Tải bản đầy đủ (.doc) (178 trang)

BIEN PHAP THI CONG TAI DINH CU

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.04 MB, 178 trang )

Liên Danh Công ty CP Trường Sơn 532 - Công ty CP Kỹ thuật và Công nghệ Thái Hưng Thịnh

Contents
PHẦN I: HIỂU BIẾT CỦA NHÀ THẦU ĐỐI VỚI HIỆN TRƯỜNG THI CƠNG..........2
I. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CƠNG TRÌNH:....................................................................2
1. Giới thiệu về Gói thầu:.....................................................................................................2
2. Vị trí, địa điểm xây dựng:.................................................................................................2
3. Đặc điểm hiện trạng, địa hình, khí hậu, địa chất khu vực cơng trình:..........................3
II. GIỚI THIỆU VỀ PHẠM VI CƠNG VIỆC CỦA GĨI THẦU:.....................................7
1. Quy mơ:.............................................................................................................................. 7
2. Giải pháp thiết kế:.............................................................................................................7
2.1. Hạng mục san nền:.......................................................................................................................7
2.2. Hạng mục giao thông:...................................................................................................................7
2.3. Hạng mục thoát nước mưa:...........................................................................................................9

PHẦN II: GIẢI PHÁP KỸ THUẬT VÀ BIỆN PHÁP TỔ CHỨC THI CÔNG..............14
CHƯƠNG I.......................................................................................................................... 14
1. Đối với các vật tư, vật liệu:..............................................................................................14
2. Đối với các thiết bị, vật tư, vật liệu:................................................................................18
CHƯƠNG II: GIẢI PHÁP KỸ THUẬT............................................................................24
1. Tổ chức mặt bằng công trường:.....................................................................................24
1.1. Nguyên tắc cơ bản khi bố trí cơng trường:...................................................................24
1.2. Mặt bằng bố trí cơng trường cho thi cơng cơng trình:..............................................................24

CHƯƠNG III: BIỆN PHÁP TỔ CHỨC THI CƠNG.......................................................50
2.3.3.1. Cơng tác chuẩn bị:.................................................................................................................68
2.3.3.2. Biện pháp thi cơng:.................................................................................................................68
a. Thi cơng thí điểm:.....................................................................................................................69
b. Thi cơng đại trà:........................................................................................................................70
c. Bảo dưỡng lớp cấp phối đá dăm:............................................................................................70
2.3.3.3. Biện pháp đảm bảo chất lượng:.........................................................................................70


2.3.4. Công tác thi công mặt đường Bê tông nhựa:.......................................................................74

Biện pháp tổ chức thi công (1)

Dự án: Khu tái định cư phục vụ giải tỏa tuyến đường vành
đai phía Tây tại xã Hòa Phú


Liên Danh Công ty CP Trường Sơn 532 - Công ty CP Kỹ thuật và Công nghệ Thái Hưng Thịnh
2.3.4.1. Thi cơng lớp tưới nhựa thấm bám và dính bám:...............................................................74
2.3.4.2. Thi công thảm mặt đường bê tông nhựa:..........................................................................77
a. Yêu cầu vật liệu:.......................................................................................................................77
b. Công tác chuẩn bị:...................................................................................................................77
c. Biện pháp thi công:...................................................................................................................78
2.5.1. Thi công hố ga BTCT đổ tại chỗ (Hố ga nằm trong lịng đường):...................................114
2.7. Thi cơng bó vỉa, vỉa hè:.......................................................................................................120
CHƯƠNG IV: TIẾN ĐỘ THI CƠNG..............................................................................................129

1. Thời gian thi cơng:.........................................................................................................129
1.1. Cơ sở lập tiến độ thi công:...........................................................................................129
1.2. Tiến độ thi công xây dựng:..........................................................................................129
a. Biện pháp bảo đảm tiến độ:.......................................................................................................129
b. Tiến độ thi cơng:........................................................................................................................129
c. Biểu tiến độ thi cơng: Có Bảng tiến độ thi cơng tổng thể kèm theo..........................................130

2. Tính phù hợp của việc bố trí nhân lực ; huy động thiết bị thi công; cung ứng vật tư vật liệu - thiết bị với tiến độ thi công:...............................................................................130
2.1. Công tác huy động thiết bị:..........................................................................................130
- Một số thiết bị bổ sung: máy phát điện dự phịng, máy tồn đạc, máy thủy bình, …131
- Các thiết bị trên là các thiết bị chủ yếu và số lượng tối thiểu. Ngoài ra, theo yêu cầu
tiến độ nhà thầu có thể huy động thêm các thiết bị khác ngoài danh mục nêu trên và

tăng số lượng máy (Có biểu đồ huy động thiết bị kèm theo)............................................131
- Đồng thời, trong q trình thi cơng Cơng ty CP Trường Sơn 532 là đơn vị có năng lực
thiết bị, xe máy mạnh nên cam kết sẽ hỗ trợ Công ty cổ phần kỹ thuật và công nghệ
Thái Hưng Thịnh để thi công đảm bảo tiến độ yêu cầu của cơng trình (Có hợp đồng
ngun tắc kèm theo)..........................................................................................................131
* Đánh giá về sự phù hợp giữa công tác huy động thiết bị và tiến độ thi cơng:............131
2.2. Bố trí nhân lực:...........................................................................................................132
a. Ban chỉ huy cơng trình:..............................................................................................................132
b. Bộ phận trực tiếp sản xuất:.......................................................................................................132
- Công nhân kỹ thuật phục vụ thi công bao gồm nhiều ngành nghề: thợ nề, thợ sắt, thợ cốp
pha, thợ điện, thợ cơ khí, … trong biên chế do Nhà thầu quản lý có thể huy động để thi cơng
Gói thầu, cụ thể:.........................................................................................................................132

Biện pháp tổ chức thi cơng (2)

Dự án: Khu tái định cư phục vụ giải tỏa tuyến đường vành
đai phía Tây tại xã Hịa Phú


Liên Danh Công ty CP Trường Sơn 532 - Công ty CP Kỹ thuật và Công nghệ Thái Hưng Thịnh

2.3. Cung ứng vật tư, vật liệu, thiết bị phục vụ thi công theo tiến độ:..............................133
CHƯƠNG V....................................................................................................................... 134
BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM CHẤT LƯỢNG........................................................................134
2.1. Thuyết minh sơ đồ quản lý chất lượng của Nhà thầu:.......................................................136
4.1. Quản lý chất lượng về nguyên vật liệu, cấu kiện đầu vào:................................................145
* Công tác kiểm tra vật liệu đầu vào trước khi mua:........................................................................145
- Bước 1: Kiểm tra tại các cơ sản xuất, tại các đơn vị cung cấp thông qua các chứng chỉ sản xuất, chứng
chỉ xuất xưởng và bằng mắt thường................................................................................................145
- Bước 2: Sau khi kiểm tra ở bước 1 đạt yêu cầu thì lấy mẫu vật liệu đem đi kiểm tra tại các cơ sở thí

nghiệm hợp chuẩn theo quy định dưới sự giám sát của Kỹ sư TVGS................................................145
- Sau khi thí nghiệm kiểm tra vật liệu đạt yêu cầu kỹ thuật của Gói thầu thì Nhà thầu sẽ đặt mua và vận
chuyển đến tập kết tại công trường để phục vụ thi công...................................................................145
* Công tác kiểm tra vật liệu đầu vào trước khi sử dụng:...................................................................146
- Bước 1: Lấy mẫu vật liệu tại hiện trường theo quy định của tiêu chuẩn kỹ thuật Gói thầu dưới sự giám
sát của Kỹ sư TVGS......................................................................................................................146
- Bước 2: Đem mẫu vật liệu ở bước 1 đi kiểm tra tại phịng thí nghiệm hiện trường hoặc tại các cơ sở thí
nghiệm hợp chuẩn theo quy định dưới sự giám sát của Kỹ sư TVGS................................................146
- Sau khi thí nghiệm kiểm tra vật liệu đạt yêu cầu kỹ thuật của gói thầu thì mới được sử dụng cho thi
cơng cơng trình.............................................................................................................................146
b. Cam kết của Nhà thầu về vật liệu:..............................................................................................146
- Toàn bộ vật liệu sử dụng cho thi cơng cơng trình đều có nhãn mác, nguồn gốc xuất xứ rõ ràng và đều
phải có chứng chỉ xuất xưởng của nhà sản xuất. Tất cả vật liệu đều phải tuân theo chỉ dẫn kỹ thuật của
gói thầu và phải được thí nghiệm kiểm tra tại các cơ sở thí nghiệm hợp chuẩn, nếu đạt u cầu mới đem
sử dụng cho thi cơng cơng trình.....................................................................................................146
- Nhà thầu cam kết sẽ có kế hoạch mua và vận chuyển đầy đủ tất cả các loại vật liệu dùng cho thi cơng
cơng trình để việc cơng trình được thi công đúng tiến độ, đảm bảo chất lượng, thẩm mỹ, ... và an toàn.
....................................................................................................................................................146
4.2. Giải pháp đảm bảo chất lượng cho hạng mục cơng trình hồn thành:....................................146
Để đảm bảo chất lượng cho công tác thi công một hạng mục cơng trình, Nhà thầu chúng tơi tiến hành các
bước sau:......................................................................................................................................146
- Xác định các công tác thi công.....................................................................................................146
- Trước khi tiến hành thi công, bộ phận kỹ thuật lập biện pháp thi cơng chi tiết cho hạng mục cơng trình
và trình Chủ đầu tư, Tư vấn giám sát phê duyệt. Nếu chưa đạt yêu cầu thì phải lập lại để đảm bảo đưa ra
biện pháp thi công tối ưu phù hợp với hạng mục cơng trình thi cơng.................................................146

Biện pháp tổ chức thi công (3)

Dự án: Khu tái định cư phục vụ giải tỏa tuyến đường vành
đai phía Tây tại xã Hịa Phú



Liên Danh Công ty CP Trường Sơn 532 - Công ty CP Kỹ thuật và Công nghệ Thái Hưng Thịnh
- Trên cơ sở biện pháp được phê duyệt, vật tư, thiết bị đã được kiểm tra, tiến hành thi công hạng mục
cơng trình.....................................................................................................................................146
- Sau khi kết thúc cơng tác thi công, trước khi cùng với cán bộ kỹ thuật của Chủ đầu tư, Tư vấn giám sát,
Nhà thầu tiến hành nghiệm thu nội bộ công trường và Công ty. Trong quá trình nghiệm thu nội bộ cũng
như nghiệm thu A-B-TVGS do bất kỳ một lỗi nhỏ nào, Nhà thầu chúng tôi sẽ kiểm tra và khắc phục lại
để công tác thi công đạt yêu cầu chất lượng kỹ thuật và chuyển sang thi cơng các cơng việc tiếp theo.146
5. Phịng thí nghiệm hiện trường:..............................................................................................146

CHƯƠNG VI.....................................................................................................................147
BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM AN TỒN LAO ĐỘNG,..........................................................147
PHỊNG CHÁY - CHỮA CHÁY, VỆ SINH MƠI TRƯỜNG, AN TỒN CHO CƠNG
TRÌNH VÀ KHU DÂN CƯ XUNG QUANH...................................................................147
1. Biện pháp đảm bảo an toàn lao động trong quá trình thi cơng Gói thầu:.................................147

1. 1. Sơ đồ tổ chức đảm bảo cơng tác an tồn lao động của Nhà thầu:............................147
a. Trưởng ban an toàn lao động:.........................................................................................................147
1.2. Trang bị an toàn lao động, thiết bị dụng cụ bảo hộ lao động:......................................................148
a. Trang bị an toàn lao động:..............................................................................................................148
b. Thiết bị, dụng cụ bảo hộ lao động:.................................................................................................148
- Vấn đề liên quan đến sức khỏe lao động và an toàn lao động là vấn đề rất quan trọng và cấp thiết, là cở sở
xây dựng môi trường làm việc lành mạnh, tiến bộ, an toàn và sức khỏe................................................148

3. Biện pháp đảm bảo vệ sinh mơi trường:......................................................................159
3.1. Chính sách đảm bảo vệ sinh mơi trường chung của Nhà thầu:................................159
- Nhà thầu cam kết sẽ luôn tuân thủ luật bảo vệ môi trường hiện hành của Nhà nước và
các quy định về bảo vệ môi trường khác có liên quan để đảm bảo vệ sinh mơi trường
trong suốt q trình thi cơng xây lắp cơng trình.............................................................159

- Nhà thầu sẽ áp dụng các biện pháp cần thiết theo quy định để khắc phục, bảo vệ và
làm giảm thiểu đối với các tác động liên quan tới mơi trường do hoạt động thi cơng xây
dựng cơng trình gây nên....................................................................................................159
- Nhà thầu chịu mọi trách nhiệm về các biện pháp khắc phục, giảm thiểu các tác động
liên quan đến mơi trường do q trình thi cơng cơng trình mang lại............................159
- Nhà thầu cam kết rằng không để xẩy ra các tác động xấu đến môi trường xung quanh
khu vực thi cơng cơng trình..............................................................................................159
- Bằng mọi biện pháp của mình, Nhà thầu cam kết sẽ đạt được các yêu cầu về công tác
môi trường theo quy định của hồ sơ mời thầu.................................................................159

Biện pháp tổ chức thi công (4)

Dự án: Khu tái định cư phục vụ giải tỏa tuyến đường vành
đai phía Tây tại xã Hịa Phú


Liên Danh Công ty CP Trường Sơn 532 - Công ty CP Kỹ thuật và Công nghệ Thái Hưng Thịnh

- Tiến hành thương lượng, giải quyết mọi thắc mắc khiếu nại nếu có của dân cư địa
phương xung quanh cơng trình về vấn đề mơi trường do thi cơng mang lại................159
- Nếu có vấn đề về mơi trường, Nhà thầu sẽ thông báo ngay cho Kỹ sư Tư vấn giám sát,
Chủ đầu tư và các cá nhân, đơn vị liên quan để phối hợp giải quyết. Vấn đề môi trường
này phải được khắc phục xong mới được thi công tiếp..................................................159
- Tuyên truyền, phổ biến để nâng cao nhận thức về mơi trường cho tồn thể cán bộ,
cơng nhân viên tham gia thi cơng cơng trình...................................................................159
3.2. Các ngun tắc để đảm bảo vệ sinh môi trường:........................................................159
- Tuân thủ các quy định của Nhà nước, các quy định hiện hành, các quy định của địa
phương và các quy định của gói thầu về vệ sinh mơi trường.........................................159
- Nhà thầu sẽ bố trí cán bộ phụ trách công tác vệ sinh môi trường tại gói thầu để đảm
bảo rằng mọi cơng việc được thực hiện bởi Nhà thầu đều tuân theo các quy định của

gói thầu, của địa phương, của Nhà nước và dưới sự giám sát của Tư vấn giám sát.....159
- Tổ chức phổ biến và tuyên truyền rộng rãi các quy định, nội quy của đơn vị về công
tác vệ sinh mơi trường cho tồn bộ cán bộ cơng nhân viên trên công trường để mọi
người hiểu và chấp hành nghiêm quy định đó.................................................................159
- Trước khi thi cơng các hạng mục có nguy cơ gây ra các tác động đến mơi trường Nhà
thầu sẽ báo cáo với Chủ đầu tư và Kỹ sư Tư vấn giám sát để kết hợp thực hiện nhằm
giảm thiểu các tác động đến môi trường..........................................................................159
- Nhà thầu sẽ cố gắng tới mức tối đa để hạn chế các tác động đến mơi trường do q
trình thi công mang lại. Mọi công việc của Nhà thầu sẽ chỉ được thực hiện khi các tác
động đến môi trường được đánh giá là nằm trong phạm vi cho phép. Nếu vượt q thì
Nhà thầu sẽ dừng thi cơng và tiến hành các biện pháp khắc phục theo quy định rồi mới
tiến hành thi cơng cơng trình tiếp.....................................................................................159
3.3. Biện pháp kiểm sốt, giảm thiểu tiếng ồn:..................................................................160
- Các cơng việc thi công mà gây ra tiếng ồn đều phải được sự chấp thuận bằng văn bản
của Kỹ sư Tư vấn giám sát, các thiết bị gây ồn đều phải có giấy phép sử dụng hợp lệ thì
mới được chuyển tới cơng trường, được sử dụng cho thi công......................................160
- Thiết bị thi cơng trên cơng trường nếu có các hiện tượng phát ra tiếng ồn vượt quá
mức độ cho phép thì phải được sửa chữa hoặc thay thế và được bộ phận giám định
đồng ý cho gia hạn giấy phép thì mới được sử dụng.......................................................160
- Các biện pháp để giảm thiểu tiếng ồn:...........................................................................160
3.4. Biện pháp kiểm sốt, giảm thiểu khói:........................................................................161
- Thiết bị thi cơng phải có đầy đủ các giấy phép của cơ quan đăng kiểm theo quy định.
Đảm bảo rằng lượng khói thải của các thiết bị thi cơng phục vụ thi cơng cơng trình phải
nằm trong giới hạn cho phép theo quy định....................................................................161

Biện pháp tổ chức thi công (5)

Dự án: Khu tái định cư phục vụ giải tỏa tuyến đường vành
đai phía Tây tại xã Hịa Phú



Liên Danh Công ty CP Trường Sơn 532 - Công ty CP Kỹ thuật và Công nghệ Thái Hưng Thịnh

- Trong q trình thi cơng các thiết bị thi cơng phải được sử dụng hợp lý và phải được
kiểm tra thường xun, nếu có loại thiết bị thi cơng nào khi vận hành mà có lượng khói
thải vượt mức cho phép thì phải được khắc phục, sửa chữa hoặc thay thế và phải được
cơ quan đăng kiểm cấp mới hoặc gia hạn các giấy phép theo quy định thì mới được
phép sử dụng cho thi cơng cơng trình..............................................................................161
- Các biện pháp để giảm thiểu khói thải:.........................................................................161
3.5. Biện pháp kiểm sốt, giảm thiểu bụi:..........................................................................161
3.6. Biện pháp kiểm soát, giảm thiểu rung:.......................................................................162
3.7. Biện pháp kiểm sốt rị rỉ dầu mỡ, hóa chất, nhựa đường:........................................162
3.8. Biện pháp bảo đảm vệ sinh khu vực nhà vệ sinh của công nhân trên công trường: 163
3.9. Biện pháp kiểm soát nước thải để đảm bảo vệ sinh mơi trường:...............................163
3.10. Biện pháp kiểm sốt rác thải để đảm bảo vệ sinh môi trường:................................164
3.11. Công tác vệ sinh chung tại hiện trường để đảm bảo vệ sinh môi trường:...............164
CHƯƠNG VII....................................................................................................................167
BẢO HÀNH, BẢO TRÌ CƠNG TRÌNH VÀ UY TÍN CỦA NHÀ THẦU......................167
1. Thời gian bảo hành cơng trình:.................................................................................................167
2. Kế hoạch và nội dung về bảo hành cơng trình:........................................................................167
2.1. Tiếp nhận thơng tin u cầu bảo hành cơng trình:.................................................................167
2.2. Xem xét, kiểm tra yêu cầu bảo hành và đề xuất biện pháp sửa chữa:.................................167
a. Cam kết thực hiện công tác khắc phục sửa chữa hư hỏng:.................................................168
b. Đối với các hư hỏng nhỏ:.......................................................................................................168

Biện pháp tổ chức thi công (6)

Dự án: Khu tái định cư phục vụ giải tỏa tuyến đường vành
đai phía Tây tại xã Hịa Phú



Liên Danh Công ty CP Trường Sơn 532 - Công ty CP Kỹ thuật và Công nghệ Thái Hưng Thịnh

THUYẾT MINH
BIỆN PHÁP TỔ CHỨC THI CƠNG
GĨI THẦU: XÂY LẮP CƠNG TRÌNH
DỰ ÁN: KHU TÁI ĐỊNH CƯ PHỤC VỤ GIẢI TỎA DỰ ÁN TUYẾN
ĐƯỜNG VÀNH ĐAI PHÍA TÂY TẠI XÃ HỊA PHÚ
PHẦN I: HIỂU BIẾT CỦA NHÀ THẦU ĐỐI VỚI HIỆN TRƯỜNG THI CƠNG
I. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CƠNG TRÌNH:
1. Giới thiệu về Gói thầu:
- Gói thầu: Xây lắp cơng trình.
- Thuộc dự án: Khu tái định cư phục vụ giải tỏa tuyến đường vành đai phía Tây tại
xã Hịa Phú.
- Loại, cấp cơng trình : Cơng trình hạ tầng kỹ thuật khu đô thị mới, cấp IV.
- Nguồn vốn đầu tư: Vốn ngân sách thành phố.
- Chủ đầu tư kiêm Quản lý dự án: Ban QLDA đầu tư xây dựng các cơng trình
giao thơng Đà Nẵng.
- Địa điểm thực hiện dự án: Huyện Hòa Vang, thành phố Đà Nẵng.
- Mục tiêu đầu tư: Đầu tư xây dựng Khu tái định cư phục vụ giải tỏa tuyến
đường vành đai phía Tây tại xã Hịa Phú nhằm mục đích bố trí tái định cư phục vụ giải
tỏa để triển khai dự án tuyến đường vành đai phía Tây đoạn từ Quốc lộ 14B đến
đường Hồ Chí Minh.
2. Vị trí, địa điểm xây dựng:
a) Vị trí địa lý:
- Khu đất điều chỉnh quy hoạch thuộc xã Hòa Phú, huyện Hòa Vang, thành phố
Đà Nẵng.
- Vị trí khu đất thuộc xã Hịa Phú, huyện Hịa Vang, thành phố Đà Nẵng
+ Phía Đơng Bắc : Giáp đường Vành đai phía Tây thành phố.
+ Phía Đơng Nam : Giáp đất đồi núi.

+ Phía Tây Bắc

: Giáp đất đồi núi.

+ Phía Tây Nam

: Giáp dự án trung tâm xã Hòa Phú.

b) Địa điểm xây dựng: xã Hòa Phú, huyện Hòa Vang, thành phố Đà Nẵng.

Biện pháp tổ chức thi công (7)

Dự án: Khu tái định cư phục vụ giải tỏa tuyến đường vành
đai phía Tây tại xã Hòa Phú


Liên Danh Công ty CP Trường Sơn 532 - Công ty CP Kỹ thuật và Công nghệ Thái Hưng Thịnh

3. Đặc điểm hiện trạng, địa hình, khí hậu, địa chất khu vực cơng trình:
3.1. Hiện trạng khu vực cơng trình:
a) Giao thơng:
- Hiện trạng địa hình: Căn cứ Báo cáo kết quả khảo sát địa hình do cơng ty
TNHH Tồn Chính thực hiện tháng 10/2020. Phạm vi dự án phần lớn diện tích đất
trống và đồi keo, cao độ thay đổi từ +8,41m đến 23,43m.
- Hiện trạng giao thông: Giao thông trong phạm vi chưa được đầu tư xậy dựng
nhiều, Phía Tây dự án tiếp giáp với tuyến đường nhựa rộng khoảng 5.5m nối từ
QL14G vào xã Hịa Phú, phía Bắc dự án kết nối với tuyến đường bê tông xi măng
rộng khoảng 3.5m.
b) Thoát nước mưa:
Hiện trạng tại vị trí thiết kế chưa có hệ thốt nước, khu vực thiết kế là ruộng

lúa, hoa màu.
c) Thoát nước thải và quản lý chất thải rắn:
- Hiện trạng trong khu vực xây dựng dự án chưa có hệ thống thốt nước thải.
- Nguồn xả: Hệ thống nước mưa xung quanh. Chất thải rắn chưa được thu gom.
d) Cấp nước:
Trên tuyến đường hiện trạng phía Tây Nam khu vực thiết kế có tuyến ống cấp
nước D225 HDPE, D160 HDPE hiện trạng từ Đập dâng Hòa Phú cấp về.
e) Cấp điện:
- Hiện trạng trong khu vực thiết kế chưa có hệ thống điện chiếu sáng nên việc
đầu tư chiếu sáng là cần thiết
- Đường dây điện trung, hạ thế đã được Công ty điện lực đầu tư.
3.2. Đặc điểm địa hình:
Phạm vi dự án phần lớn diện tích đất trống và đồi keo, cao độ thay đổi từ
+8,41m đến 23,43m
3.3. Đặc điểm khí hậu:
a) Nhiệt độ:
+ Nhiệt độ trung bình năm

: 250C

+ Nhiệt độ cao nhất trung bình

: 290C

+ Nhiệt độ thấp nhất trung bình

: 220C

+ Nhiệt độ cao nhất tuyệt đối


: 400C

+ Nhiệt độ thấp nhất tuyệt đối

: 100C

+ Biên độ giao động nhiệt giữa các ngày và các tháng liên tiếp trong năm
khoảng 3- 50C
Biện pháp tổ chức thi công (8)

Dự án: Khu tái định cư phục vụ giải tỏa tuyến đường vành
đai phía Tây tại xã Hịa Phú


Liên Danh Công ty CP Trường Sơn 532 - Công ty CP Kỹ thuật và Công nghệ Thái Hưng Thịnh

b) Độ ẩm khơng khí (%):
+ Độ ẩm khơng khí trung bình năm

: 82%.

+ Độ ẩm khơng khí cao nhất trung bình

: 90%.

+ Độ ẩm khơng khí thấp nhất trung bình

: 75%

+ Độ ẩm khơng khí thấp nhất tuyệt đối


: 10%

c) Mưa (mm):
+ Lượng mưa trung bình năm

: 2.066 mm.

+ Lượng mưa năm lớn nhất (1964)

: 3.307mm

+ Lượng mưa năm lớn nhất (1974)

: 14.000mm

+ Lượng mưa ngày lớn nhất

: 332mm

+ Số ngày mưa trung bình năm

: 147 ngày

+ Tháng có số ngày mưa trung bình nhiều nhất: 22 ngày (vào tháng 10
hàng năm).
d) Nắng:
+ Số giờ nắng trung bình

: 2.158 giờ/năm.


+ Số giờ nắng trung bình nhiều nhất

: 248 giờ/tháng.

+ Số giờ nắng trung bình ít nhất

: 120 giờ/tháng.

e) Bốc hơi mặt nước:
+ Lượng bốc hơi trung bình

: 2.107mm/năm

+ Lượng bốc hơi nước tháng lớn nhất

: 241mm/năm

Lượng bốc hơi nước tháng thấp nhất

: 119mm/năm

f) Mây:
+ Trung bình lưu lượng tồn thể
+ Trung bình lưu lượng hạ tầng

: 5,3
: 3,3

g) Gió:

+ Hướng gió thịnh hành mùa hè (T4-9)

: Gió Đơng

+ Tốc độ gió trung bình

: 3,3m/s; 14m/s.

+ Hướng gió thịnh hành mùa Đơng (T10-3) : Gió Bắc, gió Tây Bắc.
+ Tốc độ gió mạnh nhất

: 20 - 25m/s

+ Trong một số trường hợp có bão, tốc độ lên tới 40m/s

Biện pháp tổ chức thi công (9)

Dự án: Khu tái định cư phục vụ giải tỏa tuyến đường vành
đai phía Tây tại xã Hòa Phú


Liên Danh Công ty CP Trường Sơn 532 - Công ty CP Kỹ thuật và Công nghệ Thái Hưng Thịnh

Bảng I.1: tốc độ gió trung bình và gió mạnh nhất trong năm

Tháng

1

2


3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

Tốc độ gió
trung bình

4,4 4,2

4,5

4,5


4,2

4,0

4,2

4,6

5,0

4,3

Tốc độ gió
mạnh nhất

19

18

18

18

25

20

27

17


28

40

24

18

Hướng gió

B

B

B

B

TN

B

TN TB,T ĐB TB

B

ĐB,B

* Ghi chú:


Tốc độ tính m/s

- Hướng gió B : Bắc, T : Tây, Đ : Đông, N : Nam
- TB : Tây Bắc, ĐB : Đông Bắc, TN : Tây Nam
h) Bão:
Bão ở Đà Nẵng thường xuất hiện ở các tháng 1 - 10 - 12, bão thường là cấp 910, kéo theo mưa to, kéo dài và gây lũ lụt.
3.4. Đặc điểm địa chất:
- Căn cứ Báo cáo kết quả khảo sát địa chất của công trình Khu tái định cư phục
vụ giải tỏa dự án tuyến đường vành đai phía Tây tại xã Hịa Phú do cơng ty TNHH
Tồn Chính thực hiện tháng 9/2019. Khu vực khảo sát địa chất có cấu tạo với nhiều
lớp đất có đặc điểm phân bố và tính chất xây dựng khác nhau. Trong phạm vi khảo sát
sâu nhất là 7m. đất nền khu vực gồm 4 lớp có tính năng xây dựng như sau:
+ Lớp LP (lớp phủ): Sét ít dẻo (CL) lẫn dăm sạn, rễ cây, có màu xám xanh, xám
vàng …Lớp này xuất hiện tất cả các lỗ khoan, có bề dày thay đổi từ 0,2 đến 0,4m.
+ Lớp 1: Sét ít dẻo (CL) có xám xanh, xám vàng đốm đỏ lẫn dăm sạn, trạng thái
dẻo cứng đến nữa cứng, khả năng chịu tải khá. Lớp này xuất hiện tại các lỗ khoan
LK1, LK2, LK3, LK4 và hố đào HD1, HD2, HD3 với bề dày thay đổi từ 0,8 đến
3,4m. Đặc trưng cơ lý trung bình của lớp đất như sau:
- Độ ẩm tự nhiên, W (%)

= 18.54

- Dung trọng tự nhiên, w (g/cm3)

= 1.884

- Dung trọng khô, c (g/cm3)

= 1.587


- Tỷ trọng,  (g/cm3)

= 2.70

- Hệ số rỗng tự nhiên, o

= 0.699

- Giới hạn nhão, WL (%)

= 35.69

- Giới hạn dẻo, WP (%)

= 22.01

- Chỉ số dẻo, IP (%)

= 13.68

- Hệ số nén lún, a1-2 (cm2/kG)

= 0.030

Biện pháp tổ chức thi công (10)

Dự án: Khu tái định cư phục vụ giải tỏa tuyến đường
vành đai phía Tây tại xã Hòa Phú



Liên Danh Công ty CP Trường Sơn 532 - Công ty CP Kỹ thuật và Công nghệ Thái Hưng Thịnh

- Modul biến dạng, E (kG/cm2)

= 148.5

- Lực dính kết, C (kG/cm2)

= 0.177

- Góc nội ma sát,  (độ)

= 11o54

- SPT N30 (búa)

= 12

+ Lớp 2: Sét ít dẻo (CL) màu xám xanh, nâu vàng, nâu đỏ, trạng thái dẻo cứng
đến nửa cứng, khả năng chịu tải tốt. Lớp này xuất hiện tại các lỗ khoan với bề dày
thay đổi từ 1,2 đến 3,0m
- Độ ẩm tự nhiên, W (%)

= 19.16

- Dung trọng tự nhiên, w (g/cm3)

= 1.951


- Dung trọng khô, c (g/cm3)

= 1.640

- Tỷ trọng,  (g/cm3)

= 2.71

- Hệ số rỗng tự nhiên, o

= 1.654

- Giới hạn nhão, WL (%)

= 35.46

- Giới hạn dẻo, WP (%)

= 22.56

- Chỉ số dẻo, IP (%)

= 12.90

- Hệ số nén lún, a1-2 (cm2/kG)

= 0.017

- Modul biến dạng, E (kG/cm2)


= 272.8

- Lực dính kết, C (kG/cm2)

= 0.287

- Góc nội ma sát,  (độ)

= 26o26

- SPT N30 (búa)

= 51

+ Lớp 3: Đá phiến, phong hóa mạnh, có màu nâu đỏ, xám xanh, khả năng chịu
tải rất tốt. Lõi đa phần bị vỡ vụn trong quá trình khoan. Lớp này thuộc đá cấp IV.
- Cơ sở xác định ranh giới khối lượng đất đá: Dựa vào địa hình, hồ sơ khảo sát
địa chất và chiều dày tính toán của bảng khối lượng đào đắp san nền để khoanh vùng
diện tích khu vực có các lớp LP,1,2,3 (đất sét, đất cấp III, đất cấp IV, đá cấp IV). Sau
đó lập bảng xác định chiều sâu trung bình của vùng diện tích chứa các lớp địa chất
(tổng các chiều sâu trong vùng diện tích cần tính theo hồ sơ san nền chia cho tổng số
điểm) trừ cho chiều sâu địa tầng của LP, lớp thứ 1 (đất cấp III), lớp thứ 2 (đất cấp IV)
để tính ra chiều sâu lớp thứ 3 (đá cấp IV) của khu vực cần tính. Lấy chiều sâu nhân
với diện tính khu vực cần tính để tính ra khối lượng đất, đá.
- Theo hồ sơ khảo sát địa chất thì khối lượng đào tại các vị trí 1, 2, 3 có các lớp
đất sét, đất cấp III, đất cấp IV và đá cấp IV (có bảng tính khối lượng cấp đất đá kèm
theo)

Biện pháp tổ chức thi công (11)


Dự án: Khu tái định cư phục vụ giải tỏa tuyến đường
vành đai phía Tây tại xã Hòa Phú


Liên Danh Công ty CP Trường Sơn 532 - Công ty CP Kỹ thuật và Công nghệ Thái Hưng Thịnh

- Theo hồ sơ khảo sát địa chất tại các vị trí lỗ khoan 5 khơng có đá cấp 4. Cịn
tại vị trí lỗ khoan 1 chiều sâu đến lớp đá cấp 4 là 7.00m, lỗ khoan 2 chiều sâu đến lớp
đá cấp 4 là 5.00m, lỗ khoan 4 chiều sâu đến lớp đá cấp 4 là 5.00m.
- Cấp đất đá được lấy theo hồ sơ khảo sát địa chất được Ban cung cấp.
II. GIỚI THIỆU VỀ PHẠM VI CÔNG VIỆC CỦA GĨI THẦU:
1. Quy mơ:
Đầu tư xây dựng mới hạ tầng kỹ thuật bao gồm các hạng mục: San nền, giao
thơng, thốt nước mưa, thốt nước thải, cây xanh, cấp nước, điện chiếu sáng, cống kỹ
thuật phù hợp với quy hoạch chi tiết TL11/500 được Chủ tịch UBND thành phố phê
duyệt tại Quyết định số 2850/QĐ-UBND ngày 01/7/2019.
2. Giải pháp thiết kế:
2.1. Hạng mục san nền:
- Phạm vi san nền theo quy hoạch tổng mặt bằng điều chỉnh được duyệt, cao độ san
nền phù hợp với cao độ các tuyến đường liên quan và khu vực xung quanh dự án.
- Cao độ thiết kế tim đường thấp nhất +11,11m; cao nhất +20,10m
- Hệ số mái dốc taluy đắp san nền m=1.5
- Hệ số mái taluy nền đào m=1.0
- Các khu vực đắp phải đầm từng lớp 0,3m đến 0,5m một đảm bảo hệ dố đầm chặt
K=0,85.
- Khối lượng đất cần để đắp: 76.969,75 m3
- Khối lượng đất san đầm tại chỗ: 5.467,61 m3
- Chiều dài ốp mái taluy: ∑L = 292,0 m, diện tích ∑S = 1.625,93 m2
- Kết cấu mái taluy:
+ Tấm lát bê tông cốt thép đá 1x2 M200, kích thước LxBxH = (50x50x8)cm.

+ Khung dầm bê tơng cốt thép đá 1x2 M200
+ Đệm cấp phối đá dăm Dmax 37,5 dày 10 cm
+ Đất đắp K=0.85
- Kết cấu gờ đỉnh taluy:
+ Dầm bê tông cốt thép đá 1x2 M200
+ Đệm cấp phối đá dăm Dmax 37,5 dày 10 cm
- Kết cấu chân khay: Bê tông xi măng đá 2x4 M200, trên lớp đệm cấp phối đá dăm
Dmax 37,5.
2.2. Hạng mục giao thông:
- Phạm vi dự án gồm 06 tuyến đường, tổng chiều dài ∑L = 1.275,09 m, cấp loại
đường cụ thể như sau:
Biện pháp tổ chức thi công (12)

Dự án: Khu tái định cư phục vụ giải tỏa tuyến đường
vành đai phía Tây tại xã Hịa Phú


Liên Danh Công ty CP Trường Sơn 532 - Công ty CP Kỹ thuật và Công nghệ Thái Hưng Thịnh

- Đường phố gom:
+ Mặt cắt 1-1, Bnền = 4m+7,5m+4m = 15,5m, tổng chiều dài L=583,94m, nhánh
đường 1,3, vận tốc thiết kế V=40km/h.
- Đường phố nội bộ:
+ Mặt cắt 1-1, Bnền = 4m+7,5m+4m = 15,5m, tổng chiều dài L=131,5m, nhánh
đường 5, vận tốc thiết kế V=40km/h.
+ Mặt cắt 2-2, Bnền = 3m+5,5m+3m = 11,5m, tổng chiều dài L=559,65m, nhánh
đường 2,4,6, vận tốc thiết kế V=30km/h.
- Tải trọng tiết kế: Thiết kế kết cấu áo đường Trục 100KN, thiết kế vỉa hè và
đường nối trên vỉa hè 300kg/m2.
- Mặt cắt ngang đường:

+ Mặt cắt 1-1: Độ dốc ngang 2 mái i=2%, Bnền = 4m+7,5m+4m = 15,5m
+ Mặt cắt 2-2: Độ dốc ngang 1 mái i=2%, Bnền = 3m+5,5m+3m = 11,5m
+ Mặt cắt A-A: Đường nối trên vỉa hè, độ dốc ngang 2 mái i=1,5%, Bnền =5,0m
+ Mặt cắt B-B: Đường bê tông xi măng khớp nối hiện trạng, độ dốc ngang 1
mái i=1,5%, Bnền =5,0m
- Kết cấu nền đường:
+ Nền đường được thiết kế đào đắp trên nền địa hình tự nhiên. Hệ số mái dốc
nền đường đắp m=1,5; nền đào m=1.
+ Đối với nền đường đắp, đắp từng lớp 20cm bằng đất đồi đạt độ chặt K95.
Riêng 30cm trên cùng sát đáy kết cấu áo đường đầm chặt K98, CBR >=6 với đường
bê tông nhựa.
+ Đối với nền đường đào, đào đến cao độ thiết kế sau đó tiến hành đào khuôn
đường đến đáy lớp đất đồi K98 dày 30cm.
+ Đối với các đường bê tông xi măng nối trên vỉa hè tiến hành lu tăng cường
K95 trên nền san nền K85.
- Kết cấu mặt đường:
+ Nhánh đường được thiết kế mặt đường cấp cao A1, tầng mặt bê tông nhựa
chặt rải nóng, áp dụng mặt cắt ngang 1-1, Mơđun đàn hồi yêu cầu E=120 (Mpa),
tương ứng với các lớp kết cấu mặt đường như sau: Bê tông nhựa chặt BTNC 9,5 dày
4cm; lớp nhựa dính bám 0,5kg/m2; Bê tơng nhựa chặt BTNC 19 dày 6cm; lớp nhựa
thấm bám 1,0kg/m2; Cấp phối đá dăm loại 1 Dmax25 K98 dày 25cm.
+ Nhánh đường được thiết kế mặt đường cấp cao A1, tầng mặt bê tơng nhựa
chặt rải nóng, áp dụng mặt cắt ngang C-C, Môđun đàn hồi yêu cầu E=120 (Mpa),
tương ứng với các lớp kết cấu mặt đường như sau: Bê tơng nhựa chặt BTNC 9,5 dày
4cm; lớp nhựa dính bám 0,5kg/m2; Bê tông nhựa chặt BTNC 19 dày 6cm; lớp nhựa
Biện pháp tổ chức thi công (13)

Dự án: Khu tái định cư phục vụ giải tỏa tuyến đường
vành đai phía Tây tại xã Hòa Phú



Liên Danh Công ty CP Trường Sơn 532 - Công ty CP Kỹ thuật và Công nghệ Thái Hưng Thịnh

thấm bám 1,0kg/m2; Cấp phối đá dăm loại 1 Dmax25 K98 dày 25cm. Xáo xới lu lèn
tăng cường K98, H>30cm.
+ Nhánh đường được thiết kế mặt đường cấp cao A1, tầng mặt bê tơng nhựa
chặt rải nóng, áp dụng mặt cắt ngang 2-2, Môđun đàn hồi yêu cầu E=100 (Mpa),
tương ứng với các lớp kết cấu mặt đường như sau: Bê tông nhựa chặt BTNC 12,5 dày
7cm; lớp nhựa thấm bám 1,0kg/m2; Cấp phối đá dăm loại 1 Dmax25 K98 dày 20cm.
+ Đường bê tông xi măng áp dụng cho mặt cắt ngang B-B, đường khớp nối hiện
trạng: Bê tông xi măng đá 1x2 M250 dày 18cm; lớp ni lông cách nước; cát đệm dày
5cm đầm chặt.
+ Đường bê tông xi măng áp dụng cho mặt cắt ngang A-A, đường nối trên vỉa
hè: Bê tông xi măng đá 1x2 M250 dày 12cm; lớp ni lông cách nước; cát đệm dày 5cm
đầm chặt.
- Bó vỉa: Thân bó vỉa bê tơng đá 1x2 M250 đúc sẵn lắp ghép, cao 12,5cm; chân
bó vỉa bê tông đá 1x2 M200 đổ tại chỗ; đệm cấp phối đá dăm Dmax37,5 dày 10cm.
- Vỉa hè: Lát gạch Teraazzo dày 3cm; vữa xi măng M75 dày 2cm; bê tông đá
4x6 M100 dày 10cm.
- Gờ chắn vỉa hè: Thân gờ chắn bê tông đá 1x2 M200 đổ tại chỗ; đệm cấp phối
đá dăm Dmax37,5 dày 10cm.
- Hố trồng cây: Gồm 04 thanh bê tông xi măng đá 1x2 M250 lắp ghép
(100x15x8)cm thành hình vng cạnh trong là 1,0m, mặt trên của hố trồng cây bằng
với cao độ vỉa hè.
- Khe co: Khoảng cách giữa các khe là 5m, khe co có bề rộng 5mm, chiều sâu
50mm, khe cắt được lấp đầy bằng vặt liệu chèn khe. Bố trí thanh truyền lực thép tròn
trơn Ø25, chiều dài L=500mm, khoảng cách a=300mm.
- Khe lún: Khoảng cách giữa các khe là 5m, khe lún có bề rộng 5mm, chiều sâu
3cm.
- Lối đi cho người khuyết tật: Tại vị trí lối đi bộ qua đường bố trí lối đi cho

người khuyết tật với bề rộng B=1.20m, độ dốc dọc lối đi bộ i=(1/12)%, kết cấu bó vỉa
tại lối đi bộ bằng bê tơng đá 1x2 M200 đổ tại chổ, kết cấu vỉa hè tại lối đi bộ tương tự
như trên tuyến.
- Nút giao thông: Các nút giao thông được thiết kế dạng đồng mức, kiểu đơn
giản. Bán kính rẽ tối thiểu tại nút giao R=8,0m. Vận tốc thiết kế tại nút V= 15km/h.
Kết cấu bó vỉa, mặt đường giống kết cấu bó vỉa, mặt đường trên tuyến.
- Tổ chức giao thông: Xây dựng hệ thống tổ chức giao thông cho các tuyến
đường trong khu dân cư theo đúng Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về báo hiệu đường bộ
QCVN 41- 2019.
2.3. Hạng mục thoát nước mưa:
- Chu kì tràn cống: Chu kì tràn cống P=2 năm đối với các tuyến có khẩu độ
D<1000, chu kỳ tràn cống P=5 năm đối với các tuyến có khẩu độ D=1000.
Biện pháp tổ chức thi công (14)

Dự án: Khu tái định cư phục vụ giải tỏa tuyến đường
vành đai phía Tây tại xã Hịa Phú


Liên Danh Công ty CP Trường Sơn 532 - Công ty CP Kỹ thuật và Công nghệ Thái Hưng Thịnh

- Tải trọng thiết kế: Cống dưới đường tải trọng HL93, cống thoát nước trên vỉa
hè tải trọng 300kg/m2.
- Cống thoát nước:
+ Cống trịn trên đường có đường kính D600 chiều dài ∑L=1.000,8m, D800
chiều dài ∑L=914,6m.
+ Cống tròn trên vỉa hè có đường kính D1000 chiều dài ∑L=23m.
+ Cống bằng bê tông cốt thép đúc sẵn, trên lớp cấp phối đá dăm Dmax37,5.
- Hố ga: Hố ga cống tròn dưới đường, đáy và thành hố ga bằng BTCT đá 1x2
M250 đổ tại chỗ, đan ga bằng bê tông cốt thép đá 1x2 M250 đúc lắp ghép, lớp lót cấp
phối đá dăm Dmax37,5.

- Mương hở:
+ Mương hở hình thang có kích thước BxH=(0,4x0,4)m, mái dốc m=1, chiều
dài ∑L=131,57m.
+ Mương hở hình thang có kích thước BxH=(0,4x0,6)m, mái dốc m=1, chiều
dài ∑L=279,82m.
- Hố thu nước mưa: Hố thu bằng bê tông cốt thép đá 1x2 M250 đúc lắp ghép,
tấm chắn rác bằng bê tông cốt thép đá 1x2 M250 đúc lắp ghép, lớp lót cấp phối đá
dăm Dmax37,5.
- Cửa thu, cửa xả: Tường đầu, tường cánh, sân cống bằng bê tông xi măng đá
2x4 M150, móng bằng cấp phối đá dăm Dmax37,5, gia cố cửa xả bằng đá hộc xếp
khan, lưới chắn rác bằng thép mạ kẽm nhúng nóng.
2.4. Hạng mục thốt nước thải:
- Thu gom nước thải đạt 100% tiêu chuẩn cấp nước cho khu đơ thị.
- Chọn giải pháp thốt nước thải riêng hồn tồn.
- Tiêu chuẩn thốt nước sinh hoạt lấy bằng tiêu chuẩn cấp nước q=150
lít/người.ngđ
- Nước thải được thu gom và dẫn về trạm xử lý nước thải của dự án để xử lý.
- Ống thoát nước:
+ Thiết kế ống trịn đường kính D200 có chiều dài ∑L=740,1m, ống có cấp áp
lực PN10, bằng vật liệu uPVC, bố trí trên hành lang kỹ thuật sau dãy nhà.
+ Thiết kế ống trịn có đường kính D315 có chiều dài ∑L=727m, ống có cấp áp
lực PN8, bằng vật liệu HPDE, bố trí trên vỉa hè đường phố.
- Hố ga:
+ Hố ga đấu nối nước thải hộ gia đình bằng vật liệu uPVC, nắp bằng nhựa.
+ Hố ga thăm trên vỉa hè bằng bê tông cốt thép đá 1x2 M200, trên lớp cấp phối
đá dăm Dmax37,5mm, thang hố ga bằng thép khơng gỉ có đường kính D18.
Biện pháp tổ chức thi công (15)

Dự án: Khu tái định cư phục vụ giải tỏa tuyến đường
vành đai phía Tây tại xã Hịa Phú



Liên Danh Công ty CP Trường Sơn 532 - Công ty CP Kỹ thuật và Công nghệ Thái Hưng Thịnh

2.5. Hạng mục trạm xử lý nước thải:
- Công suất thiết kế 140m3/ngđ cho cả 02 giai đoạn, giai đoạn 1 là 70m3/ngđ
- Nước thải sau khi xử lý đạt cột A - Quy chuẩn QCVN 40:2011/BTNMT - Quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp.
- Cụm bể xử lý nước thải:
+ Đáy, thành và nắp: Kết cấu bằng bê tông cốt thép đá 1x2 M300
+ Khối lượng bê tông: 289,633m3
+ Khối lượng đào đất cấp IV: 75,05m3
+ Khối lượng phá đá hố móng: 870,43m3
+ Bể thu gom TK-01: Kích thước trong BxLxH = (2,0x2,0x5,0)m
+ Bể tách dầu, mỡ TK-02: Kích thước trong: BxLxH=
(2,0x1,5+1,3x1,5+1,3x1,5)x4,0m
+ Bể điều hịa kết hợp với kỵ khí TK-03: Kích thước trong: BxLxH =
(3,5x5,0+2,8x5,0)x4,0m.
+ Bể thiếu khí TK-04: Kích thước trong: BxLxH = (4,0 x7,0x4,0)m
+ Bể hiếu khí TK-05: Kích thước trong: BxLxH = (4,0x7,6 x4,0)m
+ Bể lắng TK-06: Kích thước trong: BxLxH = (2,4x2,4x4,0)m.
+ Bể trung gian TK-07: Kích thước trong: BxLxH = (1,0x2,4x4,0)m
+ Bể khử trùng TK-08: Kích thước trong bể: BxLxH = (1,5x3,0x2,2)m
+ Bể chứa bùn TK-09: Kích thước trong bể: BxLxH = (1,3x3,7x4,0)m
+ Bể chứa nước sự cố TK-10: Kích thước trong bể: BxLxH =
(22,4x3,0x4,0)m.
- Nhà đặt thiết bị: Móng đơn, Cấp IV.
- Phần thiết bị, công nghệ
+ Bể thu gom: 02 Bơm chìm
+ Bể điều hịa: 02 bơm chìm.

+ Bể Anoxic và hiếu khí:Thiết bị khuấy trộn; Thiết bị cấp khí; Thiết bị khuếch
tán dưới đấy bể; Giá thể vi sinh di động.
+ Bể lắng: Bơm bùn dư; Ống lắng trung tâm.
+ Bể trung gian và bể khử trùng: Bơm lọc, tank lọc, bơm định lượng hóa chất.
+ Cụm thiết bị khử mùi: tháp khử mùi; quạt hút.
+ Tủ điện điều khiển.
2.6. Hạng mục cấp nước:
Biện pháp tổ chức thi công (16)

Dự án: Khu tái định cư phục vụ giải tỏa tuyến đường
vành đai phía Tây tại xã Hịa Phú


Liên Danh Công ty CP Trường Sơn 532 - Công ty CP Kỹ thuật và Công nghệ Thái Hưng Thịnh

- Tiêu chuẩn cấp nước sinh hoạt: q = 150 l/người-ngày.
- Nhu cầu dùng nước của dự án: Q = 157 m3/ngđ.
- Nguồn cấp nước được đấu nối từ tuyến ống cấp nước D160 HDPE trên tuyến
đường hiện trạng phía Tây Nam khu vực thiết kế từ Đập dâng Hòa Phú cấp về.
- Hồn trả tuyến ống nhựa HDPE có đường kính D225, D160 trên tuyến đường
hiện trạng.
- Tuyến ống chính trên vỉa hè được sử dụng là loại ống HDPE có cấp áp lực
PN10, đường kính D110 tổng chiều dài ΣL=222m; D160 tổng chiều dài ΣL=470m.
- Tuyến ống phân phối được sử dụng là loại ống HDPE đường kính D63 cấp áp
lực PN12,5, tổng chiều dài ΣL = 1072m.
- Tuyến ống qua đường có đường kính D > 100 được sử dụng là loại gang dẻo
lòng xi măng.
- Đồng hồ nước D150 đặt tại điểm đấu nối.
- Trên tuyến bố trí các trụ cứu hoả bán kính phục vụ tối đa 150m, hố van xả cặn,
xả khí.

- Các vị trí có gối đỡ bằng bê tơng xi măng đá 1x2 M200.
2.7. Hạng mục điện chiếu sáng:
- Xây dựng mới hệ thống điện chiếu sáng gồm: 01 tủ điện chiếu sáng, 22 bộ đèn
LED 70W-220V, 25 bộ đèn LED 90W-220V, đường dây điện chiếu sáng nổi dài ΣL =
1.278m.
- Nguồn cấp cho tủ điện được lấy từ đường dây hạ thế do Công ty TNHH một
thành viên Điện lực Đà Nẵng đầu tư.
- Xây dựng mới hệ thống điện chiếu sáng đi nổi kết hợp trên trụ trung, hạ thế do
Điện lực đầu tư và một phần đi nổi độc lập.
- Đối với mặt cắt ngang lòng đường 5,5m sử dụng đèn chiếu sáng Led 70W220V ánh sáng trung tính, bố trí 01 bên vỉa hè.
- Đối với mặt cắt ngang lòng đường 7,5m sử dụng đèn chiếu sáng Led 90W220V ánh sáng trung tính, bố trí 01 bên vỉa hè.
- Trụ: Dùng loại trụ bê tông ly tâm 8,5m không ứng lực trước NPC-I-8.5- 2.0,
NPC-I-8.5-3.0.
- Móng trụ: Sử dụng móng khối bê tông giật cấp (loại MT1, MT2), bê tông lót
móng đá 4x6 M100, bê tơng móng chính đá 2x4 M150, bê tông chèn đá 1x2 M200.
- Đèn chiếu sáng: Sử dụng đèn Led công suất 70,90, 120W-220V-IP66.
- Dây dẫn: Sử dụng cáp vặn xoắn ABC(5x25)/XLPE-0,6kV, ABC(5x16)/XLPE0,6kV cho tuyến chiếu sáng. Cáp lên đèn sử dụng cáp M(3x1,5)/PVC/PVC-0,6kV.
- Tủ điện chiếu sáng: Sử dụng tủ điện inox 304 dày 2mm lắp đặt trên trụ bê tông
ly tâm, chứa tất cả các thiết bị điều khiển, đóng cắt.
Biện pháp tổ chức thi công (17)

Dự án: Khu tái định cư phục vụ giải tỏa tuyến đường
vành đai phía Tây tại xã Hịa Phú


Liên Danh Công ty CP Trường Sơn 532 - Công ty CP Kỹ thuật và Công nghệ Thái Hưng Thịnh

- Tiếp địa: Sử dụng tiếp địa RL-4 tại các vị trí đấu nối, rẻ nhánh, cuối và tại tủ
điện chiếu sáng. Điện trở nối đất hệ thống ≤ 30Ω.
2.8. Hạng mục ống kỹ thuật qua đường:

- Thiết kế hố ga và đường ống dự phịng thơng tin liên lạc tại các vị trí qua
đường. Sử dụng ống nhựa PVC-U110 chuyên dùng trong ngành thông tin liên lạc.
- Đường ống thông tin liên lạc được luồn trong ống nhựa PVC-U D110 đi trong
mương cáp vượt đường có độ chơn sâu chơn cáp ≥800mm.
- Xây dựng hố ga kỹ thuật bê tông kích thước LxBxH =(1200x1200x1400)mm,
Kết cấu thành hố ga bằng bê tông cốt thép đá 1x2 M200, trên lớp đệm lớp lót bê tơng
xi măng đá 4x6 M100, đan ga kích thước KT(1050x520x75)mm, bằng bê tông cốt
thép đá 1x2 M200.
2.9. Hạng mục cảnh quan, cây xanh:
- Chủng loại cây chọn sử dụng: cây Bằng Lăng, cây Lát Hoa, cây Móng Bị.
- Tuyến đường 7,5m có chiều rộng hè phố 4m, hai bên vỉa hè trồng cây Băng
Lăng, khoảng cách trung bình trồng 8m, 10m, 12m, 14m, 16m, 17m,18m, 24m, đường
kính thân (7,0-8,0)cm, cao (2,5-3)m, số lượng 73 cây.
- Tuyến đường 5,5m có chiều rộng hè phố 3m, hai bên vỉa hè trồng cây Móng
Bị, khoảng cách trung bình trồng 8m, 10m, 12m, 14m, 18m, đường kính thân (7,08,0)cm, cao (2,5-3)m, số lượng 84 cây.
- Trong khu vườn dạo trồng cây Lát Hoa, Bằng Lăng cỏ Lá Gừng, quy mô
trồng:
+ Cây Bằng Lăng, đường kính thân (7,0-8,0)cm, cao (2,5-3)m, số lượng 8 cây.
+ Cây Lát Hoa, đường kính thân (7,0-8,0)cm, cao (2,5-3)m, số lượng 21 cây.
+ Trồng Cỏ Lá Gừng (đất màu trồng cỏ dày 0,1m), diện tích ΣS = 1712m2.

Biện pháp tổ chức thi công (18)

Dự án: Khu tái định cư phục vụ giải tỏa tuyến đường
vành đai phía Tây tại xã Hòa Phú


Liên Danh Công ty CP Trường Sơn 532 - Công ty CP Kỹ thuật và Công nghệ Thái Hưng Thịnh

PHẦN II: GIẢI PHÁP KỸ THUẬT VÀ BIỆN PHÁP TỔ CHỨC THI CÔNG

CHƯƠNG I
MỨC ĐỘ ĐÁP ỨNG YÊU CẦU KỸ THUẬT CỦA VẬT LIỆU
1. Đối với các vật tư, vật liệu:
a. Bảng kê vật tư - vật liệu, thông số kỹ thuật và và nguồn gốc:
STT

Thông số kỹ thuật

Nguồn gốc

Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất
thuốc nổ - Amoni Nitrat hàm lượng
cao từ 98,5% trở lên.

Tổng CT KTKT cơng
nghiệp Quốc phịng

Cát xây dựng

Cát dùng cho bê tông và vữa xây dựng
phù hợp với tiêu chuẩn Việt Nam
TCVN 7570:2006

Mỏ cát Đại Lộc và mỏ cát
huyện Duy Xuyên, tỉnh
Quảng Nam

3

Xi măng


Dùng ximăng Pooclăng của Việt Nam
có Mác theo TCVN 2682-2009 và xi
măng Pooclăng hỗn hợp TCVN 62602009. PC-30, PC-40 và các điều kiện
tính chất đặc điểm môi trường làm việc
của kết cấu công trình.

Xi măng Sơng Gianh, xi
măng Hải Vân

4

Đá dăm, đá đổ bê tông
các loại.

Đá dăm phải phù hợp tiêu chuẩn
TCVN 7570:2006

Mỏ đá Hố Chuồn, thành
phố Đà Nẵng

Tất cả các loại thép đưa vào sử dụng
phải tuân theo TCVN 1651-1:2008;
TCVN 1651-2:2008 quy định về cốt
thép sử dụng trong cấu kiện bê tông.

Thép Việt Mỹ, thép Hịa
Phát

1


2

5

Vật tư, vật liệu
Vật liệu nổ mìn phá
đá

Cốt thép các loại

6

Cấp phối đá dăm

7

Nhựa đường lỏng

8

Nhũ tương nhựa
đường, nhựa MC

8

Gạch Terazzo

9


Ống cống BTCT

- Cấp phối đá dăm loại 1, Dmax 25
(dùng cho thi công mặt đường).
- Cấp phối đá dăm loại 2, Dmax 37,5
(dùng cho thi công lớp đệm cấu kiện).
Bitmen 60/70

Nhựa đường lỏng RC-70, MC -70 ; …

Gạch ngoại thất kích thước
300x300x30 và 400x400x30
Ống cống BTCT đường kính fi600,
fi800, fi1000, … sản xuất theo cơng
nghệ rung lõi, cấp tải trọng T ; TC ; C

Biện pháp tổ chức thi công (19)

Mỏ đá Hố Chuồn, thành
phố Đà Nẵng
Nhựa đường Shell nhập
khẩu từ Singapore
Do Công ty TNHH nhũ
tương nhựa đường và xây
dựng cơng trình NCH Đà
Nẵng sản xuất và cung
cấp
Do Công ty TNHH MTV
MaVi Đà Nẵng sản xuất
và cung cấp

Do Công ty TNHH XD
Thuận Đức II, tỉnh Thừa
Thiên Huế sản xuất và
cung cấp

Dự án: Khu tái định cư phục vụ giải tỏa tuyến đường
vành đai phía Tây tại xã Hòa Phú


Liên Danh Công ty CP Trường Sơn 532 - Công ty CP Kỹ thuật và Công nghệ Thái Hưng Thịnh
STT
10

Vật tư, vật liệu
Dung dịch chống
thấm

Thông số kỹ thuật
- Sika Topseal 109.
- Sika Roof membrane.
- Sika water V25, V32.

Nguồn gốc
Do Công ty Sika Hữu hạn
Việt Nam sản xuất

- Cây Bằng Lăng, đường kính thân
(7,0-8,0)cm, cao (2,5-3)m.
11


Cây xanh

- Cây Lát Hoa, đường kính thân (7,08,0)cm, cao (2,5-3)m.
- Cây Móng Bị đường kính thân (7,08,0)cm, cao (2,5-3)m.

Do Công ty TNHH cây
xanh Khải Minh (có CN
tại TP. Đà Nẵng) cung cấp

- Cỏ Lá Gừng.
- Ống HDPE : D315_PN8 ;
D160_PN10 ; D110_PN10 ;
D63_PN12.5 ; D225_PN10 ; …
- Ống uPVC, PVC : D200_PN10 ; …
12

13

14

15

Ống HPDE, uPVC,
PVC và phụ kiện

Ống gang dẻo lòng xi
măng và phụ kiện

Gạch xây, ốp lát các
loại (Nhà điều hành)

Cửa các loại (Nhà
điều hành)

- Ống PVC-U110.
- Ống PVC DN150x7,3mm;
DN100x3,8mm; DN65x3,6mm;
DN50x3,0mm; DN32x2,1mm;
DN25x2,0mm; DN20x1,8mm; Phụ
kiện PVC các loại.
Ống gang dẻo cho đường ống chịu áp
lực - có lót bằng cement bền sunfat:
D100, D150, D200, …
- Gạch khơng nung : kích thước
20x15x39 ; 6.5x10.5x22.
- Gạch ốp lát Ceramic kích thước
300x300, 600x600, …
Cửa nhơm kính TungShin hệ 500 kính
trắng.

- Cơng ty CP nhựa Đà
Nẵng sản xuất.
- Cơng ty CP nhựa Bình
Minh sản xuất.

Do Cơng ty TNHH ống
gang cầu Đài Việt (TP,
Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai)
sản xuất và cung cấp
- Gạch xây Hiệp Hưng,
(Đại Lộc Quảng Nam).

- Gạch ốp lát Viglacera.
Cửa nhơm kính hiệu
TungShin
- Dây cáp điện, dây điện
CADIVI.

16

Vật tư điện (Nhà điều
hành)

- Dây CVV (3x6+1x4mm2) ;
CVV(4x1,5mm2) ; dây Vcmo (2x1,5
mm2) ; các loại dây đơn, …

- Công tắc, ổ cắm, hộp
điện các loại của hãng
SINO.

- Máng cáp điện, sơn tĩnh điện :
200x100x1.5 ; 100x100x1,5 ; …

- Máng cáp điện : Phương
Linh.
- Bóng đèn các loại : Rạng
Đông.

17

Dây cáp điện, tủ điện

chiếu sáng

- Cáp vặn xoắn ABC(5x25)/XLPE- - Dây cáp điện : LS-Vina
0,6kV, ABC(5x16)/XLPE-0,6kV. Cáp Cable & System.

Biện pháp tổ chức thi công (20)

Dự án: Khu tái định cư phục vụ giải tỏa tuyến đường
vành đai phía Tây tại xã Hòa Phú


Liên Danh Công ty CP Trường Sơn 532 - Công ty CP Kỹ thuật và Công nghệ Thái Hưng Thịnh
STT

Vật tư, vật liệu

Thông số kỹ thuật

Nguồn gốc

lên
đèn
sử
dụng
M(3x1,5)/PVC/PVC-0,6kV; ...

cáp - Tủ điện và phụ kiện : do
công ty TNHH XD & TM
- Tủ điện chiếu sáng: Sử dụng tủ điện Nhất Huy (TP. Đà Nẵng)
cung cấp.

inox 304 dày 2mm.
18

Trụ BTLT chiếu sáng

Trụ bê tông ly tâm 8,5m không ứng lực
trước NPC-I-8.5- 2.0, NPC-I-8.5-3.0.

Do Công ty TNHH Tư
vấn & Xây lắp 504 sản
xuất và cung cấp.

b. Công bố hợp quy, hợp chuẩn theo quy định và có cam kết/hợp đồng
nguyên tắc với Nhà cung cấp có năng lực:
Tất cả các vật tư, vật liệu của Nhà thầu đã thỏa thuận hợp đồng ngun tắc với
các Nhà cung cấp đều có cơng bố hợp chuẩn hợp quy theo đúng quy định hoặc có tài
liệu chứng minh chất lượng.
Nhà thầu đã có cam kết/hợp đồng nguyên tắc với các Nhà cung cấp sau:
* Vật liệu nổ công nghiệp:
Nhà thầu đã ký hợp đồng nguyên tắc với nhà cung là Tổng công ty Kinh tế Kỹ
thuật Cơng nghiệp Quốc Phịng, địa chỉ: 102 Kim Mã Thượng, Cống Vị, Ba Đình, Hà
Nội (Năng lực của nhà cung cấp xem đính kèm với chi tiết hợp đồng nguyên tắc).
* Xi măng:
Nhà thầu đã ký hợp đồng nguyên tắc với nhà cung cấp Xi măng các loại là
Công ty TNHH Thương mại và Dịch vụ vận tải Toàn Khánh Khiêm, địa chỉ: 246/14
Nguyễn Phước Nguyên, An Khê, Thanh Khê, Đà Nẵng (Năng lực của nhà cung cấp
xem đính kèm với chi tiết hợp đồng nguyên tắc).
* Cát:
Nhà thầu đã ký hợp đồng nguyên tắc với nhà cung cấp cát là Công ty TNHH
MTV Trần Nguyên Phát Lộc, địa chỉ: H6/4, K393 Nguyễn Phước Nguyên, An Khê,

Thanh Khê, Đà Nẵng (Năng lực của nhà cung cấp xem đính kèm với chi tiết hợp đồng
nguyên tắc).
* Đá các loại:
Nhà thầu đã ký hợp đồng nguyên tắc với nhà cung cấp đá các loại là Cơng ty cổ
phần khống sản Sơn Phước, địa chỉ: H42/3 K97 Nguyễn Lương Bằng, Hòa Khánh
Bắc, Liên Chiểu, Đà Nẵng (Năng lực của nhà cung cấp xem đính kèm với chi tiết hợp
đồng nguyên tắc).
* Thép các loại:
Nhà thầu đã ký hợp đồng nguyên tắc với nhà cung cấp là XN kinh doanh Kim
khí số 1- Cơng ty cổ phần Kim khí Miền Trung, địa chỉ: Lô A3-7 khu dân cư đô thị
mới Nam Cẩm Lệ, Hòa Phước, Hòa Vang, Đà Nẵng (Năng lực của nhà cung cấp xem
đính kèm với chi tiết hợp đồng nguyên tắc).
Biện pháp tổ chức thi công (21)

Dự án: Khu tái định cư phục vụ giải tỏa tuyến đường
vành đai phía Tây tại xã Hòa Phú


Liên Danh Công ty CP Trường Sơn 532 - Công ty CP Kỹ thuật và Công nghệ Thái Hưng Thịnh

* Nhựa đường lỏng:
Nhà thầu đã ký hợp đồng nguyên tắc với nhà cung cấp là Công ty CP Đầu tư
xây dựng và Thương mại Quốc tế (ICT), địa chỉ: Lô 02, 9AKCN, Hoàng Văn Thụ,
Hoàng Mai, Hà Nội (Năng lực của nhà cung cấp xem đính kèm với chi tiết hợp đồng
nguyên tắc).
* Nhũ tương nhựa đường, nhựa MC:
Nhà thầu đã ký hợp đồng nguyên tắc với nhà cung cấp là Công ty TNHH Nhũ
tương Nhựa đường và Xây dựng cơng trình NCH Đà Nẵng, địa chỉ: Đường số 7A
KCN Hòa Khánh, Liên Chiểu, Đà Nẵng (Năng lực của nhà cung cấp xem đính kèm
với chi tiết hợp đồng nguyên tắc).

* Gạch Terazzo:
Nhà thầu đã ký hợp đồng nguyên tắc với nhà cung cấp là Công ty TNHH MTV
MAVI 366, địa chỉ: Đường số 07 Cần Giuộc, An Khê, Thanh Khê, Đà Nẵng (Năng lực
của nhà cung cấp xem đính kèm với chi tiết hợp đồng nguyên tắc).
* Ống cống BTCT chế tạo bằng công nghệ rung lõi:
Nhà thầu đã ký hợp đồng nguyên tắc với nhà cung cấp ống cống là Công ty
TNHH XD Thuận Đức II, địa chỉ: Tổ 12, phường Thủy Phương, TX Hương Thủy, tỉnh
Thừa Thiên Huế (Năng lực của nhà cung cấp xem đính kèm với chi tiết hợp đồng
nguyên tắc).
* Dây cáp điện, tủ điện chiếu sáng:
Nhà thầu đã ký hợp đồng nguyên tắc với nhà cung cấp là Công ty TNHH Xây
dựng và thương mại Nhất Huy, địa chỉ: 24 Lê Đình Dương, Phước Ninh, Hải Châu,
Đà Nẵng (chi tiết xem hợp đồng nguyên tắc).
* Ống nhựa HDPE, uPVC, PVC và phụ kiện kèm theo:
Nhà thầu đã ký hợp đồng nguyên tắc với nhà cung cấp là Công ty cổ phần nhựa
Đà Nẵng, địa chỉ: 371 Trần Cao Vân, Xuân Hà, Thanh Khê, Đà Nẵng (chi tiết xem
hợp đồng nguyên tắc).
* Trụ điện bê tông ly tâm chiếu sáng:
Nhà thầu đã ký hợp đồng nguyên tắc với nhà cung cấp là Công ty TNHH Tư
vấn và Xây lắp 504, địa chỉ: 242/1 Điện Biên Phủ, Thanh Khê, Đà Nẵng (chi tiết xem
hợp đồng nguyên tắc).
* Cây xanh:
Nhà thầu đã ký hợp đồng nguyên tắc với nhà cung cấp là Công ty TNHH Cây
xanh Khải Minh, địa chỉ: 242 Nguyễn Phước Lan, Hòa Xuân, Cẩm Lệ, Đà Nẵng (chi
tiết xem hợp đồng nguyên tắc).
* Ống gang dẻo lòng xi măng và phụ kiện:

Biện pháp tổ chức thi công (22)

Dự án: Khu tái định cư phục vụ giải tỏa tuyến đường

vành đai phía Tây tại xã Hòa Phú


Liên Danh Công ty CP Trường Sơn 532 - Công ty CP Kỹ thuật và Công nghệ Thái Hưng Thịnh

Nhà thầu đã ký hợp đồng nguyên tắc với nhà cung cấp là Công ty TNHH Ống
gang Cầu Đài Việt, địa chỉ: Số 02 đường 4A Khu cơng nghiệp Biên Hịa 2, phường
Long Bình Tân, TP. Biên Hịa, tỉnh Đồng Nai (chi tiết xem hợp đồng nguyên tắc).
* Hóa chất chống thấm Sika:
Nhà thầu đã ký hợp đồng nguyên tắc với nhà cung cấp là Công ty TNHH Đà
Rằng Giang, địa chỉ: 39 Phong Bắc 6, phường Hịa Thọ Đơng, quận Cẩm Lệ, TP. Đà
Nẵng (chi tiết xem hợp đồng nguyên tắc).
* Dây điện, thiết bị điện của Nhà điều hành:
Nhà thầu đã ký hợp đồng nguyên tắc với nhà cung cấp là Công ty TNHH Đà
Rằng Giang, địa chỉ: 39 Phong Bắc 6, phường Hịa Thọ Đơng, quận Cẩm Lệ, TP. Đà
Nẵng (chi tiết xem hợp đồng nguyên tắc).
* Ống, phụ kiện Bình Minh:
Nhà thầu đã ký hợp đồng nguyên tắc với nhà cung cấp là DNTN Thương mại
Thành Khoa, địa chỉ: 91 Thái Phiên, phường Phước Ninh, quận Hải Châu, TP. Đà
Nẵng (chi tiết xem hợp đồng nguyên tắc).
* Gạch xây, ốp lát các loại (Nhà điều hành):
Nhà thầu đã ký Hợp đồng nguyên tắc với Công ty TNHH MTV TM và Dịch vụ
TH Vũ Đình Tân, địa chỉ: K77A/21 Lệ Độ, phường Chính Gián, quận Thanh Khê, TP.
Đà Nẵng (có hợp đồng kèm theo).
* Cửa các loại (Nhà điều hành):
Nhà thầu đã ký Hợp đồng nguyên tắc với Công ty TNHH MTV TM&SX Phú
Cường Thịnh, địa chỉ: 75 Hà Xuân 1, phường Chính Gián, quận Thanh Khê, TP. Đà
Nẵng (có hợp đồng kèm theo).
* Vật tư điện (Nhà điều hành):
Nhà thầu đã ký Hợp đồng nguyên tắc với Cơng ty TNHH TM DV Nam Hn,

địa chỉ: 428 Ơng Ích Khiêm, quận Thanh Khê, TP. Đà Nẵng (có hợp đồng kèm theo).
2. Đối với các thiết bị, vật tư, vật liệu:
a. Bảng kê thiết bị, vật tư - vật liệu, thông số kỹ thuật và và nguồn gốc:
* Đèn LED chiếu sáng đường phố :
- Các thông số kỹ thuật :

Loại đèn
Thông số cơ bản

Led 70W

Led 90W

70W

90W

Quang thông

≥9.100 lm

≥11.700 lm

Nhiệt độ màu

4000K

4000K

≥130 lm/W


≥130 lm/W

100.000h

100.000h

Công suất

Quang hiệu
Tuổi thọ
Biện pháp tổ chức thi công (23)

Dự án: Khu tái định cư phục vụ giải tỏa tuyến đường
vành đai phía Tây tại xã Hòa Phú


Liên Danh Công ty CP Trường Sơn 532 - Công ty CP Kỹ thuật và Công nghệ Thái Hưng Thịnh

Loại đèn

Led 70W

Led 90W

-40°C ~ 50°C

-40°C ~ 50°C

Class I & II


Class I & II

IP66

IP66

70

70

Điện áp nguồn

220240V~50/60Hz

220-240V~50/60Hz

Hệ số công suất

0.95

0.95

Chống xung áp

15kV/kA

15kV/kA

Nhiệt độ hoạt động

Cấp cách điện
Độ kín IP
Quang học

Chỉ số hồn màu

Điện

- Nguồn gốc, xuất xứ : Do Công ty TNHH Điện tử PHILIPS Việt Nam sản
xuất.
* Toàn bộ thiết bị trạm xử lý nước thải:
- Các thông số kỹ thuật của thiết bị :
STT

Thiết bị

I

HỐ THU GOM
Giỏ tách rác thô:

Thiết bị đo mực nước:

Bơm chìm nước thải:

II

Thơng số kỹ thuật

- Kích thước: D600 x R600 x C800mm

- Khe hở: 5mm
- Bao gồm: khung trượt dẫn hướng, giá đỡ
- Vật liệu: SUS304
- Model: MGM0506GB0C
- Dạng phao chuyên dùng cho nước thải
- Cấp độ bảo vệ: IP68
- Nguồn điện: 16A/250V
- Cáp dài 5m
- Vật liệu: Polypropylene
- Model: CP 3045HT 3~250
- Chuyên dùng: Bơm nước thải
- Lưu lượng: Q = 24m3/h
- Cột áp: H = 8m
- Công suất: 1,2kW
- Điện áp: 3pha/380V/50Hz
- Cánh bơm: Polyamide 66 chống ăn mịn
- Đường kính: 106mm
- Bao gồm: 10m cáp chìm cho motor, đầu nối
ống đẩy ren DN50 (đế bơm)

Nguồn gốc,
xuất xứ

THT, Việt
Nam

MAC3, Italy

Flygt, Sweden


BỂ ĐIỀU HÒA
Thiết bị đo mực nước:

Biện pháp tổ chức thi công (24)

- Model: MGM0506GB0C
- Dạng phao chuyên dùng cho nước thải
- Cấp độ bảo vệ: IP68
- Nguồn điện: 16A/250V
- Cáp dài 5m

MAC3, Italy

Dự án: Khu tái định cư phục vụ giải tỏa tuyến đường
vành đai phía Tây tại xã Hịa Phú


Liên Danh Công ty CP Trường Sơn 532 - Công ty CP Kỹ thuật và Công nghệ Thái Hưng Thịnh
STT

Thiết bị

Bơm chìm nước thải:

III

- Vật liệu: Polypropylene
- Model: CP 3045HT 3~252
- Chuyên dùng: Bơm nước thải
- Lưu lượng: Q = 16m3/h

- Cột áp: H =5,6m
- Công suất: 1,2kW
- Điện áp: 3pha/380V/50Hz
- Cánh bơm: Polyamide 66 chống ăn mịn
- Đường kính: 90mm
- Bao gồm: 10m cáp chìm cho motor, đầu nối
ống đẩy ren DN50 (đế bơm)

Nguồn gốc,
xuất xứ

Flygt, Sweden

BỂ THIẾU KHÍ

Máy khuấy chìm:

Giá thể di động:

IV

Thơng số kỹ thuật

- Model: EFM-05T
- Lưu lượng: 108 m3/h
- Tốc độ dòng chảy: 2,02m/s
- Động cơ: 0,4kW
- Điện áp: 4 cực, 3 pha/380V/50Hz
- Cấp độ bảo vệ: IP68 - Class F
- Vật liệu: Body/Impelle/Shaft: CI/CI/SS410

- Bao gồm: Thanh dẫn hướng SUS304, phụ
kiện lắp đặt, xích kéo SUS 304 - Việt Nam
- Model: MBBR16Ja
- Kích thước: D16 x L16mm
- Bề mặt riêng: 960m2/m3
- Tỉ trọng: 0,94; Màu đen
- Vật liệu: Polypropylene

Evergush,
Taiwan

Tonegawa,
Japan

BỂ HIẾU KHÍ
- Model: LT-065
- Lưu lượng: 2,84 m3/ph
Longtech,
- Cột áp: 4m
Thiết bị cấp khí:
Taiwan
- Cơng suất động cơ Teco: 5,5 kW;
3pha/380V/50Hz
- Cấp bảo vệ: IP55 - Class F
- Model: HD270
- Kiểu: đĩa, bọt mịn
Hệ thống khuếch tán khí
Jaeger,
- Lưu lượng hoạt động: 1,5-8 m3/h
dưới đáy bể hiếu khí:

Germany
- Đường kính đĩa: 268mm
- Đầu nối ren: 3/4" (27mm)
- Vật liệu màng: EPDM F053A
- Model: MBBR16Ja
- Kích thước: D16 x L16mm
Tonegawa,
Giá thể di động:
- Bề mặt riêng: 960m2/m3
Japan
- Tỉ trọng: 0.94; Màu đen
- Vật liệu: Polypropylene
- Model: Ready 4L MT 1~2p
Bơm chìm nước thải:
Flygt, Sweden
- Chuyên dùng: Bơm nước thải
- Lưu lượng: Q = 9,5m3/h
Biện pháp tổ chức thi công (25)
Dự án: Khu tái định cư phục vụ giải tỏa tuyến đường
vành đai phía Tây tại xã Hòa Phú


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×