Tải bản đầy đủ (.pdf) (34 trang)

TÁC DỤNG địa CHẤT của GIÓ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.06 MB, 34 trang )

CH ƠNG 13

TÁC DỤNG ĐỊA CHẤT CỦA GIÓ
I. Kh́i nịm v̀ t́c ḍng đ̣a ch́t c̉a gí
II. T́c ḍng ph́ hủ c̉a gí
1. T́c ḍng th̉i m̀n
2. T́c ḍng m̀i m̀n
3. Nh̃ng s̉n ph̉m v̀ đ̣a h̀nh ć liên quan
III. T́c ḍng ṿn chuỷn c̉a gí
IV. T́c ḍng tr̀m t́ch c̉a gí

V. Hịn t ̣ng sa ṃc hó


I. Kh́i nịm v̀ t́c ḍng đ̣a ch́t c̉a gí
• Gí l̀ ṣ di chuỷn c̉a không kh́ trong t̀ng đ́i
lưu t̀ mìn ć kh́ ́p cao đ́n mìn kh́ ́p th́p.
Phân chia ćc ćp gí:
Ćp 3 - 4: V gí ć t́c đ̣ 4,4 - 6,7m/s,
mang đực ḅi.
Ćp 5 - 7: V gí 9,3 - 15,5m/s, mang đực ćt.
Ćp 8: V gí 19,8m/s, mang đực s̉i, ṣn.
B̃o: V gí 22,6 - 58,6m/s,
mang đực đ́, cụi nh̉.
Ĺc: Lớn nh́t ć th̉ đ́n 1000 - 1300 km/gì.


Bảng phân cấp gió theo thang Beaufort
Cấp gió

Tốc độ gió (km/h)



Mức độ nguy hại

1
2
3

1- 5
6-11
12-19

Gió nhẹ, khơng gây nguy hại

4
5

20- 28
29-38

Cây nhỏ có lá bắt đầu lay động. Biển hơi
động. Thuyền đánh cá bị chao
nghiêng,phải cuộn bớt buồm.

6
7

39- 49
50- 61

Cây cối rung chuyển, khó đi ngược gió.

Biển động, nguy hiểm đối với tàu thuyền.

8
9

62- 74
75- 88

Gió làm gãy cành nhỏ, tốc mái nhà, gây thiệt
hạ inhà cửa. Không đi ngược gió được.
Biển động rất mạnh, nguy hiểm đối với
tàu thuyền.

10
11

89- 102
103- 117

Làm đổ cây cối, nhà cửa, cột điện, gây thiệt
hại nặng. Biển động dữ dội, làm đắm tàu
thuyền.

12
13
14
15
16
17


118- 133
134- 149
150- 166
167- 183
184- 201
202- 220

Sóng biển ngợp tr i. Sức phá họai cực kỳ lớn.
Đánh đắm tàu biển có tải trọng lớn.


Đ̣c đỉm di chuỷn c̉a gí:
- Phân b́ g̀n ṃt đ́t không theo đừng nh́t
đ̣nh tuy ć đ̣nh hướng chung
- Śc gí v̀ t́c đ̣ gí tăng cao khi lên cao
kh̉i ṃt đ́t
Ćch ṃt đ́t 2m śc gí = 75% śc gí ̉ đ̣ cao
12m.

Lựng ćt do gí t̉i đi t̉ ḷ ngḥch với đ̣ cao ćch
ṃt đ́t.


Số l ̣ng ćt đ ̣c mang đi tùy theo độ cao
(khi tốc độ gí V = 9,8m/s)
Độ cao (cm) 0 – 10 10 – 20 20 – 30 40 – 50 50 – 60 60 -70
Lượng cát % 79,32 12,30 4,79
0,95
0,74
0,40


Tổng %

96,41

3,59


hoang ṃc thíu đ̣ ẩm làm cho tḥc ṿt vắng
ṃt học thưa thớt, gió ̉nh hửng tṛc típ đ́n
b̀ ṃt như xâm tḥc, ṿn chuỷn và tr̀m tích
do gió trong hoang ṃc.
T́c đ̣ng c̉a gí ̉ ćc môi trừng kh́c khi gí
g̣p ćt v̀ ḅi, như ćc c̀n ćt g̀n b̀ bỉn.
T́c ḍng đ̣a ch́t c̉a gí bao g̀m: t́c ḍng ph́
hủ, t́c ḍng ṿn chuỷn v̀ t́c ḍng tr̀m t́ch.


II. T́c ḍng ph́ hủ c̉a gí
• Th̉ hịn ̉ 2 qú trình: ṣ m̀i mịn v̀ ṣ thổi
mịn.
1. Sự m̀i m̀n:
Ṿt lịu đực gí mang đi l̀ ćc t́c nhân m̀i
mòn.
H̀u h́t ćc ḥt ṭp trung ̉ đ̣ cao khỏng 0,5m
śt ṃt đ́t  ̉ lớp ǹy ḷc b̀o mòn ṃnh nh́t.


2.Th̉i m̀n
• Śc va đ̣p c̉a gí c̀ng với dịng xóy không

kh́ thổi mang đi ćc ṿt lịu c̉a đ́, ćc ṿt b̉
r̀i (< 2mm)
• Gí thổi v̀o ćc khe ńt  khót ṛng khe ńt,
 ḍng đ̣a hình đ̣c bịt.
• Gí thổi mịn, đ̀o sâu d̀n ćc thung l̃ng, ćc
h́ tr̃ng. Đ́i với ćc đ́t đ́ ḥt ṃn nh̉ m̀m
như v̀ng đ́t loess (hòng thổ) gí thổi mòn l̀m
đừng c̃  ćc h̀m sâu đ́n 30m
• Cịn ćc ḥt cụi lớn hơn ̉ ḷi  ćc hoang
ṃc cụi như ̉ Gobi.


S̉n phẩm phong th̀nh

• - Đà phong th̀nh (ventifacts),t̀ tíng La
tinh “gí” v̀ “ṭo nên”: tìm th́y ̉ hoang
ṃc v̀ dọc theo ćc b̀ bỉn hịn đ̣i b́t ć nơi ǹo ć gí thổi ćc ḥt ćt v̀o
b̀ ṃt đ́ .
• Ćc b̀ ṃt (đ́n 20 ṃt) đ̣c trưng b̉i
đ̣ b́ng tương đ́i cao v̀ b̉i ćc ṃt,
các l̃ r̉, ćc g̀..







Ṣ thổi mòn




III. T́c ḍng ṿn chuỷn c̉a gí
• Di chuỷn trong không kh́: Ćc ṿt lịu d <
0,2 mm ḅ cún bay trong khơng kh́.
• Di chuỷn ḍng nh̉y ćc: Ḥt ćt ḅ gí cún
b́c lên cao bay ṃt đọn ngắn r̀i rơi xúng.
Thừng rơi ̉ ṃt ǵc 10-16 đ̣. Ĺc rơi ḥt đ̣p
v̀o ṃt đ́t với đ̣ng năng đ̣p lớn hơn đ̣ng
năng đẩy ḥt đi đ̣ 6 l̀n. (hình 8-2).
• Ḥt di chuỷn ć d = 0,2 ~ 2mm.
• Di chuỷn trên ṃt đ́t: Ḥt lăn cụn do gí
đẩy trên ṃt đ́t.T́c đ̣ <2,5cm/s. Ḱch thước
ḥt d = 0,2 ~ 2mm.


Ćc kỉu ṿn chuỷn c̉a gí


Đ̣c đỉm c̉a ćt tr̀m t́ch do gí:
• Đ̣ m̀i tròn c̉a ḥt tương đ́i t́t. Lọi ćt ć
đừng ḱnh 0,1 đ́n 0,15mm c̃ng đực m̀i
mịn nhưng ṃt ḅ rơ.
• 90% ćc ḥt ć đừng ḱnh l̀ 0,05 - 0,25mm ŕt
́t vựt qú d = 0,5mm.
• Th̀nh ph̀n đa ś l̀ tḥch anh
• Nh̃ng ḥt thơ v̀ to thừng do ḅ oxit hó ṃnh
nên trên ṃt thừng ć oxyt Mn v̀ oxyt Fe l̀m
cho ć m̀u v̀ng da cam học đen, trơn b́ng
gọi l̀ ŕm hoang ṃc (sơn hoang ṃc).



• IV. T́c ḍng tr̀m t́ch:
• Khi gí gỉm t́c đ̣, ćt v̀ ḅi đực mang đi
sẽ rơi tr̉ ḷi trên ṃt đ́t.
• T̀y thục v̀o ḱch thước ḥt, ṣ hịn dịn
hay vắng ṃt c̉a tḥc ṿt,ṣ ổn đ̣nh hướng
gí v̀ lựng tr̀m t́ch ć sẵn, ćc ṿt lịu do gí
sẽ ṭo th̀nh ćc kỉu đ̣a hình kh́c nhau.


Đ̣c đỉm c̉a tr̀m t́ch do gí:
- M̀u sắc ch̉ ýu l̀ v̀ng x́m v̀ trắng

- Theo th́ ṭ t̀ trước đ́n sau l̀ ćt, loess
(hòng thổ), śt r̀i đ́n ćc tr̀m t́ch kh́c.
-Thừng ć ph̀n lớp xiên ch́o học ph̀n lớp
g̣n śng  đón đực hướng gí, hình th̀nh
c̀ng th̀i gian hay kh́c th̀i gian

T́c đ̣ lắng đọng bình quân đ̣ 3cm/năm



Ćc s̉n ph̉m v̀ đ̣a h̀nh do gí ṭo ra

• Ćc hoang ṃc do thổi mòn: ćt ḅ thổi đi h́t.
Ch̉ còn nh̃ng kh́i, t̉ng, m̉nh dăm. Ć lớp
ŕm hoang ṃc. Gọi l̀ hoang ṃc đ́.
• Ćc hoang ṃc t́ch ṭ: do gí + t́c ḍng c̉a

dịng ch̉y ṭm th̀i
• Sa ṃc śt, Sa ṃc múi, Sa ṃc tḥch cao


• Barchan (c̀n lữi lìm): L̀ lọi c̀n ćt hình
th̀nh do gí, ún cong ḍng lữi lím, ǹm
th̉ng ǵc với hướng gí thổi, thừng hình
th̀nh đơn chíc. Trên ṃt cắt đ́ng, ṃt hướng
gí c̉a c̀n ćt ć đ̣ d́c thỏi 10-150, ̉ ṃt
khút gí thì d́c hơn v̀ hơi l̃m v̀o. (hình 8-5).
• Chìu cao c̉a Barchan t̀ 1-15m, đừng ḱnh
c̉a lữi lìm l̀ 40-70m, ć khi đ́n 140m.
• Barchan đa ś hình th̀nh ̉ nơi ngùn ćt
tương đ́i ́t, đ̣a hình b̀ng ph̉ng, hướng ć
tương đ́i ổn đ̣nh, ̉ rìa c̉a sa ṃc.
• Ć th̉ di chuỷn v̀ trước t̀ 5 đ́n 50m/năm.



×