Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

NghiepVu 11 18

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (200.35 KB, 10 trang )

BÀI THI TUYỂN DỤNG NGÂN HÀNG VIETCOMBANK
VỊ TRÍ CÁN BỘ KHÁCH HÀNG
Mơn thi: Tín dụng Kế tốn
Thời gian thi tuyển: Tháng 11/2018
Họ và tên:...........................................................................................................................
Ngày sinh: ..........................................................................................................................
Điện thoại:..........................................................................................................................
Email: .................................................................................................................................
Ngày thi:.............................................................................................................................
Hướng dẫn:
1. Mỗi câu trả lời đúng được 1 điểm.
2. Mỗi câu chỉ có MỘT đáp án đúng.
3. Trả lời bằng cách khoanh tròn vào đáp án Anh/Chị cho là đúng ở Phiếu trả lời trắc nghiệm.

Đề thi vào Vietcombank vị trí CBKH

Đề thi Nghiệp vụ


Câu 1: Chỉ số EBIT là gì?
a. Thu nhập trước lãi vay và thuế
b. Lợi nhuận tính trên 1 cổ phiếu
c. Thu nhập trước thuế, trả lãi và khấu hao
d. Tất cả đều sai
Câu 2: Khi MPC là 0.5 thì số nhân chi tiêu là bao nhiêu?
A. 0.25
B. 0.5
C. 1
D. 2
Câu 3: Theo quy chế cho vay của Tổ chức Tín dụng đối với Khách hàng, lãi suất cho vay quá
hạn được tính bằng:


a. Tối thiểu 150% lãi suất cho vay trong hạn
b. Bằng 150% lãi suất cho vay trong hạn
c. Tối đa 150% lãi suất cho vay trong hạn
d. Tất cả đều sai
Câu 4: Giới hạn tối đa quỹ dự phịng tài chính khi tính vào vốn tự có là bao nhiêu:

a. 1% tổng tài sản Có rủi ro
b. 1,15% tổng tài sản Có rủi ro
c. 1,25% tổng tài sản Có rủi ro
d. 1,5% tổng tài sản Có rủi ro
Câu 5: Dự phịng chung được trích trên :

a. Tổng giá trị của các khoản nợ từ nhóm 1 đến nhóm 3
b. Tổng giá trị của các khoản nợ từ nhóm 1 đến nhóm 4
c. Tổng giá trị của các khoản nợ từ nhóm 1 đến nhóm 5
d. Khơng câu nào đúng
Câu 6: Kho bạc Nhà nước được mở Tài khoản tại tổ chức nào?
A. Ngân hàng Thương mại
B. Ngân hàng Thương mại Nhà nước
C. Chi nhánh Ngân hàng nước ngồi
D. Tất cả đều sai
Câu 7: Báo cáo Tài chính nào dưới đây thể hiện tính mất cân đối Tài chính:
a. Bảng Cân đối Kế tốn
Đề thi vào Vietcombank vị trí CBKH

Đề thi Nghiệp vụ


b. Báo cáo Kết quả hoạt động Kinh doanh
c. Báo cáo Lưu chuyển tiền tệ

d. Thuyết minh Báo cáo Tài chính
Câu 8: Ngân hàng Nhà nước quy định lãi suất tối đa cho các khoản tiền gửi có kỳ hạn dưới 1
tháng là bao nhiêu:
A. 1.2 %
B. 1 %
C. 0.8 %
D. 0.7 %
Câu 9: Doanh nghiệp của Việt Nam có chi nhánh ở Nga thì thu nhập của Doanh nghiệp đó đc
tính vào đâu?
a. GDP của Việt Nam và Nga
b. GNP của Việt Nam, GDP của Nga
c. GDP của Việt Nam, GNP của Nga
d. GNP của Việt Nam, và Nga
Câu 10: Thông tư 39/2016 về hoạt động Cho vay của Tổ chức tín dụng khơng quy định đối
tượng vay vốn nào sau đây?
A. Doanh nghiệp Hàn Quốc hoạt động tại Việt Nam
B. Doanh nghiệp sản xuất kinh doanh tại Việt Nam
C. Doanh nghiệp thành lập tại Việt Nam, hoạt động tại Peru
D. Cá nhân có quốc tịch nước ngồi
Câu 11: Doanh thu chưa thực hiện được thể hiện trong mục nào?
A. Nợ phải trả
B. Vốn chủ sở hữu
C. Báo cáo kết quả kinh doanh
D. Tất cả đều sai
Câu 12: Bố mẹ, anh chị, vợ chồng, con cái của người đại diện pháp luật, của Giám đốc, Phó
Giám đốc trong cùng một đơn vị kế tốn thì khơng được phép làm kế tốn tại loại hình Doanh
nghiệp nào sau đây?
A. Doanh nghiệp tư nhân
B. Công ty TNHH
C. Công ty cổ phần

D. Tất cả đều đúng

Đề thi vào Vietcombank vị trí CBKH

Đề thi Nghiệp vụ


Câu 13: Công ty TNHH 2 thành viên không được huy động vốn bằng nguồn nào sau đây?
A. Phát hành Cổ phần
B. Phát hành Trái phiếu
C. Huy động vốn từ Thành viên
D. Tất cả đều đúng
Câu 14: Tài sản đảm bảo nào sau đây bắt buộc phải đăng ký Giao dịch bảo đảm?
A. Quyền sử dụng đất rừng
B. Quyền sản xuất trên đất rừng
C. Tài sản gắn liền với đất
D. Tài sản khác theo quy định của Pháp luật:
Câu 15: Bạn là CBKH của Ngân hàng Vietcombank, khi bạn đã chuẩn bị đủ hồ sơ vay vốn
nhưng KH lại báo là khơng cần vay nữa, bạn sẽ làm gì?
A. Giới thiệu 1 đơn vị khác, bạn chưa có sự chuẩn bị nhưng vẫn có thể giới thiệu được bằng hiểu
biết của mình.
B. Giải thích cho Khách hàng về những cái lợi mà Khách hàng có thể nhận được từ sản phẩm Ngân
hàng mình.
C. Để Khách hàng làm theo quyết định của cá nhân.
D. Cả A & B đều đúng
Câu 16: Chỉ số Tỉ suất lợi nhuận vốn chủ sở hữu ROE phản ánh:

a. Một đồng vốn chủ sở hữu tạo ra bao nhiêu đồng lợi nhuận ròng. ROE cao phản ánh hiệu quả sử
dụng VSCH của DN là cao và ngược lại.


b. Một đồng doanh thu thuần tạo ra bao nhiêu đồng lợi nhuận ròng. ROE cao phản ánh hiệu quả sử
dụng doanh thu thuần của DN là cao và ngược lại.

c. Một đồng vốn chủ sở hữu tạo ra bao nhiêu đồng lợi nhuận trước thuế. ROE cao phản ánh hiệu
quả sử dụng VSCH của DN là cao và ngược lại.

d. Một đồng doanh thu thuần tạo ra bao nhiêu đồng lợi nhuận trước lãi và thuế. ROE cao phản ánh
hiệu quả sử dụng doanh thu thuần của DN là cao và ngược lại.
Câu 17: Thuế Thu nhập Doanh nghiệp hiện đang quy định mức thuế suất là bao nhiêu?
A. 20%
B. 22%
C. 25%
D. 28%
Câu 18: Theo quy định của NHNN, các TCTD phải duy trì tỷ lệ an tồn vốn tối thiểu (vốn tự

Đề thi vào Vietcombank vị trí CBKH

Đề thi Nghiệp vụ


có/tổng tài có rủi ro) là bao nhiêu:
A. 8%
B. 9%
C. 10%
D. 11%
Câu 19: Theo quy định, thời điểm COT (cut-off time) trong thu nộp ngân sách nhà nước đối
với các khoản thuế và thu nội địa?
A. 15h
B. 15h30
C. 16h

D. 16h30
Câu 20: Tổng giá trị vốn cấp 2 tối đa bằng bao nhiêu:

a. 50% vốn cấp 1
b. 70% vốn cấp 1
c. 80% vốn cấp 1
d. 100% vốn cấp 1
Câu 21: Hệ số rủi ro của tài sản Có nội bảng
a.

0% 20% 50% 100%

b.

0% 20% 50% 150%

c.

0% 20% 50% 200%

d. 0% 20% 50% 100% 150%
Câu 22: Theo quy định của Thông tư 02/2013 quy định về Phân loại Nợ & Trích lập Dự phịng
rủi ro, khi tính dự phịng rủi ro tín dụng phải trích, Tỷ lệ khấu trừ tài sản bảo đảm đối với bất
động sản là bao nhiêu?
a. 50%
b. 60%
c. 70%
d. 80%
Câu 23: VLĐ ròng đang giảm, điều nào sau đây khơng làm cải thiện VLĐ rịng?
A. Tăng nợ dài hạn

B. Tăng VCSH
C. Tăng nợ ngắn hạn
D. Thanh lý Tài sản cố định

Đề thi vào Vietcombank vị trí CBKH

Đề thi Nghiệp vụ


Câu 24: Giá trị thực của vốn điều lệ của TCTD được hiểu
A. Là số vốn điều lệ thực góp hoặc vốn được cấp
B. Là số vốn điều lệ thực góp hoặc vốn được cấp cộng trừ LNST chưa phân phối, các quỹ được
trích từ lợi nhuận sau thuế
C. Là số vốn điều lệ thực góp hoặc vốn được cấp cộng trừ LNST chưa phân phối, các quỹ được
trích từ LNST (trừ quỹ KTPL, quỹ thưởng ban điều hành) sau khi đã trích lập đầy đủ các khoản
dự phịng theo quy định, tính đầy đủ các khoản chi phí, thu nhập để xác định kết quả kinh doanh
D. Tất cả đều sai
Câu 25: Khách hàng đang phàn nàn về dịch vụ & nguyên nhân với thái độ rất tiêu cực. Bạn
không hiểu được vấn đề Khách hàng đang gặp phải. Bạn sẽ xử lý tình huống này thế nào?
A. Đề nghị Khách hàng nêu lại vấn đề
B. Xin lỗi khách hàng & Đề nghị Khách hàng làm rõ vấn đề
C. Đề nghị Khách hàng nán lại gặp quản lý
D. Đưa ra một nguyên nhân có thể và tiếp tục bàn với Khách hàng
Câu 26: Ngân hàng có được nhận tài sản đảm bảo hình thành từ khoản vay có bão lãnh của
Chính phủ khơng?
a. Khơng
b. Có
c. Chưa chẳc chắn
d. Có thể có
Câu 27: Xác nhận bảo lãnh nghĩa là ngân hàng (bên xác nhận bảo lãnh) cam kết với bên nhận bảo

lãnh sẽ đảm bảo thực hiện nghĩa vụ của bên.....đối với bên nhận bảo lãnh.
A. Bên bảo lãnh
B. Bên xác nhận bảo lãnh
C. Bên nhận bảo lãnh
D. Bên được bảo lãnh
Câu 28: Cơng dân có độ tuổi từ 15 tới chưa đến 18 tuổi có quyền hạn…
A. Ký và thực hiện tất cả nghĩa vụ dân sự
B. Ký và thực hiện tất cả nghĩa vụ dân sự trừ các công việc liên quan đến bất động sản
C. Ký và thực hiện tất cả nghĩa vụ dân sự trừ các công việc liên quan đến động sản
D. Ký và thực hiện tất cả nghĩa vụ dân sự trừ các công việc liên quan đến bất động sản, động sản và
các nghĩa vụ khác yêu cầu phải có người đại diện theo pháp luật đồng ý.
Câu 29: Loại hình Doanh nghiệp nào khơng có tư cách pháp nhân?
Đề thi vào Vietcombank vị trí CBKH

Đề thi Nghiệp vụ


A. Doanh nghiệp tư nhân
B. Công ty TNHH
C. Doanh nghiệp liên doanh
D. A và C
E. A, B, C
Câu 30: Thời gian tối đa công bố thông tin Báo cáo Tài chính của Tổ chức niêm yết là bao lâu?
A. Tối đa 45 ngày kể từ ngày kết thúc năm tài chính
B. Tối đa 60 ngày kể từ ngày kết thúc năm tài chính
C. Tối đa 90 ngày kể từ ngày kết thúc năm tài chính
D. Tối đa 120 ngày kể từ ngày kết thúc năm tài chính
Câu 31: Hiện tại quy định về tỷ lệ an toàn vốn tốn thiểu được điều chỉnh theo Văn bản pháp
luật nào?
A. Thông tư 39/2016/TT-NHNN

B. Thông tư 36/2014/TT-NHNN
C. Thông tư 02/2013/TT-NHNN
D. Thông tư 07/2015/TT-NHNN
Câu 32: Thơng tư 05/2013/TT-BTC hướng dẫn chế độ tài chính đối với tổ chức tín dụng khơng
áp dụng cho đối tượng nào dưới đây?
A. Ngân hàng chính sách
B. Ngân hàng hợp tác xã
C. Quỹ tín dụng nhân dân
D. Tất cả phương án trên
Câu 33: Quỹ dự phịng tài chính được tính vào vốn cấp 2 khi tính vốn tự có. Điều này đúng
hay sai:

a. Đúng
b. Sai
Câu 34: Loại trái phiếu nào phải trả mức lãi suất cao nhất cho Nhà đầu tư?
A. Trái phiếu Vietcombank
B. Trái phiếu chính quyền địa phương
C. Trái phiếu Chính phủ
D. Trái phiếu cơng ty mới phát hành
Câu 35: Thời hạn nộp báo cáo tài chính năm đối với doanh nghiệp tư nhân chậm nhất sau bao
nhiêu ngày?
Đề thi vào Vietcombank vị trí CBKH

Đề thi Nghiệp vụ


A. 90 ngày
B. 30 ngày
C. 45 ngày
D. 20 ngày

Câu 36: Kỳ kế toán đầu tiên đối với Doanh nghiệp mới thành lập tính từ thời điểm nào?
A. Tính từ đầu ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký Doanh nghiệp
B. Tính từ đầu q có ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký Doanh nghiệp
C. Tính từ quý tiếp theo sau khi đăng được Giấy chứng nhận đăng ký Doanh nghiệp
D. Tính từ khi có đăng ký kinh doanh
Câu 37: Mức thuế suất nào không được quy định trong Luật Thuế giá trị gia tăng?
A. 0%
B. 5%
C. 10%
D. 15%
Câu 38: Hiện nay trên kênh nộp thuế điện tử thì sẽ nộp được các loại thuế nào:
(1) Thuế nội địa
(2) Thuế trước bạ
(3) Thuế thu nhập cá nhân
(4) Thuế thu nhập doanh nghiệp
A. (1) & (2) đúng
B. (1), (2) & (3) đúng
C. (3) & (4) đúng
D. Tất cả đều đúng
Câu 39: Có cần trích lập dự phịng rủi ro cho thẻ tín dụng khơng?
A. Có
B. Khơng
C. Tùy từng trường hợp
Câu 40: Văn bản pháp luật nào quy định chức năng, nhiệm vụ của Kho bạc Nhà nước?
A. Quyết định 26/2015/QĐ-TTg
B. Quyết định 108/2009/QĐ-TTg
C. Nghị định 215/2013/NĐ-CP
D. Nghị định 36/2012/NĐ-CP
Câu 41: Trong một nền kinh tế, khi lạm phát được dự đoán và sẽ tăng lên thì điều gì sẽ xảy ra


Đề thi vào Vietcombank vị trí CBKH

Đề thi Nghiệp vụ


a.

Lãi suất danh nghĩa sẽ tăng

b.

Lãi suất danh nghĩa sẽ giảm

c.

Lãi suất thực sẽ tăng

d.

Lãi suất thức sẽ giảm

Câu 42: Tài khoản loại 7 trong Hệ thống tài khoản cấp III Ngân hàng Nhà nước phản ánh?
a. Hoạt động tín dụng
b. Các khoản phải trả
c. Vốn chủ sở hữu
d. Thu nhập
Câu 43: Tổ chức tín dụng cho vay được xem xét quyết định phương thức giải ngân vốn cho vay
sử dụng dịch vụ thanh tốn khơng dùng tiền mặt hoặc bằng tiền mặt trong trường hợp nào?
A. Bên thụ hưởng là cá nhân & doanh nghiệp khơng có tài khoản thanh toán tại tổ chức cung ứng
dịch vụ thanh toán

B. Bên thụ hưởng là cá nhân (không bao gồm pháp nhân) khơng có tài khoản thanh tốn tại tổ chức
cung ứng dịch vụ thanh toán
C. Bên thụ hưởng là cá nhân & doanh nghiệp có tài khoản thanh tốn tại tổ chức cung ứng dịch vụ
thanh toán với số tiền vay ghi trên Hợp đồng không quá 100 triệu đồng.
D. Bên thụ hưởng là cá nhân (không bao gồm pháp nhân) có tài khoản thanh tốn tại tổ chức cung
ứng dịch vụ thanh toán với số tiền vay ghi trên Hợp đồng không quá 100 triệu đồng.
Câu 44: Trong trường hợp Tổ chức tín dụng muốn cấp tín dụng vượt quá các giới hạn về tổng
mức cho vay quy định đối với một khách hàng và người có liên quan, thì Tổ chức tín dụng
phải làm gì?
A. Xin phép Bộ Tài chính
B. Xin phép Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
C. Xin phép Thủ tướng chính phủ
D. Khơng có cách nào để xin phép
Câu 45: Hệ số nào đánh giá khả năng trả nợ vay của Doanh nghiệp?
A. Hệ số tự tài trợ > 1
B. Hệ số thanh toán hiện hành >1
C. ROA
D. ROE
Câu 46: Giả sử lúc đầu lãi suất ngân hàng trong nước và nước ngoài như nhau, trong điều kiện
tỷ giá hối đối khơng đổi, nếu lãi suất trong nước tăng lên thì:
Đề thi vào Vietcombank vị trí CBKH

Đề thi Nghiệp vụ


A. Vốn có xu hướng chạy ra nước ngồi.
B. Vốn có xu hướng chạy vào trong nước.
C. Vốn khơng có lưu động giữa các nước.
D. Khơng có câu nào đúng.
Câu 47: Đối với DN trong nước, trước khi bàn giao nhà phải được bên mua thanh toán tối đa

bao nhiêu %?
A. 50%
B. 70%
C. 90%
D. Khơng có quy định
Câu 48: Cơng ty A là doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngồi, có năng lực tài chính, A xây
dựng nhà để bán. Diện tích thương phẩm của dự án là 20.000 m2. Giá bán là 25 triệu VND/m2.
Công ty đề nghị Vietcombank cấp hạn mức bảo lãnh cho người mua nhà.
Theo bạn, Vietcombank có thể xem xét cấp giá trị bảo lãnh cho Công tối đa là bao nhiêu?
A. 150 tỷ VND
B. 250 tỷ VND
C. 350 tỷ VND
D. 425 tỷ VND
Câu 49: Hoạt động nào sau đây không thuộc trường hợp khơng phải kê khai, tính nộp thuế
GTGT:
A. Đại lý bán bảo hiểm
B. Bán tài sản đảm bảo tiền vay của khách hàng
C. Cho thuê tài chính
D. Bảo hiểm
Câu 50: Khi cán cân thanh toán thặng dư, trong cơ chế tỷ giá hối đối thả nổi thì:
A. Tỷ giá hối đối cân bằng.
B. Tỷ giá hối đối có xu hướng giảm xuống.
C. Tỷ giá hổi đối có xu hướng tăng lên.
D. Tỷ giá hổi đối khơng thay đổi.

Đề thi vào Vietcombank vị trí CBKH

Đề thi Nghiệp vụ




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×