-

Báo cáo kết quả khảo sát địa chất

-

Văn bản chấp thuận của các cơ quan quản lý chuyên ngành có thẩm quyền
về việc cho phép sử dụng cơng trình kỹ thuật bên ngồi hàng rào
+

Cấp điện

+

Cấp nước

+

Giấy phép khai thác nước ngầm (nếu có)

+

Thốt nước (đấu nối vào hệ thống nước thải chung)

-


Hồ sơ mời thầu (các gói thầu) xây dựng cơng trình, điều kiện sách, kỹ thuật
thi cơng cơng trình

-

Hồ sơ dự thầu trúng thầu của nhà đầu tư xây lắp, nhà thầu cung cấp lắp
đặt thiết bị

-

Hợp đồng thi công xây lắp và lắp đặt thiết bị

-

Hợp đồng giữa Chủ đầu tư với Tư vấn giám sát, Tư vấn thiết kế, Tư vấn
thẩm tra, Kiểm định chất lượng (nếu có) và Nhà thầu chính cũng như hợp
đồng giữa nhà thầu chính và các nhà thầu phụ

-

Giấy phép sử dụng vỉa hè (do Quản lý đô thị Quận cấp)

-

Biên bản bàn giao chỉ giới đường đỏ (có xác nhận của cơ quan quản lý địa
phương)

-

Biên bản bàn giao mặt bằng, cọc mốc cơng trình


-

Lệnh khởi cơng cơng trình

-

Điều kiện khởi cơng-theo điều 107 Luật Xây dựng số 50/2014/QH13,
62/2020/QH14

CTy TVGS


Cơng trình: xaydungkiwi.com
Zalo 0929.516.221

-

Tiến độ thi cơng cơng trình của Nhà thầu lập và được cấp thẩm quyền phê
duyệt.

-

Bảo hiểm cho cơng trình lân cận và bảo hiểm cho Cơng trình của Nhà thầu
do Chủ đầu tư mua, bảo hiểm trách nhiệm nghề nghiệp của TVGS

-

Bản vẽ thiết kế kỹ thuật thi cơng và tổng dự tốn.


Kiểm tra hồ sơ kỹ thuật:
-

Hệ thống quản lý chất lượng, phương án tự kiểm tra, quy trình thi cơng
cơng trình xây dựng của Nhà thầu phải phù hợp với hợp đồng thi công xây
lắp

-

Sơ đồ tổ chức của Nhà thầu cho cơng trình, danh sách cán bộ công nhân sẽ
tham gia thực hiện dự án

-

Thiết kế tổ chức thi công (Thể hiện bằng bản vẽ thuyết minh):

-

+

Bản vẽ hiện trạng cơng trình

+

Bố trí tổng mặt bằng thi công xây lắp

+

Tiến độ thi công tổng, tiến độ chi tiết


+

Biểu đồ nhân lực

+

Biện pháp thi cơng

+

Biện pháp an tồn lao động

Bố trí mặt bằng thi công:
+

Nơi làm việc của ban điều hành công trường

+

Bãi tập kết vật tư, cấu kiện bán thành phẩm (nếu có)

+

Kho lưu trữ sửa chữa thiết bị thi công

+

Đường, hướng vận chuyển thi cơng xây lắp

+


Bố trí hệ thống cấp thốt nước phục vụ cho q trình thi cơng

+

Bố trí khu vệ sinh đảm bảo vệ sinh

+

Bố trí khu cung cấp năng lượng (tủ điện, máy nổ, máy phát…)

-

Danh sách thiết bị thi cơng cho cơng trình, thiết bị cịn trong thời hạn sử
dụng, đối với thiết bị chuyên dụng cần phải được hiệu chuẩn.

-

Tài liệu về vật tư, bán thành phẩm cho cơng trình.

-

Các quy chuẩn, tiêu chuẩn kỹ thuật áp dụng phải theo hệ thống quy chuẩn,
tiêu chuẩn, hiện hành.

2.2. Giai đoạn thi công xây lắp:
-

CTy TVGS


Tư vấn giám sát kiểm tra, giám sát chất lượng theo quy trình đã đưa ra phù
hợp với hợp đồng tư vấn đã ký với Chủ đầu tư. Đảm bảo mọi hoạt động xây
lắp trên hiện trường trong thời gian 8 giờ làm việc đều được kiểm tra chặt
chẽ. Nội dung giám sát chất lượng tại cơng trình gồm các cơng việc chính
sau:


Cơng trình: xaydungkiwi.com
Zalo 0929.516.221

-

-

-

Kiểm tra sơ đồ bố trí nhân lực tại hiện trường phải đúng với sơ đồ tổ chức
mà Nhà thầu đã đưa ra
+

Các thành viên Ban chỉ huy cơng trình phải đúng theo hồ sơ dự thầu,
giao thầu

+

Các nhân viên, cơng nhân thi cơng tại cơng trình đúng theo danh sách
nhà thầu đã đưa ra

Công tác lập mốc, lưới trắc đạc:
+


Tham gia việc bàn giao mốc chuẩn cơng trình (vị trí cao độ mốc
chuẩn)

+

Kiểm tra cơng tác bảo quản cọc mốc chuẩn và sử dụng cọc mốc chuẩn
để quan trắc độ lún, độ nghiêng, biến dạng của cơng trình trong suốt
q trình thi cơng và bàn giao.

+

Kiểm tra việc triển khai hệ lưới trắc đạc cho toàn bộ cơng trình

+

Kiểm tra các cơng tác chuẩn bị của nhà thầu:



Bố trí kho bãi, lán trại phải đúng với thiết kế thi cơng đã đưa ra



Bố trí hệ thống điện, nước đảm bảo ATLĐ



Khu vệ sinh cơng trình đảm bảo VSMT


Kiểm tra thiết bị:
+

Các thiết bị thi công phải đảm bảo sử dụng tốt và đảm bảo an toàn lao
động trong điều kiện thi công trên công trường. Đối với các máy
chuyên dụng như máy kinh vĩ, máy thuỷ bình, xe cẩu, xe đào, các
đồng hồ kiểm tra…, phải được hiệu chuẩn, còn trong thời hạn sử dụng.
Trước khi đưa thiết bị vào sử dụng để thi công trong cơng trình thì thiết
bị phải thoả mãn các điều kiện sau:
-> Chứng nhận hiệu chuẩn thiết bị hoặc giấy bảo hành thiết bị của
Nhà sản xuất
-> Lý lịch của thiết bị, các thông số kỹ thuật thiết bị của nhà sản xuất
-> Các hướng dẫn sử dụng, chế độ bảo dưỡng, bảo trì thiết bị của nhà
sản xuất

+
-

Người điều khiển sử dụng các phương tiện thi công phải qua đào tạo
và phải có chứng chỉ hoặc bằng cấp tương ứng

Kiểm tra vật liệu, cấu kiện, thiết bị công nghệ…:
+

Vật liệu, cấu kiện, thiết bị công nghệ … trước khi được đưa vào cơng
trình thi cơng, lắp đặt phải đảm các điều kiện sau:
-> Phải đúng theo điều kiện trong Hồ sơ giao thầu, Hợp đồng thi cơng
xây lắp
-> Phải có đầy đủ các chứng chỉ chất lượng sản phẩm của Nhà sản
xuất


CTy TVGS


Cơng trình: xaydungkiwi.com
Zalo 0929.516.221

-> Sản phẩm phải đúng với nhãn mác, bao bì sản phẩm và hố đơn,
chứng từ
-> Đối với các sản phẩm Nhà thầu tự sản xuất hoặc Chủ đầu tư cung
cấp cũng phải đảm bảo các yêu cầu trên

-

-

+

Tiến hành lấy mẫu vật liệu và theo dõi q trình thí nghiệm vật liệu

+

Xác nhận, chấp thuận vật liệu vào phiếu chấp thuận vật liệu đạt chất
lượng đúng theo điều kiện sách

+

Kiểm tra quá trình lưu kho, bảo quản vật liệu, cấu kiện sản phẩm, …
phải đúng theo chỉ dẫn của Nhà sản xuất và phù hợp với các quy định
bảo quản đối với từng loại vật liệu trong TCVN


+

Nếu vật liệu, cấu kiện, thiết bị công nghệ… vừa nêu không phù hợp
với hợp đồng thi công xây lắp hoặc Nhà thầu không chứng minh được
nguồn gốc, xuất xứ, chứng chỉ chất lượng thì Tư vấn giám sát yêu cầu
Nhà thầu không được sử dụng và báo cáo cho Chủ đầu tư bằng văn
bản, đồng thời phải thể hiện trong nhật ký công trường.

Kiểm tra hệ thống quản lý chất lượng (ISO 9001-2015...) và tự kiểm tra
chất lượng của Nhà thầu tại công trường phải thoả mãn:
+

Đảm bảo chất lượng cơng trình

+

Đảm bảo tiến độ được đưa ra

+

Đảm bảo cơng việc hồn cơng, quyết tốn

+

Đảm bảo cơng tác an toàn lao động

Kiểm tra và nghiệm thu chất lượng, khối lượng công việc xây lắp, lắp đặt hệ
thống thiết bị:
+


Kiểm tra khối lượng theo:
-> Kích thước hình học
-> Số lượng

+

Kiểm tra chất lượng căn cứ theo:
-> Các tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu tương ứng
-> Các kết quả thí nghiệm
-> Chứng chỉ chất lượng sản phẩm của Nhà sản xuất
-> Quy cách chủng loại
-> Điều kiện sách trong hợp đồng, hồ sơ giao thầu
-> Kiểm tra vận hành thiết bị (nếu có)

+

-

CTy TVGS

Từ chối nghiệm thu các sản phẩm của công tác thi công xây lắp, chạy
thử thiết bị không đảm bảo chất lượng. Lý do từ chối được thể hiện
bằng văn bản

Kiểm tra và nghiệm thu từng bộ phận, giai đoạn xây lắp, từng hạng mục
cơng trình và cơng trình


Cơng trình: xaydungkiwi.com

Zalo 0929.516.221

-

Kiểm tra và xác nhận khối lượng xây lắp trong hồ sơ thanh quyết toán theo
giai đoạn xây lắp hạng mục cơng trình, cơng trình

-

Kiểm tra nhắc nhở Nhà thầu bằng thư kỹ thuật trong suốt quá trình thi
cơng về:

-

+

Cơng tác an tồn lao động của Nhà thầu từ lúc bắt đầu khởi cơng đến
lúc hồn thành và bàn giao cơng trình

+

Thi cơng phải tn thủ theo Tiêu chuẩn kỹ thuật

+

Phải có kế họach để thi cơng được liên tục, không gây ảnh hưởng đến
tiến độ, chất lượng

+


Phải tuân thủ theo Hợp đồng giao thầu đã ký kết, thiết kế được phê
duyệt

Nếu Tư vấn giám sát đã nhắc nhở bằng thư kỹ thuật về các vấn đề trên
nhưng Nhà thầu vẫn vi phạm thì Tư vấn giám sát sẽ:
+

Đề nghị nhà thầu ngừng thi công các công việc đang thực hiện và các
cơng việc tiếp theo có liên quan ảnh hưởng đến chất lượng, tiến độ
cơng trình và an tồn lao động, vệ sinh mơi trường

+

Lập biên bản

+

Báo cáo chủ đầu tư

-

Phối hợp các bên liên quan giải quyết những vướng mắc, phát sinh trong
thi công

-

Thống nhất với Nhà thầu về các giải pháp, biện pháp bổ sung để điều chỉnh
biện pháp thi công (đã được các bên thống nhất) khi trong q trình thi
cơng phát sinh những vấn đề không phù hợp với các điều kiện ban đầu dự
kiến (Thời tiết khí hậu, địa chất, thiết kế, …)


-

Lập báo cáo định kỳ cho Chủ đầu tư hằng tháng về:
+

Khối lượng công việc

+

Chất lượng công việc

+

Tiến độ thi công xây lắp

+

Những vướng mắc cần giải quyết

2.3. Giai đoạn hồn thành và xây dựng cơng trình:
-

Kiểm tra nghiệm thu hồn thành cơng trình và đưa vào sử dụng

-

Kiểm tra, tập hợp toàn bộ hồ sơ pháp lý và tài liệu về quản lý chất lượng.
Lập danh mục hồ sơ, tài liệu hồn thành cơng trình xây dựng theo Nghị
định 06/2021/NĐ-CP về quản lý chất lượng và bảo trì cơng trình xây dựng


-

Sau khi kiểm tra, nếu các hạng mục cơng trình đã hồn thành có chất
lượng đạt u cầu thiết kế đã được duyệt, phù hợp với tiêu chuẩn nghiệm
thu được áp dụng, Tư vấn giám sát sẽ đề nghị Chủ đầu tư tổ chức nghiệm
thu hoàn thành cơng trình đưa vào sử dụng

-

Kiểm tra khối lượng quyết tốn cơng trình

CTy TVGS


Cơng trình: xaydungkiwi.com
Zalo 0929.516.221

-

Lập báo cáo về chất lượng xây dựng trong cơng trình

B- KIỂM TRA VÀ NGHIỆM THU Q TRÌNH THI CƠNG XÂY LẮP
III.

NGHIỆM THU CƠNG TRÌNH XÂY DỰNG

1.

Đối tượng nghiệm thu


2.

-

Nghiệm thu công tác xây lắp

-

Nghiệm thu giai đoạn hồn thành

-

Nghiệm thu hạng mục hồn thành

-

Nghiệm thu cơng tác lắp đặt, chạy thử thiết bị

-

Nghiệm thu và bàn giao cơng trình hồn thành

Tổ chức nghiệm thu

2.1. Thành phần tham gia nghiệm thu gồm:
-

-


-

Công tác xây lắp:
+

Cán bộ kỹ thuật của Chủ đầu tư hoặc Tư vấn giám sát

+

Cán bộ kỹ thuật của Doanh nghiệp xây dựng, lắp đặt thiết bị

Giai đoạn hoàn thành:
+

Đại diện chủ đầu tư

+

Đại diện Doanh nghiệp xây dựng, lắp đặt thiết bị

+

Đại diện tổ chức giám sát thi công xây lắp

+

Đại diện tổ chức tư vấn thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế kỹ thuật thi công
(nếu Chủ đầu tư yêu cầu)

+


Đại diện doanh nghiệp cung cấp thiết bị

Hạng mục cơng trình hoặc cơng trình hồn thành:
+

Đại diện chủ đầu tư

+

Đại diện Doanh nghiệp xây dựng, lắp đặt thiết bị

+

Đại diện tổ chức giám sát thi công xây lắp

+

Đại diện tổ chức tư vấn thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế kỹ thuật thi công

+

Đại diện đơn vị được giao trách nhiệm quản lý, sử dụng hoặc vận hành
khai thác cơng trình

2.2. Cách thức và thủ tục tiến hành nghiệm thu:
-

-


CTy TVGS

Cách thức tiến hành nghiệm thu:
+

Kiểm tra hồ sơ nghiệm thu trong phòng, hồ sơ nghiệm thu phải đầy đủ
theo qui định hiện hành

+

Đối chiếu các giá trị trên hồ sơ đề nghị nghiệm thu hoặc bản vẽ nghiệm
thu với thiết kế được phê duyệt và tiêu chuẩn tương ứng

+

Kiểm tra thực tế ngồi hiện trường

Nếu một trong ba (01, 02, 03) khơng thoả mãn thì Tư vấn giám sát sẽ nhắc
nhở nhà thầu bằng văn bản có lý do cụ thể. Trong trường hợp nhắc nhở quá


Cơng trình: xaydungkiwi.com
Zalo 0929.516.221

02 lần thì Tư vấn giám sát từ chối nghiệm thu và lập văn bản báo cáo Chủ
đầu tư
-

3.


Các thủ tục tiến hành nghiệm thu phải được tiến hành theo trình tự sau:
+

Nhà thầu tự kiểm tra, nghiệm thu nội bộ và lập đầy đủ các hồ sơ
nghiệm thu

+

Chuẩn bị các thiết bị kiểm tra, nghiệm thu cần thiết

+

Nhà thầu lập đề nghị TVGS và Chủ đầu tư nghiệm thu hoặc triệu tập các
thành phần tham gia nghiệm thu

Căn cứ nghiệm thu

3.1. Đối với công việc xây lắp hoàn thành:
-

Hồ sơ thiết kế bản vẽ thiết kế thi công đã được chủ đầu tư nghiệm thu và
phê duyệt

-

Báo cáo khảo sát xây dựng

-

Những điều khoản qui định trong Hợp đồng giao nhận thầu


-

Các kết quả kiểm tra, thí nghiệm chất lượng vật liệu, thiết bị được thực
hiện trong quá trình xây dựng

-

Những qui định hoặc chỉ dẫn kỹ thuật của nhà nước và của ngành hiện
hành

-

Biên bản nghiệm thu và bản vẽ hồn cơng thi cơng xây lắp, lắp đặt

3.2. Đối với giai đoạn xây lắp hoàn thành: hạng mục cơng trình hoặc tồn bộ
cơng trình:
-

Các quy chuẩn xây dựng, tiêu chuẩn kỹ thuật xây dựng của nhà nước và
của ngành hiện hành

-

Biên bản của cơ quan có chức năng quản lý nhà nước về chất lượng CTXD
(theo phân cấp) kiểm tra giai đoạn xây lắp, nghiệm thu chạy thử thiết bị,
nghiệm thu hạng mục cơng trình hồn thành và nghiệm thu cơng trình
hồn thành đối với các cơng trình phải thẩm tra thiết kế theo quy định
06/2021/NĐ-CP


-

Báo cáo của chủ đầu tư, doanh nghiệp xây dựng, tổ chức tư vấn thiết kế và
tổ chức tư vấn giám sát về chất lượng giai đoạn xây lắp hoàn thành, chất
lượng thiết bị chạy thử tổng hợp, chất lượng hạng mục cơng trình hồn
thành lập theo mẫu

-

Tồn bộ hồ sơ pháp lý và tài liệu quản lý chất lượng được lập theo danh
mục nêu tại quy định số 06/2021/NĐ-CP

CTy TVGS


Cơng trình: xaydungkiwi.com
Zalo 0929.516.221

Đề cương Tư Vấn Giám Sát

SƠ ĐỒ THỰC HIỆN TƯ VẤN GIÁM SÁT THI CÔNG XÂY LẮP
KÝ KẾT HỢP ĐỒNG TVGS



VẤN

GIÁM

SÁT


XÂY

DỰNG

GS
HỢP
ĐỒNG

GS

GS

CHẤT

KHỐI

TIẾN

LƯỢN

LƯỢN

ĐỘ

G

G

GS

AN
TỒN


GS

GS

GS

CHI

MƠI

HIỆN

PHÍ

TRƯỜN

HỢP

G

THỰC

ĐỒNG

3.THI CƠNG XÂY LẮP
2. CHỦ ĐẦU TƯ

CƠNG TRÌNH XÂY DỰNG

CTy TVGS

14|67


Cơng trình: xaydungkiwi.com
Zalo 0929.516.221

Đề cương Tư Vấn Giám Sát

NỘI DUNG CÔNG TÁC GIÁM SÁT CHẤT LƯỢNG XÂY LẮP

1.

GIÁM SÁT CÔNG TÁC THI CƠNG XÂY LẮP
NỘI
DUNG

GIAI ĐOẠN

GIAI ĐOẠN

GIAI ĐOẠN HỒN THÀNH

THI CÔNG XÂY LẮP

THI CÔNG XÂY LẮP


ĐƯA VÀO SỬ DỤNG

GIÁM

KIỂM

KIỂM

SÁT
TRA

1a

2a

1a.
2a.
3a.
4a.
5a.
6a.
7a.

3a

4a

5a

6a


7a

Chú giải:
Hồ sơ pháp lý
Chất lượng vật tư kỹ thuật
Chuẩn bị máy móc thiết bị thi cơng
Chất lượng trắc đạc
Chuẩn bị lực lượng lao động
Điều kiện khởi công
Báo cáo khởi công

CTy TVGS

1b

1b.
2b.
3b.
4b.
5b.
6b.
7b.

2b

Giám
Giám
Giám
Giám

Giám
Giám
Giám

sát
sát
sát
sát
sát
sát
sát

3b

4b

5b

chất lượng
khối lượng
tiến độ
an tồn lao động
chi phí
mơi trường
thực hiện hợp đồng

6b

7b


1c

2c

3c

4c

5c

1c. Theo dõi, kiểm tra, Thí nghiệm – Hiệu
chỉnh – Thử nghiệm.
2c. Theo dõi quá trình sản xuất thử
3c. Kiểm tra hồ sơ hồn cơng
4c. Đánh giá chất lượng tồn bộ CTXD
5c. Tham gia nghiệm thu đưa cơng trình
vào khai thác sử dụng

15|67


Đề cương Tư Vấn Giám Sát

Cơng trình: ABC

IV. QUY TRÌNH GIÁM SÁT CHO CÁC CƠNG TÁC CỤ THỂ
1.

Cơng tác chuẩn bị mặt bằng
-


2.

Kiểm tra quy trình đập phá, tháo dỡ các cơng trình hiện hữu trong mặt bằng
thi cơng cơng trình và dọn vệ sinh mặt bằng thi cơng của Nhà thầu:
+

Không làm ô nhiễm môi trường xung quanh (tiếng ồn, khói bụi …)

+

An tồn, khơng gây tai nạn trong trong quá trình tháo dỡ

+

Trình tự tháo dỡ

+

Phương tiện vận chuyển xà bần ra khỏi cơng trình

+

Tiến độ thi cơng tháo dỡ

-

Kiểm tra quá trình đập phá, tháo dỡ của Nhà thầu theo quy định đã đề ra

-


Kiểm tra công tác đặt kho bãi, lán trại, khu vệ sinh … theo bản vẽ bố trí
tổng mặt bằng của Nhà thầu đưa ra đã được sự thống nhất của các bên

Công tác định vị mặt bằng thi công
Tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu:

3.

-

TCVN 9398:2012, TCVN 9364:2012, 9400:2012: Công tác trắc địa trong xây
dựng

-

Kiểm tra đề cương công tác quan trắc, trắc đạc, định vị cơng trình của Nhà
thầu (thể hiện bằng bản vẽ thuyết minh) gồm:
+

Công tác lập, dẫn cao độ chuẩn đến cọc mốc

+

Công tác bảo vệ cọc mốc đến lúc hồn thành và bàn giao cơng trình

+

Cơng tác lập lưới khống chế định vị cơng trình


+

Cơng tác triển khai, định vị hệ trục cơng trình

+

Cơng tác kiểm tra độ nghiêng, độ lún, biến dạng của cơng trình

+

Thiết bị phục vụ cho công tác quan trắc, trắc đạc và định vị

+

Năng lực, chứng chỉ hoặc bằng cấp của các Cán bộ chỉ huy, nhân viên
quan trắc phải phù hợp

+

Công tác an toàn lao động trong trắc đạc

-

Kiểm tra, giám sát công tác quan trắc, trắc đạc, định vị công trình theo đề
cương được thống nhất giữa các bên từ lúc lập mốc cơng trình đến lúc hồn
thành bàn giao cơng trình

-

Nghiệm thu cọc mốc chuẩn cơng trình


Cơng tác đào đất
-

Cty TVGS

Tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu:
+

TCVN 4447 – 2012: Công tác đất, quy phạm thi công và nghiệm thu

+

TCVN 9361 – 2012: Cơng tác nền móng - Thi công và nghiệm thu
16|67


Cơng trình: ABC

-

Kiểm tra biện pháp thi cơng của nhà thầu:
+

Phương pháp định vị tim, trục, cao trình

+

Phương pháp, trình tự đào và đắp đất hố móng


+

Phương pháp sử dụng lại hoặc vận chuyển đất đào

+

Phương pháp thu nước mặt, nước ngầm

+

Phương pháp bảo vệ lớp đất đáy hố móng

+

Phương pháp chống sạt lỡ thành móng

+

Thiết bị thi cơng

+

Lập bản vẽ, thuyết minh phù hợp với các phương pháp trên

+

Lập tiến độ thi cơng

+


Biện pháp an tồn trong cơng tác thi cơng nền móng

-

Kiểm tra q trình thi cơng theo biện pháp thi công mà Nhà thầu đưa ra và đã
được sự thống nhất của các bên liên quan

-

Kiểm tra loại đất ở đáy hố móng. Nếu loại đất ở đáy hố móng khác với hồ sơ
địa chất hoặc nghi ngờ về khả năng chịu tải của đất thì yêu cầu tư vấn thiết
kế giải quyết

-

Kiểm tra và nghiệm thu cơng tác thi cơng nền móng:

-

4.

Đề cương Tư Vấn Giám Sát

+

Kiểm tra biên bản nghiệm thu

+

Kiểm tra bản hồn cơng


+

Kiểm tra các văn bản thay đổi hoặc xử lý (nếu có)

+

Kiểm tra giấy kiểm định thiết bị thi cơng

+

Kiểm tra chứng chỉ bằng cấp của người sử dụng, và điều khiển thiết bị thi
công phải hợp chủng

+

Tiến hành thi công tại hiện trường

Trong q trình thi cơng nếu phát hiện các hệ thống kỹ thuật ngầm, cơng
trình ngầm hay di tích khảo cổ, vũ khí v.v… khơng có trong thiết kế, yêu cầu
Nhà thầu ngưng công tác đào ngay lập tức và bảo vệ hiện trường, trình Chủ
đầu tư để báo với cơ quan chức năng giải quyết

Công tác bê tông cốt thép
-

Cty TVGS

Tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu:
+


TCVN 4453 – 1995: Kết cấu bê tơng cốt thép tồn khối. Quy phạm thi công
và nghiệm thu

+

TCVN 9115 - 2012: Kết cấu bê tông, bê tông cốt thép lắp ghép- Thi công
và nghiệm thu

+

TCVN 5718 – 1993: Mái và sàn bê tơng cốt thép trong cơng trình xây dựng.
u cầu kỹ thuật chống thấm

+

TCVN 5641 – 2012: Bể chứa bê tông cốt thép. Quy phạm thi công và
nghiệm thu

17|67


Cơng trình: ABC

Đề cương Tư Vấn Giám Sát

+

TCVN 2682 – 2009: Xi măng Pooc lăng


+

TCVN 7572 – 2006: về cốt liệu cho bê tông và vữa- Phương pháp thử

+

TCVN 7570 – 2006: về cốt liệu cho bê tông và vữa- yêu cầu kỹ thuật

+

TCVN 4506 – 2012: Nước cho bê tông, vữa và yêu cầu kỹ thuật

+

TCVN 197-2014 & TCVN 198 – 2008: Lấy mẫu thép thí nghiệm kéo, uốn

4.1. Cốp pha và giàn giáo
-

Kiểm tra biện pháp thi công lắp đặt và tháo dỡ cốt pha, dàn giáo. (Biện pháp
phải được thể hiện bằng bản vẽ và thuyết minh tính tốn)

-

Kiểm tra vật liệu theo hồ sơ giao thầu, hợp đồng kinh tế xây lắp

-

Kiểm tra quá trình lắp đặt cốp pha:
+


Hệ dàn giáo, cây chống, giằng

+

Hình dáng, kích thước, bề mặt cốp pha, độ kín khít

+

Vị trí tim, trục, cao trình thiết kế

+

Cơng tác vệ sinh bề mặt

+

Độ ẩm của cốp pha

+

Đảm bảo ổn định và chịu được tải trọng thiết kế thi công

-

Kiểm tra biện pháp thi công công tác tháo dỡ của Nhà thầu

-

Kiểm tra quá trình tháo dỡ cốp pha:

+

Cốp pha chỉ được tháo dỡ khi Bê tông đạt được cường độ qui định

+

Khi tháo cốp pha, dàn giáo cần tránh va đập hoặc ứng suất đột ngột

+

Khi các tải trọng thi công cho các phần phía trên lớn hơn thiết kế thì phải
giữ lại giàn chống.

-

Kiểm tra cơng tác an tồn lao động của Nhà thầu trong suốt q trình thi cơng
lắp đặt, tháo dỡ cốt pha, giàn giáo

-

Kiểm tra hồ sơ và tiến hành nghiệm thu cơng tác:
+

Biên bản nghiệm thu

+

Bản vẽ hồn công

+


Các văn bản thay đổi thiết kế, vật liệu … (nếu có)

+

Tiến hành nghiệm thu thực tế

4.2. Cốt thép dùng trong bê tông:
Vật liệu:
-

Cty TVGS

Kiểm tra cốt thép theo hồ sơ giao thầu và hợp đồng kinh tế xây lắp mỗi lần
đưa vật liệu vào công trường:
+

Số lượng, quy cách, chủng loại

+

Nhà cung cấp, chứng chỉ chất lượng của Nhà sản xuất

18|67


Cơng trình: ABC

Đề cương Tư Vấn Giám Sát


-

Kiểm tra lấy mẫu thí nghiệm kéo, uốn. Sản phẩm cốt thép đã cắt và uốn được
tiến hành kiểm tra theo từng lô. Mỗi lô gồm 100 thanh thép cùng loại đã cắt
và uốn, cứ mỗi lô lấy 5% sản phẩm nhưng không ít hơn 6 mẫu để kiểm tra
kích thước, 3 mẫu để thử kéo và 3 mẫu để thử uốn.

-

Nếu có sự thay đổi vật liệu phải thực hiện theo quy định trong tiêu chuẩn này
về việc thay đổi vật liệu

Gia công và lắp đặt:
-

Kiểm tra biện pháp thi công, bản vẽ thiết kế thi công của Nhà thầu

-

Kiểm tra công tác gia công cốt thép

-

Kiểm tra công tác lắp đặt phải thoả mãn các yêu cầu sau:

-

+

Vị trí, kích thước, số lượng, chủng loại


+

Nối buộc cốt thép

+

Hàn cốt thép

+

Thép chờ và chi tiết đặt sẵn

+

Công tác vệ sinh

Kiểm tra hồ sơ và tiến hành nghiệm thu công tác:
+

Biên bản nghiệm thu

+

Bản vẽ hồn cơng

+

Các văn bản thay đổi thiết kế, vật liệu … (nếu có)


+

Tiến hành nghiệm thu thực tế

Bê tông:
-

-

Vật liệu theo hồ sơ giao thầu, hợp đồng kinh tế xây lắp cho mỗi đợt đưa vật
liệu vào công trình:
+

Nước

+

Xi măng

+

Cốt liệu (cát, đá, sỏi)

+

Phụ gia (nếu có)

Kiểm tra lấy mẫu thí nghiệm:
+


Xi măng (TCVN 2682 – 2009: Xi măng Pooc lăng)

+

TCVN 7572-2006: về cốt liệu cho bê tông và vữa- Phương pháp thử

+

TCVN 7570-2006: về cốt liệu cho bê tông và vữa- yêu cầu kỹ thuật

+

TCVN 4506 – 2012: Nước cho bê tông, vữa và yêu cầu kỹ thuật

-

Kiểm tra lấy mẫu lưu tại hiện trường:

-

Kiểm tra phụ gia và chất độn:

Cty TVGS

+

Chứng chỉ chất lượng cuả Nhà sản xuất được cơ quan quản lý Nhà nước
công nhận

+


Hướng dẫn sử dụng cuả Nhà sản xuất

19|67


Đề cương Tư Vấn Giám Sát

Cơng trình: ABC

-

+

Khơng ảnh hưởng tuổi thọ Bê tơng và sự ăn mịn Cốt thép

+

Khi sử dụng phụ gia phải có chứng chỉ kỹ thuật được cơ quan quản lý Nhà
nước công nhận

Việc sử dụng phải tuân thủ theo chỉ dẫn của Nhà sản xuất
+

-

-

Chấp thuận vật liệu:
+


Phiếu chấp thuận vật liệu

+

Các kết quả thí nghiệm

+

Mẫu lưu để đối chiếu (Đối chiếu với những lần chấp thuận sau)

Chế tạo bê tơng:
+

Kiểm tra quy trình chế tạo

+

Kiểm tra vật liệu, cấp phối chế tạo hỗn hợp bê tông

+

Kiểm tra thiết bị:

+

+

+


Cty TVGS

Khi sử dụng chất độn phải thơng qua thí nghiệm, phải được sự đồng ý của
Tư vấn thiết kế & chủ đầu tư



Máy trộn hoặc hệ thống trạm trộn



Thiết bị cân đong xi măng, cốt liệu, phụ gia, chất độn, nước



Thiết bị lấy mẫu thí nghiệm, thử độ sụt



Thiết bị vận chuyển bê tông

Kiểm tra hỗn hợp bê tông trộn tại công trường:


Kiểm tra, đánh giá độ sụt (theo tiêu chuẩn TCVN 3106: 1993)



Đánh giá độ đồng nhất của bê tông




Kiểm tra thời gian lưu hỗn hợp bê tông



Kiểm tra lấy mẫu và bảo dưỡng bê tông (theo tiêu chuẩn TCVN 3015:
1993)

Kiểm tra hỗn hợp bê tông trộn sẵn sử dụng trên công trường (bê tông
tươi):


Kiểm tra phiếu xuất xưởng



Kiểm tra, đánh giá độ sụt (theo tiêu chuẩn TCVN 3106: 1993)



Đánh giá độ đồng nhất của bê tông



Kiểm tra thời gian lưu hỗn hợp bê tơng



Lấy mẫu thí nghiệm (cường độ, độ chống thấm) và bảo dưỡng mẫu

(theo tiêu chuẩn TCVN 3015: 1993)

Các mẫu thí nghiệm xác định cường độ bê tông được lấy theo từng tổ, mỗi
tổ gồm 3 viên mẫu được lấy cùng một lúc và cùng một chỗ theo của TCVN
3015-1993. Kích thước viên mẫu chuẩn 150mmx150mmx150mm. Số
lượng tổ mẫu được quy định theo khối lượng như sau:

20|67


Đề cương Tư Vấn Giám Sát

Cơng trình: ABC

-

-

-

Cty TVGS



Đối với bê tông khối lớn cứ 500 m3 cần lấy một tổ mẫu khi khối lượng
bê tông trong một khối đổ lớn hơn 1000m3 và cứ 250m3 lấy một tổ
mẫu khi khối lượng bê tông trong một khối đổ dưới 1000m3




Đối với các móng lớn, cứ 100m3 bê tơng lấy một tổ mẫu nhưng khơng ít
hơn một tổ mẫu cho một hố móng



Đối với các bê tơng móng bệ máy có khối lượng đổ hơn 50m3 thì cứ
50m3 lấy một tổ mẫu nhưng vẫn lấy một tổ mẫu khi khối lượng nhỏ hơn
50m3



Đối với khung và các kết cấu móng cột (cột, dầm, bản, vịm…) cứ 20m3
bê tơng lấy một tổ mẫu …



Trường hợp đổ bê tông các kết cấu đơn chiếc có khối lượng ít hơn thì khi
cần vẫn lấy một tổ mẫu



Đối với bê tông nền, mặt đường (đường ô tô, đường băng…) cứ 200m3
bê tông lấy một tổ mẫu nhưng khối lượng bê tơng ít hơn 200m3 vẫn
phải lấy một tổ mẫu



Để kiểm tra tính chống thấm nước của bê tông, cứ 500m3 lấy một tổ
mẫu nhưng nếu khối lượng bê tơng ít hơn vẫn phải lấy một tổ mẫu


Q trình đổ bê tơng, bảo dưỡng:
+

Kiểm tra biện pháp đổ, đầm bê tông

+

Kiểm tra phương tiện, thiết bị vận chuyển, đổ, đầm bê tơng

+

Kiểm tra q trình vận chuyển, đổ, đầm bê tông

+

Kiểm tra mạch ngừng đổ bê tơng và biện pháp xử lý mạch ngừng (nếu có)

+

Kiểm tra chống thấm

+

Kiểm tra biện pháp và quá trình che chắn trong điều kiện đổ bê tông gặp
thời tiết xấu (mưa, bão …)

+

Kiểm tra q trình bảo dưỡng bê tơng (theo tiêu chuẩn TCVN 8828: 2011)


Sau khi tháo dỡ cốp pha:
+

Kiểm tra bề mặt kết cấu bê tông cốt thép

+

Kiểm tra biện pháp và quá trình xử lý khuyết tật (nếu có)

+

Kiểm tra lại hình dạng, kích thước, độ võng của cấu kiện

Cơng tác chống thấm:
+

Kiểm tra quy trình chống thấm (theo tiêu chuẩn TCVN 5718: 1993 và theo
chỉ dẫn sử dụng của nhà sản xuất vật liệu chống thấm)

+

Kiểm tra công tác chống thấm:


Công tác vệ sinh khu vực cần chống thấm



Kiểm tra quá trình quét chống thấm (nếu chống thấm bề mặt)




Kiểm tra tỉ lệ chất chống thấm trong hỗn hợp, công tác trộn hỗn hợp bê
tông



Thời gian bắt đầu ngâm nước khu vực chống thấm

21|67


Đề cương Tư Vấn Giám Sát

Cơng trình: ABC


-

5.

Theo dõi khu vực cần chống thấm trong thời gian ngâm nước

Nghiệm thu:
+

Kiểm tra phiếu chấp thuận các vật liệu kèm theo các kết quả thí nghiệm
vật liệu

+


Kiểm tra qua trình lưu và thí nghiệm mẫu bê tơng

+

Kiểm tra kết quả thí nghiệm cường độ, chống thấm của bê tông

+

Kiểm tra các phiếu kiểm tra trung gian trong q trình đổ bê tơng

+

Kiểm tra các biên bản nghiệm thu các công tác trước có liên quan (biên
bản nghiệm thu nền móng, cốt thép, cốp pha, lắp đặt bu lông, …)

+

Kiểm tra các văn bản thay đổi vật liệu (nếu có)

+

Kiểm tra phiếu chấp thuận, kết quả xử lý khuyết tật kết cấu bê tơng (nếu
có)

+

Kiểm tra biên bản nghiệm thu và bản vẽ hồn cơng

+


Kiểm tra sổ nhật ký cơng trình

Cơng tác xây tô
-

Tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu:
+

TCVN 4085 – 2011: Kết cấu gạch đá. Quy phạm thi công và nghiệm thu

+

TCVN 4459 – 1987: Hướng dẫn pha trộn và sử dụng vữa trong xây dựng

+

TCVN 6355 – 2009: Thí nghiệm kiểm tra tính cơ lý của gạch xây

+

TCVN 3121 – 2003: Phương pháp thử tính cơ lý của vữa và hỗn hợp vữa

+

TCVN 7570-2006: Cốt liệu cho bê tông và vữa- yêu cầu kỹ thuật

+

TCVN 6260 – 2009: Ximăng Pooclăng hỗn hợp – yêu cầu kỹ thuật


+

TCVN 5674 – 1992: Cơng tác hồn thiện trong xây dựng. Thi cơng và
nghiệm thu

+

TCVN 9377-2012: Cơng tác hồn thiện trong xây dựng. Thi công và nghiệm
thu

5.1. Vật liệu:
-

Kiểm tra vật liệu theo theo hồ sơ giao thầu và hợp đồng xây lắp:
+

Cát dùng cho vữa xây, vữa trát

+

Xi măng

+

Gạch xây

+

Lấy mẫu vật liệu thí nghiệm


-

Kiểm tra q trình lấy mẫu, bảo dưỡng mẫu và thí nghiệm mẫu

-

Chấp thuận vật liệu:

Cty TVGS

+

Chứng chỉ chất lượng của Nhà sản xuất

+

Kết quả thí nghiệm vật liệu

+

Phiếu chấp thuận vật liệu

22|67


Cơng trình: ABC

Đề cương Tư Vấn Giám Sát


-

Lưu mẫu để đối chiếu cho những lần sau đưa vật liệu vào cơng trình

-

Kiểm tra cấp phối và lấy mẫu thí nghiệm mác đối với vữa xây, tô

5.2. Kiểm tra và nghiệm thu công tác:
-

6.

Kiểm tra biện pháp thi công của Nhà thầu:
+

Vị trí, khu vực thi cơng

+

Biện pháp vận chuyển và tập kết vật tư

+

Thiết bị phục vụ cho công tác xây

+

Phương pháp làm ẩm gạch trước khi xây


+

Dàn giáo, cây chống trong công tác xây

+

Quy cách xây, công tác bảo dưỡng

+

Cơng tác an tồn trong q trình thi cơng

-

Kiểm tra thiết bị cân, đong vật liệu trong thành phần vữa

-

Kiểm tra q trình thi cơng theo biện pháp thi cơng được đề ra

-

Nghiệm thu công tác:
+

Biên bản nghiệm thu

+

Bản vẽ hồn cơng


+

Phiếu chấp thuận vật liệu

+

Các kết quả thí nghiệm

+

Văn bản thay đổi vật liệu, bản vẽ thay đổi thiết kế (nếu có)

+

Tiến hành nghiệm thu thực tế

Cơng tác hồn thiện
-

Tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu:
+

TCVN 9028 – 2011: Vữa cho bê tơng nhẹ

+

TCVN 9377-2012: Cơng tác hồn thiện trong xây dựng. Thi công và nghiệm
thu


+

TCXD 9336-2012: Gia công và lắp đặt cửa. Thi công & nghiệm thu

+

TCVN 4732-2007: về ốp đá tự nhiên

+

BS 6206 – 1981: Kính xây dựng. Phương pháp thử

+

TCVN 7505:2005: Quy phạm sử dụng kính trong xây dựng – Lựa chọn và
lắp đặt

6.1. Vật liệu:
-

Cty TVGS

Kiểm tra vật liệu theo thiết kế được phê duyệt, hợp đồng, hồ sơ giao thầu xây
lắp:
+

Quy cách, chủng loại vật liệu

+


Màu sắc

23|67


Cơng trình: ABC

+

Đề cương Tư Vấn Giám Sát

Bán thành phẩm xây dựng

-

Kiểm tra quá trình lấy mẫu, bảo dưỡng mẫu và thí nghiệm mẫu

-

Chấp thuận vật liệu:
+

Chứng chỉ chất lượng của nhà sản xuất

+

Các catalog mẫu của nhà sản xuất

+


Kết quả thí nghiệm vật liệu

+

Phiếu chấp thuận vật liệu

-

Lưu mẫu để đối chiếu cho những lần sau đưa vật liệu vào cơng trình

-

Kiểm tra lấy mẫu, bảo quản, thí nghiệm vật liệu

6.2. Kiểm tra và nghiệm thu:
-

Kiểm tra biện pháp thi cơng của Nhà thầu:
+

Vị trí, khu vực thi cơng

+

Biện pháp vận chuyển và tập kết vật tư

+

Thiết bị phục vụ cho cơng tác thi cơng hồn thiện


+

Thiết bị kiểm tra sau khi đã hoàn thành

+

Giàn giáo, cây chống trong khi thi công trên cao

+

Công tác vệ sinh trước khi hồn thiện

+

Cơng tác an tồn trong q trình thi cơng

-

Kiểm tra q trình thi cơng theo biện pháp thi cơng đã đề ra

-

Nghiệm thu công tác:

-

-

Cty TVGS


+

Biên bản nghiệm thu

+

Bản vẽ hồn cơng

+

Phiếu chấp thuận vật liệu

+

Các kết quả thí nghiệm

+

Văn bản thay đổi vật liệu, bán thành phẩm … bản vẽ thay đổi thiết kế (nếu
có)

+

Tiến hành nghiệm thu thực tế

Công tác tô, trát, láng:
+

Kiểm tra vật liệu


+

Kiểm tra cấp phối vữa

+

Kiểm tra công tác chuẩn bị bề mặt

+

Kiểm tra độ dày, độ phẳng, độ bám dính

Cơng tác ốp, lát:
+

Kiểm tra vật liệu

+

Kiểm tra bề mặt phẳng và được làm sạch trước khi ốp, lát

+

Kiểm tra vữa cho công tác ốp, lát: mác xi măng và độ dẻo của vữa
24|67


Đề cương Tư Vấn Giám Sát

Cơng trình: ABC


+
-

-

-

7.

Kiểm tra về độ phẳng, độ dốc, độ bám dính của vật liệu

Cơng tác lắp đặt cửa:
+

Kiểm tra vật liệu

+

Kiểm tra công tác gia công theo TCXD 170: 2007

+

Kiểm tra công tác lắp đặt hoàn thiện

+

Kiểm tra giằng đệm và các chất kết dính giữa phần kính và ơ cánh

+


Kiểm tra độ vng, độ vênh, độ uốn cong

+

Kiểm tra độ bền của cửa

+

Kiểm tra kính xây dựng (theo TCVN 7736: 2007, BS 6206 – 1981)

Kiểm tra cơng tác trát đá trang trí: TCVN 9377:2012
+

Kiểm tra vật liệu

+

Kiểm tra vữa trát mặt ngoài phải đảm bảo cường độ thiết kế

+

Kiểm tra vệ sinh bề mặt trước khi trát

+

Kiểm tra độ bám dính giữa mặt trát với vữa

+


Kiểm tra độ phẳng, đá mài phải nhẵn bóng

Kiểm tra cơng tác sơn:
+

Kiểm tra vật liệu

+

Kiểm tra qui trình thi cơng giữa các lớp

+

Kiểm tra thời gian dừng giữa các lớp trung gian

+

Kiểm tra sửa chữa, làm phẳng mát tít bề mặt kết cấu trước khi sơn

+

Kiểm tra độ ẩm bề mặt kết cấu trước khi sơn, không được sơn bề mặt
ngồi cơng trình trong thời tiết mưa, kết cấu cịn ẩm ướt

+

Kiểm tra chất lượng của cơng tác sơn: Bề mặt sơn phải cùng màu, khơng
có vết ố, các đưỡng ranh giới giữa hai diện tích sơn có màu khác nhau phải
sắc gọn


+

Nghiệm thu cơng tác:


Biên bản nghiệm thu



Bản vẽ hồn cơng



Phiếu chấp thuận vật liệu



Các kết quả thí nghiệm



Văn bản thay đổi vật liệu, bản vẽ thay đổi thiết kế (nếu có)



Tiến hành nghiệm thu thực tế

Cơng tác cấp thốt nước, lắp đặt thiết bị nước
-


Tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu:
+

Cty TVGS

TCVN 4519 – 1988: Hệ thống cấp thốt nước bên trong nhà và cơng trình
cơng cộng. Tiêu chuẩn thi cơng và nghiệm thu
25|67


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×