Tải bản đầy đủ (.docx) (47 trang)

KE HOACH DH KHOA HOC TU NHIEN 6 ialy PHU LUC 1,2,3 CV 5512

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3 MB, 47 trang )

Phụ lục I
KHUNG KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN HỌC CỦA TỔ CHUN MƠN
(Kèm theo Cơng văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)
TRƯỜNG: THCS IALY
TỔ: TỰ NHIÊN

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
MÔN HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN, KHỐI LỚP 6
(Năm học 2022 - 2023)
I. Đặc điểm tình hình
1. Số lớp: 03; Số học sinh: … ; Số học sinh học chun đề lựa chọn (nếu có):……………
2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên: 04 ; Trình độ đào tạo: Cao đẳng: 01. Đại học: 02; Trên đại học: 01.
Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên 1: Tốt: 0; Khá: 04; Đạt: 0; Chưa đạt: 0.
3. Thiết bị dạy học: (Trình bày cụ thể các thiết bị dạy học có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học KHTN 6)
STT
1

Thiết bị dạy học
Số lượng
Tivi hoặc máy chiếu, 1
laptop.

Các bài thí nghiệm/thực hành
55 bài chia theo KNTT_CS.

1 Theo Thơng tư số 20/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 ban hành quy định chuẩn nghề nghiệp giáo viên cơ sở giáo dục phổ thông.

Ghi chú


Thiết bị bắt buộc khi thực
hiện bài giảng theo điều kiện
tại nhà trường được trang bị


theo mỗi phịng học. máy
tính của GV.
2
3
4
5

6

7

Kính lúp

Theo đk cho Bài 3. Bài 37. Bài 39
phép
Kính hiển vi
Bài 4, bài 21, bài 28, bài 31, bài 33, bài
35
Thước dây, thước kẻ, ống
Bài 5
đong chia độ
Bộ dụng cụ gồm:
Bài 8, bài 10, bài 17
Nhiệt kế, 3 cốc thuỷ tinh,
đèn cồn, 6 ống nghiệm,

giá để ống nghiệm, ống
rút hoá chất, khăn lau,
giấ lọc, chậu nước, đũa
thuỷ tinh muỗng lấy hoá
chất, phễu thuỷ tinh kẹp
ống nghiệm, kiền sắt,
chậu thuỷ tinh đựng
nước.
Bộ hoá chất gồm:
Muối ăn, đường, CuSO4,
CaCO3
Lamen, kim mũi mác,
Bài 21, bài 24, bài 28, bài 31, bài 33, bài
dao mổ, giấy thấm, cốc
35
đong, ống rút, muỗng
inox
Bộ dung cụ gồm: Nam
Bài 41, bài 42, bài 45

Sắp sẵng dụng cụ để trên
khay của mỗi giáo viên để sử
dụng trong năm khi dạy đến
phần hoá.

Sắp sẵng dụng cụ để trên
khay của mỗi giáo viên để sử
dụng trong năm khi dạy đến
phần sinh.
Sắp sẵng dụng cụ để trên



châm, lò xo giá đỡ, thước
thẳng, các quả nặng
giống nhau, giá đỡ quả
nặng, ròng rọc cố định,
phễu thuỷ tinh, ống hút…

khay của mỗi giáo viên để sử
dụng trong năm khi dạy đến
phần lý

4. Phịng học bộ mơn/phịng thí nghiệm/phịng đa năng/sân chơi, bãi tập (Trình bày cụ thể các phịng thí nghiệm/phịng
bộ mơn/phịng đa năng/sân chơi/bãi tập có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)
STT
1
2

Tên phòng
Phòng thực hành

Số lượng
1

Sân tập thể dục

1

Phạm vi và nội dung sử dụng
Sử dụng dạy thực hành những nội dung liên

quan hoá- sinh.
Sử dụng sân tập thể dục các khối 6,7,8,9.

Ghi chú

II. Kế hoạch dạy học2
1. Phân phối chương trình: chia theo KNTT với cuộc sống
STT

1

Bài học
(1)
Chương I. Mở
đầu về KHTN
Bài 1.

Số tiết
(2)

3

Yêu cầu cần đạt
(3)

-

Nêu được khái niệm Khoa học tự nhiên.

- Trình bày được vai trị của Khoa học tự nhiên trong cuộc sống.

- Phân biệt được các lĩnh vực Khoa học tự nhiên dựa vào đối tượng nghiên
cứu.
- Dựa vào các đặc điểm đặc trưng, phân biệt được vật sống và vật không sống.
2

Bài 2.

2

- Nêu được các quy định an tồn khi học trong phịng thực hành.

2 Đối với tổ ghép môn học: khung phân phối chương trình cho các mơn


- Phân biệt được các kí hiệu cảnh báo trong phịng thực hành.
- Đọc và phân biệt được các hình ảnh quy định an tồn phịng thực hàn
3
4
5

Bài 3.
Bài 4
Bài 5

1
3
3

6


Bài 6

2

7

Bài 7

1

8

Bài 8

2

9

Ôn tập chương I
1
Chương II. Chất
quanh ta
Bài 9
1

10

11

Bài 10


2

– Biết cách sử dụng kính lúp
– Biết cách sử dụng kính hiển vi quang học.
– Trình bày được cách sử dụng một số dụng cụ đo thông thường khi học tập
môn Khoa học tự nhiên (các dụng cụ đo chiều dài, thể tích ...).
– Trình bày được cách sử dụng một số dụng cụ đo thông thường khi học tập
mơn Khoa học tự nhiên (khối lượng).
– Trình bày được cách sử dụng một số dụng cụ đo thông thường khi học tập
môn Khoa học tự nhiên (các dụng cụ đo thời gian...).
– Trình bày được cách sử dụng một số dụng cụ đo thông thường khi học tập
môn Khoa học tự nhiên (đo nhiệt độ).

– Nêu được sự đa dạng của chất (chất có ở xung quanh chúng ta, trong các vật
thể tự nhiên, vật thể nhân tạo, vật vô sinh, vật hữu sinh...).
– Nêu được một số tính chất của chất (tính chất vật lí, tính chất hố học).
– Trình bày được một số đặc điểm cơ bản ba thể (rắn; lỏng; khí) thơng qua quan
sát.
– Đưa ra được một số ví dụ về một số đặc điểm cơ bản ba thể của chất.
– Nêu được khái niệm về sự nóng chảy; sự sơi; sự bay hơi; sự ngưng tụ, đơng
đặc.
– Tiến hành được thí nghiệm về sự chuyển thể (trạng thái) của chất.
– Trình bày được q trình diễn ra sự chuyển thể (trạng thái): nóng chảy, đông


12

Bài 11


3

đặc; bay hơi, ngưng tụ; sôi.
– Nêu được một số tính chất của oxygen (trạng thái, màu sắc, tính tan, ...).
– Nêu được tầm quan trọng của oxygen đối với sự sống, sự cháy và quá trình
đốt nhiên liệu.
– Nêu được thành phần của khơng khí (oxygen, nitơ, carbon dioxide (cacbon
đioxit) khí hiếm, hơi nước).
– Tiến hành được thí nghiệm đơn giản để xác định thành phần phần trăm thể
tích của oxygen trong khơng khí.
– Trình bày được vai trị của khơng khí đối với tự nhiên.
– Trình bày được sự ơ nhiễm khơng khí: các chất gây ơ nhiễm, nguồn gây ơ
nhiễm khơng khí, biểu hiện của khơng khí bị ơ nhiễm.
– Nêu được một số biện pháp bảo vệ mơi trường khơng khí.

13

14

Ơn tập chương II
1
Chương III. Một
số
vật
liệu,
nguyên liệu, nhiên
liệu, lương thực thực phẩm thông
dụng
Bài 12
2


15

Bài 13

3

– Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số vật liệu.
– Đề xuất được phương án tìm hiểu về một số tính chất của một số vật liệu,
– Nêu được cách sử dụng một số vật liệu an toàn, hiệu quả và bảo đảm sự phát
triển bền vững.
– Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số nguyên liệu.
– Đề xuất được phương án tìm hiểu về một số tính chất của một số nguyên liệu,
– Nêu được cách sử dụng một số nguyên liệu an toàn, hiệu quả và bảo đảm sự


16

Bài 14

1

17

Bài 15

2

18


Ôn tập chương III. 1
Chương IV. Hỗn
hợp. Tách chất ra
khỏi hỗn hợp

19

Bài 16

2

phát triển bền vững.
– Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số nhiên liệu.
– Đề xuất được phương án tìm hiểu về một số tính chất của một số nhiên liệu,
– Nêu được cách sử dụng một số nhiên liệu an toàn, hiệu quả và bảo đảm sự
phát triển bền vững.
– Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số lương thực, thực phẩm
– Đề xuất được phương án tìm hiểu về một số tính chất của một số lương thực,
thực phẩm
– Nêu được cách sử dụng một số an toàn, hiệu quả và bảo đảm sự phát triển bền
vững.
– Thu thập dữ liệu, phân tích, thảo luận, so sánh để rút ra được kết luận về tính
chất của một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực – thực phẩm

– Nêu được khái niệm hỗn hợp, chất tinh khiết.
– Thực hiện được thí nghiệm để biết dung mơi, dung dịch là gì; phân biệt được
dung mơi và dung dịch.
– Phân biệt được hỗn hợp đồng nhất, hỗn hợp không đồng nhất.

20


Bài 17

2

– Quan sát một số hiện tượng trong thực tiễn để phân biệt được dung dịch với
huyền phù, nhũ tương.
– Nhận ra được một số khí cũng có thể hoà tan trong nước để tạo thành một
dung dịch; các chất rắn hồ tan và khơng hồ tan trong nước.
– Nêu được các yếu tố ảnh hưởng đến lượng chất rắn hồ tan trong nước.
– Trình bày được một số cách đơn giản để tách chất ra khỏi hỗn hợp và ứng


dụng của các cách tách đó.
– Sử dụng được một số dụng cụ, thiết bị cơ bản để tách chất ra khỏi hỗn hợp
bằng cách lọc, cô cạn, chiết.
– Chỉ ra được mối liên hệ giữa tính chất vật lí của một số chất thông thường với
phương pháp tách chúng ra khỏi hỗn hợp và ứng dụng của các chất trong thực
tiễn.
21
22
23
24

Ôn tập chương IV.
Ôn tập kiểm tra
giữa kỳ I
Kiểm tra giữa kỳ I
Chương V. Tế bào
Bài 18


1
1
2
2

25

Bài 19

2

26

Bài 20

2

27

Bài 21

2

28

Ôn tập chương V.
1
Chương VI. Từ tế


– Nêu được khái niệm tế bào, chức năng của tế bào.
– Nêu được hình dạng và kích thước của một số loại tế bào.
– Nhận biết được tế bào là đơn vị cấu trúc của sự sống.
– Trình bày được cấu tạo tế bào và chức năng mỗi thành phần (ba thành phần
chính: màng tế bào, chất tế bào, nhân tế bào); nhận biết được lục lạp là bào
quan thực hiện chức năng quang hợp ở cây xanh.
– Phân biệt được tế bào động vật, tế bào thực vật; tế bào nhân thực, tế bào nhân
sơ thơng qua quan sát hình ảnh.
– Dựa vào sơ đồ, nhận biết được sự lớn lên và sinh sản của tế bào (từ 1 tế bào
→ 2 tế bào → 4 tế bào... → n tế bào).
– Nêu được ý nghĩa của sự lớn lên và sinh sản của tế bào.
– Thực hành quan sát tế bào lớn bằng mắt thường và tế bào nhỏ dưới kính lúp
và kính hiển vi quang học.


29

bào đến cơ thể
Bài 22

2

– Nhận biết được cơ thể đơn bào và cơ thể đa bào thơng qua hình ảnh.
_ Lấy được ví dụ minh hoạ (cơ thể đơn bào: vi khuẩn, tảo đơn bào, ...; cơ thể đa bào:
thực vật, động vật,...).

30

Bài 23


2

- Nêu được quan hệ từ tế bào hình thành nên mơ, cơ quan, hệ cơ quan và cơ thể
(từ tế bào đến mô, từ mô đến cơ quan, từ cơ quan đến hệ cơ quan, từ hệ cơ quan
đến cơ thể).
- Nêu được các khái niệm mô, cơ quan, hệ cơ quan, cơ thể. Lấy được các ví dụ
minh hoạ.

31

Bài 24

2

– Thực hành:
+ Quan sát và vẽ được hình cơ thể đơn bào (tảo, trùng roi, ...);
+ Quan sát và mô tả được các cơ quan cấu tạo cây xanh;
+ Quan sát mơ hình và mơ tả được cấu tạo cơ thể người.

32
33

Ơn tập chương VI 1
Chương VII. Đa
dạng thế giới sống
Bài 25
2

– Nêu được sự cần thiết của việc phân loại thế giới sống.
– Phân biệt được các nhóm phân loại từ nhỏ tới lớn theo trật tự: loài, chi, họ,

bộ, lớp, ngành, giới.
– Nhận biết được năm giới sinh vật. Lấy được ví dụ minh hoạ cho mỗi giới.

34

Bài 26

2

– Nhận biết được cách xây dựng khoá lưỡng phân
-Thực hành xây dựng được khoá lưỡng phân với đối tượng sinh vật.


35

36

Bài 27

2

Bài 28

2

– Mơ tả được hình dạng và cấu tạo đơn giản của vi khuẩn.
– Nhận ra được sự đa dạng của vi khuẩn.
– Nêu được một số vai trò và ứng dụng virus và vi khuẩn trong thực tiễn.
– Nêu được một số bệnh do virus và vi khuẩn gây ra. Trình bày được một số
cách phịng và chống bệnh do vi khuẩn gây ra.

– Vận dụng được hiểu biết vi khuẩn vào giải thích một số hiện
tượng trong thực tiễn (ví dụ: vì sao thức ăn để lâu bị ôi thiu và không nên ăn
thức ăn ôi thiu; ...).
– Biết cách làm sữa chua, ...).
– Thực hành quan sát và vẽ được hình vi khuẩn quan sát được dưới kính hiển vi
quang học.

36
37
38

Ơn tập HKI
Kiểm tra HKI
Bài 29

2
2
2

39

Bài 30

2

– Mơ tả được hình dạng và cấu tạo đơn giản của virus
– Phân biệt được virus và vi khuẩn (chưa có cấu tạo tế bào và đã có cấu tạo tế
bào).
– Nêu được một số bệnh do virus gây ra. Trình bày được một số cách phịng và
chống bệnh do virus gây ra.

– Nêu được một số vai trò và ứng dụng virus và vi khuẩn trong thực tiễn.
– Nhận biết được một số đối tượng nguyên sinh vật thơng qua quan sát hình
ảnh, mẫu vật (ví dụ: trùng roi, trùng đế giày, trùng biến hình, tảo silic, tảo lục
đơn bào, ...).
– Dựa vào hình thái, nêu được sự đa dạng của nguyên sinh vật.
– Nêu được một số bệnh do nguyên sinh vật gây nên. Trình bày được cách
phòng và chống bệnh do nguyên sinh vật gây ra.


40

Bài 31

2

41

Bài 32

2

42

Bài 33

2

43

Bài 34


4

44

Bài 35

2

45

Bài 36

4

– Thực hành quan sát và vẽ được hình ngun sinh vật dưới kính lúp hoặc kính
hiển vi.
– Nhận biết được một số đại diện nấm thơng qua quan sát hình ảnh, mẫu vật
(nấm đơn bào, đa bào. Một số đại diện phổ biến: nấm đảm, nấm túi, ...). Dựa
vào hình thái, trình bày được sự đa dạng của nấm.
– Trình bày được vai trò của nấm trong tự nhiên và trong thực tiễn (nấm được
trồng làm thức ăn, dùng làm thuốc, ...).
– Nêu được một số bệnh do nấm gây ra. Trình bày được cách phòng và chống
bệnh do nấm gây ra.
– Vận dụng được hiểu biết về nấm vào giải thích một số hiện tượng trong đời
sống.
– Thông qua thực hành, quan sát và vẽ được hình nấm (quan sát bằng mắt

thường hoặc kính lúp).
– Dựa vào sơ đồ, hình ảnh, mẫu vật, phân biệt được các nhóm thực vật: Thực

vật khơng có mạch (Rêu); Thực vật có mạch, khơng có hạt (Dương xỉ); Thực
vật có mạch, có hạt (Hạt trần); Thực vật có mạch, có hạt, có hoa (Hạt kín).
– Trình bày được vai trò của thực vật trong đời sống và trong tự nhiên: làm
thực phẩm, đồ dùng, bảo vệ môi trường (trồng và bảo vệ cây xanh trong
thành phố, trồng cây gây rừng, ...).
– Quan sát hình ảnh, mẫu vật thực vật và phân chia được thành các nhóm
thực vật theo các tiêu chí phân loại đã học.
– Phân biệt được hai nhóm động vật khơng xương sống và có xương sống.
Lấy được ví dụ minh hoạ.
– Nhận biết được các nhóm động vật khơng xương sống dựa vào quan sát
hình ảnh hình thái (hoặc mẫu vật, mơ hình) của chúng (Ruột khoang, Giun;


Thân mềm, Chân khớp). Gọi được tên một số con vật điển hình.
– Nhận biết được các nhóm động vật có xương sống dựa vào quan sát hình
ảnh hình thái (hoặc mẫu vật, mơ hình) của chúng (Cá, Lưỡng cư, Bò sát,
Chim, Thú). Gọi được tên một số con vật điển hình.
– Nêu được một số tác hại của động vật trong đời sống.
46

Bài 37

2

47

Bài 38

2


48

Bài 39

4

– Thực hành quan sát (hoặc chụp ảnh) và kể được tên một số động vật quan
sát được ngoài thiên nhiên.
– Nêu được vai trò của đa dạng sinh học trong tự nhiên và trong thực tiễn (làm
thuốc, làm thức ăn, chỗ ở, bảo vệ mơi trường,...).
– Giải thích được vì sao cần bảo vệ đa dạng sinh học.
– Thực hiện được một số phương pháp tìm hiểu sinh vật ngồi thiên nhiên:
quan sát bằng mắt thường, kính lúp, ống nhịm; ghi chép, đo đếm, nhận xét và
rút ra kết luận.
– Nhận biết được vai trị của sinh vật trong tự nhiên (Ví dụ, cây bóng mát,
điều hịa khí hậu, làm sạch mơi trường, làm thức ăn cho động vật, ...).
– Sử dụng được khố lưỡng phân để phân loại một số nhóm sinh vật.
– Quan sát và phân biệt được một số nhóm thực vật ngoài thiên nhiên.
– Chụp ảnh và làm được bộ sưu tập ảnh về các nhóm sinh vật (thực vật, động
vật có xương sống, động vật khơng xương sống).
– Làm và trình bày được báo cáo đơn giản về kết quả tìm hiểu sinh vật ngồi thiên
nhiên

49
50
51

Ơn tập chương VII 1
Ôn tập kiểm tra 1
giữa kỳ II

Kiểm tra giữa kỳ II 2


52

Chương
VIII.
Lực trong đời
sống
Bài 40
2

– Lấy được ví dụ để chứng tỏ lực là sự đẩy hoặc sự kéo.
– Lấy được ví dụ về tác dụng của lực làm: thay đổi tốc độ, thay đổi hướng
chuyển động, biến dạng vật.
– Nêu được: Lực tiếp xúc xuất hiện khi vật (hoặc đối tượng) gây ra lực có sự
tiếp xúc với vật (hoặc đối tượng) chịu tác dụng của lực; lấy được ví dụ về lực
tiếp xúc.
– Nêu được: Lực không tiếp xúc xuất hiện khi vật (hoặc đối tượng) gây ra lực
không có sự tiếp xúc với vật (hoặc đối tượng) chịu tác dụng của lực; lấy được ví
dụ về lực khơng tiếp xúc.

53

Bài 41

2

– Biểu diễn được một lực bằng một mũi tên có điểm đặt tại vật chịu tác dụng
lực, có độ lớn và theo hướng của sự kéo hoặc đẩy.

– Đo được lực bằng lực kế lò xo, đơn vị là niu tơn (Newton, kí hiệu N) (khơng
u cầu giải thích nguyên lí đo).

54

Bài 42

2

– Thực hiện thí nghiệm chứng minh được độ giãn của lò xo treo thẳng đứng tỉ
lệ với khối lượng của vật treo.

55

Bài 43

2

– Nêu được các khái niệm: khối lượng (số đo lượng chất của một vật), lực hấp
dẫn (lực hút giữa các vật có khối lượng), trọng lượng của vật (độ lớn lực hút
của Trái Đất tác dụng lên vật).


56

Bài 44

2

– Nêu được: Lực ma sát là lực tiếp xúc xuất hiện ở bề mặt tiếp xúc giữa hai vật;

khái niệm về lực ma sát trượt; khái niệm về lực ma sát nghỉ.
– Sử dụng tranh, ảnh (hình vẽ, học liệu điện tử) để nêu được: Sự tương tác giữa
bề mặt của hai vật tạo ra lực ma sát giữa chúng
– Nêu được tác dụng cản trở và tác dụng thúc đẩy chuyển động của lực ma sát.
– Lấy được ví dụ về một số ảnh hưởng của lực ma sát trong an tồn giao
thơng đường bộ.

57

Bài 45

2

– Thực hiện được thí nghiệm chứng tỏ vật chịu tác dụng của lực cản khi chuyển
động trong nước (hoặc khơng khí).

58

59

Ơn tập chương 1
VIII
Chương IX. Năng
lượng
Bài 46
2

60
61


Bài 47
Bài 48

2
2

62

Bài 49

1

– Từ tranh ảnh (hình vẽ, hoặc học liệu điện tử) hiện tượng trong khoa học hoặc
thực tế, lấy được ví dụ để chứng tỏ năng lượng đặc trưng cho khả năng tác dụng
lực.
– Nêu được: Vật liệu giải phóng năng lượng, tạo ra nhiệt và ánh sáng khi bị đốt
cháy gọi là nhiên liệu.
– Nêu được sự truyền năng lượng trong một số trường hợp đơn giản trong thực
tiễn.
– Phân loại được năng lượng theo tiêu chí.
– Lấy ví dụ chứng tỏ được: Năng lượng có thể chuyển từ dạng này sang dạng
khác, từ vật này sang vật khác.
– Nêu được định luật bảo tồn năng lượng và lấy được ví dụ minh hoạ.
– Nêu được: Năng lượng hao phí ln xuất hiện khi năng lượng được chuyển từ


63
64

Bài 50

Bài 51

65
66

Ôn tập chương IX 1
Chương X. Trái
đất và bầu trời
Bài 52.
2

67

Bài 53.

68

Bài 54.

2

69

Bài 55

2

70
71
72


Ôn tập chương X
Ôn tập HKII
Kiểm tra HKII

1
1
2

dạng này sang dạng khác, từ vật này sang vật khác.
– Lấy được ví dụ về một số loại năng lượng tái tạo thông dụng.
– Đề xuất được biện pháp để tiết kiệm năng lượng trong các hoạt động hằng
ngày.

1
1

2

– Giải thích được một cách định tính và sơ lược: từ Trái Đất thấy Mặt Trời mọc
và lặn hằng ngày.
– Nêu được Mặt Trời và sao là các thiên thể phát sáng; Mặt Trăng, các hành
tinh và sao chổi phản xạ ánh sáng Mặt Trời.
– Thiết kế mô hình thực tế (hoặc vẽ hình) để giải thích được một số hình dạng
nhìn thấy của Mặt Trăng trong Tuần Trăng.
– Mô tả được sơ lược cấu trúc của hệ Mặt Trời, nêu được các hành tinh cách
Mặt Trời các khoảng cách khác nhau và có chu kì quay khác nhau.
Sử dụng tranh ảnh (hình vẽ hoặc học liệu điện tử) chỉ ra được hệ Mặt Trời là
một phần nhỏ của Ngân Hà.


(1) Tên bài học/chuyên đề được xây dựng từ nội dung/chủ đề/chuyên đề (được lấy nguyên hoặc thiết kế lại phù hợp với điều
kiện thực tế của nhà trường) theo chương trình, sách giáo khoa mơn học/hoạt động giáo dục.
(2) Số tiết được sử dụng để thực hiện bài học/chủ đề/chuyên đề.
(3) Yêu cầu (mức độ) cần đạt theo chương trình mơn học: Giáo viên chủ động các đơn vị bài học, chủ đề và xác định yêu
cầu (mức độ) cần đạt.


3. Kiểm tra, đánh giá định kỳ
Bài kiểm tra, đánh giá
Giữa Học kỳ 1
Cuối Học kỳ 1
Giữa Học kỳ 2
Cuối Học kỳ 2

Thời gian
(1)

Thời điểm
(2)

90 phút
90 phút
90 phút
90 phút

Tuần 10
Tuần 18
Tuần 26
Tuần 35


Yêu cầu cần đạt
(3)
Những YCCĐ tính đến thời điểm kiểm tra.
Những YCCĐ tính đến thời điểm kiểm tra.
Những YCCĐ tính đến thời điểm kiểm tra.
Những YCCĐ tính đến thời điểm kiểm tra.

Hình thức
(4)
Kết hợp TN- TL
Kết hợp TN- TL
Kết hợp TN- TL
Kết hợp TN- TL

(1) Thời gian làm bài kiểm tra, đánh giá.
(2) Tuần thứ, tháng, năm thực hiện bài kiểm tra, đánh giá.
(3) Yêu cầu (mức độ) cần đạt đến thời điểm kiểm tra, đánh giá (theo phân phối chương trình).
(4) Hình thức bài kiểm tra, đánh giá: viết (trên giấy hoặc trên máy tính); bài thực hành; dự án học tập.
III. Các nội dung khác (nếu có):
.......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
TỔ TRƯỞNG
(Ký và ghi rõ họ tên)

IaLy, ngày 28 tháng 08 năm 2022
HIỆU TRƯỞNG
(Ký và ghi rõ họ tên)

Phụ lục II


KHUNG KẾ HOẠCH TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC
(Kèm theo Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)
TRƯỜNG THCS IALY

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TỔ TỰ NHIÊN

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

KHUNG KẾ HOẠCH TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC
(Năm học 2022 - 2023)
STT

Chủ đề

1

STEM: Vi
khuẩn với
cuộc sống
của chúng
ta

Yêu cầu cần đạt

Số tiết


- Thông qua việc nắm được kiến 2
thức bài học 27, HS nêu được
những mặt lợi và hại của vi
khuẩn.
- HS tiến hành làm các sản phẩm
dưới sự hướng dẫn của GV:
+ Làm sữa chua / dưa muối: thực
hiện các bước làm sữa chua/ dưa
muối và sản phẩm tạo ra đạt chất
lượng.
 Thấy được vai trị có lợi
của vi khuẩn.
+ Để 1 ít thực phẩm trong điều
kiện tự nhiên ( thời gian từ 1-2

Thời
điểm

Địa
điểm

Chủ trì

+ Sau Phịng GV
bài 27
thí
mơn
+ Kết nghiệ
m,

hợp
ôn tập thực
hành
kiến
thức.

Phối hợp

Bộ GVCN

Điều kiện thực hiện

-Đã nắm được
các kiến thức ở
bài 27
-Video về ứng
dụng của vi
khuẩn trong đời
sống con người.


ngày )
 Thấy được tác hại của vi
khuẩn.
- Làm được tiêu bản vi khuẩn và
vẽ hình vi khuẩn quan sát được.
Ngoài ra, hướng dẫn học sinh tham gia các cuộc thi như: Cuộc thi sángtạo thanh thiếu niên nhi đồng; Nghiên cứu khoa học, Cùng em kiến tạo tương
lai…
IaLy, ngày tháng 08 năm 2022
TỔ TRƯỞNG

(Ký và ghi rõ họ tên)

HIỆU TRƯỞNG
(Ký và ghi rõ họ tên)


Phụ lục III

KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
MÔN HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 6
NĂM HỌC 2022 – 2023
I. KHUNG THỜI GIAN NĂM HỌC:
Cả năm 35 tuần: 140 tiết
Học kỳ I: 72 tiết, 18 tuần x 4 tiết/tuần
Học kỳ II: 68 tiết, 17 tuần x 4 tiết/tuần
II. CHẾ ĐỘ CHO ĐIỂM
HỆ SỐ

THƯỜNG XUYÊN

GIỮA KỲ

CUỐI KỲ

Học kì I

4

1


1

Học kì II

4

1

1

Cả năm

8

2

2

HỌC KÌ

III. KẾ HOẠCH DẠY HỌC
Phần

Thứ
tự tiết

Bài học

Thời
điểm


Số tiết

Thiết bị dạy học

Địa điểm dạy
học

HỌC KÌ I
Hóa

1

Bài 1: Giới thiệu về khoa học tự nhiên
(tiết 1)

3

Tuần 1 + Hình ảnh về vật sống, vật không Lớp học
sống, các hiện tượng tự nhiên


+ Hình ảnh các thành tựu của KHTN
trong cuộc sống
+ Nam châm; giấy quỳ tím, kẹp ống
nghiệm, ống nghiệm đựng dung dịch
nước vơi trong; bút chì, nước.




2

Bài 1: Giới thiệu về khoa học tự
nhiên( tiết 2)

3

Tranh ảnh, máy chiếu

Lớp học

Sinh

3

Bài 1: Giới thiệu về khoa học tự nhiên
(tiết 3)

3

Tranh ảnh, máy chiếu

Lớp học

1

+ Hình ảnh phân biệt hoa tay và vân
tay thường.
+ Kính lúp cho các nhóm (tối thiểu
Lớp học

mỗi nhóm 1 chiếc).

Sinh

4

Bài 3: Sử dụng kính lúp

+ Mỗi HS chuẩn bị 1 chiếc lá (không
to quá 1 bàn tay).

Tuần 2 + Bài giảng powerpoint (Kèm kênh:
Hóa

5

Bài 2: An tồn trong phịng thực hành
(T1)

2



6

Bài 5: Đo chiều dài (t1)

3

tranh, hình ảnh về quy định an tồn

trong phịng thực hành).
+ Video liên quan đến nội dung về
các quy định an toàn trong phịng
thực hành

Lớp học

+ Hình ảnh hoặc 1 số loại thước đo Lớp học
chiều dài: thước dây, thước cuộn,
thước mét, thước kẻ...
+ Chuẩn bị cho mỗi nhóm học sinh
nắp chai các cỡ, ...


Bài 4: Sử dụng kính hiển vi quang học
(t1)
Sinh

7

3

Kính hiển vi quang học cho mỗi
nhóm.
- Mỗi nhóm HS chuẩn bị:
+ Nhóm 1: 1 củ hành tây.
Lớp học
+ Nhóm 2: 1 quả cà chua.
+ Nhóm 3: 1 chiếc lá cịn tươi, 1 cây
nấm.

+ Nhóm 4: 1 ít cát vàng.

Bài 4: Sử dụng kính hiển vi quang học
(t2)
Sinh

8

3

Kính hiển vi quang học cho mỗi
nhóm.
- Mỗi nhóm HS chuẩn bị:
+ Nhóm 1: 1 củ hành tây.
Lớp học
+ Nhóm 2: 1 quả cà chua.
+ Nhóm 3: 1 chiếc lá cịn tươi, 1 cây
nấm.
+ Nhóm 4: 1 ít cát vàng.

Tuần 3 + Bài giảng powerpoint (Kèm kênh:
Hóa

9

Bài 2: An tồn trong phịng thực hành (t2)

2




10

Bài 5: Đo chiều dài(t2)

3

tranh, hình ảnh về quy định an tồn
trong phịng thực hành).
+ Video liên quan đến nội dung về
các quy định an tồn trong phịng
thực hành

Lớp học

+ Hình ảnh hoặc 1 số loại thước đo Lớp học
chiều dài: thước dây, thước cuộn,
thước mét, thước kẻ...
+ Chuẩn bị cho mỗi nhóm học sinh
nắp chai các cỡ, ...


Sinh

11

Bài 4: Sử dụng kính hiển vi quang học
(t3)

3


Tranh ảnh, máy chiếu, kính hiển
vi

Sinh

12

Bài 18: Tế bào-Đơn vị cơ bản của sự sống
(t1)

2

Hóa

13

Bài 9. Sự đa dạng của chất

1

Tranh ảnh, máy chiếu

Lớp học



14

Bài 5: Đo chiều dài (t3)


3

Tranh ảnh, máy chiếu, thước

Lớp học

Sinh

15

Bài 18: Tế bào-Đơn vị cơ bản của sự sống
(t2)

2

Sinh

16

Bài 19: Cấu tạo và chức năng các thành
phần của tế bào (t1)

2

Hóa

17

Bài 10: Các thể của chất và sự chuyển thể

(t1)

2

Tranh ảnh, máy chiếu

Lớp học

2

+ Hình ảnh hoặc 1 số loại cân: cân
Robecval, cân đòn, cân đồng hồ, cân
điện tử...

Lớp học

Lớp học

Tranh ảnh, máy chiếu

Tuần 4 Tranh ảnh, máy chiếu

Lớp học
Lớp học

18

Bài 6: Đo khối lượng (t1)

Sinh


19

Bài 19: Cấu tạo và chức năng các thành
phần của tế bào (t2)

2

Tranh ảnh, máy chiếu

Lớp học

Sinh

20

Bài 20: Sự lớn lên và sinh sản của tế bào
(t1)

2

Tranh ảnh, máy chiếu

Lớp học

Hóa

21

Bài 10: Các thể của chất và sự chuyển thể

(t2)

2

Tuần 6 Tranh ảnh, máy chiếu

Lớp học



22

Bài 6: Đo khối lượng (t2)

2



Tuần 5

+ Hình ảnh hoặc 1 số loại cân: cân
Robecval, cân địn, cân đồng hồ, cân
điện tử...

Lớp học


Sinh

23


Bài 20: Sự lớn lên và sinh sản của tế bào
(t2)

2

2

24

Lớp học

+ Thiết bị thí nghiệm theo hướng
dẫn: kính hiển vi, dao mổ, thìa inox
sạch, giấy thấm, lam kính, lam men,
ống nhỏ giọt, kim mũi mác, nước cất
đựng trong cốc thủy tinh.

Bài 21: Thực hành: quan sát và phân biệt
một số loại tế bào (t1)

Sinh

Tranh ảnh, máy chiếu

+ Mẫu vật: mỗi nhóm chuẩn bị củ
hành tây, tế bào niêm mạc miệng, tế Lớp học
bào tép bưởi, cam, chanh….
+ Giáo viên chuẩn bị cho mỗi nhóm
học sinh: phiếu hoạt động nhóm, các

mẫu tiêu bản lát cắt ngang qua rễ,
thân, lá, bao phấn, mơ cơ, mơ thần
kinh….

Tuần 7 + Hình ảnh: oxygen có mặt ở khắp

Hóa

25

Bài 11: Oxygen. Khơng khí (t1)

3

nơi trên trái đất.
+ Chuẩn bị cho mỗi nhóm học sinh:
- Dụng cụ: 2 ống nghiệm có nút, 1
chậu thủy tinh; 1 cốc thủy tinh hình Lớp học
trụ có vạch chia; diêm
- Hóa chất: nước pha màu, đá, 1 cây
nến gắn vào đế nhựa, nước vơi trong
hoặc dung dịch kiềm lỗng.



26

Ơn tập

1


Bài tập

Lớp học


+ Thiết bị thí nghiệm theo hướng
dẫn: kính hiển vi, dao mổ, thìa inox
sạch, giấy thấm, lam kính, lam men,
ống nhỏ giọt, kim mũi mác, nước cất
đựng trong cốc thủy tinh.

Bài 21: Thực hành: quan sát và phân biệt
một số loại tế bào (t2)

Sinh

2

27

+ Mẫu vật: mỗi nhóm chuẩn bị củ
hành tây, tế bào niêm mạc miệng, tế Phịng TH
Hóa - Sinh
bào tép bưởi, cam, chanh….
+ Giáo viên chuẩn bị cho mỗi nhóm
học sinh: phiếu hoạt động nhóm, các
mẫu tiêu bản lát cắt ngang qua rễ,
thân, lá, bao phấn, mô cơ, mô thần
kinh….


Sinh

28

Bài 22: Cơ thể sinh vật (t1)

2

Ti vi, máy chiếu
Tuần 8 - Dụng cụ: 2 ống nghiệm có nút, 1

Hóa

29

Bài 11: Oxygen. Khơng khí (t2)

3



30

Bài 7 : Đo thời gian

1

chậu thủy tinh; 1 cốc thủy tinh hình
trụ có vạch chia; diêm

- Hóa chất: nước pha màu, đá, 1 cây
nến gắn vào đế nhựa, nước vôi trong
hoặc dung dịch kiềm lỗng.

Lớp học

+ Hình ảnh về các dụng cụ sử dụng Lớp học
đo thời gian từ trước đến nay.
+ Chuẩn bị cho mỗi nhóm học sinh:
1 đồng hồ đeo tay (đồng hồ treo
tường); 1 đồng hồ điện tử (đồng hồ
trên điện thoại); 1 đồng hồ bấm giờ


cơ học.

Sinh

31

Bài 22: Cơ thể sinh vật (t2)

2

Sinh

32

Bài 23: Tổ chức cơ thể đa bào (t1)


2

Hóa

33

Bài 11: Oxygen. Khơng khí (t3)

Ti vi, máy chiếu
- Dụng cụ: 2 ống nghiệm có nút, 1
chậu thủy tinh; 1 cốc thủy tinh hình
trụ có vạch chia; diêm

3
Tuần 9

- Hóa chất: nước pha màu, đá, 1 cây
nến gắn vào đế nhựa, nước vôi trong
hoặc dung dịch kiềm lỗng.

Lớp học

Lớp học



36

Ơn tập


1

Bài tập

Lớp học

Sinh

34

Bài 23: Tổ chức cơ thể đa bào (t2)

2

Tranh ảnh, máy chiếu

Lớp học

Sinh

34

Ôn tập

1

Bài tập

Lớp học
Lớp học


Hóa

37

Ơn tập

1

- Tranh ảnh, video cấu tạo một số
ngun tử: carbon, nitrogen,
oxygen.



38

Kiểm tra giữa kì I

2

Bài Thi

Lớp học

Sinh

39

Kiểm tra giữa kì I


2

Bài thi

Lớp học

Bài 24: Thực hành: Qan sát và mô tả cơ
thể đơn bào, cơ thể đa bào (t1)
Sinh

40

2

Tuần
10

+ Hình ảnh: một số cơ thể đơn bào,
cơ thể đa bào, một số hệ cơ quan của
cơ thể người, một số hình ảnh về
Lớp học
thực vật.
+ Bảng phụ trò chơi “ai nhanh hơn”
+ Chuẩn bị cho mỗi nhóm học sinh:
- Dụng cụ: Lam kính, lamen, cốc


đong, kính hiển vi, ống nhỏ giọt,
giấy thấm, thìa thủy tinh.

- Mẫu vật: Nước ao hồ, nước ngâm
rơm hoặc cỏ, một số cây

Tuần
11

Hóa

41

Bài 12 : Một số vật liệu (t1)

2

+ Hình ảnh về các vật dụng mũi tên
bằng đá, đồ gốm, một số vật dụng
trong gia đình.
+ Chuẩn bị 4 bộ dụng cụ thí nghiệm
xác định khả năng dẫn điện của vật
liệu: Bộ mạch điện (nguồn, cơng tắc,
bóng đèn), các vật dụng bằng kim Lớp học
loại, nhựa, gỗ, cao su, thủy tinh, gốm
sứ.
+ Chuẩn bị 4 bộ dụng cụ thí nghiệm
xác định khả năng dẫn nhiệt của vật
liệu: Bát sứ, các thìa bằng kim loại,
gỗ, sứ, nhựa.




42

Bài 8: Đo nhiệt độ? (t1)

2

+ Hình ảnh về các dụng cụ sử dụng Lớp học
đo nhiệt độ từ trước đến nay.
+ Hình ảnh các loại nhiệt kế: Thủy
ngân, nhiệt kế rượu, nhiệt kế điện
tử…
+ 3 cốc nước có nhiệt độ khác nhau
+ Chuẩn bị của mỗi nhóm học sinh:
1 nhiệt kế rượu, 1 nhiệt kế dầu, 1
nhiệt kế y tế, 1 nhiệt kế điện tử, khăn
khô.


×