Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

PHU LUC BIEN PHAP THI CONG HE TUONG CU

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (208.46 KB, 9 trang )

THUYẾT MINH TÍNH TOÁN
– TIÊU CHUẨN, PHẦN MỀM VÀ CÁC TÀI LIỆU ÁP DỤNG.
1. TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG:



Tải trọng và tác động – Tiêu chuẩn thiết kế TCVN: 2737.



Kết cấu bê tôn g cốt thép – Tiêu chuẩn thiết kế : TCVN 356: 2005.



Kết cấu thép – Tiêu chuẩn thiết kế: TCVN 338: 2005.

2. PHẦN MỀM SỬ DỤNG:



Phần mềm sử dụng tính toán nội lực và chuyển vị của hệ tường chắn, hê khung
giằng chống:
Plaxis 8.5 ( Finite Element Code For Soil And Rock Analyses)
Etabs 9.0.7 ( Extended 3D Analysis of Bulding Systems )

3. HỒ SƠ KHẢO SÁT ĐỊA CHẤT
Hồ sơ được lập bởi Phòng thí nghiệm Cơ học đất Vật liệu xây doing thuộc Liên
hiệp Địa kỹ thuật Xây dựng.

4. DỮ LIỆU ĐẦU VÀO
4.1 Các chỉ tiêu cỏ lý đất nền


Đơn vị

hình
Ứng
xử

Lớp 1

Lớp 2a

Lớp 2b

Lớp 2c

Lớp 2d

Lớp 2e

Lớp 3

Lớp 4

MC

MC

MC

MC


MC

MC

MC

MC

Drained Drained Drained

Undrain
Undrain
Drained
Drained Drained
ed
ed

unsat
sat

kN/m3

9.83

14

14.82

15.38


16.08

15.63

15.5

16.05

kN/m3

15.3

19.21

19.2

19.44

19.16

19.46

19.26

19.24

kx

m/ngày


2E-04

2E-04

0.0002

0.0001

0.03

0.0002

2E-04

0.02

ky

m/ngày

2E-04

2E-04

0.0002

0.0001

0.03


0.0002

2E-04

0.02

9.2

31.8

32

34.1

1.5

32.6

28

3

1.3

13.1

12.8

14.7


27.6

15.6

15.3

27.2

0.35

0.3

0.3

0.3

0.25

0.3

0.3

0.25

640

10959

10959


10959

15836

15836

11368

18677

c'

kN/m

'

độ

2


E

ref

kN/m

2

Bảng1: Tổng hợp kết quả thí nghiệm

Ghi chú: Mực nước ngầm ổn định trong hố khoan khảo saùt: -1.2m

2


4.2 Tải trọng
20kN/m2

+ Xe, máy thi công:
4.3 Hệ giằng chống



H300:
+ Kích thước:

B=300mm, H=300mm, t1=10mm, t2=15mm

+ Trọng lượng:

94 kg/m

+ Diện tích mặt cắt:

119.8 cm2

+ Moment tiết diện:

Zx= 1360 cm3


+ Moment quán tính:

Ix= 20400 cm4
E =2.108 KN/m2

+ Mun đàn hồi :
4.4 Cừ Larsen
+ Loại cừ:

SP-IV, CCT34

+ Kích thước:

B = 400mm, h =170mm, t =15.5mm

+ Chiều dài:

L = 18m, L = 12m

+ Trọng lượng:

w = 76.1 kg/m

+ Diện tích mặt cắt ngang:

A = 96.99 cm2

+ Momen choán g uoán :

Wx = 2270 cm3/m


+ Momen quán tính:

Jx = 38600 cm4/m
E =2.108 KN/m2

+ Mun đàn hồi :

5 TÍNH TOÁN
5.1 Dữ liệu nhập



Thông số đất được lấy theo bảng 1



Tầng chống H
Loại:

H300

Cao độ:

-1.6 m

Lspacing:

5m


Độ cứng chống nén:



EA = 2.396E6 kN

Larsen
Độ cứng chống nén:

EA = 4.85E6 kN/m

Độ cứng chống uốn :

EI = 7.72E8 kN/m 2/m

Khối lượng còn lại khi cừ chiếm chỗ trong đất: w = 0.571kN/m/m

3


5.2 Mô hình tính toán.
a) Bước 1: Hạ cừ Larsen

b) Bước 2: Đào đất đến cao độ đặt dầm ốp và hệ chống (giai đoạn đã thi
công được 1 phần sàn hầm)

4


c) Bước 3: Đào đất đến cao độ đáy sàn hầm


6. KẾT QUẢ TÍNH TOÁN
a) Chuyển vị:

5


b) Biểu đồ moment:

c) Biểu đồ Lực cắt:

6


d) Lực tác dụng lên thanh chống khu vực thang máy:

6.1

Kiểm tra khả năng chịu lực của cừ Larsen
h

6.2

w

t

A

Wx

2

(cm)

(cm)

(cm)

(cm )

17

40

1.55

96.99

Mmax

gh



3/

2

(cm m) (kNm/m) (kG/cm ) (kG/cm2)
2270


302.5

1332.6

2100

Kiểm
tra
Ok

Kiểm tra khả năng chịu lực của giằng chống khu vực thang máy

a) Mô hình tính toán hệ giằng chống khu vực thang máy

7


b) Kết quả tính toán



Lực dọc trong hệ giằng khu vực thang máy:



Moment uốn trong hệ giằng khu vực thang maùy:

8



 Kiểm tra kh ả n ăng ch ịu uốn của dầm ốp khu vực thang máy
h

bc

tc

tb

A

Wx
2

(cm)

(cm)

(cm)

(cm)

(cm )

30

30

1.5


1

119.8

Mmax

gh



3/

2

Kiểm
tra

2

(cm m) (kNm/m) (kG/cm ) (kG/cm )
1360

25.62

188.382

2100

Ok


 Kiểm tra kh ả n ăng ch ịu uoán củ a thanh chống khu vực thang máy
I

F
4

r
2

L

(cm )

(cm )

(cm)

(cm)

20400

119.8

13.049

700






53.643

0.846

Nmax

gh

(kN)

(kG/cm )

(kG/cm )

Kiểm
tra

320.8

316.52

2100

Ok


2


2

6.3 Kiểm tra khả năng chịu lực của giằng chố ng khu vực tường tầng hầm
 Lực tác dụn g lên thanh chống khu vực thang tường tầng hầm

a) Mô hình tính toán hệ giằng chống

c) Kết quả tính toán



Lực dọc trong hệ giằng:



Moment uốn trong hệ giằng:

 Kiểm tra khả năng chịu uốn của dầm ốp khu vực tường tầng hầm
h

bc

tc

tb

A

Wx
2


(cm)

(cm)

(cm)

(cm)

(cm )

30

30

1.5

1

119.8

Mmax

gh



3/

2


2

(cm m) (kNm/m) (kG/cm ) (kG/cm )
1360

373.5

2746.32

2100

Kiểm
tra
Not ok

 Kiểm tra khả năng chịu nén của thanh chốn g xiên khu vực tường tầng hầm
I

F
4

r
2

L

(cm )

(cm )


(cm)

(cm)

20400

119.8

13.049

700





53.643

0.846

9

Nmax

gh



(kN)


(kG/cm )

(kG/cm )

Kieåm
tra

810

922.84

2100

Ok

2

2


6.4.

Khả năng chịu tải của cột thép chống trong khu vực thang máy (kN)

 Cột thép H300x300x10x15 dài 12m, đáy cột thép được rung đến cao độ -16.25m
(so với cốt ±0.000 công trình). Sau khi đào đất tới cốt -8.1m, chiều sâu cọc còn
nằm trong đất là 8.35m.
Sức chịu tải thàn h cọc : Qs = As x fs
Diện tích thành cọc : As = 8.35 x (0.3 + 0.3)x2 = 10.02 m2

Lực ma sát đơn vị fs =  x ’v .

 = 0.3
Ứng suất hữu hiệu : ’v = z x  = (8.35/2) x 9 = 37.58 KN/m2
fs = 0.3 x 35.58 = 11.3 kN/m2
Qs = 10.02 x 11.3 = 112.95 kN
Hệ số an toàn đối với sức chịu tải thành cột chống : FS = 1.5
Sức chịu tải của cột chống: Q = Qs/FS = 112.95/1.5 = 75 kN >23kN (thỏa)

10



×