Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

Ngân hàng câu hỏi tin học - Phần V

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.6 KB, 9 trang )

NGÂN HÀNG CÂU HỎI THI TRẮC NGHIỆM
MÔN: TIN HỌC
PHẦN V: MICROSOFT POWERPOINT
Câu 01: Trong Microsoft PowerPoint, để đóng tệp trình diễn hiện thời mà không đóng
cửa sổ chương trình, bạn sử dụng tổ hợp phím nào?
a. Alt + F4
b. Ctrl+ W
c. Ctrl + F4
d. Shift + F4
Đáp án: b
Câu 02: Để lưu tệp trình diễn hiện tại với một dạng thức khác, bạn sử dụng phím nào
trong các phím sau?
a. Phím S
b. Phím F1
c. Phím F2
d. Phím F12
Đáp án: d
Câu 03: Để thiết kế tệp trình diễn theo mẫu có sẵn của chương trình, bạn chọn chức
năng nào sau đây?
a. AutoContent Wizard
b. Design Template
c. Blank Presentation
d. Open an existing presentation
Đáp án: b
Câu 04: Để thiết kế tệp trình diễn dựa trên những bước hướng dẫn của chương trình,
bạn chọn chức năng nào sau đây?
a. AutoContent Wizard
b. Design Template
c. Blank Presentation
d. Open an existing presentation
Đáp án: a


Câu 05: Để thiết kế tệp trình diễn từ trang trắng, bạn chọn chức năng nào sau đây?
a. AutoContent Wizard
b. Design Template
c. Blank Presentation
d. Open an existing presentation
Đáp án: c
Câu 06: Để mở tệp trình diễn thiết kế đang tồn tại trên đĩa, bạn chọn chức năng nào
sau đây?
a. AutoContent Wizard
b. Design Template
c. Blank Presentation
d. Open an exiting presentation
Đáp án: d
Câu 07: Muốn lưu tệp trình diễn lên đĩa, đầu tiên bạn chọn thực đơn nào?
a. File
b. Edit
c. Format
d. Slide Show
Đáp án: a
Câu 08: Dạng thức nào được đặt là mặc định cho tệp tin Microsoft PowerPoint?
a. Web Page
b. Presentation
c. PowerPoint 95
d. Design Template
Đáp án: b
Câu 09: Chọn phương án sai: Trong hộp thoại Save As:
a. Chọn ổ đĩa chứa tệp trình diễn trong ô Save in
b. Không có chức năng tạo thư mục mới trong ổ đĩa
c. Chọn dạng thức của tệp trình diễn trong ô Save as type
d. Có thể thay đổi kiểu hiển thị của các đối tượng trong hộp thoại

Đáp án: b
Câu 10: Trong thực đơn File có thể hiển thị tối đa bao nhiêu tên tệp trình diễn xử lý
gần đây nhất?
a. 4 tệp
b. 6 tệp
c. 9 tệp
d. Không giới hạn số lượng tệp
Đáp án: c
Câu 11: Để quy định số lượng tên tệp hiển thị trong thực đơn File, đầu tiên bạn chọn
thực đơn nào?
a. File
b. Slide Show
c. Tools
d. Window
Đáp án: c
Câu 12: Bạn có thể quy định việc hiển thị hay không hiển thị hộp thoại PowerPoint và
hộp thoại New Slide khi khởi động chương trình trong thực đơn nào?
a. File
b. Slide Show
c. View
d. Tools
Đáp án: d
Câu 13: Muốn nhân đôi Slide hiện tại, sau khi kích chọn Slide bên khung trái bạn sử
dụng tổ hợp phím nào?
a. Ctrl + N
b. Ctrl + D
c. Ctrl + C
d. Ctrl + V
Đáp án: b
Câu 14: Khi thêm Slide mới vào tệp trình diễn, bạn có thể sử dụng tổ hợp phím nào?

a. Ctrl + N
b. Ctrl + M
c. Ctrl + O
d. Ctrl + S
Đáp án: b
Câu 15: Để thêm Slide mới vào tệp trình diễn, bạn thực hiện theo cách nào sau đây?
a. Vào File chọn New
b. Vào Window chọn New Window
c. Vào Insert chọn New Slide
d. Ấn tổ hợp phím Ctrl + N
Đáp án: c
Câu 16: Bạn có thể chọn chức năng nhân đôi Slide hiện tại trong thực đơn nào?
a. View
b. File
c. Slide Show
d. Insert
Đáp án: d
Câu 17: Muốn hiển thị Slide ở chế độ thiết kế, bạn chọn chức năng nào sau đây?
a. Normal
b. Slide Sorter
c. Slide Show
d. View Show
Đáp án: a
Câu 18: Chức năng nào sau đây dùng để hiển thị Slide ở chế độ sắp xếp?
a. Normal
b. Slide Sorter
c. Slide Show
d. View Show
Đáp án: b
Câu 19: Muốn hiển thị Slide ở chế độ trình chiếu, bạn chọn chức năng nào sau đây?

a. Normal
b. Slide Sorter
c. Custom Shows
d. View Show
Đáp án: d
Câu 20: Muốn kết thúc chế độ trình chiếu Slide hiện tại, sau khi kích phải chuột trên
màn hình, bạn chọn lênh:
a. Next
b. End Show
c. Pointer Options > Hidden
d. Meeting Minder
Đáp án: b
Câu 21: Muốn chiếu Slide hiện tại, bạn kích chọn nút lệnh nào sau đây?
a. Normal View
b. Slide Show
c. Slide View
d. Outline View
Đáp án: b
Câu 22: Phương án nào sau đây không xoá được Slide hiện tại?
a. Vào Edit chọn Delete Slide
b. Vào Edit chọn Clear
c. Vào Edit chọn Cut
d. Ấn phím Delete
Đáp án: c
Câu 23: Muốn định dạng chữ bóng trong Microsoft PowerPoint, bạn kích chọn nút
lệnh nào sau đây?
a. Bold
b. Italic
c. Underline
d. Text Shadow

Đáp án: d
Câu 24: Trong thực đơn Format, bạn chọn chức năng nào để định dạng mẫu nền sẵn
có của chương trình cho Slide?
a. Slide Layout
b. Apply Design Template
c. Slide Color Scheme
d. Background
Đáp án: b
Câu 25: Muốn thay đổi khoảng cách giữa các dòng văn bản trong Text Box, bạn chọn
lệnh nào trong thực đơn Format?
a. Font
b. Bullets and Numbering
c. Line Spacing
d. Replace Fonts
Đáp án: c
Câu 26: Trong thực đơn Format, bạn chọn chức năng nào để định dạng nền của Slide
là một hình ảnh bạn đã lưu trên đĩa?
a. Slide Layout
b. Apply Design Template
c. Slide Color Scheme
d. Background
Đáp án: d
Câu 27: Để sắp xếp lại thứ tự của các Slide, bạn chọn kiểu hiển thị nào để sắp xếp là
phù hợp nhất?
a. Normal
b. Slide Sorter
c. Slide Show
d. View Show
Đáp án: b
Câu 28: Chọn phát biểu sai:

a. Không thể chèn thêm Slide từ tệp trình diễn khác vào tệp trình diễn hiện tại
b. Có thể chèn biểu đồ vào Slide
c. Có thể chèn tệp tin dạng phim vào Slide
d. Không thể lưu tệp trình diễn dưới dạng tệp có phần mở rộng là .exe
Đáp án: a
Câu 29: Để định dạng văn bản dạng khoản mục trong Text Box, bạn chọn chức năng
nào sau đây?
a. Font
b. Bullets and Numbering
c. Line Spacing
d. Replace Fonts
Đáp án: b
Câu 30: Muốn thiết lập chế độ vòng lặp khi trình chiếu, đầu tiên bạn chọn lệnh nào
trong thực đơn Slide Show?
a. View Show
b. Slide Transition
c. Set Up Show
d. Custom Animation
Đáp án: c
Câu 31: Trong hộp thoại Set Up Show, bạn tích chọn ô nào để thiết lập chế độ vòng
lặp khi trình chiếu?
a. Loop continuously until 'Esc'
b. Show without narration
c. Show without animation
d. Presented by a speaker (full screen)
Đáp án: a
Câu 32: Muốn thiết lập hiệu ứng hoạt hình cho các đối tượng trên Slide, bạn chọn
lệnh nào trong thực đơn Slide Show?
a. View Show
b. Slide Transition

c. Set Up Show
d. Custom Animation
Đáp án: d
Câu 33: Chọn phát biểu sai:
a. Microsoft PowerPoint là một trong những tiện ích được tích hợp trong hệ
điều hành Windows.
b. Microsoft PowerPoint là một trong những phần mềm thuộc bộ chương trình
Microsoft Office.
c. Phần mềm Microsoft PowerPoint chỉ chạy được trong hệ điều hành
Windows.
d. Microsoft Word và Microsoft PowerPoint là hai phần mềm cùng thuộc một
bộ chương trình.

×