Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

NghiepVu 10 18

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (204.69 KB, 10 trang )

BÀI THI TUYỂN DỤNG NGÂN HÀNG VIETCOMBANK
VỊ TRÍ CÁN BỘ KHÁCH HÀNG
Mơn thi: Tín dụng Kế tốn
Thời gian thi: Tháng 10/2018
Họ và tên:...........................................................................................................................
Ngày sinh: ..........................................................................................................................
Điện thoại:..........................................................................................................................
Email: .................................................................................................................................
Ngày thi:.............................................................................................................................
Hướng dẫn:
1. Mỗi câu trả lời đúng được 1 điểm.
2. Mỗi câu chỉ có MỘT đáp án đúng.
3. Trả lời bằng cách khoanh tròn vào đáp án Anh/Chị cho là đúng ở Phiếu trả lời trắc nghiệm.

Đề thi vào Vietcombank vị trí CBKH

Đề thi Nghiệp vụ


Câu 1: Giả sử thu nhập của bạn tăng từ 19 triệu lên 31 triệu. Trong giai đoạn đó CPI tăng từ
122 lên 169. Nhìn chung, mức sống của bạn đã:
A. Giảm
B. Tăng
C. Khơng đổi
D. Khơng thể kết luận vì không biết năm cơ sở
Câu 2: Khoản chi tiêu nào dưới đây làm tăng năng suất có nhiều khả năng nhất tạo ra ngoại
ứng tích cực:
A. Ngân hàng Vietcombank mua một máy tính mới
B. Bạn đóng tiền học phí
C. BP liên doanh với các Công ty trong nước trong việc khai thác dầu
D. Nhà máy ô tô 1/5 mua một máy khoan mới


Câu 3: Khi bạn đầu tư $1000 vào một công ty sử dụng tiền huy động được để mua một danh
mục các cổ phiếu và trái phiếu trên thị trường, thì bạn đã:
A. Đầu tư vào thị trường cổ phiếu
B. Đầu tư vào thị trường trái phiếu
C. Đầu tư vào một trung gian tài chính
D. Đầu tư vào một quỹ đầu tư chứng khoán
Câu 4: Lợi nhuận thuần từ HĐKD được xác định bằng:
A. Doanh thu HĐTC – Chi phí Tài chính – Chi phí bán hàng – Chi phí QLDN
B. Lợi nhuận gộp – Chi phí bán hàng – Chi phí quản lý DN
C. Lợi nhuận gộp + Doanh thu HĐTC – Chi phí Tài chính – Chi phí bán hàng – Chi phí QLDN
D. Khơng đáp án đúng
Câu 5: Thanh lý Tài sản cố định được hạch tốn vào Chi phí nào?
A. Chi phí sản xuất chung
B. Chi phí tài chính
C. Chi phí quản lý Doanh nghiệp
D. Chi phí khác
Câu 6: Các mức thuế suất nào sau đây không nằm trong luật thuế GTGT hiện hành
A. 0%
B. 5%
C. 15%
D. 10%
Đề thi vào Vietcombank vị trí CBKH

Đề thi Nghiệp vụ


Câu 7: Hệ số an toàn vốn tối thiểu hiện nay được các ngân hàng xác định dựa theo:
A. Basel 2
B. Thông tư 36/2014/TT-NHNN
C. Thông tư 13/2018/TT-NHNN

D. Quyết định 493 của NHNN
Câu 8: Hiện nay mức trích lập dự phịng chung cho rủi ro tín dụng là bao nhiêu:
A 0.75% cho các khoản vay thuộc nhóm nợ từ nhóm 3 đến nhóm 5
B 0.75% cho các khoản vay thuộc nhóm nợ từ nhóm 1 đến nhóm 5
C 0.75% cho các khoản vay thuộc nhóm nợ từ nhóm 1 đến nhóm 4
D 0.75% cho các khoản vay thuộc nhóm nợ từ nhóm 2 đến nhóm 5
Câu 9: Vốn cấp 2 theo Basel 2:
A. Quỹ dự trữ bổ sung vốn điều lệ
B. Lợi nhuận không chia
C. 50% phần chênh lệch tăng do đánh giá lại tài sản cố định theo quy định của pháp luật
D. Tất cả đều đúng
Câu 10: Khoản mục nào không được liệt kê vào vốn cấp 1 để tính hệ số an tồn vốn tối thiểu:
A. Quỹ đầu tư phát triển nghiệp vụ
B. Quỹ dự phịng tài chính
C. Thặng dư vốn cổ phần
D. Các quỹ khác được trích từ LNST TNDN theo quy định của pháp luật (không bao gồm quỹ khen
thưởng phúc lợi, quỹ thưởng ban điều hành)
Câu 11: Đăng ký giao dịch bảo đảm đối với bất động sản:
A. Chỉ được thay đổi thông tin đối với tài sản tại chính nơi đã đăng ký
B. Được phép thay đổi thông tin đối với tài sản tại bất kỳ phịng cơng chứng nào
C. Bất động sản ở nơi đâu thì có thể đến bất kỳ phịng cơng chứng nào tại tỉnh nơi có bất động sản
đó để đăng ký
D. Bất động sản ở nơi đâu thì có thể đến bất kỳ phịng cơng chứng nào tại tỉnh nơi có bất động sản
đó để xóa giao dịch đăng ký bảo đảm
Câu 12: Ngân hàng TMCP niêm yết phải cơng bố thơng tin nào trong vịng 24h khi xảy ra sự
kiện:
A. Cơng bố báo cáo tài chính đã được kiểm toán
B. Bị tổn thất tài sản từ 10% vốn chủ sở hữu trở lên được ghi nhận trong báo cáo tài chính hàng
năm hoặc nửa năm được kiểm tốn


Đề thi vào Vietcombank vị trí CBKH

Đề thi Nghiệp vụ


C. Tăng, giảm vốn điều lệ; góp vốn có giá trị 5% trở lên tổng tài sản vào một tổ chức khác
D. Mua, bán tài sản có giá trị lớn hơn 10% tổng tài sản của cơng ty tính tại Báo cáo tài chính năm
gần nhất được kiểm tốn hoặc Báo cáo tài chính bán niên gần nhất được sốt xét
Câu 13: GNP là thước đo:
A. Điều chỉnh theo lạm phát
B. Tính đến hoạt động phi chính thức
C. Tính đến yếu tố ngoại lai
D. Tất cả đúng
Câu 14: Theo trường phái cổ điển, đường Philips dài hạn có dạng:
A Thẳng đứng
B Nằm ngang
C Đường cong lồi
D Đường cong lõm
Câu 15: Theo trường phái cổ điển, khi…. tăng thì….. giảm:
A Lạm phát/thất nghiệp
B Sản lượng/lạm phát
C Giá cả/lạm phát
D Tiền lương/sản lượng
Câu 16: Các khoản chi được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế:
A. Khoản chi có hóa đơn từ 30 triệu đồng trở lên (đã bao gồm VAT) thanh tốn qua ngân hàng.
B. Khoản chi có hóa đơn từ 30 triệu đồng trở lên (chưa bao gồm VAT) thanh tốn qua ngân hàng.
C. Khoản chi có hóa đơn từ 20 triệu đồng trở lên (đã bao gồm VAT) thanh tốn qua ngân hàng.
D. Khoản chi có hóa đơn từ 20 triệu đồng trở lên (chưa bao gồm VAT) thanh toán qua ngân hàng.
Câu 17: GNP danh nghĩa được đo theo:
A Giá gốc

B Giá hiện hành
C Lạm phát
D Tất cả đúng
Câu 18: Chi phí cơ hội của sinh viên là:
A Tiền phịng trọ
B Số thu nhập tối đa có thể kiếm được từ việc đi làm
C Tiền học phí, ăn ở, đi lại
D Tất cả đều đúng
Đề thi vào Vietcombank vị trí CBKH

Đề thi Nghiệp vụ


Câu 19: Mức hoa hồng môi giới bất động sản không được vượt quá tỷ lệ?
A. 5% giá trị giao dịch
B. 6% giá trị giao dịch
C. 7% giá trị giao dich
D. Do các bên thỏa thuận trong hợp đồng
Câu 20: Giờ COT của Vietcombank theo quy định là mấy giờ?
A. 15h
B. 15h30
C. 16h
D. 16h30
Câu 21: Đối tượng nào được các Tổ chức Tín dụng thực hiện bảo lãnh?
A. Cá nhân trong nước
B. Tổ chức trong nước
C. Cá nhân và tổ chức trong nước
D. Mọi cá nhân và tổ chức trong và ngồi nước
Câu 22: Đâu khơng phải là ngành nghề sản xuất kinh doanh có điều kiện?
A. Xuất khẩu gạo

B. Vận tải, xe khách
C. Thương mại vận chuyển (taxi, xe máy ...)
D. Chế biến thức ăn chăn nuôi
Câu 23: Đơn vị nào được cấp tín dụng cho người khơng cư trú?
A. Tổ chức tín dụng được cấp phép kinh doanh trên thị trường ngoại hối
B. Ngân hàng TM
C. Ngân hàng, chi nhánh NH nước ngoài
D. Tất cả các TCTD
Câu 24: Khi NHTW giảm lãi suất làm tăng cơ sở tiền thì sẽ ... tín dụng tiêu dùng và ...chi phí
của tín dụng tiêu dùng
A. Tăng – Giảm
B. Giảm – Tăng
C. Tăng – Tăng
D. Giảm – Giảm
Câu 25: Theo trường phái trọng tiền, nền kinh tế không thể sản xuất vượt mức sản lượng tối
ưu vì:
Đề thi vào Vietcombank vị trí CBKH

Đề thi Nghiệp vụ


A. Lạm phát
B. Tăng vốn
C. Thất nghiệp tăng
D. Thất nghiệp không thể giảm
Câu 26: Khi muốn tăng sản lượng, giảm tỷ lệ thất nghiệp, các chính sách nào sau đây được áp
dụng:
A Chính sách tài khóa mở rộng, chính sách tiền tệ mở rộng
B Chính sách tài khóa mở rộng, chính sách tiền tệ thu hẹp
C Chính sách tài khóa thu hẹp, chính sách tiền tệ mở rộng

D Chính sách tài khóa thu hẹp, chính sách tiền tệ thu hẹp
Câu 27: Rút tiền mặt nộp NHNN nguồn vốn, tài sản thay đổi như thế nào?:
A Nguồn vốn tăng, tài sản tăng
B Nguồn vốn tăng, tài sản giảm
C Nguồn vốn giảm, tài sản giảm
D Nguồn vốn và tài sản không thay đổi
Câu 28: Khách hàng gửi tiết kiệm bằng tiền mặt nguồn vốn, tài sản thay đổi như thế nào?
A Nguồn vốn tăng, tài sản tăng
B Nguồn vốn tăng, tài sản giảm
C Nguồn vốn giảm, tài sản giảm
D Nguồn vốn và tài sản khơng thay đổi
Câu 29: Trong kế tốn, khi hạch tốn sai thì điều chỉnh bằng cách nào:
A Xóa bút tốn sai, viết lại bút tốn đúng, có chữ ký của kế toán trưởng ngay chỗ điều chỉnh
B Ghi đỏ hoặc ghi âm lại bút toán cần điều chỉnh, có chữ ký của kế tốn trưởng ngay chỗ điều chỉnh
C Gạch bỏ bút toán sai và ghi lại bút toán đúng bên cạnh
D Hạch toán điều chỉnh lại bút toán sai, kèm chứng từ hạch toán đúng
Câu 30: Thâm hụt NSNN tăng lên khi…, giảm khi…
A Nền kinh tế tăng suy thoái/giảm suy thoái
B Nền kinh tế giảm suy thoái/giảm lạm phát
C Nền kinh tế giảm suy thoái/tăng lạm phát
D Tất cả đều sai
Câu 31: Cung tiền bao gồm:
A Séc/thẻ ngân hàng
B Thẻ tín dụng/thẻ ngân hàng

Đề thi vào Vietcombank vị trí CBKH

Đề thi Nghiệp vụ



C Tiền mặt và tiền gửi ngân hàng
D Séc/thẻ tín dụng/thẻ ngân hàng
Câu 32: Rò rỉ vốn lưu chuyển trong nền kinh tế gồm:
A. Thuế ròng
B. Tiết kiệm
C. Nhập khẩu
D. Tất cả đáp án trên
Câu 33: Công ty A trong kỳ kinh doanh có chỉ tiêu doanh thu thuần là 1000 triệu, giá vốn hàng
bán là 800 triệu và các khoản phải thu bình qn của cơng ty là 250 triệu. Xác định vòng quay
các khoản phải thu và kỳ thu tiền bình qn của cơng ty sẽ là:
A. 1.8 lần & 203 ngày
B. 2.1 lần & 174 ngày
C. 3.3 lần & 111 ngày
D. 4 lần & 91 ngày
Câu 34: Một người bị thất nghiệp do thu hẹp ngành. Đây là loại thất nghiệp gì:
A. Thất nghiệp cơ cấu
B. Thất nghiệp cổ điển
C. Thất nghiệp ma sát
D. Đáp án khác
Câu 35: Ngành nào sau đây khơng có mối liên hệ chuỗi với các ngành còn lại:
A. Sản xuất thép cuốn nóng
B. Sản xuất thép cuốn nguội
C. Sản xuất ống thép
D. Sản xuất phôi thép vuông
Câu 36: Ngành sản xuất nào sau đây có mối liên hệ chuỗi với ngành đầu tư xây dựng hạ tầng
đô thị:
A. Sản xuất ống nhựa
B. Sản xuất nhựa dân dụng
C. Sản xuất gạch ngói tơn lợp
D. Sản xuất thép

Câu 37: Doanh nghiệp của Việt Nam có chi nhánh ở Nga thì thu nhập của Doanh nghiệp đó đc
tính vào đâu?
a. GDP của Việt Nam và Nga
Đề thi vào Vietcombank vị trí CBKH

Đề thi Nghiệp vụ


b. GNP của Việt Nam, GDP của Nga
c. GDP của Việt Nam, GNP của Nga
d. GNP của Việt Nam, và Nga
Câu 38: Đâu không phải là khoản mục trọng yếu của doanh nghiệp bán lẻ?
a. TSCĐ
b. HTK
c. KPT
d. Nợ phải trả
Câu 39: Người ta bơm … vào dòng lưu chuyển trong nền kinh tế?
a. Tiêu dùng, xuất khẩu, thanh toán chuyển nhượng
b. Thuế, đầu tư, chi tiêu chính phủ
c. Tiêu dùng, xuất khẩu, đầu tư
d. Đầu tư, Chi tiêu chính phủ, Xuất khẩu
Câu 40: Doanh nghiệp BĐS xây dựng chung cư để kinh doanh thì chi phí được hạch tốn vào
khoản mục nào?
a. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
b. Chi phí sản xuất kinh doanh
c. TSCĐ
d. HTK
Câu 41: Chứng khốn nào có lãi suất chiết khấu cao nhất?
a. Cổ phiếu của DN phát hành
b. Trái phiếu chính phủ phát hành

c. Trái phiểu của UBND Tp.HCM phát hành
d. Trái phiếu kho bạc
Câu 42: Hệ số rủi ro của tài sản Có nội bảng
a.

0% 20% 50% 100%

b.

0% 20% 50% 150%

c.

0% 20% 50% 200%

d.

0% 20% 50% 100% 150%

Câu 43: Theo quy định của NHNN, các TCTD phải duy trì tỷ lệ an tồn vốn tối thiểu (vốn tự
có/tổng tài có rủi ro) là bao nhiêu:
A. 8%
B. 9%
Đề thi vào Vietcombank vị trí CBKH

Đề thi Nghiệp vụ


C. 10%
D. 11%

Câu 44: Thuế thu nhập cá nhân giảm sẽ làm…người lao động và…cân bằng thất nghiệp
A. Tăng – Tăng
B. Giảm – Giảm
C. Tăng – Giảm
D. Giảm - Tăng
Câu 45: Nền kinh tế phát sinh lạm phát và suy thoái sẽ ảnh hưởng như thế nào?
A. Đường Tổng cầu sang phải
B. Đường Tổng cầu sang trái
C. Đường Tổng cung sang phải
D. Đường Tổng cung sang trái
Câu 46: Khi MPC là 0.5 thì số nhân tiền là bao nhiêu?
A. 0.25
\B. 0.5
C. 1
D. 2
Câu 47: Đường cong Phillips trong ngắn hạn thể hiện:
A. Có thể đưa nền kinh tế về trạng thái tồn dụng thơng qua điều chỉnh giá và lương.
B. Sự đánh đổi giữa lạm phát do cầu và tỷ lệ thất nghiệp.
C. Sự lựa chọn giữa chính sách tài khóa và chính sách tiền tệ trong giải quyết việc làm.
D. Các câu trên đều sai.
Câu 48: Thất nghiệp không tự nguyện có thể do?
A. Chi trả lương tối thiểu
B. Cơng đồn
C. Cung lao động > Cầu lao động
D. Đáp án khác
Câu 49: Giả định General Motor có thể tăng gấp 3 lần sản xuất loại xe Cavaliers nhờ tăng gấp
3 các yếu tố sản xuất. Đây là ví dụ về:
A. Hiệu suất không đổi theo quy mô
B. Hiệu suất tăng theo quy mô
C. Hiệu suất giảm theo quy mô

D. Tính kinh tế của quy mơ
Đề thi vào Vietcombank vị trí CBKH

Đề thi Nghiệp vụ


Câu 50: Một DN đang sử dụng đòn bẩy tài chính quá lớn, để cân đối lại nguồn vốn, DN cần
làm gì?
a. Phát hành cổ phiếu
b. Phát hành trái phiếu
c. Thanh lý TSCĐ để trả nợ ngân hàng
d. Đáp án a và b đúng
e. Đáp án a và c đúng

Đề thi vào Vietcombank vị trí CBKH

Đề thi Nghiệp vụ



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×