Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

Ngân hàng câu hỏi tin học - Phần III

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (146.25 KB, 17 trang )

NGÂN HÀNG CÂU HỎI THI TRẮC NGHIỆM
MÔN: TIN HỌC
PHẦN III: MICROSOFT WORD 2000
Thí sinh lựa chọn một phương án trả lời đúng trong các câu hỏi sau:
Câu 01: Trong Microsoft Word 2000, để xem văn bản trước khi in, bạn thực hiện
như thế nào?
a. Chọn View > Print Layout
b. Chọn Format > Styles and Formating
c. Chọn File > Print Preview
d. Chọn File > Print
Đáp án: c
Câu 02: Trong Microsoft Word 2000, để in trang văn bản hiện thời ta vào File >
Print rồi chọn:
a. All
b. Current page
c. Pages
d. Number of copies
Đáp án: b.
Câu 03: Trong Microsoft Word 2000, để đóng tệp văn bản hiện thời mà không
đóng chương trình ứng dụng Word, ta bấm tổ hợp phím:
a. Atl + F4
b. Ctrl+ W
c. Ctrl + F4
d. Shift + F4
Đáp án: b
Câu 04: Trong Microsoft Word 2000, để in trang 3 và từ trang 7 đến trang 50
của một tài liệu, trong khung Page range của hộp thoại Print ta chọn:
a. All
c. Current Page
c. Pages và nhập vào: 3,7-50
d. Pages và nhập vào: 3-7,50


Đáp án: c
Câu 05: Trong Microsoft Word 2000, cách nào sau đây được dùng để xem văn
bản trước khi in?
a. Bấm tổ hợp phím Ctrl + F
2
b. Bấm tổ hợp phím Shift + F
2
c. Bấm tổ hợp phím Ctrl + Shift + F
2
d. Bấm phím F
2
Đáp án: a
Câu 06: Trong Microsoft Word 2000, cách nào sau đây không dùng để mở một
tập tin văn bản đã có trên máy tính:
a. Bấm tổ hợp phím Ctrl + O
b. Bấm tổ hợp phím Ctrl + F12
c. Chọn File > Open
d. Bấm tổ hợp phím Ctrl + F2
Đáp án: d
Câu 07: Trong Microsoft Word 2000, khi tệp Cong_van_T1 đang mở, muốn tạo
tệp mới có tên là Cong_van_T2 có cùng nội dung với tệp Cong_van_T1 thì phải
thực hiện thao tác:
a. Chọn File > Save
b. Chọn File > Save as
c. Chọn Edit > Goto
d. Chọn Insert > File
Đáp án: b
Câu 08: Trong Microsoft Word 2000, để chọn số lượng bản cần in, bạn chọn
chức năng nào trong hộp thoại Print:
a. Pages trong mục Pages range

b. All pages in range trong mục Print
c. Number of copies
d. Document Properties trong mục Print What
Đáp án: c
Câu 09: Trong Microsoft Word 2000, để chọn tên máy in sẽ in văn bản ta chọn
tại mục nào trong hộp thoại Print:
a. Name
b. Manual duplex
c. Print what
d. Sacle to paper size
Đáp án: a
Câu 10: Trong Microsoft Word 2000, khi thực hiện thao tác in văn bản, để chỉ ra
rằng ta chỉ in các trang văn bản có thứ tự lẻ ta chọn:
a. Pages
b. All pages in range
c. Odd pages
d. Even pages
Đáp án: c
Câu 11: Trong Microsoft Word 2000, khi thực hiện thao tác in văn bản, để chỉ ra
rằng ta chỉ in các trang văn bản có thứ tự chẵn ta chọn:
a. Pages
b. All pages in range
c. Odd pages
d. Even pages
Đáp án: d
Câu 12: Trong Microsoft Word 2000, để lưu trữ tài liệu với một tên khác trên
đĩa ta thực hiện:
a. Chọn File > Page Setup
b. Chọn File > Save As
c. Chọn Edit > Copy

d. Chọn Tools > Options > Save
Đáp án: b
Câu 13: Trong Microsoft Word 2000, để tạo một tệp tin mới, ta bấm tổ hợp phím:
a. Ctrl + W
b. Ctrl +N
c. Ctrl + O
d. Ctrl + E
Đáp án: b
Câu 14: Trong Microsoft Word2000, để đóng tệp văn bản hiện thời, thực hiện
như sau:
a. Bấm tổ hợp phím Ctrl+ W
b. Bấm tổ hợp phím Ctrl + V
c. Bấm tổ hợp phím Ctrl + C
d. Bấm tổ hợp phím Ctrl + H
Đáp án: a
Câu 15: Trong Microsoft Word 2000, khi thực hiện lệnh in văn bản, cách nào
trong các cách sau không làm xuất hiện hộp thoại Print:
a. Bấm tổ hợp phím Ctrl + P
b. Chọn File > Print
c. Bấm tổ hợp phím Ctrl + Shift + F12
d. Kích chuột vào nút lệnh Print trên thanh công cụ Standard
Đáp án: d
Câu 16: Trong Microsoft Word 2000, để lưu tập tin dưới một định dạng khác,
sau khi xuất hiện hộp thoại Save As ta chọn mục:
a. Save in
b. Tools
c. File Name
d. Save as type
Đáp án: d
Câu 17: Trong Microsoft Word 2000, để lưu tập tin dưới dạng tập tin mẫu, ta cần

chọn chức năng nào trong mục Save as type?
a. Chức năng Word Document
b. Chức năng Web Page
c. Chức năng Document Template
d. Chức năng Rich Text Format
Đáp án: c
Câu 18: Trong Microsoft Word 2000, để sao chép một đoạn văn bản đã được
đánh dấu, phát biểu nào sau đây không đúng?
a. Chọn Edit > Copy, chọn vị trí cần chép, chọn Edit > Paste
b. Chọn Edit > Copy, chọn vị trí cần sao chép, bấm tổ hợp phím Ctrl + V
c. Bấm tổ hợp phím Ctrl + C, chọn vị trí cần sao chép, chọn Edit > Paste
d. Chỉ thực hiện được việc sao chép nếu văn bản không mở ở chế độ
Read-Only (chế độ chỉ đọc)
Đáp án: d
Câu 19: Trong Microsoft Word 2000, để di chuyển một đoạn văn bản đã được
đánh dấu, phát biểu nào sau đây không đúng?
a. Chọn Edit > Cut, chọn vị trí cần di chuyển, chọn Edit > Paste
b. Chọn Edit > Cut, chọn vị trí cần di chuyển, bấm tổ hợp phím Ctrl + V
c. Bấm tổ hợp phím Ctrl + X, chọn vị trí cần di chuyển, chọn Edit > Paste
d. Nếu đối tượng đánh dấu là hình ảnh thì không thể di chuyển được
Đáp án: d
Câu 20: Trong Microsoft Word 2000, để chuyển đổi chế độ chèn và đè của văn
bản hiện tại ta dùng phím:
a. Insert
b. PageUp
c. PageDown
d. Shift
Đáp án: a
Câu 21: Trong Microsoft Word 2000, để di chuyển nhanh con trỏ đến một trang
bất kì trong một tài liệu ta thực hiện:

a. Bấm tổ hợp phím Ctrl + M
b. Bấm tổ hợp phím Ctrl + H
c. Bấm tổ hợp phím Ctrl + F
d. Chọn Edit > Goto, điền số trang muốn di chuyển, chọn Go To
Đáp án: d
Câu 22: Trong Microsoft Word '2000, khi thực hiện di chuyển nhanh đến một
trang bất kỳ trong văn bản, thao tác nào sau đây không làm việc này:
a. Bấm tổ hợp phím Ctrl + G
b. Bấm phím F
5
c. Bấm tổ hợp phím Ctrl + H
d. Chọn Edit > Goto
Đáp án: c
Câu 23: Trong Microsoft Word 2000, để di chuyển nhanh con trỏ đến cuối văn
bản ta sử dụng:
a. Tổ hợp phím Ctrl + Home
b. Tổ hợp phím Shift + Home
c. Tổ hợp phím Ctrl + End
d. Tổ hợp phím Shift + End
Đáp án: c
Câu 24: Trong Microsoft Word 2000, để đánh dấu toàn bộ văn bản bằng tổ hợp
phím ta sử dụng:
a. Tổ hợp phím Ctrl + A
b. Tổ hợp phím Ctrl + H
c. Tổ hợp phím Ctrl + F
d. Tổ hợp phím Ctrl + L
Đáp án: a
Câu 25: Trong Microsoft Word 2000, phát biểu nào sau đây chưa chính xác?
a. Bấm Ctrl + V thay cho việc chọn Edit > Paste
b. Muốn sử dụng chức năng Undo chỉ cầm bấm tổ hợp phím Ctrl + Z

c. Thao tác chọn chức năng Repeat Clear có thể được thay thế bằng cách
nhấn tổ hợp phím Ctrl + Y
d. Bất kỳ thời điểm nào cũng có thể sử dụng lệnh Edit > Cut
Đáp án: d
Câu 26: Chọn phương án sai cho phát biểu: “Trong Microsoft Word 2000, hộp
thoại Find and Replace có thể giúp ta thực hiện việc:”
a. Tìm kiếm đoạn văn bản
b. Thay thế đoạn văn bản
c. Di chuyển đoạn văn bản đến vị trí mới
d. Nhảy đến một chức năng nào đó trong văn bản được người dùng chỉ định
Đáp án: c
Câu 27: Trong Microsoft Word 2000, để khôi phục lại thước khi bị mất, ta thực
hiện thao tác:
a. View > Ruler
b. Tools > Option > View > Vertical Scrooll Bar
c. Tools > Option > View > Text Boundaries
d. Tools > Option > View > Horizontal Scrooll Bar
Đáp án: a
Câu 28: Trong màn hình soạn thảo Microsoft Word 2000, để bật – tắt thước, ta
chọn Menu:
a. Tools
b. Format
c. View
d. Insert
Đáp án: c
Câu 29: Chọn phương án sai cho phát biểu sau: “Mục Header and Footer trong
Microsoft Word 2000”:
a. Cho phép chèn dòng chữ, hình ảnh
b. Cho phép chèn số trang tự động cho văn bản
c. Cho phép chèn số trang theo dạng: [trang hiện thời] > [tổng số trang]

d. Là phần bắt buộc phải có khi thực hiện soạn thảo một văn bản mới
Đáp án: d
Câu 30: Trong Microsoft Word 2000, ta bấm chọn chức năng nào sau đây để
thực hiện việc thêm tiêu đề đầu trang và cuối trang cho văn bản?
a. View > Header and Footer
b. Table > Insert > Header and Footer
c. Insert > Header and Footer
d. Format > Header and Footer
Đáp án: a
Câu 31: Trong Microsoft Word 2000, để phóng to văn bản ra toàn màn hình, ta
chọn:
a. View > Zoom
b. View > Toolbars > Customize
c. View > Full Screen
d. View > Document Map
Đáp án: c
Câu 32: Trong Microsoft Word 2000, để đánh số trang cho văn bản, thao tác đầu
tiên cần thực hiện là:
a. Format > Pages Number
b. Insert > Page Numbers
c. File > Print Preview
d. Edit > Page Numbers
Đáp án: b
Câu 33: Trong Microsoft Word 2000, để chèn hình ảnh đã có sẵn vào văn bản,
sau khi xác định vị trí cần chèn ta thực hiện dãy thao tác:
a. Insert > Picture > New Drawing
b. Insert > Picture > Chart
c. Insert > Picture > Clip Art
d. Insert > Picture > From files
Đáp án: c

Câu 34: Trong Mirosoft Word 2000, để đánh số trang cho một văn bản, thao tác
đầu tiên cần thực hiện là:
a. Chọn Insert > Page Numbers
b. Chọn View > Toolbars
c. Chọn Format > Bullets and Numbering
d. Chọn File > Page Setup
Đáp án: a
Câu 35: Trong Microsoft Word 2000, chọn phát biểu chưa chính xác trong các
phát biểu sau:
a. Có thể đánh số trang cho văn bản một cách liên tục bất kể văn bản có
bao nhiêu Section
b. Có thể đánh lại số trang cho văn bản mỗi khi sang một Section mới
c. Có thể qui định việc đánh số trang cho văn bản bắt đầu bởi một dãy ký
tự bất kỳ mà Word hỗ trợ
d. Có thể qui định việc đánh số trang cho văn bản bắt đầu bởi một ký tự
bất kỳ trong một dãy có qui luật, ví dụ 2, 4, 6, ….
Đáp án: d
Câu 36: Trong Microsoft Word 2000, thao tác chuyển con trỏ sang cột tiếp theo
(nếu văn bản được chia làm nhiều cột) khi chưa hết cột hiện tại là:
a. Insert > Break > Page break
b. Insert > Break > Column break
c. Insert > Break > Next page
d. Insert > Break > Continuous
Đáp án: b
Câu 37: Trong Microsoft Word 2000, để chèn ký tự đặc biệt vào văn bản ta chọn
chức năng nào trong các chức năng sau đây của Menu Insert?
a. Symbol
b. Text Box
c. Date and Time
d. Auto Text

Đáp án: a

×