Tải bản đầy đủ (.pdf) (28 trang)

NGÂN HÀNG CÂU HỎI NĂM HỌC 20222023 MÔN HOÁ LỚP 11 – KỲ I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (585.3 KB, 28 trang )

TRƯỜNG THPT NGUYỄN THƯỢNG HIỀN
()

NGÂN HÀNG CÂU HỎI
NĂM HỌC 2022-2023
MÔN HOÁ LỚP 11 – KỲ I

1


HỌC KÌ I
PHẦN 1: NGÂN HÀNG CÂU HỎI

CHƯƠNG I: SỰ ĐIỆN LI
A. SỰ ĐIỆN LY
Câu 1. Dãy gồm tất cả các chất điện li yếu là:
A.Al(OH) 3, CH3COOH, CuSO4.
B. CH3COOH, HCl; CuSO4
C.HF, CH3COOH, Cu(OH)2
D. H2S, NaCl, CH3COOH
Câu 2. Cho các chất sau: dd Ba(OH)2, nước nguyên chất, ancol etylic khan, CaCl2 rắn khan, dd HBr. Có bao
nhiêu chất dẫn điện ?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
Câu 3. Phương trình điện li nào sau đây không đúng?
A. Al(NO3)3 → Al+ + 3NO3-.
B. HNO3 → H+ + NO3-.
C. Na3PO4 → 3Na+ + PO43-.
D. CH3COOH


CH3COO- + H+.
Câu 4. Dãy nào dưới đây chỉ gồm các chất điện li mạnh?
A. Ba(OH)2; KCl; C12H12O11.
B. NaBr; Ba(OH)2; HNO3.
C. CH3COOH; NaOH; HCl.
D. H2S; Ca(OH)2; CuCl2.
Câu 5. Phương trình điện li nào sau đây viết sai?
A. HClO → H+ + ClO-.
B. HNO3 → H+ + NO3-.
C. Na3PO4 → 3Na+ + PO43-.
D. Ca(OH)2 → Ca2+ + 2OH-.
Câu 6. Dd A có chứa các ion: Fe 3+, SO 24− , Na+. Vậy công thức phân tử các chất tan chứa trong dd A là
A. Fe2(SO4)3 và Na2SO4.
B. FeSO4 và Na2SO4.
C. Fe3(SO4)2 và Na2SO4.
D. Fe2(SO4)3 và NaSO4.
Câu 7. Cho các chất sau: FeO, KOH, C2H5OH, MgSO4, H3PO4, C6H6. Có bao nhiêu chất điện li?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
+
2+
Câu 8. Dd X chứa các ion: Na , Mg , Cl và NO3 , Cơ cạn dd X thì số loại muối khan tối đa có thể thu
đươc là
A. 4
B. 3
C. 2
D. 5
3+

Câu 9. Biết X khi điện li tạo ra ion Fe và NO3 . Cơng thức hóa học của chất X là
A. Fe(NO3)2.
B. Fe(NO3)3.
C. Fe(NO2)2.
D. Fe(NO2)3.
+
Câu 10. Cho 1 lit dd X chứa Na3PO4 0,1M và NaCl 0,1M. Nồng độ mol/l của ion Na trong dd X là
A. 0,4M.
B. 0,3M.
C. 0,2M.
D. 0,1M.
Câu 11. Một dd có chứa 4 ion với thành phần: 0,01 mol Na+, 0,02 mol Mg2+, 0,015 mol SO42-, x mol Cl−.
Giá trị của x là
A. 0,015
B. 0,020
C. 0,035
D. 0,010.
2+
Câu 12. Dd A chứa 0,2 mol SO 4 và 0,3 mol Cl cùng với x mol K . Cô cạn dd thu được khối lượng
muối khan là:
A. 53,6 g
B. 26,3 g
C. 45,8 g
D. 57,15 g
+
2+
Câu 13. Một dd có chứa 4 ion với thành phần: 0,03 mol Na , x mol Cu , 0,015 mol SO42-, 0,02 mol Cl−.
Giá trị của x là
A. 0,015
B. 0,020

C. 0,035
D. 0,010.
2+
3+
Câu 14: Dung dịch X chứa các ion: Fe (0,1 mol), Al (0,2 mol), Cl (x mol), SO42- (y mol). Cô cạn
dung dịch X thu được 46,9 gam muối rắn. Giá trị của x và y lần lượt là
A. 0,1 và 0,35.
B. 0,3 và 0,2.
C. 0,2 và 0,3.
D. 0,4 và 0,2.

Câu 15: Dung dịch X gồm a mol Na+; 0,15 mol K+; 0,1 mol HCO3− ; 0,15 mol CO32− và 0,05 mol
SO24− . Tổng khối lượng muối trong dung dịch X là
A. 33,8 gam.
B. 28,5 gam.
C. 29,5 gam.
2

D. 31,3 gam.


B. AXIT- BAZƠ- MUỐI. SỰ ĐIỆN LY CỦA NƯỚC – pH – CHẤT CHỈ THỊ
Câu 16. Theo A-rê-ni-ut chất nào sau đây là bazơ?
A. Ca(OH)2.
B. NH3.
C. CH3COOH.
D. HClO.
Câu 17. Thuốc thử duy nhất đề phân biệt 3 dung dịch Ba(OH)2, H2SO4, NaCl bị mất nhãn là
A. BaCl2.
B. quỳ tím.

C. HCl.
D. CO2.
Câu 18: Chọn phát biểu không đúng
A. Axit, bazơ, muối là những chất điện li
B. Dung dịch axit, bazơ, muối đều dẫn điện
C. Cân bằng điện li là cân bằng động.
D. Sự phân li của chất điện li mạnh là quá trình thuận nghịch.
Câu 19. Muối nào sau đây là muối axit
A. CH3COOK.
B. NH4NO3.
C. NaNO3.
D.NaHS
Câu 20. Chất vừa tác dụng với HCl vừa tác dụng với NaOH là
A. KOH
B. Al(OH)3
C. Ca(OH)2
D. Ba(OH)2
Câu 21. Muối nào dưới đây là muối trung hịa?
A. Na2HPO4.
B. KHCO3.
C. Na2HPO3.
D. Ba(HSO3)2.
Câu 22. Zn(OH)2 khơng tác dụng với
A. KOH
B. Ba(OH)2
C. HCl
D. NaCl
Câu 23. HCl không tác dụng với
A NaOH
B. Ca(OH)2

C. HNO3
D. Cu(OH)2
Câu 24. Nếu cho quỳ tím vào dd KOH thì giấy quỳ sẽ
A. khơng đổi màu
B. hố xanh
C. hố hồng
D. hóa đen
Câu 25. Axit (theo areniut) là chất khi tan trong nước phân li ra
A. Cation H+
B. Anion OHC. Cation NH4+
D. Cation kim loại
Câu 26. Dãy chất nào sau đây đều tác dụng với cả dd HCl và dd NaOH?
A. Al(OH)3, NaHCO3
B. Na2SO4, HNO3
C. Zn(OH)2, CuCl2
D. Na2SO4, Zn(OH)2
Câu 27. Dãy gồm các axit 2 nấc là:
A. HCl, H2SO4, H2S, CH3COOH.
B. H2CO3, H2SO3, H3PO4, HNO3.
C. H2SO4, H2SO3, HF, HNO3.
D. H2S, H2SO4, H2CO3, H2SO3.
Câu 28. Một mẫu nước mưa có [H+] = 10-5M. Vậy nước mưa có mơi trường
A. axit.
B. bazơ.
C. trung tính.
D. vừa axit vừa bazơ.
Câu 29. Cho một mẫu giấy quỳ tím vào dd có pH = 7. Màu của quỳ tím lúc này
A. màu đỏ.
B. màu xanh.
C. màu tím.

D. khơng màu.
Câu 30. Chọn phát biểu đúng trong số các phát biểu sau đây ?
A. Giá trị pH tăng thì độ axit giảm.
B. Giá trị pH tăng thì độ axit tăng.
+
C. Dd có [H ] càng lớn tính axit càng yếu.
D. Dd có pH >7 làm quỳ tím hố đỏ
+
Câu 31: Dd nào sau đây có nồng độ ion H cao nhất ?
A. Dịch vị dạ dày (pH = 4) B. Thuốc tẩy dầu (pH= 11) C. Cà phê đen (pH = 5)
D. Máu (pH = 7,4)
Câu 32. Nồng độ mol/l của dd HCl có pH = 3 là
A. 0,010 M
B. 0,001M
C. 0,005 M
D. 0,003 M
Câu 33. 400 ml dd A có chứa 0,196 g H2SO4 có pH là
A. 12
B. 2
C. 13
D. 1
Câu 34. Dd NaOH 0,01M có pH là
A. 11
B. 3
C. 12
D. 2
Câu 35. Dd Ba(OH)2 0,0005M có pH bằng
A. 3.
B. 10.
C. 11

D. 12.
Câu 36. Hoà tan 20ml dd HCl 0,05M vào 20ml dd H2SO4 0,075 M. Nếu sự hồ tan khơng làm thay đổi
thể tích thì pH của dd mới thu được là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 1,5
Câu 37. Trộn 100 ml dd NaOH 0,01M với 100 ml dd HCl 0,03M. Dd thu được có pH bằng
A. 2.
B. 1.
C. 0,2.
D. 0,1.
Câu 38. Trộn 50 ml dd H2SO4 0,3M vơi 50 ml dd NaOH 0,4M thu được dd có pH là
A. 1
B. 2
C. 11
D. 12
3


C. PHẢN ỨNG TRAO ĐỔI ION TRONG DD CHẤT ĐIỆN LI
Câu 39. Phương trình ion rút gọn của phản ứng xảy ra trong dd giữa cặp chất Na2CO3 + HCl là
2−

A. CO 3

+ 2H+ → CO2 + H2O.

B. Na2CO3 + 2H+ → 2Na+ + CO2 + H2O.
D. O 2 − + 2H+ → H2O


C. Na+ + Cl- → NaCl.

Câu 40. Cặp chất nào sau đây không xảy ra phản ứng?
A. MgCl2 + Na2CO3
B. NaF + AgNO3.
C. Al(OH)3 + Ba(OH)2
D. FeS + HCl
+
Câu 41. Phương trình ion rút gọn H + OH → H2O tương ứng với phản ứng nào sau đây?
A. Ba(OH)2 + 2HCl→ BaCl2 + 2H2O.
B. Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4 + 2H2O.
C. Mg(OH)2 +2 HCl → MgCl2 + 2H2O.
D. H2S +2 NaOH→ Na2S + H2O.
3+
2Câu 42. Trộn dung dịch A gồm Al , SO4 với dung dịch B gồm Ba2+, NO3- . Phương trình ion xảy ra là
2− -

2−

A. Ba2+ + SO 4 → BaSO4.


C. Al3+ + 3NO 3

B. 2Al3+ + 3 SO 4

→ Al(NO3)3.

→ Al2(SO4)3


D. Ba2+ + 2OH- → Ba(OH)2.

Câu 43. Cho dd NaOH dư vào lần lượt các dd: AlCl3, MgCl2, ZnSO4, FeCl3, CuCl2, BaCl2, HCl, KNO3. Số
trường hợp có kết tủa sau khi phản ứng kết thúc là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6.
2+
Câu 44. Phương trình ion rút gọn Cu + 2OH → Cu(OH)2 ứng với phương trình phân tử nào sau đây?
A. CuSO4 + Ba(OH)2 → Cu(OH)2 + BaSO4
B. CuSO4 + 2NaCl→ CuCl2 + Na2SO4
C. Cu(NO3)2 + 2NaOH →Cu(OH)2 + 2NaNO3
D. CuCl2 + 2KNO3 → Cu(NO3)2 + 2KCl
2+
2Câu 45. Phương trình ion thu gọn Fe + S → FeS ứng với phương trình phân tử
A. Fe(OH)2 + H2S →FeS + 2H2O
B. FeCl2 + H2S →FeS + 2HCl
C. FeCl2 + Na2S→ FeS + 2NaCl
D. FeSO4 + H2S → FeS + H2SO4
Câu 46.Phương trình hóa học Zn(OH)2 + 2HCl → ZnCl2 + 2H2O có phương trình ion thu gọn là
A. Zn2+ + 2OH- → Zn(OH)2
B. H+ + OH- → H2O
C. Zn2+ + 2Cl- → ZnCl2
D. Zn(OH)2 + 2H+ → Zn2+ + 2H2O
Câu 47. Phương trình phân tử sau: Cu(OH)2 + H2SO4 → CuSO4 + 2H2O có phương trình ion thu gọn là
A. H+ + OH- → H2O.

B. Cu(OH)2 + 2H+ → Cu2+ + 2H2O.


C. Cu2+ + SO42- → CuSO4.
D. 2OH- + H2SO4 → SO42- + 2H2O.
Câu 48. Cho dd HCl dư vào ống nghiệm chứa bột CaCO3. Hiện tượng quan sát đầy đủ nhất là
A. CaCO3 tan, sủi bọt khí tạo dd trong suốt khơng màu. B. CaCO3 tan, tạo kết tủa màu trắng trong dd.
C. CaCO3 tan, tạo dd trong suốt không màu.
D. CaCO3 tan, sủi bọt khí tạo dd trong suốt có màu hồng
Câu 49. Phương trình ion thu gọn của phản ứng cho biết
A. những ion nào tồn tại trong dd.
B. nồng độ các ion trong dd.
C. bản chất của phản ứng trong dd chất điện li.
D. các ion có trong dd.
Câu 50. Phản ứng trao đổi ion trong dd các chất điện li chỉ có thể xảy ra khi
A. sản phẩm tạo thành phải có chất kết tủa.
B. sản phẩm tạo thành phải có chất điện li yếu và kết tủa.
C. sản phẩm tạo thành tan và chất điện li mạnh.
D. sản phẩm tạo thành ít nhất phải có chất kết tủa hoặc chất khí hoặc chất điện li yếu.
Câu 51. Phương trình ion rút gọn CO32- + 2H+ → H2O + CO2 ứng với phương trình phân tử là
A. CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + H2O + CO2.
B. Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + H2O + CO2.
C. Na2CO3 + 2CH3COOH → 2CH3COONa + H2O + CO2.
D. KHCO3 + HCl → KCl + H2O + CO2.
Câu 52. Cho NaOH dư vào lần lượt các dd sau: MgCl2, KCl, FeCl2, CuSO4, BaCl2. Số trường hợp có tạo
chất kết tủa là
A. 2
B. 4.
C. 3.
D. 1.
4



Câu 53. Rót từ từ dd HCl 0,1M đến dư vào cốc đựng dd NaOH 0,1M có pha sẵn phenolphtalein. Hiện tượng
quan sát được là
A. dd màu hồng chuyển sang không màu.
B. dd không màu chuyển sang màu hồng.
C. dd chuyển từ màu hồng sang màu xanh.
D. dd không đổi.
2+
+
+
Câu 54. Một dd có chứa a mol Mg , b mol K , c mol NH4 , d mol SO42-, e mol NO3-; g mol Cl-. Biểu thức
liên hệ giữa a, b, c, d, e, g là :
A. a + b + c = d + e + g
B. 2a + b + c = 2d + e + g
C. 2a + b = c + 3d + e + g
D. 24a + 39b + 18c = 95d + 62e + 35,5g
Câu 55. Trộn lẫn dd chứa 0,05 mol Na2CO3 với dd chứa 0,07 mol CaCl2. Khối lượng kết tủa thu được là
A. 5 gam.
B. 5,85 gam.
C. 5,3 gam.
D. 5,55 gam.
Câu 56: Hoà tan hoàn toàn 100ml dd FeCl3 0,2M vào dd NaOH dư thu được mg kết tủa màu nâu đỏ. Tính m?
A. 4,28g
B. 3,21g
C. 1,07g
D. 2,14g
Câu 57. Thể tích dd HCl 0,3M cần dùng để trung hịa 100ml dd hh NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,1M là:
A. 100ml.
B. 150ml.
C. 200ml.

D. 250ml.
Câu 58: Cho 10 ml dung dịch hỗn hợp HCl 1M và H2SO4 0,5 M. Thế tích dung dịch NaOH 1M cần để trung hòa
dung dịch axit trên là:
A. 30 ml
B. 20 ml
C. 40 ml
D. 10 ml
Câu 59: Trộn 150 ml dd gồm Na2CO3 1M và K2CO3 0,5M với 250 ml dung dịch HCl 2M thì thể tích khí CO2
sinh ra (đktc) là:
A. 2,52 lít
B. 5,04 lít
C. 3,36 lít
D. 5,60 lít
Câu 60: Cho 0,31 mol NaOH vào dung dịch có chứa 0,1 mol HCl và 0,08 mol Fe(NO3)3. Khối lượng kết tủa tạo
ra là
A. 8,56 g
B. 7,49 g
C. 10,7 g
D. 22,47 g

D. BÀI TẬP TỔNG HỢP CHƯƠNG I
Dạng 1: Viết phương trình điện li của các chất sau
a. CH3COOH; H3PO4; Ca(OH)2, Mg(OH)2
c. CH3COONa, (NH4)2SO4,

b. Zn(OH)2, Al(OH)3.
d. Na2HPO4, KHCO3

Dạng 2: Viết phương trình phân tử, phương trình ion thu gọn
Câu 1: Viết phương trình phân tử và ion rút gọn của các phản ứng sau (nếu có) xảy ra trong dd giữa các cặp

chất sau:
a) H2SO4 + NaOH
b) NH4Cl + AgNO3
c) NaHCO3 + HCl
d) FeCl3 + NaOH
Câu 2: Viết phương trình phân tử của các phản ứng có phương trình ion rút gọn sau đây:
a) Pb2+ + SO42- → PbSO4
b) 2H+ + CO32- → H2O + CO2
c) CaCO3 + 2H+ → Ca2+ + CO2 + H2O
d) H+ + OH- → 2H2O
Dạng 3: Tính nồng độ mol của ion
Câu 1: Tính nồng mol/lit của các ion có trong các dd sau: H2SO4 0,02M; (NH4)2SO4 0,05M;
Câu 2: Hòa tan 6,4 gam CuSO4 và 8 gam Fe2(SO4)3 vào nước thu được 400 ml dd X. Tính nồng độ mol/lit
của ion SO42- trong dd X.
Dạng 4: Bài tốn vận dụng định luật bảo tồn điện tích, bảo tồn khối lượng
Câu 1: Dd X có 0,3 mol ion K+, 0,2 mol ion Al3+, 0,5 mol Cl-, x mol SO42-.
a. Tìm x
b. Cơ cạn dd X thu được m gam hh muối khan. Tìm m.
Câu 2: Một dung dịch X có chứa 0,01 mol Ba2+, 0,01 mol NO3-, a mol OH- và b mol Na+. Để trung hoà 1/2 dung
dịch X người ta cần dùng 200 ml dung dịch HCl 0,1M. Khối lượng chất rắn thu được khi cô cạn dung dịch X là
A. 16,8 gam.
B. 3,36 gam.
C. 4 gam.
D. 13,5 gam.

Dạng 5: Bài toán liên quan đến pH của dd
Câu 1: Tính pH của các dd sau:
5



a. dd H2SO4 0,005M
b. dd NaOH 0,001M
Câu 2: Tính nồng độ mol của các ion trong các dd sau:
a) HNO3, pH = 4
b) Ba(OH)2, pH = 10.
Câu 3:
a/ Trộn 100 ml dd HCl 0,01M với 100 ml dd H2SO4 0,005M thì thu được 200 ml dd A. Tìm pH của dd A.
b/ 200 ml dd NaOH 0,1M với 200 ml dd KOH 0,1M thu được 400 ml dd B. Tính pH của dd B.
Câu 4: Trộn lẫn V ml dung dịch NaOH 0,01M với V ml dung dịch HCl 0,03M được 2V ml dung dịch Y. Dung
dịch Y có pH là
Dạng 6: Sử dụng phương trình ion để giải nhanh bài tập về dd chất điện li
Câu 1. Tính pH của dd thu được sau khi trộn 2,75 lít dd Ba(OH)2 có pH = 13 với 2,25 lít dd HCl có pH = 1.

Câu 2: Nhỏ từ từ 0,25 lít dd NaOH 1,04M vào dd gồm 0,024 mol FeCl3; 0,04 mol H2SO4 thu được m gam
kết tủa. Giá trị của m là ?
...............................................................................

CHƯƠNG II: NITƠ- PHOTPHO
A. NITƠ
Câu 1. Trong công nghiệp, N2 được sản xuất bằng phương pháp nào sau đây?
A. Chưng cất phân đoạn khơng khí lỏng.
B. Dùng than đốt cháy hết O2 trong khơng khí,
C. Tách O2 khỏi N2 bằng cách cho td với H2,
D.Tách O2 khỏi N2 bằng cách cho td với Cu (t0).
Câu 2. Khí N2 tương đối trơ ở nhiệt độ thường do nguyên nhân chính là
A. Nitơ có bán kính ngun tử nhỏ
B. Phân tử N2 khơng phân cực,
C. Nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm VIA,
D. Trong phân tử N2 có liên kết 3 bền
Câu 3. Nhận xét nào sau đây khơng đúng khi nói về Nitơ ?

A. Phân tử N2 có liên kết ba rất bền nên nitơ tương đối trơ ở nhiệt độ thường
B. Nitơ khơng duy trì sự cháy và sự hơ hấp nên nitơ là khí độc
C. Nitơ thể hiện tính oxi hố khi phản ứng với kim loại và hidro
D. Nitơ có các mức oxi hố là -3, 0, +1, +2, +3, +4, +5
Câu 4. Cho các nhận xét sau:
1. Khí Nitơ chiếm 4/5 thể tích khơng khí.
2. Trong cơng nghiệp khí N2 được điều chế bằng phương pháp chưng cất phân đoạn khơng khí lỏng.
3. Nitơ thể hiện tính oxi hố khi tác dụng với kim loại và H2,
4. N2 thể hiện tính khử khi tác dụng với Oxi . Nitơ có 5 electron lớp ngồi cùng, nên chỉ có khả năng tạo hợp
chất cộng hố trị có số oxi hố +5 và -3.
Nhóm các câu đúng là
A. 1,2,3
B. 1,3,4
C. 1,2,3,4
D. 1,2

B. AMONIAC- MUỐI AMONI
Câu 1: Hãy chọn nhận xét không đúng trong các nhận xét sau.
A. Dd amoniac là một bazơ yếu.
B. NH3 là chất khí khơng màu, khơng mùi, tan nhiều trong nước.
C. Đốt cháy amoniac khơng có xúc tác thu được N2 và H2O.
D. Phản ứng tổng hợp amoniac là phản ứng thuận nghịch.
Câu 2: Thành phần của dd amoniac gồm:
A. NH3, H2O
B. NH4+, OHC. NH3, NH4+, OHD. NH4+, OH-, NH3, H2O.

6


Câu 3: Nhân xét không đúng là ?

A. Dung dịch NH3 có tính bazo yếu và tính khử mạnh.
B. Dd Amoniac có pH > 7
C. Các muối amoni đều tan và điện li hoàn toàn
D. Tất cả các muối amoni bị phân hủy ở nhiệt độ cao thu được NH3 và axit.
Câu 4: Trong phản ứng nào sau đây NH3 khơng thể hiện tính khử ?
A. 4NH3 + 5O2 → 4NO + 6H2O

B. NH3 + HCl → NH4Cl

C. 4NH3 + 5O2 → 4N2 + 6H2O
D. 2NH3 + 3CuO → 3Cu + 3H2O + N2
Câu 5: Chất có thể dùng để làm khơ khí NH3 là
A. H2SO4 đặc.
B. CaCl2 khan.
C. P2O5
D. dd NaOH.
Câu 6: Amoniac phản ứng được với tất cả các chất nào sau đây? (các điều kiện coi như có đủ)
A. HCl, FeCl3, O2
B. HCl, O2, KOH
C. Al(OH)3, ZnCl2, NaCl
D. KOH, HNO3, CuCl2
Câu 7 : Phản ứng dùng để điều chế NH3 trong công nghiệp là
A. N2 + H2
B. NH4Cl + NaOH
C. nhiệt phân NH4Cl
D. nhiệt phân NH4HCO3
Câu 8: Hãy chỉ ra câu nhận xét sai về muối amoni.
A. Muối amoni rất bền với nhiệt.
B. Tất cả các muối amoni tan trong nước.
C. Các muối amoni đều là chất điện li mạnh

D. Muối amoni có thể dùng làm phân bón h.học.
Câu 9: Để tạo độ xốp cho một số loại bánh, có thể dùng muối
A. (NH4)2SO4
B. NH4HCO3
C. CaCO3
D. NaCl
Câu 10: Có thể phân biệt muối amoni với muối khác bằng cách cho nó tác dụng với kiềm mạnh, vì khi đó
A. muối amoni chuyển thành màu đỏ.
B. thốt ra một chất khí khơng màu, mùi khai và xốc.
C. thốt ra một chất khí màu nâu đỏ.
D. thốt ra chất khí khơng màu, khơng mùi.

C. AXIT NITRIC - MUỐI NITRAT
Câu 1: Những kim loại nào sau đây ĐỀU KHÔNG tác dụng được với HNO3 đặc, nguội.?
A. Mg, Al
B. Al, Zn
C. Al, Fe
D. Al, Mn
Câu 2: Khi cho HNO3 tác dụng với kim loại, sản phẩm khử không tạo ra được là
A. NH4NO3
B. N2
C. NO2
D. N2O5.
Câu 3: HNO3 có thể được điều chế trong PTN từ các hóa chất nào sau đây?
A. NaNO3rắn, H2SO4đ
B. N2, H2
C. NaNO3, HCl
D. AgNO3, HCl.
Câu 4: Khi để dd axit nitric tinh khiết ngoài ánh sáng lâu ngày sẽ chuyển dần sang màu vàng là do tạo ra
A. SO2

B. NO2
C. CO2
D. N2
Câu 5: HNO3 đặc nóng không tác dụng với
A. Ag
B. Al
C. Au
D. S
Câu 6: Axit HNO3 đặc nguội không phản ứng được với
A. NaOH
B. Al
C. Al2O3
D. Cu
Câu 7: Trong giờ thực hành hoá học, một nhóm HS thực hiện phản ứng của kim loại Cu với HNO3. Hãy chọn biện
pháp xử lí tốt nhất để chống ơ nhiễm khơng khí do khí thốt ra.
A. nút ống nghiệm bằng bông.
B. nút ống nghiệm bằng bông tẩm nước vôi trong
C. nút ống nghiệm bằng bông tẩm giấm
D. nút ống nghiệm bằng bơng tẩm cồn.
Câu 8: Hố chất để phân biệt ba dd riêng biệt: HCl, HNO3, H2SO4 là
A. giấy quỳ tím, dd bazơ,
B. muối tan BaCl2, Cu kim loại.
C. CaCO3 ; dd AgNO3
D. dd phenolphtalein, giấy quỳ tím.

7


Câu 9: Chọn câu sai.
A. HNO3 là axit mạnh

B. HNO3 có tính oxi hóa mạnh
C. HNO3 chỉ có tính oxi hóa khơng có tính khử
D. HNO3 là chất điện li yếu
Câu 10: Nhiệt phân hoàn toàn Fe(NO3)3 thu được:
A. FeO, NO2, O2
B. Fe2O3, NO2
C. Fe2O3, NO2, O2
D. Fe, NO2, O2
Câu 11: Nhiệt phân hoàn toàn KNO3 thu được các sản phẩm là
A. KNO2, NO2, O2
B. KNO2, O2
C. KNO2, NO2
D. K2O, NO2, O2
Câu 12: Nhiệt phân hoàn toàn Cu(NO3)2 thu được các sản phẩm là
A. Cu(NO2)2, NO2
B. CuO, NO2, O2
C. Cu, NO2, O2
D. CuO, NO2
Câu 13: Nhiệt phân hoàn toàn AgNO3 thu được các sản phẩm là
A. Ag2O, NO2, O2
B. Ag2O, NO2
C. Ag, NO2
D. Ag, NO2, O2
Câu 14:Khi bị nhiệt phân,dãy muối nitrat nào sau đây đều cho sản phẩm là kim loại, khí nitơ đioxit và khí
Oxi ?
A. Hg(NO3)2 ,AgNO3
B. Zn(NO3)2 , Cu(NO3)2
C. AgNO3 , KNO3

D. Hg(NO3)2 , Cu(NO3)2


Câu 15: Nhiệt phân muối NH4NO3 ở nhiệt độ trên 2500C thu được sản phẩm là
A. O2

B. NO

C. N2O5

D. N2O

Câu 16: Phân biết các dd bị mất nhãn:NaNO3, NaCl, Na2CO3 ta dùng các thuốc thử theo thứ tự sau :
A. dd BaCl2

B. dd HCl , BaCl2

C. dd HCl, dd AgNO3

D. dd HCl

D. PHOTPHO-AXIT PHOTPHORIC- MUỐI PHOTPHAT
Câu 1: Chọn câu sai.
A. Nguyên tố photpho có 2 dạng thù hình là P đỏ và P trắng
B. P đỏ dùng để sản xuất diêm
C. Số oxi hóa thấp nhất của P là -5
D. P có tính oxi hố và tính khử
Câu 2: Phản ứng nào sau đây sai ?
A. 3Na + P ⎯
⎯→ Na3P

B. P2O5 + H2O ⎯

⎯→ H3PO4.

C. 2P + Mg ⎯
⎯→ MgP2

D. 4P + 5O2 ⎯
⎯→ 2P2O5

Câu 3: Trong phương trình phản ứng: H2SO4 + P ⎯
⎯→ H3PO4 + SO2 + H2O. Hệ số của P (theo số
nguyên tối giản) là
A. 2
B. 1
Câu 4: Thuốc quét ở vỏ bao diêm là
A. bột S
B. KClO3

C. 4

D. 5

C. bột P đỏ

D. bột S và KClO3

Câu 5: Cơng thức hóa học của magie photphua là
A. Mg3(PO4)2.
B. Mg2P3

C. Mg3P2


D. Mg2P2O7

Câu 6: Nhận định nào sau đây là sai?
A. Axit H3PO4 là axit 3 lần axit.
C. Axit H3PO4 có tính oxi hố mạnh.
B. Axit H3PO4 có độ mạnh trung bình
D. Axit H3PO4 là axit khá bền với nhiệt.
Câu 7: Dd nước của axit photphoric có chứa các ion (không kể H+ và OH− của nước) là
A. H+, H2PO4−, PO43−

B. H+, HPO42−, PO43−

C. H+, PO43−

D. H+, H2PO4−, HPO42−, PO43−.

Câu 8: Hóa chất nào sau đây được dùng để điều chế H3PO4 trong công nghiệp?
B. H2SO4 đặc, Ca3(PO4)2

A. Ca3(PO4)2, H2SO4 loãng.
8


C. Ca2HPO4, H2SO4 đặc.

D. P2O5, H2SO4 đặc.

Câu 9: Cho 2 mol axit H3PO4 tác dụng với dd chứa 5 mol NaOH thì sau phản ứng thu được các muối nào ?
A. NaH2PO4, Na3PO4.


B. NaH2PO4, Na2HPO4.

C. Na2HPO4, Na3PO4

D. Na2HPO4, NaH2PO4, Na3PO4

Câu 10: Thuốc thử dùng để nhận biết muối photphat là
A. Ag
B. AgNO3
C. NaOH
D. H2SO4
Câu 11: Trường hợp nào sau đây khơng có kết tủa sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn ?
A. Cho dd AgNO3 dư vào dd Na3PO4
B. Cho dd AgNO3 dư vào dd H3PO4
C. Cho dd Ca(OH)2 dư vào dd H3PO4
D. Cho dd AgNO3 dư vào dd HCl

E. PHÂN BÓN HÓA HỌC
Câu 1: Chọn câu trả lời không đúng:
A. Phân đạm cung cấp N cho cây.
B. Phân lân cung cấp P cho cây.
C. Phân kali cung cấp K cho cây.
D. Phân phức hợp cung cấp O cho cây.
Câu 2: Hãy chọn câu đúng: Các loại phân bón hố học đều có đặc điểm giống nhau là:
A. Những hợp chất có chứa nguyên tố N và một số nguyên tố khác,
B. Những hợp chất có chứa nguyên tố P và một số nguyên tố khác,
C. Những hợp chất có chứa nguyên tố K và một số nguyên tố khác,
D. Những hợp chất có chứa các nguyên tố dinh dưỡng cần thiết cho cây trồng.
Câu 3: Độ dinh dưỡng của phân đạm được đánh giá bằng

A. khả năng tan trong nước.
B. hàm lượng %N đó trong tạp chất.
C. hàm lượng % N trong phân.
D. khả năng bị chảy rữa trong khơng khí.
Câu 4: Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng hàm lượng % của
A. K2O
B. P2O5
C. H3PO4
D. PO43-.
Câu 5: Độ dinh dưỡng của phân kali được đánh giá bằng hàm lượng % của
A.KNO3
B. K2O
C. K2O2
D. KOH.
Câu 6: Phân bón nào sau đây có hàm lượng N cao nhất?
A. NH4Cl
B. NH4NO3
C. (NH4)2SO4
D. (NH2)2CO.

9


F. TỔNG HỢP CHƯƠNG II
Dạng 1: Viết phương trình phản ứng; nêu hiện tượng
Câu 1. Viết phương trình phản ứng:
a)
b)
c)
N2 + Mg → NH4NO3 + NaOH→

Fe + HNO3 loãng→
0
t
t0
N2 + O2→
NH4NO3 ⎯⎯
S + HNO3 đặc ⎯⎯


P + Ca→
0
0
t
t
AgNO3 ⎯⎯
⎯⎯


P+ Cl2dư→ (NH4)2CO3
0
t

KNO3 ⎯⎯

d)
NaOH + H3PO4 (tỉ lệ mol 1:1)
AgNO3 + Na3PO4→

Câu 2. Nêu hiện tượng, viết phương trình phản ứng khi cho:
a. Dd NH3 từ từ đến dư vào dd Mg(NO3)2, dd FeCl3.

b. Cu tác dụng với HNO3 loãng, HNO3 đặc
c. Dd (NH4)2SO4 vào dd Ba(OH)2.

Dạng 2: .Hoàn thành các chuổi phản ứng sau.
+HNO3
+H2 O
t
+NaOH
+HCl
a. Khí A ⎯⎯⎯
→ D + H 2O
→ B ⎯⎯⎯
→ dung dịch A ⎯⎯⎯
→ Khí A ⎯⎯⎯
→ C ⎯⎯
(2)
(1)
(3)
(4)
(5)
0

(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(1)
b. NO2 ⎯⎯
→ HNO3 ⎯⎯

→ Cu(OH)2 ⎯⎯
→ CuO ⎯⎯
→ Cu
→ Cu(NO3)2 ⎯⎯
→ Cu(NO3)2 ⎯⎯

c.
(4)

(8)

Dạng 3: Bài toán hiệu suất của phản ứng tổng hợp NH3; HNO3
Câu 1. Đun nóng 11,2 lit N2 (đktc) và một lượng dư H2 tạo ra được 13,6g NH3. Hiệu suất của phản ứng là
A. 20%
B. 40%
C. 50%
D. 80%
Câu 2. Cần phải lấy bao nhiêu lít khơng khí ở đktc để tổng hợp được 170gam NH3? Biết N2 chiếm 80% thể tích
khơng khí và hiệu suất của quá trình là 20% .
A. 140lit
B. 112lit
C. 224lit
D. 700lit
Câu 3. Tính khối lượng dung dịch HNO3 60% điều chế được từ 112000 lít NH3(đkc) biết Hp/ứng= 80%.

Dạng 3: Bài toán NH3 tác dụng với dd muối tạo hidroxit.
Câu 1. Cho V ml dd NH3 0,1 M tác dụng vừa đủ với 100 ml dd MgCl2 0,2M.
a.Tính V
b.Tính khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng
Câu 2. Hấp thụ V lít khí NH3 (đktc) vào dd Al2(SO4)3 dư thu được kết tủa A. Nung kết tủa A đến khối lượng

không đổi thu được 1,08 gam chất rắn khan. Tính giá trị của V.
Dạng 4: Bài tốn muối amoni tác dụng với dd kiềm
Câu 1. Cho dd NaOH dư vào 150 ml dd (NH4)2SO4 1M, đun nhẹ.
a.Viết pt dạng phân tử và ion thu gọn b.Tính thể tích khí thu được (đkc).

10


Câu 2: Cho 23,9g hh X gồm NH4Cl và (NH4)2SO4 tác dụng hết với dd NaOH, đun nóng thu được 8,96 lít khí
(đkc).
a. Tính % khối lượng mỗi chất trong dd X.
b. Cho 4,78g hh X tác dụng với BaCl2 có dư. Tính khối lượng kết tủa thu được ?
Câu 3. Cho dd NH3 đến dư vào 40 ml dd Al2(SO4)3. Lọc kết tủa đem cân thì thấy khối lượng kết tủa là 7,8g.
Nồng độ Al2(SO4)3 là
Câu 4. Cho dd KOH đến dư vào 500 ml dd (NH4)2SO4 0,1. Đun nóng nhẹ, thu được thể tích (lit) khí
thốt ra là (đktc)
Dạng 5: Bài toán về HNO3
Câu 1: Cho 100 ml dd HNO3 nồng độ CM tác dụng hoàn toàn với 100 ml dd Ca(OH)2 1M. Nồng độ
HNO3 là
A. 1M
B. 2M
C. 0,5M
D. 0,2M
Câu 2: Hòa tan hết 16 gam CuO cần dùng bao nhiêu gam dung dịch HNO3 20% ?
A. 63.
B. 6,3.
C. 126.
D. 12,6.
Câu 3: Cho 1,44 gam Cu tác dụng hồn tồn với dd HNO3 lỗng dư thì thu được V lít khí NO ( đktc)
.Giá trị của V là (Cu =64)

A. 0,448 lít
B. 0,224 lít
C. 2,24 lít
D. 0.336 lít
Câu 4: Hoà tan hoàn toàn 0,96 gam Mg trong dd HNO3 lỗng dư thu được dd A và khơng có khí
thốt ra . Cho NaOH dư vào dd A đun nhẹ thì có V ml khí NH3 bay ra ( đkc) .V có giá trị là
A. 896 ml
B. 224 ml
C. 448 ml
D. 336 ml
Câu 5: Cho 2,4 gam một kim loại hố trị 2 tan vừa dd HNO3 đặc nóng thì thu được 4,48 lít khí nâu
đỏ duy nhất ( đktc) .Kim loại đó là
A. Mg
B. Cu
C. Al
D. Zn
Câu 6: Cho 25,6 g Cu tác dụng vừa đủ với 1lit dd HNO3 thì thu được 0,6 mol hh hai khí NO và NO2.
Nồng độ mol của HNO3 là
A. 1M
B. 0,1M
C. 2M
D. 1,4M.
Câu 7: Cho 8,32 g Cu tác dụng vừa đủ với 240ml dd HNO3, thu được 4,928 lít hh gồm 2 khí là NO
và NO2 (đktc) và dd A chỉ chứa 1 muối.
a. Tìm số mol mỗi khí
b.Tìm nồng độ mol/l của dd HNO3 đã dùng
Câu 8: Cho 11 g hh hai kim loại Al và Fe vào dd HNO3 lỗng dư, thu được 6,72 lit khí NO (đktc, sản
phẩm khử duy nhất). Tính khối lượng của Al và Fe trong hh đầu.
Câu 9: Hòa tan 32 g hỗn hợp Cu và CuO trong dung dịch HNO31M (dư), thoát ra 6,72 lít khí NO
(đktc). Khối lượng CuO trong hỗn hợp ban đầu là ?

A. 2,52g.
B. 1,88g.
C. 3,2g
D. 1,2g.
Câu 10: Cho 1,86 gam hỗn hợp Al và Mg tác dụng với dung dịch HNO3 lỗng dư, thu được 560
ml lít khí N2O (đktc, sản phẩm khử duy nhất) bay ra. Khối lượng muối nitrat tạo ra trong dung
dịch là
A. 40,5 gam.
B. 14,62 gam.
C. 24,16 gam.
D. 14,26 gam.
Dạng 6: Bài toán nhiệt phân muối nitrat
Câu 1. Nung 15,04 gam muối Cu(NO3)2, sau phản ứng cịn lại 8,56 chất rắn. Tính hiệu suất của
phản ứng ?
Câu 2: Nung nóng 66,2g Pb(NO3)2 thu được 55,4g chất rắn. Tính hiệu suất phản ứng.
Câu 3: Đem nung một lượng Cu(NO3)2, sau một thời gian thì dừng lại, để nguội, đem cân thấy
khối lượng giảm 54g. Vậy khối lượng Cu(NO3)2 đã bị nhiệt phân là
A. 50g
B. 49g
C. 94g
D. 98g.

11


Câu 4: Phân huỷ hoàn toàn 18,8g muối nitrat của một kim loại hoá trị II, thu được 8g oxit của
kim loại đó. Vậy kim loại chưa biết là
A. Mg
B. Zn
C. Cu

D. Ca
Dạng 7: Bài toán H3PO4 tác dụng với dd kiềm
Câu 1. Cho 100 ml dd KOH 1,5M tác dụng với 200 ml dd H3PO4 0,5M thu được dd X. Khi cơ cạn dd
X thu được chất gì và khối lượng bao nhiêu gam?
Câu 2: Trộn lẫn 100 ml dd NaOH 3,5M và 100 ml dd H3PO4 2M. Tính nồng độ mol/l của các muối
trong dd thu được.
Câu 3: Cho 1,98g (NH4)2SO4 tác dụng với dd NaOH thu được một sản phẩm khí. Hịa tan khí này vào
dd chứa 5,88g H3PO4. Muối thu được là
A. NH4H2PO4
B. (NH4)2HPO4
C. (NH4)3PO4
D. Không xđ được.
Câu 4: Cho 44g dd NaOH 10% tác dụng với 10g dd axit H3PO4 39,2%. Muối thu được sau phản ứng là:
A. Na2HPO4
B. NaH2PO4
C. Na3PO4 và Na2HPO4
D. Na2HPO4 và NaH2PO4
Câu 5: Trộn 50 ml dd H3PO4 1M với V ml dd KOH 1M thu được muối trung hòa. Giá trị của V là:
A. 200 ml
B. 170 ml
C. 150 ml
D. 300 ml.
Câu 6: Cho 100 ml dd NaOH 1M tác dụng với 50 ml dd H3PO4 1M, dd muối thu được có nồng độ mol

A. 0,55M
B. 0,33M
C. 0,22M
D. 0,66M.
Câu 7: Trung hoà 100ml dd H3PO4 1M, cần dùng bao nhiêu ml dd NaOH 1M
A. 100 ml

B. 200 ml
C. 300 ml

D. 150 ml

Câu 8: Cho V (lít) dung dịch NaOH 0,2M vào dung dịch H3PO4, sau phản ứng thu được 0,1 mol
Na3PO4 và 0,05 mol Na2HPO4. Giá trị của V là
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2.

12


CHƯƠNG III: NHÓM CACBON - SILIC
A. CACBON VÀ HỢP CHẤT
Câu 1: Cacbon nằm ở ơ thứ 6, chu kì 2, nhóm
A. IVA.
B. IVB.
C. VIA.
D. VIB.
Câu 2: X là phi kim thuộc nhóm IVA và chu kì 2, X là
A. C.
B. Ge.
C. Sn.
D. Pb.
Câu 3: Kim cương là chất tinh thể trong suốt,
A. không màu.
B. dẫn điện tốt.

C. không dẫn nhiệt.
D. tan trong nước.
Câu 4: Phát biểu nào sau đây không đúng về kim cương?
A. chất tinh thể trong suốt. B. không màu.
C. dẫn điện.
D. dẫn nhiệt kém
Câu 5: Kim cương, than chì và than vơ định hình là
A. các đồng phân của cacbon.
B. các đồng vị của cacbon.
C. các dạng thù hình của cacbon.
D. các hợp chất của cacbon.
Câu 6: Trong số các dạng thù hình của nguyên tố cacbon, dạng nào có thể sử dụng trong việc chế tạo các
mũi khoan?
A. Than chì.
B. Kim cương.
C. Than đá.
D. Fuleren.
Câu 7: Trong số các dạng thù hình của nguyên tố cacbon, dạng nào có thể sử dụng trong việc chế tạo các
điện cực trong pin, acquy hoặc điện phân?
A. Than hoạt tính.
B. Kim cương.
C. Than chì.
D. Fuleren.
Câu 8: Trong phịng thí nghiệm, người ta điều chế CO2 bằng phản ứng
A. C + O2.
B. nung CaCO3.
C. CaCO3 + dd HCl.
D. đốt cháy hợp chất hữu cơ.
Câu 9: Than hoạt tính được sử dụng nhiều trong mặt nạ phòng độc, khẩu trang y tế…là
do nó có khả năng

A. hấp thụ các khí độc.
B. hấp phụ các khí độc.
C. phản ứng với khí độc. D. khử các khí độc.
Câu 10: Than hoạt tính được dùng nhiều trong mặt nạ phịng độc và trong cơng nghiệp hố chất. Than hoạt
tính thuộc loại than
A. chì.
B. muội.
C. gỗ.
D. cốc.
Câu 11: Cacbon là chất oxi hóa khi phản ứng với
A. O2.
B. Fe2O3.
C. HNO3.
D. H2.
Câu 12: Cacbon khơng có trong khống vật
A. canxit.
B. magiezit.
C. đolomit.
D. cacnalít.
Câu 13: Cacbon tác dụng trực tiếp được với
A. O2.
B. F2.
C. Cl2.
D. Br2.
Câu 14: Tính oxi hố của cacbon thể hiện ở phản ứng nào trong các phản ứng sau?
A. C + O2 → CO2.

B. C + 2CuO → 2Cu + CO2

C. 3C + 4Al → Al4C3

D. C + H2O → CO + H2
Câu 15: Tính oxi hố và tính khử của cacbon cùng thể hiện ở phản ứng nào trong các phản ứng sau?
A. CaO + 3C → CaC2 + CO

B. C + 2H2 → CH4

C. C + CO2 → 2CO
D. 4Al + 3C → Al4C3
Câu 16: Chọn phát biểu sai về khí CO: Cacbon monooxit là chất khí khơng màu,
A. khơng mùi, B. khơng vị. C. hơi nhẹ hơn khơng khí,
D. tan nhiều trong nước.
Câu 17: Dẫn luồng CO qua hỗn hợp Al2O3, CuO, MgO, Fe2O3 (nóng) sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu
được chất rắn là:
A. Al2O3, Cu, MgO, Fe
B. Al, Fe, Cu, Mg
C. Al2O3, Cu, Mg, Fe D. Al2O3, Fe2O3, Cu, MgO
Câu 18: Khí than ướt chứa chủ yếu khí
A. CO.
B.CO2.
C. H2.
D. N2.
13


Câu 19: Khi hít phải khí CO, nó kết hợp với chất hêmôglôbin (hồng cầu) trong máu thành một hợp chất bền,
làm cho hêmôglôbin mất tác dụng vận chuyển
A. O2.
B. H2O.
C. N2.
D. CO2.

Câu 20: Một mẫu khí thải có chứa CO2, NO2, N2 và SO2 được sục vào dd Ca(OH)2 dư. Trong bốn khí đó, số
khí bị hấp thụ là
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2.
Câu 21: Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng Trái đất đang ấm dần lên, do các bức xạ có bước sóng dài trong
vùng hồng ngoại bị giữ lại, mà khơng bức xạ ra ngồi vũ trụ. Chất khí nào sau đây là nguyên nhân chủ yếu
gây ra?
A. H2.
B. N2.
C. O2.
D. CO2.
Câu 22: Trong phịng thí nghiệm, sau khi điều chế khí CO2, người ta thường thu nó bằng cách
A. chưng cất.
B. đẩy khơng khí.
C. kết tinh.
D. chiết.
Câu 23: Để phân biệt được CO2 và SO2 có thể dùng dd nào sau đây :
A. Ca(OH)2.
B. Br2.
C. HCl.
D. NaOH.
Câu 24: “Nước đá khơ” khơng nóng chảy mà thăng hoa nên được dùng để tạo môi trường lạnh và khô rất
tiện cho việc bảo quản thực phẩm. Nước đá khô là
A. CO2 rắn.
B. SO2 rắn.
C. H2O rắn.
D. CO rắn.
Câu 25: CO2 khơng cháy và khơng duy trì sự cháy nhiều chất nên được dùng để dập tắt các đám cháy. Tuy

nhiên, CO2 không dùng để dập tắt đám cháy nào dưới đây?
A. đám cháy do xăng, dầu.
B. đám cháy nhà cửa, quần áo.
C. đám cháy do magie hoặc nhôm.
D. đám cháy do khí ga.
Câu 26: Nhận định nào sau đây về muối cacbonat là đúng: Tất cả muối cacbonat đều
A. tan trong nước.
B. bị nhiệt phân tạo ra oxit kim loại và cacbon đioxit.
C. không tan trong nước.
D. bị nhiệt phân trừ muối cacbonat của kim loại kiềm.
Câu 27: Chất nào sau đây tác dụng được với dd KHCO3?
A. K2SO4.
B. KNO3.
C. HCl.
D. KCl.
Câu 28: Bệnh đau dạ dày là do hàm lượng axit trong dạ dày quá cao, để giảm lượng axit trong dạ dày người
ta sẽ dùng thuốc có chứa các muối nào sau đây:
A. NaCl.
B. CaCO3.
C. NaHCO3.
D. NH4Cl

C. TỔNG KẾT CHƯƠNG
Dạng 1: Viết phương trình hóa học
Câu 1: Viết phương trình phản ứng , ghi rõ điều kiện xảy ra nếu có
a)
b)
c)
d)
C + Al →

CO + O2→
CO2 + H2O→
Na2CO3 + HCl →
C+HNO3đ→
CO + Al2O3→ CO2 + Ca(OH)2→ Na2CO3 + CaCl2→

g/NaHCO3 + NaOH →

;

NaHCO3 + HCl

e)
Si + O2→
Si+NaOH→

f)
SiO2+Mg→
SiO2+NaOHđ,n
SiO2+HF→



Câu 2: Nêu hiện tượng, viết phương trình phản ứng hóa học xảy ra khi cho
a. dd Na2CO3 tác dụng với MgCl2
b. Nhiệt phân Ca(HCO3)2
c. CaCO3 tác dụng với HCl
d. Sục khí CO2 vào dd Na2SiO3
e. Ca(HCO3)2 + HNO3
f. Ca(HCO3)2 + Ca(OH)2

Dạng 2: Phản ứng nhiệt luyện
Bài 1: Cho luồng khí CO (dư) đi qua 9,1 gam hh gồm CuO và Al2O3 nung nóng đến khi phản ứng hồn
tồn, thu được 8,3 gam chất rắn. Khối lượng CuO có trong hh ban đầu là
A. 0,8 gam.
B. 8,3 gam.
C. 2,0 gam.
D. 4,0 gam.
14


Bài 2: Khử m gam hh X gồm các oxit CuO, FeO, Fe3O4, và Fe2O3 bằng khí CO ỏ nhiệt độ cao, người ta
thu được 40 gam hh chất rắn Y và 13,2 gam khí CO2. Giá trị của m là
A. 44,8
B. 49,6
C. 35,2
D. 53,2
Dạng 3: Bài toán CO2 tác dụng với dd kiềm
Bài 1: Hấp thụ hoàn toàn 6,72 lít CO2 (đkc) vào 400 ml dd NaOH 1,25M thì thu được dd A.
a) Dd A chứa những chất gì. Giải thích ?
b) Tính khối lượng các muối có trong dd A
Bài 2: Hấp thụ hồn tồn 4,48 lít CO2 (đkc) vào 300 ml dd Ca(OH)2 1M
a) Sau phản ứng thu được chất gì?
b) Tính khối lượng muối thu được ?
Bài 3: Cho 156,8 ml khí CO2 (đktc) hấp thụ hết vào 70 ml dd NaOH 0,2M. Dd tạo thành chứa :
A. Na2CO3
B. Na2CO3, NaOH
C. Na2CO3, NaHCO3
D. NaHCO3
Bài 4: Cho 224,0 ml khí CO2 (đktc) hấp thụ hết trong 100,0 ml dd KOH 0,200M. Khối lượng của muối
tạo thành là:

A. 1,38 gam.
B. 2 gam
C. 1 gam
D. 1,67 gam
Bài 5: Hấp thụ hồn tồn 0,3808 lít khí CO2 (đktc) vào 200 ml dd gồm NaOH 0,1M và KOH 0,1M thu
được dd X. Cơ cạn tồn bộ dd X thu được bao nhiêu gam chất rắn khan?
A. 2,58 gam.
B. 2,22 gam.
C. 2,362 gam.
D. 2,44 gam.
Bài 6: Hấp thụ hồn tồn 4,48 lít khí CO2 (ở đktc) vào 500 ml dd hh gồm NaOH 0,1 M và Ba(OH)2 0,2
M, sinh ra m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 19,70.
B. 17,73.
C. 9,85.
D. 11,82.

15


CHƯƠNG IV: HỐ HỌC HỮU CƠ
A. MỞ ĐẦU
Câu 1: Hố học hữu cơ là ngành hoá học chuyên nghiên cứu
A. Các hợp chất của C.
B. Các hợp chất của H.
C. Các hợp chất của C, H, O, N.
D. Các hợp chất của C, trừ CO, CO2, H2CO3, muối cacbonat, xianua, cacbua.
Câu 2: Khác với hợp chất vô cơ, trong thành phần hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có:
A. cacbon.
B. hiđro.

C. oxi.
D. nitơ.
Câu 3: Cho các chất sau : (1) C3H8 , (2) CH2Cl2, (3) (NH4)2CO3, (4) KCN, (5) CH3COONa, (6)C6H12O6, (7)
Al4C3, (8) C2H5OH. Các chất hữu cơ là
A. 1, 2, 3, 4, 5
B. 1, 2, 5, 6, 8
C. 2, 3, 4, 5, 8
D. 1, 5, 6, 7, 8
Câu 4: Chọn câu sai .So với chất vô cơ, chất hữu cơ thường có
A. độ tan trong nước thấp hơn
B. độ bền nhiệt cao hơn
C. nhiệt độ nóng chảy cao hơn
D. liên kết chủ yếu là liên kết cộng hoá trị.
Câu 5: Chọn câu đúng .
A. Phản ứng của các hợp chất hữu cơ thường xảy ra nhanh .
B. Chất hữu cơ thường có nhiệt độ sơi cao.
C. Dd chất hữu cơ thường dẫn điện tốt.
D. Chất hữu cơ thường ít tan trong nước, tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
Câu 6: Phản ứng hoá học của các hợp chất hữu cơ thường: (1) xảy ra chậm; (2) xảy ra theo nhiều hướng
khác nhau trong cùng một điều kiện; (3) tạo ra hh sản phẩm. Nhận định đúng là:
A. (1) và (2).
B. (1), (3).
C. (2) và (3).
D. (1), (2) và (3).
Câu 7: Mục đích của phép phân tích định tính là
A. xác định tỉ lệ khối lượng các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ.
B. xác định công thức phân tử hợp chất hữu cơ.
C. xác định cấu trúc phân tử hợp chất hữu cơ.
D. xác định các nguyên tố có mặt trong hợp chất hữu cơ.
Câu 8: Nung một hợp chất hữu cơ X với lượng dư chất oxi hóa CuO, thấy thốt ra khí CO2, hơi nước và

khí N2. Chọn kết luận đúng nhất.
A. X chắc chắn chứa C, H, N và có thể có oxi.
B. X là hợp chất chỉ chứa 3 nguyên tố C, H, N.
C. X ln có chứa C, H và có thể khơng có N.
D. X là hợp chất chứa 4 nguyên tố C, H, N, O.
Câu 9: Trong phịng thí nghiệm, phân tích định tính để tìm ngun tố cacbon, người ta chuyển nó thành
A. CO2.
B. CO.
C. H2CO3.
D. CH3COOH.
Câu 10: Để xác định hợp chất hữu cơ có chứa H hay khơng ta có thể
A. Đốt chất hữu cơ xem có bã đen hay không.
B. Nung hợp chất hữu cơ với CuO rồi cho sản phẩm qua nước vôi trong .
C. Đun hợp chất hữu cơ với H2SO4 đặc.
D. Nung hợp chất hữu cơ với CuO, rồi cho sản phẩm đi qua CuSO4 khan.

B. CÔNG THỨC PHÂN TỬ CỦA HỢP CHẤT HỮU CƠ
Câu 1: Glucozơ có cơng thức phân tử C6H12O6; axit axetic có cơng thức phân tử C2H4O2; axit lactic ( trong
sữa chua) có cơng thức phân tử C3H6O3. Chọn câu sai:
A. Ba chất này có cùng cơng thức đơn giản nhất là C2H4O2
B. Ba chất này có cùng tỉ lệ số nguyên tử các nguyên tố trong phân tử.
16


C. Ba chất này có cùng thành phần định tính và định lượng các nguyên tố trong phân tử.
D. Ba chất này có cùng cơng thức đơn giản nhất là CH2O
Câu 2: Trong quả nho có axit tactric với cơng thức phân tử C4H6O6. Công thức đơn giản nhất của axit tactric
là:
A. C4H6O6
B. C8H12O12

C. C2H3O3
D. CH2O2
Câu 3: Geraniol trong tinh dầu hoa hồng có cơng thức phân tử là C10H18O, thành phần % số nguyên tử
C, H, O trong geraniol lần lượt là:
A. 77,92%; 11,69%; 10,39%
B. 34,48%; 62,07%; 3,45%
C. 10,39% ; 77,92%; 11,69%;
D. 62,07%; 34,48%; 3,45%
Câu 4: Thuốc nổ TNT có cơng thức phân tử là C7H5O6N3. Thành phần % khối lượng C, H, N, O trong
TNT lần lượt là:
A. 33,33%; 23,81%; 14,29% ; 28,57%
B. 33,33%; 23,81%; 28,57% ; 14,29%
C. 37,00%; 2,20%; 42,30%; 18,50%
D. 37,00%; 2,20%; 18,50%; 42,30%
Câu 5: Phân tích chất A ta thấy có 45,71% C; 1,90% H; 7,63% O; 6,67% N; 38,09% Br (theo khối
lượng). Phân tử khối của chất A là 420. Công thức phân tử của A là
A. C16H22O2NBr2
B. C16H8O2N2Br2
C. C9H12O2N2Br3
D. C15H20O2N2Br2
Câu 6: Hợp chất X có % khối lượng C,H,O lần lượt là: 54,54%, 9,10%, 36,36% . Khối lượng mol phân
tử của X 88 gam/mol. Công thức phân tử của X là :
A. C5H12O
B. C4H10O
C. C4H8O2
D. C3H4O3
Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocabon X cần dùng 6,72 lít O2 (đktc), thu được 4,48 lít CO2 (đktc) .
X có thể là
A. C2H2
B. C2H4

C. C2H6
D. C3H8
Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn 27,9 g hợp chất hữu cơ A và cho các sản phẩm sinh ra lần lượt đi qua bình 1
đựng CaCl2 khan và bình 2 đựng KOH dư thấy khối lượng bình 1 tăng 18,9 g; bình 2 tăng 79,2 g. Mặt
khác, khi đốt 18,6 g chất đó sinh ra 2,24 lit N2 (đktc). Biết rằng phân tử chất đó chứa 1 nguyên tử N.
Công thức phân tử của A là:
A. C7H9N
B. C7H7N
C. C6H7N
D. C6H8N

C. CẤU TRÚC PHÂN TỬ CỦA HỢP CHẤT HỮU CƠ
Câu 1: Phát biểu nào sau đây là sai.
A. Công thức cấu tạo biểu diễn thứ tự và cách thức liên kết của các nguyên tử trong phân tử.
B. Các chất có cấu tạo và tính chất tương tự nhau nhưng về thành phần phân tử khác nhau một hay
nhiều nhóm –CH2– là đồng đẳng của nhau.
C. Các chất có cùng khối lượng phân tử là đồng phân của nhau.
D. Liên kết ba gồm hai liên kết π và một liên kết σ.
Câu 2: Hiện tượng các chất có cấu tạo và tính chất hóa học tương tự nhau, chúng chỉ hơn kém nhau một
hay nhiều nhóm metylen (–CH2–) được gọi là hiện tượng
A. đồng phân.
B. đồng vị.
C. đồng đẳng.
D. đồng khối.
Câu 3: Trong số các chất sau đây, chất nào là đồng đẳng của CH3OH
A. CH4
B. C2H5OH
C. CH3Cl
D. C3H5OH
Câu 4: Trong các dãy chất sau đây, dãy nào có các chất là đồng đẳng của nhau ?

A. C2H6, CH4 , C4H8
B. C2H5OH, CH3-CH2-CH2-OH
C. CH3-O-CH3, CH3-CHO
D. C2H5OH, CH3-O-CH3
Câu 5: Trong những dãy chất sau đây, dãy nào có các chất là đồng phân của nhau?
A. C2H5OH, CH3-O-CH3
B. CH3-O-CH3, CH3CHO
C. CH3-CH2-CH2-OH, C2H5OH.
D. C4H10, C6H6.
Câu 6: Cho các chất sau đây : CH3CH2CH3 (1), CH2 = CH - CH2OH (2), CH3COOH (3), CH3CH2CH = O(4)
, CH3CHO(5), HCOOCH3 (6) , CH3CH2CH2CH3 (7).
17


Các chất đồng phân của nhau là
A. (2) và (4) ; (3) và (6)
B. (2) và (4) ; (5) và (6)
C. (1) và (7) ; (4) và (5)
D. (2) và (5) ; (3) và (6)
Câu 7: Cho các chất sau đây : CH3CH2CH3 (1), CH2 = CH - CH2OH (2), CH3COOH (3), CH3CH2CH = O(4)
, CH3CHO(5), HCOOCH3 (6) , CH3CH2CH2CH3 (7).
Các chất đồng đẳng của nhau là :
A. (1) và (7) ; (3) và (6)
B. (1) và (7) ; (2) và (4)
C. (4) và (5) ; (3) và (6)
D. (1) và (7) ; (5) và (4)
Câu 8: Cho các hợp chất sau, hợp chất nào có nhóm chức khác với các chất còn lại
A. C2H5COOH
B. HOOC-C2H3
C. HCOOC2H3

D. HCOOH
Câu 9: Những hợp chất nào sau đây có cùng nhóm chức?
(1) CH3COOH; (2)C2H5OH; (3)HO-CO-CH3; (4) HOCH2CH2CH3; (5) CH3COCH3
A. 1, 3 và 5; 2 và 4
B. 1 và 3; 2 và 4
C. 1, 2 và 3; 5 và 4
D. 1, 2, 3 và 4
Câu 10: Có 2 chất CH3CH2CH=O; CH3COCH3. Đây là
A. hai hiđrocacbon.
B. hai chất đồng phân.
C. hai chất đồng đẳng.
D. Hai chất đồng vị
Câu 11: Chất nào trong các chất dưới đây là đồng phân của CH3COOCH3
A. CH3CH2OCH3.
B. CH3CH2COOH.
C. CH3COCH3.
D. CH3CH2CH2OH.

D. BÀI TẬP LẬP CTPT
Câu 1. Oxi hóa hồn tồn 0,67 gam β-caroten ( hiđro cacbon) rồi dẫn sản phẩm oxi hóa qua bình 1 đựng
dd H2SO4 đặc, sau đó qua bình 2 đựng Ca(OH)2 dư. Kết quả cho thấy khối lượng bình 1 tăng 0,63 gam;
bình 2 có 5 gam kết tủa. Tính % khối lượng các nguyên tố trong phân tử β-caroten.
Câu 2. Kết quả phân tích nguyên tố cho thấy limonen được cấu tạo từ hai nguyên tố C và H, trong đó C
chiếm 88,235% về khối lượng. Tỉ khối hơi của limonen so với khơng khí gần bằng 4,69. Lập công thức
phân tử của limonen.
Câu 3. Đốt cháy hoàn toàn 0,3 gam chất A (phân tử chỉ chứa C, H, O) thu được 0,44 gam khí CO2 và 0,18
gam nước. Thể tích hơi của 0,3 gam chất A bằng thể tích của 0,16 gam khí oxi (đo ở cùng điều kiện). Xác
định công thức phân tử của chất A.
Câu 4. Anetol có khối lượng mol phân tử bằng 148 g/mol. Phân tích nguyên tố cho thấy anetol có
%C=81,08%; %H=8,1%, cịn lại là oxi. Lập cơng thức đơn giản nhất và công thức phân tử của anetol.

Câu 5. Hợp chất Z có cơng thức đơn giản nhất là CH3O và có tỉ khối hơi so với hidro là 31. Xác định công
thức phân tử của Z.
Câu 6. Một chất hữu cơ có tỉ lệ khối lượng mC : mH : mO = 12 : 2,5 : 4. Biết rằng cứ 0,1 mol chất hữu cơ
có khối lượng 7,4 gam.
a. Lập CTPT chất hữu cơ.
b. Viết CTCT các đồng phân.
Câu 7. Đốt cháy hoàn toàn 1,608 gam Chất (A), thu được 1,272 gam Na2CO3, 0,528gam CO2. Lập CTPT
(A). Biết rằng trong phân tử chỉ chứa 2 nguyên tử Na.

18


PHẦN 2: ĐỀ KIỂM TRA THAM KHẢO
KT THƯỜNG XUYÊN (TK1)
A. TRẮC NGHIỆM: (8đ)
Câu 1: Chất nào sau đây có khơng khả năng dẫn điện?
A. Dd nước đường
B. Dd HCl
C. Dd NaCl
Câu 2: Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li yếu?
A. NaOH
B. KCl
C. Mg(OH)2
Câu 3: Chất nào sau đây thuộc loại muối trung hòa?
A. KHCO3
B. Ba(HS)2
C. CaCl2
Câu 4: Phương trình điện li nào sau đây viết sai?

D. Dd NaOH

D. HNO3
D. NaHSO3

A. NH4Cl → NH4+ + Cl-.
B. Ba(NO3)2 → Ba2+ + 2NO3-.
C. Al2(SO4)3
2Al3+ + 3SO42-.
D. H3PO4
H2PO4- + H+.
Câu 5: Cho 200ml dd NaOH 1,2M vào 100 ml dd hỗn hợp HCl 1M và Cu(NO3)2 0,7M. Khối lượng kết
tủa thu được bằng
A. 5,88 gam.
B. 6,86 gam.
C. 3,43 gam.
D. 8,96 gam.
Câu 6: Rót từ từ đến dư dd HNO3 0,2M vào cốc đựng dd NaOH 0,02M có pha sẵn phenolphtalein. Hiện
tượng quan sát được là
A. dd không đổi màu.
B. dd màu hồng chuyển sang màu xanh.
C. dd không màu chuyển sang màu hồng.
D. dd màu hồng chuyển sang không màu.
Câu 7: Phương trình phân tử CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O có phương trình ion thu gọn là
A. Ca2+ + 2Cl- → CaCl2.
B. CO32- + 2H+ → CO2 + H2O.
C. CaCO3 + 2H+ + 2Cl- → CaCl2 + CO2 + H2O.
D. CaCO3 + 2H+ → Ca2+ + CO2 + H2O.
Câu 8: Chọn phát biểu đúng trong số các phát biểu sau đây?
A. Dd có pH = 7 làm quỳ tím hố đỏ.
B. Giá trị pH giảm thì độ bazơ tăng.
C. Dd có pH < 7 có mơi trường Axit.

D. Dd có pH > 7 làm quỳ tím hố đỏ.
B. TỰ LUẬN: (2đ)
Câu 1: Trộn 4 lit dd HCl 0,001 M với 1 lit dd HNO3 0,001 M thu được 5 lit dd Y. Xác định pH của dd Y.
Câu 2: Cho dung dịch X chứa 0,01 mol Ba2+, 0,02 mol Na+, x mol Cl-. Cô cạn dd, thu được m (gam)
hỗn hợp muối khan. Xác định m.
..............................................

19


KT THƯỜNG XUYÊN - ĐỀ 2
A. TRẮC NGHIỆM: (8đ)
Câu 1: Chất nào sau đây có khả năng dẫn điện?
A. Dd nước đường.
B. Rượu etylic.
Câu 2: Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li yếu?
A. KOH.
B. K2SO4.
Câu 3: Chất nào sau đây thuộc loại muối trung hòa?
A. NaHCO3.
B. KHS.
Câu 4: Phương trình điện li nào sau đây viết sai?

C. Nước cất.

D. Dd NaOH.

C. CH3COOH.

D. HCl.


C. Ba(NO3)2.

D. NaHSO3.

A. NaCl → Na+ + Cl-.
B. KNO3 → K+ + NO3-.
C. CuSO4
Cu2+ + SO42-.
D. CH3COOH
CH3COO- + H+.
Câu 5: Cho 100ml dd NaOH 3,1M vào 100 ml dd hỗn hợp HCl 1M và Fe(NO3)3 0,7M. Khối lượng kết
tủa thu được bằng
A. 8,56 gam.
B. 7,49 gam.
C. 10,70 gam.
D. 22,47 gam.
Câu 6: Rót từ từ đến dư dd HCl 0,1M vào cốc đựng dd KOH 0,1M có pha sẵn phenolphtalein. Hiện tượng
quan sát được là
A. dd không đổi màu.
B. dd màu hồng chuyển sang màu xanh.
C. dd không màu chuyển sang màu hồng.
D. dd màu hồng chuyển sang khơng màu.
Câu 7: Phương trình phân tử Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O có phương trình ion thu gọn là
A. Al3+ + 3OH- → Al(OH)3.
B. H+ + OH- → H2O.
C. Al3+ + 3Cl- → AlCl3.
D. Al(OH)3 + 3H+ → Al3+ + 3H2O.
Câu 8: Chọn phát biểu đúng trong số các phát biểu sau đây?
A. Dd có pH > 7 làm quỳ tím hố đỏ.

B. Giá trị pH tăng thì độ axit tăng.
C. Dd có pH = 7 có mơi trường trung tính.
D. Dd có pH < 7 làm quỳ tím hố xanh.
B. TỰ LUẬN: (2đ)
Câu 1: Trộn 4 lit dd HNO3 0,01 M với 1 lit dd HCl 0,01 M thu được 5 lit dd Y. Xác định pH của dd Y.
Câu 2: Cho dung dịch X chứa 0,1 mol Ca2+, 0,1 mol K+, x mol NO3-. Cô cạn dd, thu được m (gam) hỗn
hợp muối khan. Xác định m.

20


ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I THAM KHẢO
(ĐỀ MINH HỌA CỦA BỘ)
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1: Dung dịch chất nào sau đây dẫn được điện?
A. NaCl.
B. C6H12O6 (glucozơ).
C. C12H22O11 (saccarozơ).
D. C2H5OH.
Câu 2: Chất nào sau đây là chất điện li yếu?
A. KNO3.
B. NaOH.
C. HCl.
D. CH3COOH.
Câu 3: Theo thuyết A-rê-ni-ut, chất nào sau đây là axit?
A. HCl.
B. C6H12O6 (glucozơ).
C. K2SO4.
D. NaOH.
Câu 4: Chất nào sau đây là hiđroxit lưỡng tính?

A. Ba(OH)2.
B. Al(OH)3.
C. NaOH.
D. Ca(OH)2.
Câu 5: Chất nào sau đây là muối trung hịa?
A. NaHCO3.
B. NaH2PO4.
C. NaHSO4.
D. Na2SO4.
+
Câu 6: Mơi trường axit có nồng độ ion H thỏa mãn điều kiện nào sau đây?
A. [H+] < [OH-].
B. [H+] = 10-7.
C. [H+] > 10-7.
D. [H+] < 10-7.
Câu 7: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh?
A. KOH.
B. KNO3.
C. H2SO4.
D. NaCl.
Câu 8: Dung dịch chất nào sau đây có pH < 7?
A. KNO3.
B. CH3COOH.
C. Ba(OH)2.
D. Na2SO4.
Câu 9: Trong bảng tuần hồn, nitơ thuộc nhóm nào sau đây?
A. Nhóm VA.
B. Nhóm IIIA.
C. Nhóm IA.
D. Nhóm VIIIA.

Câu 10: Trong cơng nghiệp nitơ, được sản xuất bằng phương pháp nào sau đây?
A. Chưng cất phân đoạn khơng khí lỏng.
B. Dẫn khơng khí qua bình chứa Cu dư, đun nóng.
C. Dẫn khơng khí qua dung dịch HNO3.
D. Dẫn khơng khí qua bình chứa photpho dư.
Câu 11: Chất nào sau đây có tính bazơ?
A. N2.
B. NH3.
C. HNO3.
D. NaNO3.
Câu 12: Muối NH4Cl tác dụng được với dung dịch chất nào sau đây?
A. Ca(OH)2.
B. NaNO3.
C. (NH4)2SO4.
D. KCl.
Câu 13: Amoniac có tính chất vật lí nào sau đây?
A. Tan tốt trong nước.
B. Có màu nâu đỏ.
C. Khơng tan trong nước.
D. Có màu xanh tím.
Câu 14: Số oxi hóa của nitơ trong HNO3 là
A. +2.
B. +3.
C. +4.
D. +5.
Câu 15: Chất nào sau đây là axit mạnh?
A. NH3.
B. HNO3.
C. NH4Cl.
D. NaNO3.

Câu 16: Công thức của muối natri nitrat là
A. NaNO3.
B. Na2CO3.
C. NaCl.
D. KNO3.
Câu 17: Phương trình điện li nào sau đây đúng?
A. CaCl2 ⎯⎯
B. Na2SO4 ⎯⎯
→ Ca2+ + 2Cl→ Na +2 + SO24−


C. KNO3 ⎯⎯
D. K3PO4 ⎯⎯
→ K2+ + NO3
→ K+ + PO4
Câu 18: Cho các chất: Ca(OH)2, NH4Cl, NaHSO4 và KOH. Có bao nhiêu chất là bazơ theo thuyết A-rêni-ut trong các chất trên?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 19: Giá trị pH của dung dịch HCl 0,01M là
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
Câu 20: Dung dịch chất nào sau đây có pH nhỏ nhất?
A. HCl.
B. NaCl.
C. K2SO4.
D. Ba(OH)2.

Câu 21: Phương trình nào sau đây là phương trình ion rút gọn của phản ứng giữa NaOH với HCl trong dung
dịch?
A. Na+ + Cl- ⎯⎯
B. NaOH + H+ ⎯⎯
→ NaCl
→ Na+ + H2O
C. OH- + H+ ⎯⎯
D. NaOH + Cl- ⎯⎯
→ H2O
→ NaCl + OH-

21


Câu 22: Để trung hòa 0,1 mol H2SO4 cần dùng vừa đủ a mol NaOH. Giá trị của a là
A. 0,10.
B. 0,05.
C. 0,20.
D. 0,15.
Câu 23: Nitơ khá trơ ở nhiệt độ thường do nguyên nhân nào sau đây?
A. Trong phân tử N2, liên kết giữa hai nguyên tử N là liên kết ba bền vững.
B. Trong phân tử N2, liên kết giữa hai nguyên tử N là liên kết đơn.
C. Trong các phản ứng hóa học, nitơ chỉ thể hiện tính oxi hóa.
D. Trong các phản ứng hóa học, nitơ chỉ thể hiện tính khử.
Câu 24: Nhỏ 1 hoặc 2 giọt phenolphtalein vào dung dịch NH3, hiện tượng quan sát được là
A. dung dịch từ không màu chuyển sang màu hồng.
B. dung dịch từ màu hồng chuyển sang màu xanh.
C. xuất hiện kết tủa làm vẩn đục dung dịch.
D. sủi bọt, tạo chất khí khơng mùi bay ra.
Câu 25: Cho muối X vào dung dịch NaOH, đun nóng, thu được một chất khí làm xanh giấy quỳ ẩm. Chất

nào sau đây thỏa mãn tính chất của X?
A. K2SO4.
B. NH4NO3.
C. CaCO3.
D. FeCl2.
Câu 26: Cho 0,1 mol NH4Cl tác dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2 đun nóng, thu được a mol NH3. Giá
trị của a là
A. 0,05.
B. 0,10.
C. 0,15.
D. 0,20.
Câu 27: Cho kim loại Fe tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng, dư, thu được muối sắt nào sau đây?
A. Fe(NO3)2.
B. Fe(NO3)3.
C. Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3.
D. Fe2(NO3)3.
Câu 28: Phương trình nào sau đây đúng?
t
A. 2KNO3 ⎯⎯
→ 2KNO2 + O2

t
B. 2KNO3 ⎯⎯
→ 2K + 2NO2 + O2

o

t
C. KNO3 ⎯⎯
→ K + NO + O2

o

o

t
D. 2KNO3 ⎯⎯
→ 2K + N2 + 3O2
o

II/ PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 29 (1,0 điểm).
Dung dịch X chứa BaCl2 0,05M và HCl 0,10M. Bỏ qua sự điện li của nước.
a. Viết phương trình điện li của các chất trong X.
b. Tính nồng độ mol/l của các ion trong X.
Câu 30 (1,0 điểm).
Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra trong các thí nghiệm sau:
a. Cho dung dịch NH3 vào dung dịch FeCl3.
b. Đốt khí NH3 trong O2 có xúc tác Pt.
c. Cho dung dịch (NH4)2SO4 vào dung dịch Ba(OH)2.
d. Nhiệt phân muối NH4NO3.
Câu 31 (0,5 điểm).
Có bốn dung dịch: NaCl, Na2SO4, NaNO3 và HNO3 đựng trong bốn bình riêng biệt. Trình bày phương pháp
hóa học để phân biệt từng dung dịch. Viết các phương trình phản ứng xảy ra (nếu có).
Câu 32 (0,5 điểm).
Hỗn hợp X gồm NaNO3 và Mg(NO3)2. Nhiệt phân hoàn toàn một lượng X, thu được hỗn hợp khí Y gồm
NO2 và O2, tỉ khối của Y so với H2 là 19,5. Tính phần trăm theo khối lượng mỗi muối trong X.
------------------- HẾT -------------------

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I THAM KHẢO
ĐỀ 1 (ĐỀ MINH HỌA CỦA BỘ)

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?
A. H2O.

B. H3PO4.

C. KOH.

D. H2S.

Câu 2: Dung dịch nào sau đây có môi trường axit?
A. NaOH.

B. HCl.

C. KOH.
22

D. Ba(OH)2.


Câu 3: Số thứ tự của nguyên tố nitơ trong bảng tuần hoàn là
A. 7.

B. 5.

C. 15.

D. 9.


C. HCl.

D. NH4NO3.

Câu 4: Công thức của axit nitric là
A. NaNO3.

B. HNO3.

Câu 5: Phần lớn photpho dùng để sản xuất axit nào sau đây?
A. Axit clohiđric.

B. Axit sunfuric.

C. Axit nitric.

D. Axit photphoric.

C. P2O5.

D. PCl3.

C. Ca3(PO4)2.

D. Na3PO4.

Câu 6: Công thức của axit photphoric là
A. H3PO4.

B. H2PO4.


Câu 7: Muối nào sau đây ít tan trong nước?
A. NaH2PO4.

B. (NH4)3PO4.

Câu 8: Cơng thức hóa học của phân đạm urê là
A. (NH4)2SO4.

B. NH4HCO3.

C. (NH2)2CO.

D. (NH4)3PO4.

Câu 9: Phân lân cung cấp cho cây trồng nguyên tố dinh dưỡng nào sau đây?
A. Mg.

B. N.

C. K.

D. P.

Câu 10: Ứng dụng nào sau đây là của kim cương?
A. Chế tạo chất bôi trơn.

B. Làm vật liệu dẫn điện.

C. Làm đồ trang sức.


D. Sản xuất mực in.

Câu 11: Công thức của cacbon monooxit là
A. CO2 .

B. CO32− .

C. CH4 .

D. CO.

Câu 12: CaCO3 tác dụng được với dung dịch nào sau đây?
A. HCl.

B. NaOH.

C. CuSO4.

D. Ca(OH)2.

Câu 13: Nguyên tố silic thuộc chu kỳ nào sau đây của bảng tuần hoàn?
A. Chu kỳ 4.

B. Chu kỳ 3.

C. Chu kỳ 2.

D. Chu kỳ 1.


Câu 14: Silic đioxit (SiO2) tác dụng được với dung dịch nào sau đây?
A. HCl.

B. H2SO4.

C. HF.

D. HNO3.

C. HCOOH.

D. C2H5OH.

Câu 15: Chất nào sau đây là hiđrocacbon?
A. C6H6.

B. HCHO.

Câu 16: Liên kết hóa học chủ yếu trong các hợp chất hữu cơ là
A. liên kết hiđro.

B. liên kết ion.

C. liên kết kim loại.

D. liên kết cộng hóa trị.

Câu 17: Cho phương trình phân tử: Na2SO4 + Ba(OH)2 → BaSO4 + 2NaOH. Phương trình ion rút gọn
của phương trình phân tử trên là
A. Na+ + OH- → NaOH.


B. Ba2+ + SO42− → BaSO4.

C. Ba2+ + 2OH- → Ba(OH)2.

D. 2Na+ + SO42− → Na2SO4.

Câu 18: Hòa tan hết 0,1 mol CuO trong dung dịch axit HNO3 (đặc, nóng) dư. Sau phản ứng, thu được m
gam Cu(NO3)2. Giá trị của m là
23


A. 18,8.

B. 8,0.

C. 37,6.

D. 9,4.

Câu 19: Photpho thể hiện tính oxi hóa trong phản ứng hóa học nào sau đây?
t
A. 4P + 5O2 ⎯⎯
→ 2P2O5.

t
B. 2P + 5Cl2 ⎯⎯
→ 2PCl5.

t

C. 4P + 6S ⎯⎯
→ 2P2S3.

t
D. 2P + 3Ca ⎯⎯
→ Ca3P2.

0

0

0

0

Câu 20: Khi cho dung dịch Na3PO4 tác dụng với dung dịch AgNO3, thu được kết tủa có màu
A. xanh.

B. vàng.

C. đỏ.

D. đen.

Câu 21: Cho 2 mol H3PO4 tác dụng với 1 mol Ca(OH)2. Sau khi phản ứng rảy ra hoàn toàn chỉ thu được
một muối nào sau đây?
A. Ca(H2PO4)2.

B. Ca3(PO4)2.


C. CaHPO4.

D. Ca(HPO4)2.

Câu 22: Urê khi tác dụng với nước chuyển thành muối cacbonat nào sau đây?
A. KHCO3.

B. K2CO3.

C. NaHCO3.

D. (NH4)2CO3.

Câu 23: Cacbon trong hợp chất nào sau đây có số oxi hóa cao nhất?
A. CO2.

B. Al4C3.

C. CaC2.

D. CO.

Câu 24: Ở điều kiện thích hợp cacbon oxi hóa được chất nào sau đây?
A. HNO3.

B. CuO.

C. Al.

D. Fe2O3.


Câu 25: Silic tác dụng với dung dịch NaOH, thu được khí X. X là khí nào sau đây?
A. NH3.

B. O2.

C. CO2.

D. H2.

Câu 26: Cho Si tác dụng với Mg ở nhiệt độ cao, thu được sản phẩm nào sau đây?
A. MgO.

B. Mg2Si.

C. MgSiO3.

D. MgSi2.

Câu 27: Chất hữu cơ X có tỉ khối so với H2 là 16. Phân tử khối của X là
A. 8.

B. 16.

C. 32.

D. 64.

Câu 28: Cho 2 ml dung dịch Na2CO3 đặc vào ống nghiệm đựng 2 ml dung dịch CaCl2 thu được chất rắn
X màu trắng. Công thức của X là

A. NaCl.

B. CaCO3.

C. Ca(OH)2.

D. NaOH.

II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 29 (1,0 điểm): Hồn thành phương trình hóa học của các phản ứng sau?
0

t cao
a/ CO + CuO ⎯⎯⎯


b/ CO2 + Ca(OH)2 (dư) →

c/ NaHCO3 + NaOH →

d/ Ca(HCO3)2 + KOH (dư) →

Câu 30 (1,0 điểm): Cho V ml dung dịch NaOH 1M tác dụng với 50 ml dung dịch H3PO4 1M, thu được
dung dịch chỉ chứa muối hidrophophat. Tính V và khối lượng muối thu được?
Câu 31 (0,5 điểm): Có bốn dung dịch: NH4Cl, NaNO3, NaBr và Cu(NO3)2 đựng trong bốn lọ riêng biệt.
Trình bày phương pháp hóa học để phân biệt từng dung dịch. Viết các phương trình phản ứng xảy ra (nếu
có)?
Câu 32 (0,5 điểm): Cho 15 gam hỗn hợp X gồm hai kim loại Cu và Al tác dụng với dung dịch HNO3 dư.
Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được 6,72 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Tính
thành phần % khối lượng các kim loại trong X?

----------HẾT---------24


ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I THAM KHẢO – ĐỀ 2
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7,0 điểm)
Câu 1 (I.1. a.3): Chất nào dưới đây là chất điện li yếu?
A. HNO3.
B. CuSO4.
C. CH3COOH.
Câu 2 (I.2. a.1) Theo thuyết A-re-ni-ut, axit là chất
A. khi tan trong nước phân li ra cation H+
B. khi tan trong nước phân li ra i anion OHC. khi tan trong nước chỉ phân li ra ion cation H+
D. khi tan trong nước chỉ phân li ra anion OHCâu 3 (II.2.a.1): Tính chất khơng phải là tính chất vật lí của amoniac?
A. tan tốt trong nước. B. nặng hơn khơng khí.
C. khí khơng màu.

D. NaCl.

D. có mùi khai.

Câu 4 (II. 3. a. 1): Trong phịng thí nghiệm HNO3 được điều chế từ
A. NH3 và O2
B. NaNO2 rắn và H2SO4 đặc.
C. NaNO3 rắn và H2SO4 đặc.
D. NaNO2 và HCl đặc.
Câu 5 (III.1.a.2): Trong tự nhiên, photpho tồn tại chủ yếu dưới dạng khoáng vật
A. canxit và xiđerit.
B. apatit và photphorit.
C. apatit và canxit.
D. photphorit và canxit.

Câu 6 (III.2.a.2): Muối nào sau đây dễ tan trong nước?
A. CaHPO4.
B. Ca3(PO4)2.
C. Ca(H2PO4)2.
Câu 7 (III.2.a.2): Thuốc thử nhận biết ion PO4 3- trong muối photphat là dung dịch
A. NaCl.
B. HCl
C. AgNO3.

D. Ag3PO4.
D. NaOH.

Câu 8 (III.3.a.1): Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng hàm lượng phần trăm của
A. P.
B. PO33-.
C. P2O5.
D. NO3-.
Câu 9 (III.3.a.2): Phân bón nitrophotka (NPK) là hỗn hợp của
A. (NH4)2HPO4 và NaNO3.
B. NH4H2PO4 và KNO3.
C. (NH4)3PO4 và KNO3.

D. (NH4)2HPO4 và KNO3.

Câu 10 (IV.1. a.1): Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử nguyên tố cacbon (Z=6) là
A. 2s22p3.
B. 2s22p4.
C. 2s22p2.
D. 2s22p5.
Câu 11 (IV.1. a.2): Chất nào sau đây là cacbon monooxit?

A. CO.
B. CO2.
C. H2CO3.
D. SiO2.
Câu 12 (IV.1. a.2): Nước đá khô là chất nào sau đây ở trạng thái rắn ?
A. SO2.
B. NO2.
C. CO2.
D. NO.
Câu 13 (IV.2.a.2): Nguyên tố phổ biến thứ 2 trong vỏ trái đất là
A. Silic.
B. Nitơ.
C. Oxi.
D. Cacbon.
Câu 14 (IV.2.a.3): Oxit nào dưới đây không tác dụng với nước tạo thành axit?
A. CO2.
B. SO2.
C. SiO2.
D. P2O5
Câu 15 (V.1.a.1): Phản ứng hóa học của các hợp chất hữu cơ có đặc điểm nào sau đây?
A. Thường xảy ra rất nhanh và cho một sản phẩm duy nhất.
B. Thường xảy ra chậm, khơng hồn tồn, khơng theo một hướng nhất định.
C. Thường xảy ra rất nhanh, khơng hồn tồn, khơng theo một hướng nhất định.
D. Thường xảy ra rất chậm, hồn tồn, khơng theo một hướng xác định.
25


×