Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

Ngân hàng câu hỏi tin học - Phần IV

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (159.47 KB, 17 trang )

NGÂN HÀNG CÂU HỎI THI TRẮC NGHIỆM
MÔN: TIN HỌC
PHẦN IV: BẢNG TÍNH ĐIỆN TỬ MICROSOFT EXCEL 2000
Câu 01: Trong MS Excel, muốn sử dụng chức năng trợ giúp của chương trình,
bạn thực hiện:
a. Vào Help, chọn Microsoft Excel Help
b. Vào Help, chọn About Microsoft Excel
c. Vào Tools, chọn Options
d. Vào Edit, chọn Link
Đáp án: a
Câu 02: Để lựa chọn nhiều vùng khác nhau trên trang tính tính, bạn sử dụng
chuột kết hợp với phím nào?
a. Phím Alt
b. Phím Shift
c. Phím Ctrl và phím Shift
d. Phím Ctrl
Đáp án: d
Câu 03: Trong Excel 2000, để chèn thêm hàng lên phía trên hàng đang bôi đen,
bạn thực hiện:
a. Vào Insert, chọn Rows
b. Vào Insert, chọn Cells
c. Vào Insert, chọn Columns
d. Vào Insert, chọn Object
Đáp án: a
Câu 04: Để chọn toàn bộ các ô trên Sheet hiện tại, bạn thực hiện?
a. Nhấn tổ hợp phím Shift + A
b. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Shift + A
c. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Alt +Space
d. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + A
Đáp án: d
Câu 05: Trong Excel 2000, để kiểm tra thí sinh “Đạt” hay phải “Thi lại” môn


lập trình Pascal, công thức nào dưới đây thực hiện được việc trên, với điều kiện
xét: Nếu kết quả từ 5 điểm trở lên thì Đạt, còn lại thì phải Thi lại (Giả sử điểm thi
đặt tại ô C3)
a. =IF(C3>=5,"Đạt") ELSE ("Thi lại")
b. =IF(C3<5,"Thi lại","Đạt")
c. =IF(C3=<5,"Đạt", "Thi lại")
d. =IF(C3>5,"Đạt","Không Đạt")
Đáp án: b
Câu 06: Để kiểm tra thí sinh “Đạt” hay phải “Thi lại” môn lập trình Pascal,
công thức nào dưới đây thực hiện được việc trên, với điều kiện xét: Nếu kết quả
từ 5 điểm trở lên thì Đạt, còn lại thì phải Thi lại (Giả sử điểm thi đặt tại ô C3)
a. =IF(C3>=5,"Đạt"),("Không đạt")
b. =IF(C3<=5,"Đạt","Thi lại")
c. =IF(C3=<5,"Thi lại, Đạt")
d. =IF(C3>=5,"Đạt","Thi lại")
Đáp án: d
Câu 07: Trong Excel 2000, chọn phát biểu đúng:
a. Trên một Sheet có tổng số 256 cột. Các cột được đánh thứ tự bằng các
chữ cái A,B,C .. Z,AA, AB,AC..
b. Bảng tính có thể lên đến 254 cột. Các cột được đánh số thứ tự từ
A,B,...,Y,Z,AA, AB,AC..
c. Bảng tính chỉ có 255 cột. Các cột được đánh số thứ tự từ A,B,...,Y,Z
d. Bảng tính bao gồm 24 cột và 10 dòng, trong đó 24 cột tương ứng với 24
chữ cái và 10 dòng là 10 giá trị hiện có
Đáp án: a
Câu 08: Giả sử tại ô H2 nhập Mức lương tối thiểu là 350000, từ ô C3 đến ô C20
chứa hệ số cơ bản của cán bộ. Công thức nào sau đây sử dụng để tính Lương
chính cho cho tất cả các cán bộ trong Bảng lương, biết rằng Lương chính = Hệ
số cơ bản nhân với Mức lương tối thiểu.
a. =C3*H2

b. =$C3*H2
c. =C3*$H$2
d. =$C$3*$H$2
Đáp án: c
Câu 09: Trong Excel 2000, để nhanh chóng liệt kê ra những thí sinh được xếp
loại "Xuất sắc", sau khi bôi đen hàng tiêu đề bảng, bạn thực hiện:
a. Vào Tools, chọn AutoCorrect
b. Vào Data, chọn Validation
c. Vào View, chọn Custom View
d. Vào Data, chọn Filter sau đó chọn tiếp AutoFilter
Đáp án: d
Câu 10: Trong các cách xác định địa chỉ ô dưới đây, cách nào xác định đúng?
a. 1A
b. AA1
c. $1$A
d. AAA1
Đáp án: b
Câu 11: Để tính tổng các ô từ B2 đến B10, công thức nào dưới đây là đúng?
a. =SUM(B2);SUM(B10)
b. =SUM(B2):SUM(B10)
c. =SUM(B2-B10)
d. =SUM(B2:B10)
Đáp án: d
Câu 12: Muốn tính trung bình của hàng hay cột, bạn sử dụng Hàm nào trong số
các Hàm dưới đây:
a. Hàm Sum(TOTAL)/TOTAL()
b. Hàm Average()
c. Hàm Total(SUM)/SUM()
d. Hàm Median()
Đáp án: b

Câu 13: Bạn hãy chọn kết quả đúng sau khi nhập công thức: =”Hoa”&”Hồng”
a. Hoa&Hồng
b. HoaHồng
c. Hồng Hoa
d. Hoa Hồng
Đáp án: b
Câu 14: Trong Excel 2000, sau khi thực hiện lệnh sắp xếp dữ liệu theo chiều tăng
dần, thứ tự sắp xếp nào sau đây là đúng?
a. B010 - B100 - A011
b. A010 - A011 - A100
c. A100 - A010 - A011
d. A011 - A010 - A100
Đáp án: b
Câu 15: Trong Excel 2000, ở chế độ mặc định, dữ liệu kiểu chuỗi hiện ở vị trí
nào của ô?
a. Bên trái ô
b. Bên phải ô
c. Giữa ô
d. Không hiện ở vị trí nào của ô
Đáp án: a
Câu 15: Trong Excel 2000, ở chế độ mặc định, dữ liệu kiểu số hiện ở vị trí nào
của ô?
a. Bên trái ô
b. Bên phải ô
c. Giữa ô
d. Không hiện ở vị trí nào của ô
Đáp án: b
Câu 16: Trong Excel 2000, bạn có thể xoay dữ liệu trong ô tối đa là bao nhiêu
độ?
a. 90 độ

b. 180 độ
c. 45 độ
d. 360 độ
Đáp án: a
Câu 17: Trong Excel 2000, bạn có thể xoay dữ liệu trong ô tối đa là bao nhiêu độ
a. -45 độ
b. 180 độ
c. -90 độ
d. 360 độ
Đáp án: c
Câu 18: Trong Excel 2000, ở chế độ mặc định, sau khi hợp nhiều ô trên một hàng
thành một ô, dữ liệu khi nhập vào ô này sẽ hiện ở vị trí nào của ô?
a. Bên trái ô
b. Bên phải ô
c. Ở giữa ô
d. Không hiện ở vị trí nào
Đáp án: c
Câu 19: Trong Exel 2000, ở chế độ mặc định, sau khi hợp nhiều ô trên một cột
thành một ô, dữ liệu khi nhập trong ô này sẽ hiện ở vị trí nào của ô?
a. Bên trái ô
b. Bên phải ô
c. Trên đỉnh ô
d. Dưới đáy ô
Đáp án: d
Câu 20: Trong Exel 2000, ở chế độ mặc định, dữ liệu kiểu ngày tháng hiện ở vị trí
nào của ô?
a. Bên trái ô
b. Bên phải ô
c. Giữa ô
d. Không hiện ở vị trí nào của ô

Đáp án: b
Câu 21: Chọn phát biểu sai, trong Excel 2000:
a. Trên một Sheet có tối đa là 65536 hàng
b. Trên một Workbook có tối đa là 255 Worksheet
c. Không thể đổi tên Cột từ các chữ cái thành các chữ số
d. Không thể đổi tên hàng từ các chữ số thành các chữ cái
Đáp án: c
Câu 22: Chọn phát biểu sai, trong Excel 2000:
a. Cách ẩn-hiện các thanh công cụ cũng tương tự chương trình Word
b. Cách ẩn-hiện các thanh công cụ khác so với chương trình Word
c. Số lượng thanh công cụ của Excel và Word là khác nhau
d. Có thể làm ẩn thanh lệnh (Menu bar) trên cửa sổ Excel 2000
Đáp án: b
Câu 23: Chọn phát biểu đúng, trong Excel 2000:
a. Cách ẩn-hiện các thanh công cụ gần giống chương trình Microsoft Word
b. Cách ẩn-hiện các thanh công cụ khác so với chương trình Microsoft Word
c. Số lượng thanh công cụ của Excel và Word là khác nhau
d. Không thể làm ẩn thanh lệnh (Menu bar) trên cửa sổ Excel 2000
Đáp án: c
Câu 24: Trong Excel 2000, khi bạn chèn thêm hai cột mới vào Sheet1, lúc này
Sheet1 sẽ có số lượng cột là bao nhiêu?
a. Có 258 cột
b. Có 257 cột
c. Có 256 cột
d. Có 255 cột
Đáp án: c
Câu 25: Trong Excel 2000, khi bạn xoá bớt đi hai cột ở Sheet1, lúc này Sheet1 sẽ
còn lại bao nhiêu cột?
a. 256 cột
b. 255 cột

c. 254 cột
d. 253 cột
Đáp án: a
Câu 26: Trong Excel 2000, khi bạn chèn thêm 10 hàng mới vào Sheet1, lúc này
Sheet1 sẽ tăng lên bao nhiêu hàng?
a. Có 65536 hàng
b. Có 65546 hàng
c. Có 65526 hàng
d. Có 56536 hàng
Đáp án: a
Câu 27: Trong Excel 2000, khi bạn xoá bớt đi 10 hàng ở Sheet1, lúc này Sheet1
sẽ còn lại bao nhiêu hàng?
a. 65526 hàng
b. 65536 hàng
c. 63546 hàng
d. 56326 hàng
Đáp án: b
Câu 28: Để lưu tệp tin Excel lên đĩa, bạn chọn tổ hợp phím nào?
a. Tổ hợp phím Alt + S
b. Tổ hợp phím Ctrl + Shift + S
c. Tổ hợp phím Shift + S
d. Tổ hợp phím Ctrl + S
Đáp án: d
Câu 29: Để lưu lại những nội dung thay đổi của tệp tin Excel đã có tên, bạn chọn
tổ hợp phím nào?
a. Tổ hợp phím Ctrl + S
b. Tổ hợp phím Alt + S
c. Tổ hợp phím Ctrl + Shift + S
d. Tổ hợp phím Ctrl + Alt + S
Đáp án: a

Câu 30: Để lưu tệp tin Excel với tên khác, bạn chọn tổ hợp phím nào?
a. Tổ hợp phím Ctrl + S
b. Tổ hợp phím Alt + S
c. Tổ hợp phím Ctrl + F12
d. Ấn phím F12
Đáp án: d
Câu 31: Để lưu tệp tin Excel với tên khác, sau khi vào File, bạn chọn lệnh nào?
a. Save
b. Save As
c. Save as Web Page
d. Save Workspace
Đáp án: b
Câu 32: Tổ hợp phím nào dưới đây thực hiện việc tạo mới tệp tin Excel
a. Tổ hợp phím Shift + Ctrl + N
b. Tổ hợp phím Ctrl + N
c. Tổ hợp phím Ctrl + A
d. Tổ hợp phím Ctrl + O
Đáp án: b
Câu 33: Trong Excel 2000, để tạo tệp tin mới bạn thực hiện:
a. Vào File, chọn Open
b. Vào Insert, chọn Worksheet
c. Vào Insert, chọn Page Break
d. Vào File, chọn New
Đáp án: d
Câu 34: Trong Excel 2000, để mở tệp tin đã lưu trên đĩa, bạn chọn tổ hợp phím
nào?
a. Ctrl + O
b. Ctrl + A
c. Shift + S
d. Ctrl + S

Đáp án: a
Câu 35: Trong Excel 2000, để mở tệp tin đã lưu trên đĩa, bạn chọn tổ hợp phím
nào?
a. Ctrl + Q
b. Ctrl + A
c. Shift + S
d. Ctrl + F12
Đáp án: d
Câu 36: Trong Excel 2000, để sửa lại nội dung trong ô nào đó, sau khi kích chọn
ô cần sửa, bạn ấn phím nào trước khi sửa?
a. Phím F1
b. Phím F2
c. Phím F3
d. Phím F12
Đáp án: b
Câu 37: Trong Excel 2000, để sửa lại nội dung trong ô nào đó, trước khi sửa,
bạn thực hiện:
a. Ấn phím F12
b. Ấn phím F1
c. Vào Edit, chọn Delete
d. Kích đúp chuột trái tại ô cần sửa

×