Đại Học Công Nghệ Thông Tin
Đại Học Quốc Gia Thành Phố Hồ Chí Minh
4/2012
Đề tài
Những Phương Pháp Luận Sáng Tạo Khoa Học
cùng với quá trình phát triển của điện thoại
GVHD : GS.TSKH.Hoàng Kiếm
Học viên: Trương Lê Hưng
MS : CH1101089
Lớp : Cao Học khóa 6
Môn học : Phương Pháp Luận Sáng Tạo Khoa Học Trang 2
Lời cảm ơn
Lu tiên em xin chân thành cy Hoàng Kit cho em
nhng bài hc tht b ích vi nhng câu truyy tính sáng to và lý thú.
Cu kin cho em cùng các bn trong lp có th hc tp
và tip thu nhng kin thc mi.
n trong l cho nhau nhng tài liu
và hiu bit v môn h cùng hoàn thành tt môn hc này.
Trong phm vi bài thu hoch này chc chn s không tránh khi nhng thiu sót.
Em kính moc s cm thông và tn tình ch bo ca thy.
TP.H Chí Minh Tháng 4/2012
Hc viên thc hin
Lp Cao Hc khóa 6
Môn học : Phương Pháp Luận Sáng Tạo Khoa Học Trang 3
Nhận xét của giáo viên hướng dẫn
Môn học : Phương Pháp Luận Sáng Tạo Khoa Học Trang 4
Lời mở đầu
S phát trin công ngh vt bt trong nh y sinh rt
nhiu s sáng to mi m. Các bng phát minh sáng ch ra liên tc tng ngày tng
gi. Công ngh t bt công ngh ng phát minh sáng
ch c ng dn thoi là rt nhiu. Góp phn to nên mt th gii
thông minh vi các thit b thông minh tiên tin.
Trong bài thu hoch c áp dng mt s nguyên tn trong
n sáng to khoa hc trong quá trình phát trin thong.
Ni dung bài thu hoch bao gm :
Phn 1 : Trình bày 40 nguyên tc th thut sáng tn.
Phn 2 : Vn dng các nguyên tc sáng to khoa hc trong quá trình phát
trin cn thong.
Phn 3 : Tng kt
Phân 4 : Tài liu tham kho
Môn học : Phương Pháp Luận Sáng Tạo Khoa Học Trang 5
Mục lục
Phn I . 40 Nguyên tc th thun 8
1. Nguyên tắc phân nhỏ 8
2. Nguyên tắc tách khỏi 8
3. Nguyên tắc phẩm chất cục bộ 8
4. Nguyên tắc phản đối xứng 8
5. Nguyên tắc kết hợp 8
6. Nguyên tắc vạn năng 9
7. Nguyên tắc “chứa trong” 9
8. Nguyên tắc phản trọng lượng 9
9. Nguyên tắc gây ứng suất sơ bộ 9
10. Nguyên tắc thực hiện trước sơ bộ 9
11. Nguyên tắc đề phòng 9
12. Nguyên tắc đẳng thế 10
13. Nguyên tắc đảo ngược 10
14. Nguyên tắc cầu tròn hóa 10
15. Nguyên tắc linh động 10
16. Nguyên tắc giải (tác động) thiếu hoặc thừa 10
17. Nguyên tắc chuyển sang chiều khác 11
18. Nguyên tắc rung động cơ học 11
19. Nguyên tắc tác động theo chu kỳ 11
20. Nguyên tắc liên tục tác động có ích 11
21. Nguyên tắc vượt nhanh 12
22. Nguyên tắc biến hại thành lợi 12
23. Nguyên tắc phản hồi 12
24. Nguyên tắc sử dụng trung gian 12
25. Nguyên tắc tự phục vụ 12
26. Nguyên tắc sao chép 12
27. Nguyên tắc rẻ thay cho đắt 13
28. Nguyên tắc thay thế cơ học 13
29. Nguyên tắc sử dụng kết cấu khí và lỏng 13
Môn học : Phương Pháp Luận Sáng Tạo Khoa Học Trang 6
30. Nguyên tắc sử dụng vỏ dẻo và màng mỏng 13
31. Nguyên tắc dùng vật liệu nhiều lỗ 14
32. Nguyên tắc đổi màu sắc 14
33. Nguyên tắc tính đồng nhất 14
34. Nguyên tắc phân hủy hoặc tái sinh từng phần 14
35. Nguyên tắc thay đổi thông số lý hóa đối tượng 14
36. Nguyên tắc chuyển pha 15
37. Nguyên tắc sử dụng sự nở nhiệt 15
38. Nguyên tắc sử dụng chất ôxi hóa mạnh 15
39. Nguyên tắc môi trường khí trơ 15
40. Nguyên tắc vật liệu composite 15
Phn II. Vn dng các nguyên tc sáng to khoa hc vào lch s phát trin cn thoi. 16
I. Giới thiệu điện thoại. 16
II. Các giai đoạn phát triển của điện thoại. 16
1. Những chiếc điện thoại đầu tiên 16
2. Bốt điện thoại 17
3. Điện thoại trong xe 17
4. Điện thoại di động 18
5. Điện thoại cầm tay 18
6. Điện thoại video 19
7. Điện thoại thông minh Smart Phone 20
8. Dự đoán tương lai của điện thoại 20
III. Các nguyên tắc sáng tạo được áp dụng trong quá trình lịch sử phát triển điện thoại. 21
1. Nguyên tắc phân nhỏ 21
2. Nguyên tắt kết hợp 21
3. Nguyên tắc tách khỏi 21
4. Nguyên tắc dự phòng 22
5. Nguyên tắc chuyển sang chiều khác 22
6. Nguyên tắc vạn năng 22
7. Nguyên tắc thay đổi màu sắc 22
8. Nguyên tắc sao chép 23
Môn học : Phương Pháp Luận Sáng Tạo Khoa Học Trang 7
9. Nguyên tắc quan hệ phản hồi 23
10. Nguyên tắc tác động theo chu kỳ 23
11. Nguyên tắc liên tục tác động có ích 23
12. Nguyên tắc cầu tròn hóa 24
Phn III Tng kt 24
Tài liu tham kho 25
Môn học : Phương Pháp Luận Sáng Tạo Khoa Học Trang 8
Phn I . 40 Nguyên tc th thun
1. Nguyên tắc phân nhỏ
- ng thành các phc lp.
- ng tr nên tháo lc.
- phân chia cng.
Ví d: M vi nhng tác
dng khác nhau.
2. Nguyên tắc tách khỏi
- Trích (b hoc tách) phn phng.
- Trích phn hoc tính cht cn thing.
Ví d: Ting hát là mt phn ca ca s không phi mi ca s n hát mi
khi mun nghe hát thì tic tách riê
cn phát li.
3. Nguyên tắc phẩm chất cục bộ
-
-
-
Ví d: u ty trên cùng mt cây bút. Các t lch có ngày
tháng, tuy nhiên vi các ngày ch nht hay ngày l
phân bit vng.
4. Nguyên tắc phản đối xứng
- Thay mi xng thành mi xng
- Nu vt th i xng r bi xng
Ví d: Xe ô tô có ch ngi lái không phi chính gia mà là bên trái hoc bên
phi tùy thuc vào lut giao thông ca mc.
5. Nguyên tắc kết hợp
- Kt hp v không gian nhng vt th ng nht hoc nhng vt th dành
cho nhng thao tác k nhau.
- Kt hp v thi gian nhng nht hoc k nhau.
Môn học : Phương Pháp Luận Sáng Tạo Khoa Học Trang 9
Ví d: Cây búa có th va nh .
6. Nguyên tắc vạn năng
- Vt th hoi b mt s vt th khác
Ví d: Chin thoi v liên lc nói chuyn t xa, nh
xem phim, nghe nh.
7. Nguyên tắc “chứa trong”
- mt vt th trong lòng mt vt th khác, vt th khác này l trong
lòng mt vt th th ba.
- Chuyn mt vt th thông qua mt khong trng ca mt vt th khác.
Ví d: Bút chì vi rut bút nm d tr bên trong thân bút.
8. Nguyên tắc phản trọng lượng
-
-
Ví d: Mành các module nh vi nhng tác
dng khác nhau.
9. Nguyên tắc gây ứng suất sơ bộ
- Thc hin phn hoc tiên
- Nu vt th chu áp lc thì cung cp cung cp mt phn áp l
Ví d: Pin ca các thit b n t cc s .
10. Nguyên tắc thực hiện trước sơ bộ
- c tiên thc hin tt c hoc mt phn hong
- Sp xp các vt th sao cho chúng có th ng trong mt
khong thi gian hp lí và t mt v trí thích hp.
Ví d: b t lc chia thành nhiu ngn ly ra
ch cng tác b nh khay là có th ly h.
11. Nguyên tắc đề phòng
-
.
Môn học : Phương Pháp Luận Sáng Tạo Khoa Học Trang 10
Ví d: Trong tin hng hay phi backup d li ng hp mt
mát d liu.
12. Nguyên tắc đẳng thế
- u kin làm vic sao cho không phi nâng lên hoc h xung.
Ví d: Va li du l không phi xách nng n
c quá nhiu.
13. Nguyên tắc đảo ngược
- Thay cho mu khin bi các chi tit ca bài toán, áp
dng mc li.
- Làm cho phn chuyng ca vt th hong bên ngoài ca vt
th tr nên bng và nhng phn bng tr thành chuyng.
- Lt úp vt th.
Ví d: Các c làm nóng t
c t bên trong so vi các b c làm nóng t bp bên
ngoài.
14. Nguyên tắc cầu tròn hóa
- Thay nhng vt th thng hoc b mt bng phng thành nhng mt cong ;
thay th hình lu.
- S dt hình xon c.
- Thay th chuyng thng bng chuyng quay ; tn dng lc li tâm.
Ví d: Con chuc s d di chuyn con tr
trên máy tính.
15. Nguyên tắc linh động
- To mt vt th hong ca nó t u chnh ti ch ti
i mi trng thái hong.
- Chia vt th thành nhng phn nh mà có th i v i vi
nhau.
- Nu vt th bng thì làm cho nó chuyng và có th c.
Ví d: Gh xoay có th xoay nhing, có b ph nâng lên h xung
cao phù hp.
16. Nguyên tắc giải (tác động) thiếu hoặc thừa
Môn học : Phương Pháp Luận Sáng Tạo Khoa Học Trang 11
-
.
Ví d: Dây thc nhiu l giành cho nhic
bng khác nhau s dc.
17. Nguyên tắc chuyển sang chiều khác
- Loi b các bài toán bng cách dch chuyn mt vt th trong mt chuyn
ng hai chiu (tc là dc theo mt phng).
- Dùng t hp chng chp
- Làm nghiêng vt th hoc quay nó lên cnh ca nó.
Ví d: Các chìa khóa luôn có hai c có th m khóa bng c hai chiu
không làm mt tht vào khóa.
18. Nguyên tắc rung động cơ học
- ng.
- Nng rn s, thn tn tn s sóng siêu âm.
- S dng tn s cng.
- c.
- Thay vì dùng các b rung cc , dùng các b n.
Ví d: Các gh message dùng các b .
19. Nguyên tắc tác động theo chu kỳ
- Thay mng liên tc thành mng tun hoàn (xung).
- Nu mn hoàn ri tn s.
- S dng xung gia các xung l cung cng b xung.
Ví d: ng chú ý c
tc.
20. Nguyên tắc liên tục tác động có ích
-
luôn luôn ).
-
- .
Ví d: Tàu ch du kt hp lc dng vn chuyn.
Môn học : Phương Pháp Luận Sáng Tạo Khoa Học Trang 12
21. Nguyên tắc vượt nhanh
-
- .
Ví d: tránh làm cho b i
bác s làm tht nhanh.
22. Nguyên tắc biến hại thành lợi
- S dng nhng yu t có hi ho thu nhng
hiu qu tích cc.
- Loi b nhng yu t có hi bng vic kt hp nó vi mt yu t có hi
khác
- ng có hn khi nó t trit tiêu tính có hi ca nó.
Ví d: c.
23. Nguyên tắc phản hồi
- Thit lp quan h phn hi.
- N phn hi) hoàn thin nó.
Ví d: Tên la t tìm mc tiêu khi bn.
24. Nguyên tắc sử dụng trung gian
- Dùng mt vt th truyn hay thc hin mng.
- Tm thi ni mt vt th vi mt vt th khác mà nó d c tháo b
.
Ví d: M vi nhng tác
dng khác nhau.
25. Nguyên tắc tự phục vụ
- Làm cho vt th t phc v và thc hin nhng thao tác b sung và sa
cha.
- Tn dng vt ling b .
Ví d: M vi nhng tác
dng khác nhau.
26. Nguyên tắc sao chép
Môn học : Phương Pháp Luận Sáng Tạo Khoa Học Trang 13
- Dùng mt bn và r tin thay cho mt vt th phc tt
tin, d v hay bt tin
- Thay th mt vt th bng bn sao hoc hình nh ca nó, có th c
c gic.
- Nu các bn sao quang hc dùng, thay chúng bng nhng bn sao
hng ngoi hoc t ngoi.
Ví d: Trong phát trin phn mm có th s dng li các hàm hay các module
c vit sn thành các ng dng ngun m. T t kic thi gian và
chi phí.
27. Nguyên tắc rẻ thay cho đắt
- Thay mt vt th t tin bng nhiu nhng vt th r tim
tui th .
Ví d: y dùng mt ln.
28. Nguyên tắc thay thế cơ học
-
-
-
- .
Ví d: T ng h c chuyng h n t.
29. Nguyên tắc sử dụng kết cấu khí và lỏng
- Thay th các phn cng rn ca vt th bng khí hoc cht lng. Các phn
này có th dùng không khí ho phng lên, ho
m th.
Ví d: Trong ô tô có các túi khí t bung khi xe gp trc tr bo v i lái
xe.
30. Nguyên tắc sử dụng vỏ dẻo và màng mỏng
- Thay cu trúc truyn thng bng cu trúc làm t ng hoc màng
mng.
- Cô lp vt th ra khng xung quanh bng cách s dng màng linh
ng hoc màng mng.
Môn học : Phương Pháp Luận Sáng Tạo Khoa Học Trang 14
Ví d: Các giy t nh c ép plastic hay ép d bo v.
31. Nguyên tắc dùng vật liệu nhiều lỗ
- Dùng vt th xp hoc các yu t xp (chèn, ph.
- Nu mt vt th y các l c bng mt vài
cht liu.
Ví d: Gng có các l tròn rng bên trong.
32. Nguyên tắc đổi màu sắc
- .
-
-
-
- .
Ví d: Các nút bng sáng lên hoc thay bng
mt màu ni bt khi rê chu i dùng bit con tr chut
v trí này.
33. Nguyên tắc tính đồng nhất
- Làm các vt th i vt th u tiên bng cùng loi vt liu hoc
vt liu rt gn vi vt th .
Ví d: Mt s ng vt có kh i màu sng
trn tránh k i.
34. Nguyên tắc phân hủy hoặc tái sinh từng phần
- Mt yu t ca vt th sau khi hoàn thành chc tr nên vô dng
thì hãy loi b hoi nó (vt b, phân h
- Loi b ngay lp tc nhng phn ca vt th không còn tác dng.
Ví d: Giy v sinh có loi giy t ng phân hy khi gc.
35. Nguyên tắc thay đổi thông số lý hóa đối tượng
- i trng thái kt tp, phân b m ng, nhi ca vt
th.
Ví d: gi thc phnh chúng.
Môn học : Phương Pháp Luận Sáng Tạo Khoa Học Trang 15
36. Nguyên tắc chuyển pha
- ng dng các hiu ng trong quá trình chuyn pha ca vt liu. Ví d trong
i th tích, bc t do hay hp th nhit.
Ví d: làm lnh cc c.
37. Nguyên tắc sử dụng sự nở nhiệt
- Dùng vt liu có th co giãn theo nhi.
- S dng các vt liu khác nhau vi các h s giãn n nhit khác nhau.
Ví d: Khi xây n h mt s tránh tình trng n nhit
làm nt nn nhà.
38. Nguyên tắc sử dụng chất ôxi hóa mạnh
- ng bng nhiu không khí.
- ng giàu không khí bng ô xi.
- X lí vt th ng giàu không khí hoc ô xi bng phóng x ion
hóa.
- S dng ô xi ion hóa.
Ví d: ng s cháy cn cung cp nhiu ô xi.
39. Nguyên tắc môi trường khí trơ
- ng b.
- Thc hin quá trình trong chân không.
Ví d: ng hút chân không ho
tui th c.
40. Nguyên tắc vật liệu composite
- Thay vt ling nht bng vt liu composite.
Ví d: Cánh máy bay làm bng vt liu composite cho nh và b.
Môn học : Phương Pháp Luận Sáng Tạo Khoa Học Trang 16
Phn II. Vn dng các nguyên tc sáng to khoa hc vào lch s
phát trin cn thoi.
I. Giới thiệu điện thoại.
in thoi là mt thit b vi truyn và nhn âm
thanh, thông dng nht là truyn ging nói t xa. Tuy nhiên vi s phát trit
bt ca công ngh, chin thoi qua nhin bii
tr thành trung tâm liên lc, gii trí s không th thiu vi nhii. T mt
thit b xa x khó tip cn mt vn dng cn thit hng ngày ca nhii,
chin thoi càng ngày càng tr nên ph bin r
II. Các giai đoạn phát triển của điện thoại.
1. Những chiếc điện thoại đầu tiên
Cuc gc thc hin gia nhà phát minh Alexander Graham
i tr lí ca ông vào ngày 10/3/1876 là s kin lch s u chính
thc s i ca chin thoi liên lc.
Vào thi by gi, nó thc s là mc tin công ngh t phá, là kt qu
ca mt s n lc nghiên cu tìm tòi ra mc liên lc mi thay th cho
loc s d
Nhng chin thoi thi k u ch dành cho nhi giàu có s
dng và him thy có nhng thit k ng mà hu hu rt kiu cách và cu
kì vu: mt ng nói và ng nghe.
Môn học : Phương Pháp Luận Sáng Tạo Khoa Học Trang 17
2. Bốt điện thoại
Bn thoi hay còn gn thoi, qun thoi là mt
c trang b thit b n thot công ci
dùng s dng thun tin. Nhng bn thoi dùng s dng thanh
toán qua tin xu hay th.
Chic b n thoi khi m c xem là m ng
n có th gi cho bt c ng.
Tuy nhiên, s a nó thì rt mau chóng ri li vt tt "bt thình lình" và
t bing nhit hu dng.
Ngày nay nhiu bn thoi tr m qung cáo, áp phích.
3. Điện thoại trong xe
n thoi trong xe là mt thit b n thong thit k c bi có
th gn trên xe ô tô. cui nhn thoi trong xe tr nên ph
Môn học : Phương Pháp Luận Sáng Tạo Khoa Học Trang 18
biCó th là bây gi, chúng ta nhìn ln thoc
xe ch là mt th công ngh c hc
s là mt cuc cách mng trong công ngh.
4. Điện thoại di động
Chin thoc qu
1967 vi tên gu mc tin gn mn
thong nguyên bn.
Chúng có th c cn có th liên lc
c vi nhau. Tuy nhiên vic s dng và mang theo nó thì vô cùng bt tin vì
c ca nó còn khá li rt cao làm cho chúng khó
tr nên ph bin.
5. Điện thoại cầm tay
Môn học : Phương Pháp Luận Sáng Tạo Khoa Học Trang 19
Ngày 3/4/1973, mu n thoi cu tiên Motorola Dyna Tac do nhà
phát minh Martin Cooper ca hãng sáng ch c s
công chúng kinh ngy sng st.
Chúng là thit b n thong nh gc khi có th cm bng
c chúng vn còn là khá l có th cm mt cách thoi
mái.
Tuy nhiên nhng chin thoi cc nh
gn li phù hn công nghin thoi phát trin
rm r, chi n thoi c n tr nên ph bin r n mi
i.
Nhng chin thon ch gi và nói na mà còn
có nhng chc ni nhn tin nhng h báo thc, ghi chú lch
h
6. Điện thoại video
n thoi video n thoi cho phép i nói chuyn nhìn thy
ic s rt hu ích cho nhi va mun
nói chuyn va mun gp mt nhau.
Tuy nhiên s kt ha mng internet gi
ng phát trin này ca ngành truyn thông khi công ngh VoIP (gn
thoi qua internet) vi s h tr ca webcam thc s i nhiu tin ích, phù
hp i xã hi và nht nt nhiu.
Môn học : Phương Pháp Luận Sáng Tạo Khoa Học Trang 20
7. Điện thoại thông minh Smart Phone
n thoi thông minh là mt chin thoc xây dng trên
nn tn thou tin là s kt hp
ca mt máy tính cm tay vi mt chin thon thong
kèm máy nh. Nhng chin thong có th xem
t máy nh k thut s nh gn, mnh v GPS toàn cu, mt máy
tính cá nhân b túi, mt thit b liên lc v i bt v.v
Các h u hành ph bi
ng nâng cp phiên bn,
u su i nhng chin thoi thông minh càng
nhiu chi bt và hii.
S khác bit ln nht ca chin thon thoi có các
p phát trin ng dng giành cho các nhà phát trin
trên thit b ng. T ng dng trên các thit b ng thông minh ngày
càng nhing.
S i ca chin thoi Iphone ca công ty Apple thc s là mt s
sáng tt phá v kiu dáng vm ng siêu nhy
i s dng có th thao tác d dàng ch bng vi các ngón tay.
Nó tng có khi xut hiu cho mt
cuc cnh tranh quyt lit gi n thoi
smartphone.
8. Dự đoán tương lai của điện thoại
Môn học : Phương Pháp Luận Sáng Tạo Khoa Học Trang 21
Khó có th d c chin tho i
nào khi mà nhng tin b khoa ht không ngi mi và
phát trin.
Tuy nhiên có th chin tho vô cùng mng, có th c
ch to bng các vt liu vô cùng nh. Hoc có th c làm trong sut
ng công ngh n ngày nay có th c chin
thoi gn trên mt ki án Project Glass ca google, mt chic king va
n thoi, va làm thit b u khi ng, va làm mt
trung tâm k thut s
Có th có chin thoi hoàn toàn nh gn không thc
u khii dùng ch cc
tip gi t
III. Các nguyên tắc sáng tạo được áp dụng trong quá trình lịch sử phát
triển điện thoại.
1. Nguyên tắc phân nhỏ
Thi k u tiên ca chin thoi b phc phân chia
ra làm hai phn riêng bi tin nói và nghe.
Tuy nhiên s i cn thon kt b phn nghe gi trên
ca mt thit b. Dù vy vn có nhng chin thoi bt np hay nt tác
bit hai b phn màn hình và bàn phím gi.
2. Nguyên tắt kết hợp
Chin thoc kt hp t nhiu các b phn tách ri vi các chc
t b kt ni wifi, thit b kt ni bluetooth, thit b loa phát
âm thanh, thit b nhn gi
Các linh kic mua li t các nhà sn xut linh kin khác
nhau và kt hp li thành chin tho cho ra hiu sut cao nht ca sn
phm.
3. Nguyên tắc tách khỏi
i nói chuyn thoi, ging nói ci nói c tách
ra và truyi nghe qua dng sóng analog hay tín hin t
Môn học : Phương Pháp Luận Sáng Tạo Khoa Học Trang 22
Vn thoi video call thì ngoi phn âm thanh thì hình c
truyn ti qua li gia hai bên.
4. Nguyên tắc dự phòng
n thoc trang b thêm các np, các v
bo v màn hình, v máy, tránh trt.
Mt s màn hình cm n thoc làm bng các cht liu có kh
ng trt.
Có hn mn thoi chuyên sn xun thoi bn. Có th rt
t trên cao xung mà vn xài tt, có th rt xu sâu cao vn xài tt.
5. Nguyên tắc chuyển sang chiều khác
Mt s n thoi bt np có hai màn hình, m th hin
các n thoi dùng và các cht màn hình ph
gc hin th các thông báo, gi, cuc g
G nhng thit b n thoi trong sut, có th nhìn c hai mt
6. Nguyên tắc vạn năng
Th n thoi ch có ch i. Sau này chúng
c tích hn tin, ri các chc, ghi
chú, xem l
n thoi hii ngày nay thì có th t máy tính b túi vi
các ch bi
nghe nhc, xem phim, chat trc tuy
Thn thoi ngày nay có th thay th cho các máy chp hình loi
nh. Có c nhng chi n tho c trang b thit b chp hình quay phim
không khác gì nhng máy chp hình tiên tin.
7. Nguyên tắc thay đổi màu sắc
i ta không chú ý nhin hình dáng và màu sc chin
thot tin và khó ph bin.
Môn học : Phương Pháp Luận Sáng Tạo Khoa Học Trang 23
Tuy nhiên n thoi càng d n tay m n tr nên ph
bin r hii ta càng
mun có nhng thit b n thop mt, i rt
nhiu mn thoi vi rt nhiu hình dc, màu s
i tiêu dùng.
Có nhng chin thoi khi có cuc gp
i màu nhìn rp mt và gây s chú ý.
8. Nguyên tắc sao chép
n thoi video call càng ngày càng phát trin do nhu cu s dng và lin
lc hiu qu ca nó, chính là nh nguyên tc sao chép, chính là sao chép
hình nh i này liên tc t v i nhn mt cách trc tip và
ng truyn mng.
Ch ng truyn càng cao thì hiu qu truyn tín hiu hình nh
càng rõ nét, nh i có th gp mt nhau k khi cách xa nhau hàng
ngàn km.
9. Nguyên tắc quan hệ phản hồi
Là nguyên tc rt ph bii vn thoi hii, c
cn phng cng, tc ng lên các phím ch
phím không th hin rõ s ng phn hi ngay ca h th phát
trin ca công ngh cm y s phn hi tr li ngay ca h thng khi
chm vào các nút chh.
10. Nguyên tắc tác động theo chu kỳ
n thong phát theo chu k chú ý cho
m bit có cuc gi hay tin nhn. S nhu trên
n thoi theo chu k t cách gây s i dùng.
11. Nguyên tắc liên tục tác động có ích
làm vii li ích tt nhi dùng,
chính vì vy vic ci tin t b phn ca thit b n thoi li ích
u này th hin ch nâng cao hiu sut thit b, tit kim
i th b
Môn học : Phương Pháp Luận Sáng Tạo Khoa Học Trang 24
12. Nguyên tắc cầu tròn hóa
t s n thoi ngày này
t thit b u khin v ng.
Giúp cho vic di chuyn d dàng và hp di
lên xung.
Phn III Tng kt
S phát trin ca công ngh ngày càng nhanh và chúng ta khó có th d
n thoi s tr thành hình d nào.
Sc sáng to ca con i là ko có gii hn và vì vy n
thoi có th s rt nhiu hình dng khác nhau, nhiu chi, kt hp vi
nhi khác.
Có th chin thoi có th nm gn trên chic mt kit hay ch nh
m t món trang strên c i có nhng
a mt chin thoi thông minh và hii.
Môn học : Phương Pháp Luận Sáng Tạo Khoa Học Trang 25
Tài liu tham kho
Giáo trình s cp tóm tt : Phng pháp lun sáng to khoa hc k
thut gii quyt v và ra quynh Trung tâm sáng to KHKT TpHCM.
[2 Phng pháp lun nghiên cu khoa hc Nhà xut bi hc Hà
Ni 2001.
[3] Hoàng Kim u Khoa Hc trong Tin Hc
[4] Hoàng Kim Gii mt bài toán trên máy tính nh th nào I, II, III Nhà xut bn
Giáo dc 2001, 2002, 2004.
[5] Mt s tài li tài tham kho ca môn hc t khóa I
[6] Mt s trang web gii thiu v lch s chin thoi.